Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
ặ
Đ ng Thùy Anh
Ử Ụ
Ơ
Ứ
Ạ NGHIÊN C U TÁI S D NG R M R
Ạ Ỉ
Ư
LÀM PHÂN BÓN CHO CÂY LÚA T I T NH H NG YÊN
Ả Ạ
Ộ
Ủ
Ằ
Ấ
NH M C I T O Đ PHÌ NHIÊU C A Đ T,
Ả
Ể
Ễ
ƯỜ
GI M THI U Ô NHI M MÔI TR
NG
Ọ
Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ậ
Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
ặ
Đ ng Thùy Anh
Ử Ụ
Ơ
Ứ
Ạ NGHIÊN C U TÁI S D NG R M R
Ạ Ỉ
Ư
LÀM PHÂN BÓN CHO CÂY LÚA T I T NH H NG YÊN
Ả Ạ
Ộ
Ủ
Ằ
Ấ
NH M C I T O Đ PHÌ NHIÊU C A Đ T,
Ả
Ể
Ễ
ƯỜ
GI M THI U Ô NHI M MÔI TR
NG
ườ
Chuyên ngành
ọ : Khoa h c môi tr
ng
Mã số
:13005443
Ọ
Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ậ
́
̃
ƯƠ
Ủ Ị
́ NG DÂN KHOA HOC
Ộ Ồ CH T CH H I Đ NG
GIAO VIÊN H
̀
ị
̣
PGS.TS. Mai Văn Tr nh
PGS.TS. Trân Văn Thuy
̣
Ờ Ả Ơ L I C M N
ậ ố ệ ươ ạ ỹ ạ ọ Lu n văn t t nghi p trong ch ng trình đào t o Th c s Khoa h c Môi
ườ ượ ọ ậ ả ủ ế ệ tr ủ ng c a tôi đ c hoàn thành là k t qu c a quá trình h c t p, rèn luy n và
ứ ạ ườ ườ ọ ự ạ ọ ế tích lũy ki n th c t i Khoa Môi tr ng, tr ạ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên Đ i
ố ộ ọ h c Qu c gia Hà N i.
ướ ả ơ ế ầ ườ Tr c h t, tôi xin chân thành c m n các th y cô tr ạ ọ ng Đ i h c Khoa
ạ ọ ặ ố ộ ệ ầ ọ ự h c T nhiên, Đ i h c Qu c Gia Hà N i, đ c bi t là các th y cô trong Khoa Môi
ườ ữ ứ ề ế ạ ậ tr ng đã quan tâm và t n tình truy n đ t nh ng ki n th c quý báu cho tôi trong
ọ ậ ạ ườ ờ ố su t th i gian h c t p t i tr ng.
ử ờ ế ơ ế ế ắ ị Tôi xin g i l i bi t n sâu s c đ n PGS.Ti n sĩ Mai Văn Tr nh và PGS.
ễ ề ậ ướ ẫ ị ướ TS. Nguy n Ki u Băng Tâm đã t n tình h ng d n, đ nh h ề ạ ng và t o đi u
ệ ậ ấ ki n giúp tôi hoàn thành lu n văn đ ượ ố c t t nh t.
ả ơ ạ ấ ồ ờ ộ ồ ỉ Đ ng th i, tôi cũng xin c m n lãnh đ o UBND các c p, c ng đ ng t nh
ị ồ ệ ạ ư ạ ệ ườ H ng Yên cùng lãnh đ o và các anh ch đ ng nghi p t i Vi n Môi tr ng Nông
ự ệ ề ệ ệ ậ ạ ố nghi p đã t o đi u ki n cho tôi trong su t quá trình th c hi n lu n văn này.
ố ắ ề ệ ậ ằ ặ M c dù tôi đã có nhi u c g ng hoàn thi n lu n văn b ng t ấ ả ự t c s
ệ ự ủ ữ ể ế ỏ nhi t tình và năng l c c a mình, tuy nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót,
ậ ượ ữ ầ ạ ấ r t mong nh n đ ủ c nh ng đóng góp quí báu c a các th y cô và các b n.
ộ Hà N i, tháng 12 năm 2015
ọ H c viên
ặ Đ ng Thùy Anh
M Đ UỞ Ầ 1 ...............................................................................................................................
ụ ụ M c l c
ƯƠ
Ổ
Ệ
CH
3 NG 1: T NG QUAN TÀI LI U ............................................................................
̀
́
̀
́
ơ
́ 3 1.1. Tông quan vê phê phu phâm nông nghiêp va r m ra trong san xuât lua ...............
̀
̀
́
̀
ử
ơ
̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
1.2. Tinh hinh s dung r m ra trên Thê Gi
́ ơ 5 i va Viêt Nam ...........................................
̀
̀
̣ ̣ ̣
1.3. Gi
́ ơ 7 i thiêu vê than sinh hoc va phân compost ..........................................................
̣ ̣
ẹ ễ
ạ ị
ư
ơ
ị
ỷ ế 11 Hình 1.1. Lúa b ngh t r do r m r b cày vùi ch a phân hu h t .........................
ơ ượ ề ị
ứ
1.5. S l
c v đ a bàn nghiên c u
13 .............................................................................
ố ượ
ứ
2.1. Đ i t
17 ng nghiên c u ...........................................................................................
ứ 2.2. Nôi dung nghiên c u
18 ..............................................................................................
ươ
2.3. Ph
ứ 18 ng pháp nghiên c u .......................................................................................
̣
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
Ả 27 NG 3: K T QU NGHIÊN C U ........................................................................
ố ệ
ạ ỉ
ư
ề
ơ 27 3.1. S li u đi u tra r m r t nh H ng Yên .................................................................
̀
̃
ề
ươ
́ ư ử
ư
ơ
Đ tài điêu tra ph
ng th c s dung r m ra cua nông dân H ng Yên tai hai xa Minh
̃
̀
̀
́
ượ
ử
ơ
̣ ̣ ̉ ̣
Ph
̉ ng,Trung Nghia ( bang 3.1) nhăm tim hiêu cach s dung r m ra cua
ở
nông dân
đây.
27 .................................................................................................
ả ủ
ọ ớ ộ
ệ
3.2. Hi u qu c a than sinh h c t
ủ ấ 28 i đ phì nhiêu c a đ t .........................................
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 28
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 29
ả ủ
ệ
ớ ộ
3.3. Hi u qu c a phân compost t
ủ ấ 35 i đ phì nhiêu c a đ t .........................................
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 35
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 36
̉ ̉ ̣ ̣
Ả
ả
ưở
ế ợ
ủ
ệ
ả
B ng 3.7. nh h
ng c a bi n pháp bón k t h p phân compost s n xu t t
ấ ừ ơ r m
ấ
ạ ế 42 r đ n năng su t lúa ............................................................................................
ệ
ả
ườ
ọ
3.4. Hi u qu môi tr
43 ng than sinh h c và phân compost .........................................
ấ
ả
ử ụ
ả
ố ơ
ề 3.5. Đ xu t gi
i pháp qu n lý và s d ng t
ạ 44 t r m r ............................................
Ả
Ệ
49 TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................
ế
ệ
Ti ng Vi
49 t ..........................................................................................................................
M Đ UỞ Ầ 1 ...............................................................................................................................
Ả Ụ DANH M C B NG
ƯƠ
Ổ
Ệ
CH
3 NG 1: T NG QUAN TÀI LI U ............................................................................
̀
́
̀
́
ơ
́ 3 1.1. Tông quan vê phê phu phâm nông nghiêp va r m ra trong san xuât lua ...............
̀
̀
́
̀
ử
ơ
̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
1.2. Tinh hinh s dung r m ra trên Thê Gi
́ ơ 5 i va Viêt Nam ...........................................
̀
̀
̣ ̣ ̣
1.3. Gi
́ ơ 7 i thiêu vê than sinh hoc va phân compost ..........................................................
̣ ̣
ẹ ễ
ạ ị
ư
ơ
ị
ỷ ế 11 Hình 1.1. Lúa b ngh t r do r m r b cày vùi ch a phân hu h t .........................
ơ ượ ề ị
ứ
1.5. S l
c v đ a bàn nghiên c u
13 .............................................................................
ố ượ
ứ
2.1. Đ i t
17 ng nghiên c u ...........................................................................................
ứ 2.2. Nôi dung nghiên c u
18 ..............................................................................................
ươ
2.3. Ph
ứ 18 ng pháp nghiên c u .......................................................................................
̣
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
Ả 27 NG 3: K T QU NGHIÊN C U ........................................................................
ố ệ
ạ ỉ
ư
ề
ơ 27 3.1. S li u đi u tra r m r t nh H ng Yên .................................................................
̀
̃
ề
ươ
́ ư ử
ư
ơ
Đ tài điêu tra ph
ng th c s dung r m ra cua nông dân H ng Yên tai hai xa Minh
̃
̀
̀
́
ượ
ử
ơ
̣ ̣ ̉ ̣
Ph
̉ ng,Trung Nghia ( bang 3.1) nhăm tim hiêu cach s dung r m ra cua
ở
nông dân
đây.
27 .................................................................................................
ả ủ
ọ ớ ộ
ệ
3.2. Hi u qu c a than sinh h c t
ủ ấ 28 i đ phì nhiêu c a đ t .........................................
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 28
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 29
ả ủ
ệ
ớ ộ
3.3. Hi u qu c a phân compost t
ủ ấ 35 i đ phì nhiêu c a đ t .........................................
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 35
ố ệ ượ
ạ
ệ
ộ
Ghi chú: S li u đ
c tính trung bình t
i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ụ . 36
̉ ̉ ̣ ̣
Ả
ả
ưở
ế ợ
ủ
ệ
ả
B ng 3.7. nh h
ng c a bi n pháp bón k t h p phân compost s n xu t t
ấ ừ ơ r m
ấ
ạ ế 42 r đ n năng su t lúa ............................................................................................
ệ
ả
ườ
ọ
3.4. Hi u qu môi tr
43 ng than sinh h c và phân compost .........................................
ấ
ả
ử ụ
ả
ố ơ
ề 3.5. Đ xu t gi
i pháp qu n lý và s d ng t
ạ 44 t r m r ............................................
Ả
Ệ
49 TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................
ế
ệ
Ti ng Vi
49 t ..........................................................................................................................
M Đ UỞ Ầ 1 ...............................................................................................................................
Ụ DANH M C HÌNH
ƯƠ
Ổ
Ệ
CH
3 NG 1: T NG QUAN TÀI LI U ............................................................................
́
̀
́
̀
ơ
́ 3 1.1. Tông quan vê phê phu phâm nông nghiêp va r m ra trong san xuât lua ...............
̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
ẹ ễ
ạ ị
ư
ơ
ị
ỷ ế 11 Hình 1.1. Lúa b ngh t r do r m r b cày vùi ch a phân hu h t .........................
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
Ả 27 NG 3: K T QU NGHIÊN C U ........................................................................
ố ệ
ạ ỉ
ư
ề
ơ 27 3.1. S li u đi u tra r m r t nh H ng Yên .................................................................
Ả
ả
ưở
ế ợ
ủ
ệ
ả
B ng 3.7. nh h
ng c a bi n pháp bón k t h p phân compost s n xu t t
ấ ừ ơ r m
ấ
ạ ế 42 r đ n năng su t lúa ............................................................................................
Ả
Ệ
49 TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................
ế
ệ
Ti ng Vi
49 t ..........................................................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ế ậ BĐKH ổ : Bi n đ i khí h u
C : Cácbon
Ctv :Các thành viên
TSH : Than sinh h cọ
ử ằ ồ ĐBSCL : Đ ng b ng sông C u Long
ượ ổ ố : Hàm l ng Cácbon t ng s TC
ượ ữ ơ : Hàm l ng Các bon h u c OC
ươ Biofilter : Ph ọ ọ ng pháp l c sinh h c
ổ ố Kts : Kali t ng s
N : Nitơ
ơ ổ ố Nts : Nit t ng s
PC :Phân chuông̀
ố ồ TP.HCM : Thành ph H Chí Minh
T.P : Thành Phố
Biochar :Than sinh h cọ
M Đ UỞ Ầ
ổ ế ệ ệ ấ ồ ọ ồ Lúa là cây tr ng ph bi n, quan tr ng nh t hi n nay vì di n tích gieo tr ng
ọ ả ướ ế ế ồ ệ ệ lúa chi m đ n 61% di n tích tr ng tr t c n c và 80% nông dân Vi t Nam là
ụ ủ ề ọ ồ nông dân tr ng lúa [33] ứ ồ . Theo đánh giá c a C c Tr ng tr t và nhi u nghiên c u,
ụ ế ấ ả ẩ ớ ấ ượ l ng ph ph m trong s n xu t lúa chi m t ứ ả i 50% ch t khô, nghĩa là c s n
ấ ơ ạ ấ ấ ậ ằ ạ ộ xu t ra 1 t n thóc thì có 1 t n r m r [33]. ố Do v y, h ng năm t o ra m t kh i
ạ ư ừ ổ ồ ế ế ả ấ ượ l ơ ng r m r d th a kh ng l ố trong quá trình s n xu t và ch bi n. Kh i
ạ ớ ơ ượ ử ụ ứ ế ỗ ọ ượ l ng r m r l n mà không đ ề c s d ng h t là n i lo v các bãi ch a, đe d a ô
ễ ườ ệ ớ ị ươ ỷ ệ ề ả ấ nhi m môi tr ặ ng, đ c bi ữ t v i nh ng đ a ph ng có t v s n xu t nông l
ệ ớ nghi p l n.
ướ ạ ầ ư ượ ử ụ ơ ệ ể ự Tr c đây, r m r h u nh đ c s d ng tri ậ ệ t đ làm v t li u xây d ng,
ấ ố ớ ự ủ ệ ể làm nhà, nguyên li u, ch t đ t, phân bón. Ngày nay, v i s phát tri n c a công
ệ ệ ẩ ả ấ ị nghi p hóa và đô th hóa, các s n ph m cung c p cho nông nghi p ngày càng
ề ườ ử ụ ụ ữ ề ẩ ạ ơ nhi u. Con ng ầ i không s d ng nhi u nh ng ph ph m r m r cho nhu c u
ấ ố ứ ữ ế ạ ơ ườ làm nhà, ch t đ t và th c ăn gia súc, vì th nh ng r m r này th ng b b l ị ỏ ạ i
ạ ồ ị ố ậ ộ ạ ộ ngay t ạ i đ ng ru ng sau khi thu ho ch, th m chí b đ t ngay t ậ i ru ng gây h u
ả ọ ớ ườ ấ ườ ả qu nghiêm tr ng t i môi tr ng đ t, môi tr ng không khí, tăng kh năng phát
ả ả ưở ề ấ ộ th i khí nhà kính và nh h ng các v n đ nhân sinh xã h i khác.
̀ ạ ư ư ử ụ ệ ả ấ ấ ơ ề ấ S d ng r m r d th a phát sinh trong s n xu t nông nghi p là v n đ r t
́ ́ ừ ả ế ượ ườ ừ ậ ụ ượ câp bach, v a gi i quy t đ ễ c ô nhi m môi tr ng v a t n d ng đ c tài
́ ưỡ ử ụ ạ ồ ơ ̣ nguyên cacbon và dinh d ng cho cây tr ng. S d ng r m r làm than sinh hoc,
ừ ạ ả ỏ ế ễ ườ ạ ộ phân compost v a h n ch ho t đ ng th i b gây ô nhi m môi tr ả ng, gi m phát
ả ứ ả ấ ủ ệ ạ th i khí nhà kính và có ý nghĩa duy trì s c s n xu t c a đ t. ấ Hi n t i các hình
ứ ử ụ ơ ạ ượ ổ ế ộ ặ th c s d ng r m r làm phân bón còn ít đ ả c ph bi n r ng do đ c thù s n
ậ ủ ệ ừ ộ ế ấ ư xu t nông nghi p t ng vùng và thái đ ti p nh n c a nông dân. ộ H ng yên là m t
ế ậ ụ ư ể ệ ề ơ ọ ỉ t nh có n n nông nghi p phát tri n tuy nhiên ch a chú tr ng đ n t n d ng r m ra ̣
̀ ấ ộ ồ ̣ ̣ làm phân compost, than sinh hoc tăng đ phì nhiêu và năng su t cây tr ng. Vi vây,
1
ề ứ ử ụ ơ ạ ạ ỉ Đ tài “ Nghiên c u tái s d ng r m r làm phân bón cho cây lúa t i t nh
ả ạ ư ủ ộ ể ễ ằ ấ ả H ng Yên nh m c i t o đ phì nhiêu c a đ t, gi m thi u ô nhi m môi
ượ ấ ủ ả ạ ế ằ ả ữ c ti n hành nh m đánh giá kh năng c i t o đ t c a phân bón h u tr ngườ ” đ
ừ ơ ạ ừ ứ ủ ườ ơ c làm t r m r , t ậ đó nâng cao nh n th c c a ng ử ụ ệ i dân trong vi c tái s d ng
ể ễ ầ ả ườ ̣ ơ r m ra, góp ph n gi m thi u ô nhi m môi tr ng.
ủ ề ử ụ ả ủ ụ ệ ệ ơ M c tiêu chính c a đ tài là đánh giá hi u qu c a vi c tái s d ng r m r ạ
ả ạ ể ễ ấ ả ườ ộ làm phân bón trong c i t o đ t và gi m thi u ô nhi m môi tr ng. N i dung
́ ́ ứ ủ ề ả ủ ệ ọ nghiên c u c a đ tài là đánh giá ợ hi u qu c a bon kêt h p than sinh h c, phân
ớ ộ ế ạ ấ ̣ ̉ compost t ề i đ phì nhiêu đ t. Bên c nh đó, đ tài ti n hành đánh giá hiêu qua môi
́ ́ ủ ằ ợ ợ ̣ tr ̀ ọ ươ ng c a viêc bon kêt h p than sinh h c và phân compost nh m nâng cao l i ích
ộ ố ả ử ụ ệ ề ấ ạ ơ ủ c a vi c tái s d ng r m r làm phân bón, đ xu t m t s gi ả i pháp qu n lý và
ạ ả ệ ơ ườ ử ụ s d ng r m r b o v sinh thái môi tr ng.
ứ ủ ề ự ữ ủ ọ ồ ị Đ a bàn l a ch n nghiên c u c a đ tài là nh ng cánh đ ng lúa c a các h ộ
ộ ượ ữ ư ệ dân thu c xã Minh Ph ng, huy n Tiên L và xã Trung Nghĩa, T.P H ng Yên,
ớ ủ ư ệ ệ ấ ơ ớ ả ỉ t nh H ng Yên. Đây là n i có di n tích s n xu t lúa l n c a xã v i di n tích canh
2/h . N i có v trí đ
ộ ạ ồ ộ ơ ị ườ ủ tác trung bình tr ng lúa c a các h đ t trên 1000 m ng giao
ệ ố ậ ướ ệ ợ ố ệ thông thu n ti n, h th ng t ể i tiêu h p lý, cho vi c tri n khai b trí, theo dõi thí
2
ệ ị nghi m trên đ a bàn.
ƯƠ Ổ Ệ CH NG 1: T NG QUAN TÀI LI U
́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ 1.1. Tông quan vê phê phu phâm nông nghiêp va r m ra trong san xuât lua
ấ ữ ụ ề ể ệ ẩ ơ Ph ph m nông nghi p đ u là các ch t h u c , có th còn non xanh, có
ư ấ ư ỗ ơ ứ ể th đã x c ng vì silic hóa nh tr u hay lignin hóa nh g . Chúng có th đ ể ượ c
ư ộ ạ ữ ượ ừ ặ ờ ờ ợ xem nh m t d ng tích ch năng l ng t ́ m t tr i nh qua trình quang h p và
́ ọ các qua trình sinh h c khác
̀ ́ ế ụ ẩ ự ệ ạ ơ ̣ ̉ ́ Th c tr ng ph ph ph m nông nghi p va r m ra trong san xuât lua
ệ ố ớ ố ế ớ ẽ ạ ả Theo Liên Hi p Qu c, t i tháng B y năm 2013, dân s th gi i s đ t 7.2
ườ ớ ỷ ườ ứ ạ ỷ t ng i và t i năm 2100 là 10.9 t ng i do m c sinh tăng cao t i các n ć ươ
ớ ượ ố ế ớ ạ ư ế ứ ấ đang phát tri n.ể V i l ng dân s th gi i đ t m c nh th này thì v n đ v ề ề
ầ ươ ự ượ ư ỏ ườ nhu c u l ng th c luôn đ ầ c u tiên hàng đ u, đòi h i con ng ừ i không ng ng
ấ ả ở ộ ệ ệ ệ ấ ả ạ ả ệ m r ng s n xu t c i thi n các công ngh trong s n xu t nông nghi p đ t hi u
ơ ̉ qua cao h n [12].
ủ ổ ứ ự ươ ế ớ ự ả ượ Theo d báo c a t ch c L ng th c th gi i (FAO), s n l ố ng ngũ c c
ế ớ ứ ỷ ụ ệ ấ ể ạ th gi ớ ớ i năm 2013 có th đ t m c k l c m i là 1.259 tri u t n, tăng 8.5% so v i
ướ ệ ấ ứ ơ năm tr c và cao h n m c 1.167 tri u t n năm 2011 [12].
̀ ầ ươ ự ả ấ ớ Đông nghĩa v i nhu c u l ệ ng th c tăng hay di n tích s n xu t nông
ệ ượ ụ ệ ế ẩ nghi p tăng chính là l ng ph ph ph m nông nghi p cũng tăng theo v i l ớ ượ ng
ố ượ ớ phát sinh và kh i l ng ngày càng l n.
ố ượ ả ế ả ể ạ ủ ộ ố ươ B ng 1.1. Kh i l ng ph th i đ l i c a m t s cây l ự ng th c chính
trên th gi ế ớ i
ế ả ng ph th i ng Cây tr ngồ ả ươ ệ ấ ố ượ t n/năm)
ự ng th c
3
ươ L Lúa g oạ Lúa mì Kh i l ỷ ấ (t 14.0 3.9 3.6 S n l (tri u t n/năm) 2325.0 460.8 689.0
2.8
ồ ươ ̣ ̣ Ngô 867.5 (Ngu n: Viên Môi tr ̀ ng nông nghiêp,
2014)
ế ả ữ ủ ế ủ ụ ệ ế ẩ ầ Thành ph n ch y u c a ph ph ph m nông nghi p là ph th i h u c ơ
ả ữ ơ ế ả ế ấ ấ ạ ề và nó là lo i ph th i chi m nhi u nh t trong các ch t th i h u c
ả ượ ế ớ ấ B ng 1.2. L ả ữ ơ ng ch t th i h u c trên th gi i năm 2011
ố ượ ấ ạ S l ệ ấ ng (tri u t n/ năm)
ộ ồ
ự ệ
ẩ ồ ễ 1200 650 400 690 420 ễ ứ ượ ươ ả Lo i ch t th i ư ự ậ Tàn d th c v t trên đ ng ru ng Bùn th iả ạ ả Rác th i sinh ho t nườ Rác v ả ấ Ch t th i công nghi p th c ph m (Ngu n: Nguy n Đ c L ng, Nguy n Thùy D ng,
2011)
ừ ả ố ượ ấ ư ự ả ậ ồ ộ T b ng trên ta th y kh i l ng tàn d th c v t trên đ ng ru ng th i ra
ườ ấ ớ ạ ớ môi tr ệ ấ ng hàng năm r t l n v i 1200 tri u t n/năm trong khi các lo i khác nh ư
ệ ấ ệ ấ ế ả ạ ả bùn th i thì là 650 tri u t n/năm hay rác th i sinh ho t chi m 400 tri u t n/năm rác
ệ ấ ự ế ệ ế ấ ẩ ườ v ả n chi m 690 tri u t n/ năm và ch t th i công nghi p th c ph m chi m 420
ả ữ ệ ấ ư ậ ơ ừ ấ ệ ế tri u t n/ năm. Nh v y riêng ch t th i h u c t nông nghi p đã chi m 35.7%
ấ ữ ơ ế ớ ừ ử ệ ầ ượ l ng ch t h u c trên th gi ử ụ i. T đó chúng ta c n có bi n pháp x lý s d ng
ễ ợ thích h p tránh gây lãng phí và làm ô nhi m môi tr ườ [12]. ng
ả ướ ế ượ ừ ồ ọ ủ ệ K t qu c tính l ế ụ ẩ ng ph ph ph m t tr ng tr t c a Vi n Môi tr ườ ng
ả ướ ệ ấ ả ệ ấ ụ ế Nông nghi p đã cho th y c n c ta có kho ng 61 ẩ .43 tri u t n ph ph ph m
ồ ấ ệ ấ (g m 39 ệ ấ ơ .98 tri u t n r m r , 7 ệ ấ ạ .99 tri u t n tr u, 4 .45 tri u t n bã mía, 1 .2 tri uệ
ệ ấ ả ấ t n thân lá mía, 4 .43 tri u t n thân lõi ngô (B ng 1.3).
ụ ẩ ố ệ ề ả ̣ B ng 1.3. Ti m năng sinh kh i ph ph m nông nghi p Viêt Nam
ồ ệ ề ệ ấ T l (%)
ạ
4
ố Ngu n sinh kh i nông nghi p R m rơ Tr uấ Bã mía Ngô Thân lá mía Khác Ti m năng (tri u t n) 39.98 7.99 4.45 4.43 1.20 3.37 ỷ ệ 65.10 13.00 7.20 7.20 1.95 5.55
T ngổ 61.43 100.00
́ ́ ́ ồ ươ ̉ ̣ ̣ (Ngu n: Bao cao tông kêt viên Môi tr ̀ ng Nông Nghiêp,
2014)
́ ̀ ̀ ̀ ử ơ ̣ ̣ ̣ 1.2. Tinh hinh s dung r m ra trên Thê Gi ́ ơ i va Viêt Nam
ế ạ ơ ớ ứ ử ụ 1.2.1. Tình hình nghiên c u s d ng r m r trên Th Gi i
ậ ụ ơ ườ + Các ph ng pháp t n d ng r m r thông th ng
ượ ậ ử ụ ứ ơ ạ ạ ươ ữ ệ Theo các d li u thu th p đ c, các hình th c s d ng r m r theo
ườ ậ ệ ấ ố ử ụ ủ ế ự ể ồ thông th ng ch y u bao g m s d ng đ làm ch t đ t, làm v t li u xây d ng,
nuôi gia súc
ợ Ở ướ ườ ử ụ ơ L p nhà: nông thôn, tr c đây ng i nông dân hay s d ng r m r ạ
ạ ậ ệ ươ ư ậ ự ể ấ ợ cũng nh lau s y hay các lo i v t li u t ng t đ làm các t m l p mái nhà nh ẹ
ấ ướ ể ử ụ ạ ơ ụ ườ ượ và không th m n c. Lo i r m đ s d ng cho m c đích này th ng đ ồ c tr ng
ặ ằ ặ ạ ằ riêng và thu ho ch b ng tay ho c b ng máy g t bó [3].
ủ ư ừ ệ ệ ỹ ườ Làm th công m ngh nh mũ, dép, xăng dan, b n dây th ng: Ng i ta
ể ạ ề ể ượ ệ ừ ơ ạ ạ có th t o ra nhi u ki u mũ đ c b n t r m r . T i Anh, vài trăm năm tr ướ c
ệ ừ ơ ổ ế ấ ạ ườ ề ậ đây, các mũ b n t r m r đã r t ph bi n. Ng ổ ế i Nh t, Tri u Tiên có ph bi n
ệ ạ ồ ủ ạ ể ơ ỹ ộ ố ơ ử ụ s d ng r m r đ làm dép, xăng đan, đ th công m ngh . T i m t s n i
ứ ư ộ ườ ườ ơ thu c Đ c, nh vùng Black Forest và Hunsruck, ng i ta th ng đi dép r m trong
nhà ho c t ặ ạ ễ ộ i l h i.
ế ớ ơ ề ế ạ ẫ ạ ượ ử ụ ơ T i nhi u n i trên th gi i, r m r cho đ n nay v n đ c s d ng đ ể
ườ ằ ườ ổ ậ ườ ệ làm đ m gi ng n m cho con ng i và làm cho v t nuôi. Nó th ng đ ượ ử c s
ổ ạ ộ ư ứ ậ ậ ạ ạ ể ụ d ng đ làm cho các lo i súc v t nh trâu bò (t c là lo i đ ng v t nhai l i) và
ể ử ụ ự ể ổ ậ ộ ỏ ả c ng a. Nó cũng có th s d ng đ làm ư cho các loài đ ng v t nh , nh ng
ề ườ ẫ ươ ậ ở ổ ệ đi u này th ế ng d n đ n gây th ng t n cho các con v t ắ mi ng, mũi và m t
ấ ắ ễ ứ ợ ơ ữ do nh ng s i r m r t s c d c a.
ứ ậ ộ ơ ạ ượ ượ Làm th c ăn cho đ ng v t: R m r ộ có m t hàm l ng năng l ng và
5
ưỡ ể ượ ượ ộ ủ dinh d ng có th tiêu hóa đ c. L ng nhi ệ ượ t đ c sinh ra trong ru t c a các
ể ữ ệ ệ ạ ậ ậ ỏ ơ con v t ăn c , vì v y vi c tiêu hóa r m r có th h u ích trong vi c duy trì nhi ệ t
ờ ế ạ ộ ơ ể đ c th trong th i ti t mùa đông l nh [3].
Ứ ụ ơ + ng d ng r m r trong nông nghi p ệ ạ
ệ ạ ơ ượ ề ặ ấ ủ ể R m r trong nông nghi p đ ộ c dùng đ : ph lên b m t đ t thành m t
ậ ệ ậ ệ ượ ả ấ ữ ờ ớ l p v t li u. Qua th i gian, v t li u này đ c phân gi i thành ch t h u c đ ơ ể
́ ́ ụ ấ ầ ộ ơ ưỡ ợ ữ khôi ph c m t ph n h u c và các ch t dinh d ́ ơ ấ ng bon cho đ t thich h p v i
́ ̀ ư ư ề ả ạ ồ ộ ơ ̣ ̣ nhi u lo i cây tr ng, vi du nh d a chu t, cà chua, cây c nh. R m ra con đ ượ c
̀ ổ ử ụ ố ươ ̉ dung đê: lót cho gia súc trong chăn nuôi gia súc, s d ng ch ng s ng giá trong
ử ụ ề ệ ậ ươ ệ ậ đi u ki n khí h u giá rét, s d ng làm ph ng ti n nuôi giun. Làm v t mang
ủ ủ ố trong và phân h y bùn c ng [3].
ứ ụ ả ấ ạ ơ + Các ng d ng r m r trong s n xu t công nghi p ệ
ể ế ứ ụ ữ ề ạ ấ ủ ơ Nh ng ng d ng ti m năng nh t c a r m r có th x p theo nhóm nh ư
ượ ế ạ ự ễ ả ườ ử ụ s d ng năng l ng, ch t o và xây d ng, gi m ô nhi m môi tr ng hay chăn
ụ ả ẩ ượ ể ồ nuôi gia súc. Thí d , các s n ph m năng l ng có th g m ethanol, methane,
ệ ệ ả ấ ả ấ ừ nhi t cho s n xu t đi n và s n xu t khí ga t ự quá trình khí hóa. Trong lĩnh v c
ấ ồ ự ạ ạ ộ ườ ấ ấ ợ ộ ả s n xu t g m m t lo t các lo i ván ép, nh a gia c ả ng s i/ch t th i, b t gi y và
Ứ ẹ ễ ả ả ẩ ợ ườ ụ các s n ph m s i/xi măng. ng d ng trong gi m nh ô nhi m môi tr ồ ng g m
ơ ở ữ ự ự ạ ể ể ử ụ s d ng r m r đ ki m soát xói mòn ụ nh ng khu v c xây d ng hay làm ph c
ữ ấ ị ồ h i nh ng vùng đ t b suy thoái h u c ữ ơ [13].
̀ ̀ ử ơ ̣ ̣ ̣ 1.2.2. Tinh hinh s dung r m ra Viêt Nam
ơ ườ ượ ứ ặ ệ R m th ng đ c dùng làm th c ăn cho gia súc, đ c bi ố ớ t là đ i v i gia
ứ ơ ồ súc chăn th nhả ự ữ ấ ư trâu, bò, ng aự , dê, và c uừ . R m còn là ngu n th c ăn d tr r t
ể ả ấ ố t t cho gia súc nh t là khi mùa đông giá rét, gia súc không th chăn th ngoài
ứ ẵ ươ ơ ượ ử ụ ể ồ đ ng, và không có s n th c ăn t i khác. Ngoài ra r m còn đ c s d ng đ làm
ấ ố ấ ở ệ ơ ch t đ t cho đun n u ọ vùng nông thôn hay dùng r m làm nguyên li u quan tr ng
ấ ổ ằ ớ ấ ộ cho tr ngồ n m r m ả ơ ơ , tr i r m làm n m, hay là làm mái nhà và tr n v i đ t thành
6
vách nhà [13].
ớ ả ạ ượ ấ ọ ơ ệ V i s n xu t nhiên li u sinh h c, r m r đ ồ ư ơ c thu gom, ph i khô r i đ a
ệ ệ ượ ả ẩ ở ả vào lò nhi t phân ẽ t phân s thu đ c s n ph m ạ c ba d ng ả ứ . Sau ph n ng nhi
ứ ầ ầ ớ ế ắ ả ẩ ỏ ỏ ọ khí, l ng và r n. S n ph m l ng chi m ph n l n, ch a d u sinh h c (biooil), có
ể ử ụ ư ả ề ấ ấ ượ ự th s d ng vào nhi u lĩnh v c nh s n xu t hóa ch t, y d ệ c, công nghi p,
ự ự ẩ ặ ượ ệ th c ph m ho c làm nhiên li u. Riêng trong lĩnh v c năng l ng, biooil có thể
ự ế ệ ệ ồ ử ụ s d ng tr c ti p làm nhiên li u trong nhà máy đi nệ (gia nhi ơ t n i h i,
ỏ ể ạ ế ầ ặ ộ ả ẩ lò…) ho c thay th diezel d u m đ ch y đ ng c ể ắ ơ. S n ph m r n (than) có th
ặ ượ ạ ạ ả ệ ử ụ s d ng làm than ho t tính, ho c đ c làm phân bón quay l ấ ồ i c i thi n đ t tr ng
́ ượ ổ ộ ố ố ượ khi đ c b sung thêm cacbon, và m t s nguyên t vi l ng.
̀ ̀ ̣ ̣ 1.3. Gi ́ ơ i thiêu vê than sinh hoc va phân compost
ơ ̣ ̣ 1.3.1. Gi ̀ ́ than sinh hoc i thiêu vê
̀ ́ ạ ọ ượ ừ ̉ Than sinh h c (Biochar) la lo i than đ c san xuât t ́ ̀ các nguôn sinh khôi
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ả ư ơ ̣ ́ cây trông hay rác th i h u c thông qua qua trinh nhiêt phân yêm khi ma câu truc
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ượ ́ ơ ượ ̉ ự t nhiên cua no đ c duy tri va carbon vân con trong than v i ham l ng cao.
́ ̃ ̀ ể ọ ở ạ ạ Than sinh h c có th cung câp dinh d ̃ ươ ng khoáng d ng dê tiêu va t o môi
ườ ậ ộ ễ ể ậ ả ư tr ng phát tri n các t p đoàn sinh v t b r , chúng có kh năng gi ̃ dinh
̀ ̀ ́ ́ ̉ ồ ạ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ươ d ng, ngoai ra con cai thiên đô chua đât. Than sinh hoc co thê t n t ề i nhi u năm
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ấ ơ ơ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ trong đ t v i câu truc t ̀ i xôp, diên tich bê măt l n va đô hâp phu cac chât cao, nh ờ
́ ́ ả ạ ượ ư ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ đó c i t o đ ư c đăc điêm vât ly cũng nh tăng s c tr âm c a đ t ủ ấ [3] .
ế ớ ệ ứ ụ ọ Trên th gi ế ụ i vi c ng d ng than sinh h c (TSH) cũng đang còn ti p t c
ề ạ ậ ệ ộ ố ế ẫ đánh giá và xem xét vì v n có m t s ý ki n tranh cãi v lo i v t li u này do:
ọ ượ ứ ổ ậ ế ớ ụ ư Than sinh h c đã đ ư c ng d ng nh ng ch a ph c p trên th gi i, ví d ụ
ư ở ỹ Ấ ộ ở ứ ề nh M , Úc, n Đ , Philippines, Thái Lan và Châu Phi. Nghiên c u v TSH
ấ ấ ụ ể ụ ể ừ ả ị ộ ầ c n đánh giá t ng đ a bàn c th , ch t đ t c th và ph i xem xét các tác đ ng
ữ ế ằ ả ẫ ộ ủ c a nó, vì v n có ý ki n cho r ng b n thân biochar còn có nh ng tác đ ng không
ố ạ ấ ữ ể ổ ưỡ hoàn toàn t t. Có th có nh ng lo i đ t, th nh ữ ợ ng không phù h p thì có nh ng
7
ộ tác đ ng ng ượ ạ c l i
ứ ề ề ả ấ ỏ Rõ ràng trong v n đ nghiên c u TSH còn đòi h i ph i có nhi u nghiên
ể ề ươ ề ặ ệ ậ ọ ỹ ứ ổ c u t ng th trên nhi u ph ng di n khác nhau v m t khoa h c k thu t. Cho
ệ ứ ừ ụ ộ ị ươ ừ ừ ố nên vi c ng d ng còn tùy thu c vào t ng đ a ph ng, t ng qu c gia và t ng cây
ổ ậ ử ụ ơ ấ ư ồ ị tr ng trên đ a bàn khác nhau. Có n i r t ph c p s d ng biochar nh Haiwaii,
ứ ộ ừ ư ả ơ nh ng có n i khác m c đ v a ph i thôi.
ệ ụ ể ữ ầ ộ Ngoài ra còn tùy thu c vào công ngh c th và giá thành đ u vào n a. Ví
ơ ấ ắ ề ặ ộ ượ ụ ụ d có n i tr u là m t m t hàng đ t ti n và đ c dùng cho m c đích khác có giá
ị ươ ữ ầ ạ ơ ộ ơ tr th ng m i cao h n. Nên đ u vào còn tùy thu c vào nh ng n i khác nhau [3].
ọ ̣ ử ụ S d ng làm than sinh h c Viêt Nam
ệ ọ ượ ử ụ ư ộ ạ Trong nông nghi p than sinh h c cũng đã đ c s d ng nh m t lo i giá
ể ồ ạ ị ế ư th tr ng các lo i hoa có giá tr kinh t ệ ử ụ cao nh hoa lan, hoa ly… Vi c s d ng
ọ ừ ấ ể ấ ể ạ than sinh h c làm t ữ ơ tr u hun đ làm giá th , đ t nhân t o và phân bón h u c vi
ặ ả ụ ụ ạ ả ồ sinh ph c v cho tr ng hoa, cây c nh và các lo i rau đ c s n cũng đang đ ượ c
ạ Ở ướ ọ ừ ư ẩ đ y m nh. phía Nam n c ta, than sinh h c t ấ mùn c a, tr u cũng đã đ ượ c
ế ế ư ạ ổ ể ấ ổ ch bi n thành d ng than viên nh than t ong đ đun n u thay cho than t ong,
ượ ế ả ễ ừ ậ ụ v a t n d ng đ ệ ừ c ph th i nông nghi p v a tránh ô nhi m môi tr ườ [11]. ng
ọ ố ộ ự ệ ệ ọ ồ Than sinh h c hi n nay đang là l a ch n s m t cho thí nghi m tr ng rau
ạ ượ ư ộ ướ ế ệ ả ả ấ ạ s ch t i nhà. Nó đ c a chu ng tr ấ c h t là vi c đ m b o năng su t, ch t
ể ạ ả ả ạ ẩ ộ ượ l ng thành ph m, sau là vì đây là m t lo i giá th s ch đ m b o an toàn cho
ỏ ườ ư ồ ườ ộ ướ ể ứ s c kh e ng i tr ng cũng nh môi tr ng. Đây là m t h ng phát tri n nông
ầ ượ ệ ộ ề ữ nghi p b n v ng c n đ c nhân r ng [11].
̀ ơ ̣ 1.3.2. Gi ́ i thiêu vê phân compost
ử ụ S d ng phân compost
ơ ượ ữ ạ ọ ộ Phân compost hay còn g i là phân rác, là m t lo i phân h u c đ c ch ế
ế ừ ỏ ạ ạ ấ ả ạ ơ bi n t rác, c d i, thân lá cây xanh, bèo tây, r m r , ch t th i sinh ho t (rau,
̀ ả ủ ư ư ạ ỏ ơ ộ ố ư ́ qu , c d th a, heo, h ng, r m r …) đ ượ ủ ớ c v i m t s phân men nh phân
ướ ả ụ ể ế ế ồ chu ng, n c gi ồ i, lân, vôi, tro b p… cho đ n khi hoai m c đ bón cho cây tr ng
8
ữ ơ ư ề ạ ồ nh nhi u lo i phân chu ng, phân h u c khác.
ế ế ử ụ ề ợ ư ầ Ch bi n và s d ng phân compost có nhi u l i ích nh : góp ph n làm
ườ ữ ồ ồ ớ ạ s ch môi tr ơ ể ng, có thêm ngu n phân h u c đ bón cho cây tr ng v i chi phí
ể ậ ụ ệ ễ ậ ẵ ấ ồ ạ th p vì d làm, có th t n d ng các ngu n nguyên, v t li u s n có t ị i đ a
ươ ph ng.
ấ ưỡ ồ Ngoài cung c p dinh d ấ ng cho cây tr ng, phân compost còn cung c p
ả ạ ơ ừ ữ ụ ấ ồ thêm ch t mùn, ngu n h u c v a có tác d ng c i t o (làm cho đ t t ấ ơ ố i x p,
ố ượ ậ ữ ạ ộ ủ ả thông thoáng, tăng s l ng và kh năng ho t đ ng c a các vi sinh v t h u ích
ệ ấ ấ ả ấ ộ ữ ẩ ữ ướ ố trong đ t, tăng đ phì cho đ t) và b o v đ t (gi m, gi c t n ố t, ch ng xói
ử ứ ấ ấ ố ố mòn, ch ng r a trôi đ t, ch ng chai c ng đ t…) [14].
ứ ề ỷ ế ủ ề ấ Đã có nhi u công trình nghiên c u v quá trình phân hu hi u khí c a ch t
ả ữ ơ ạ ắ ị ượ ả ưở ệ ộ th i h u c d ng r n, trong đó đã xác đ nh đ c nh h ủ ng c a nhi ộ t đ và m t
́ ể ậ ọ ố ế ố s y u t hoá, sinh h c trong qua trình chuy n hoá ch t h u c . ỹ ấ ữ ơ K thu t làm ủ
ổ ế ở ệ ấ ấ ả ộ ướ có c p khí thông qua đ o tr n hi n nay r t ph bi n các n ể c đang phát tri n.
ươ ỏ ầ ư ố ấ ề ề ộ Ph ng pháp không đòi h i đ u t nhi u song t n r t nhi u công lao đ ng đ ể
ự ả ế ệ ộ ờ ti n hành công vi c và s đ o tr n ít là nguyên nhân chính kéo dài th i gian ủ [3].
ố ớ ủ ệ ệ ớ Đ i v i compost quy mô công nghi p trong các nhà máy l n, hi n nay trên
ế ớ ườ ệ ủ ụ ệ ố ệ ố th gi i th ng áp d ng thí nghi m compost h th ng kín (hay h th ng có
ế ị ứ ụ ượ ắ ượ ủ ệ ố ở ậ ể thi t b ch a) giúp kh c ph c đ c các nh c đi m c a h th ng m , v n hành
ể ệ ậ ườ ủ và ki m soát quá trình thu n ti n. Thông th ệ ố ng h th ng ệ compost kín hi n
ế ế ạ ộ ả ượ ử ụ ằ ươ ạ ượ đ i đ c thi t k ho t đ ng liên t c, khí th i đ c x lý b ng ph ọ ng pháp l c
ọ sinh h c (biofilter).
̣ ̣ ử ụ S d ng làm phân compost tai Viêt Nam
ệ ủ ế ị ứ ứ ể ệ Thí nghi m compost trong thi t b kín ki u đ ng hi n đang nghiên c u và áp
ạ ữ ệ ệ ạ ơ ị ụ d ng t ạ ộ i th xã S n Tây, theo phân lo i là m t trong nh ng thí nghi m hi n đ i
ệ ủ ư ệ ỳ ươ t ng t ự nh các thí nghi m công ngh c a Hoa K . Thi ế ị ủ t b ể compost kín ki u
ượ ế ế ậ ệ ủ ượ ụ ạ ứ đ ng đ c thi ạ ộ t k theo nguyên lý ho t đ ng liên t c, v t li u đ c n p vào
ử ạ ệ ở ệ ừ ủ ế ị hàng ngày qua c a n p li u phía trên và tháo li u t phía đáy c a thi t b . Quá
9
ủ ứ ủ ễ ế ề ạ ọ trình compost di n bi n qua các giai đo n d c theo chi u đ ng c a thi ế ị t b .
ệ ủ ượ ỗ ợ ờ ệ ố ố Vi c thông khí trong quá trình compost đ c h tr nh h th ng các ng phân
ố ề ế ị ạ ố ở ạ ự ệ ph i đ u bên trong thi t b . Qu t hút b trí ấ phía trên t o s chênh l nh áp su t,
ố ủ ờ ượ ứ ủ ề ọ ế ị nh đó kh i compost cũng đ c thông khí d c theo chi u đ ng c a thi t b và
ướ ố ư ừ ướ ả ủ theo h ng đ i l u t d ộ i lên trên. Toàn b khí th i quá trình compost đ ượ c
ử ệ ả ằ ồ ườ ố ạ ơ thu h i và x lý b ng “biofilter” giúp b o v môi tr ng t t h n. Lo i thí
ệ ủ ề ư ể ệ ệ ậ ậ nghi m compost này có nhi u u đi m, thu n ti n trong vi c v n hành t ự
ệ ả ưở ở ậ ụ ề ế ị ầ ộ đ ng, gi m yêu c u di n tích nhà x ng b i t n d ng chi u cao thi t b . Quá
ậ ệ ể ậ ế ị ờ ọ ự ủ trình v n chuy n c a v t li u trong thi t b nh tr ng l c, thông khí cũng ch ủ
ờ ệ ứ ố ư ự ả ậ ấ ế y u nh hi u ng đ i l u t ậ nhiên giúp gi m chi phí v n hành. C u trúc v n
ố ủ ế ị ạ ạ ộ ủ ộ đ ng c a kh i bên trong thi t b t o ra các vùng ho t đ ng t ố ư ươ i u t ứ ng ng
ạ ủ ủ ườ ệ ả ớ v i các giai đo n c a quá trình compost, giúp tăng c ờ ả ng hi u qu , gi m th i
ấ ượ ầ ả ả ố ớ ả ẩ gian quy trình và đ m b o yêu c u ch t l ng đ i v i s n ph m. Thi ế ị ể t b ki u
ể ố ơ ệ ườ ủ kín cũng giúp ki m soát t ề t h n các đi u ki n môi tr ạ ộ ng cho ho t đ ng c a vi
ệ ố ễ ể ậ sinh v t, d dàng ki m soát mùi hôi. Ngoài ra, h th ng đ ượ ế ố ừ c k t n i t các thi ế t
ậ ợ ị ế ạ ệ ặ ấ ị ơ b đ n v thành module, thu n l ắ i cho vi c ch t o, l p đ t hay nâng c p m ở
ấ ộ r ng công su t, v.v.. [14].
ệ ủ ệ ố ụ ử ể ở Thí nghi m compost h th ng n a m , ki u chia ô không liên t c đã
ệ ạ ự ươ ư ầ ủ ễ ị ươ ượ đ c th c hi n t ộ ố ị i m t s đ a ph ng nh C u Di n, Nam Đ nh, Th y Ph ng.
ườ ượ ề ể ự ộ Thông th ệ ố ng h th ng đ c đi u khi n thông khí t đ ng. Nói chung, các thí
ệ ủ ề ở ấ ộ ơ ữ ả ẫ ơ nghi m ể compost ki u này đ u c p đ đ n gi n, v n còn nh ng nguy c phát
ư ễ ệ ố sinh mùi ô nhi m do h th ng ch a khép kín [14].
ệ ủ ư ạ ể ố Thí nghi m ộ compost ki u lu ng đ ng trong nhà kín nh t i Đông Vinh,
ố ế ế ạ ộ ả ộ thành ph Thanh Hóa đ ượ thi c ụ t k ho t đ ng liên t c, đ o tr n theo chu k ỳ
ệ ữ ơ ượ ư ớ ầ ủ ệ ố ắ ỗ ợ ng n. Trong đó h n h p nguyên li u h u c đ c đ a t i đ u vào c a h th ng,
ể ủ ằ ả ả ộ ụ ậ v n chuy n liên t c trong quá trình ẩ b ng cách đ o tr n và sau cùng s n ph m
ở ầ ố ủ ệ ố ộ ủ ở ượ ấ đ c l y ra đ u cu i c a h th ng. Toàn b quá trình compost đây đ ượ c
ự ệ ế ế ả ằ ử th c hi n trong nhà kín có thi t k thông khí và x lý khí th i b ng “biofilter”.
ế ế ớ ướ ớ ụ ế ệ ệ ố Lu ng ủ ượ đ c thi t k v i kích th c l n và liên t c giúp ti t ki m di n tích
ặ ằ ễ ậ ệ ơ ệ ạ ả ớ m t b ng, d v n hành. Đây là lo i thí nghi m công ngh đ n gi n v i chi phí
10
ữ ề ấ ớ ạ ệ ố ầ ư đ u t không l n. Tuy nhiên nh ng v n đ khó khăn t i đây là h th ng thi ế ị t b
ư ượ ầ ư ồ ệ ạ ộ ế ị ả ụ ộ ch a đ c đ u t đ ng b và hi n đ i, thi t b đ o tr n không chuyên d ng có
ứ ớ ệ ệ ể ậ ả ả ồ ể th làm gi m hi u qu khi v n hành, th tích nhà ch a l n nên vi c thu h i và
ứ ạ ễ ả ề ả ưở ế ườ ấ ử x lý khí th i cũng là v n đ ph c t p, d nh h ng đ n môi tr ệ ng làm vi c
bên trong [13].
́ ́ ́ ưở ̉ ử ơ ̉ ̣ ̣ 1.4. Anh h ́ ng cua s dung r m ra đên tinh chât đât
ạ ấ ơ ồ ọ 1.4.1. Cày vùi r m r vào đ t sau tr ng tr t
ẹ ễ ạ ị ư ơ ị ỷ ế Hình 1.1. Lúa b ngh t r do r m r b cày vùi ch a phân hu h t
ệ ồ ườ ệ (Ngu n: Vi n Môi tr ng Nông nghi p, 2013)
ỉ ệ ả ấ ơ ớ ụ ừ Trong s n xu t lúa, t l áp d ng c gi i hóa ngày càng cao t khâu làm
ử ụ ệ ể ạ ậ ạ ặ ế ế ấ ế đ t đ n thu ho ch, v n chuy n và ch bi n, di n tích s d ng các lo i máy g t
ợ ố ạ ồ ề ạ ộ ậ đ p liên h p ngày càng tăng, máy tu t lúa t i đ ng ru ng cũng nhi u. T i các
ặ ằ ộ ượ ộ ố ạ ể ạ ấ ớ ồ ượ ru ng g t b ng máy, m t l ng g c r đ l i ngoài đ ng là r t l n, l ng sinh
ố ủ ộ ơ ượ ị ấ ắ ẩ ộ kh i c a cây và toàn b r m đ ể c phun kh p ru ng. Đ chu n b đ t cho canh
ể ượ ụ ế ạ ơ ể ấ tác v lúa ti p theo thì r m r có th đ c cày vùi vào đ t và đ phân hu t ỷ ự
ụ ướ ể ạ ụ ờ nhiên. Tuy nhiên do trong giai đo n chuy n v tr ắ c sang v sau (th i gian ng n
ạ ư ả ế ủ ụ ấ ố ơ ơ h n 20 ngày) thì r m r ch a phân gi i h t, lúa c a v sau c y xu ng trong giai
ạ ơ ấ ộ ạ ị ề ỷ đo n r m r b phân hu có nhi u ch t đ c sinh ra nh H ớ ự ạ ư 2S, CH4 v i s c nh
ưỡ ư ượ ữ ề tranh v dinh d ạ ng nh ôxy, đ m, lân và năng l ồ ng gi a cây tr ng và vi sinh
ế ễ ộ ộ ế ố ị ị ưỡ ậ ấ ẫ v t đ t d n đ n r lúa b ng đ c, th i đen và cây lúa b thi u dinh d ng có th ể
ế ế ặ ẫ d n đ n ch t ho c còi c c ọ [15].
́ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̉ 1.4.2. Tac dung cua than sinh hoc t ́ ́ i tinh chât đât
ượ ưỡ ả ữ ưỡ Hàm l ng dinh d ng cao và kh năng gi dinh d ể ả ng cao có th c i
11
ệ ả ấ ưỡ ự ử ả ồ thi n kh năng cung c p dinh d ng cho cây tr ng và gi m s r a trôi dinh
ể ệ ấ ưỡ ượ ữ ạ ằ ưỡ d ng, th hi n qua hai quá trình là: (1) ch t dinh d ng đ c gi i b ng quá l
ỏ ủ ậ ị ậ ệ trình v t lý vào các khe nh c a các v t li u các bon hóa không đ nh hình, (2) s ự
ủ ọ ọ ủ ẽ ậ khoáng hóa sinh h c ch m c a Than sinh h c và t ự ồ ạ t n t ề i lâu c a nó s có nhi u
ụ ấ ề ặ b m t cho quá trình h p ph và làm tăng CEC.
ấ ữ ơ ừ ự ể ể ộ ổ ị S chuy n hóa ch t h u c t di d ng sang các th C n đ nh có th ể
2 vào không khí trong khi làm đ t và tăng l
ự ả ấ ả gi m s phát th i khí nhà kính CO ượ ng
ể ặ ấ ệ ữ ọ ị C ở ạ l ộ i trong đ t. M t đi m đ c bi t n a, than sinh h c là chúng b khoáng hóa
ậ ườ ấ r t ch m trong môi tr ng đ t ấ [15].
́ ́ ́ ơ ̣ ̉ 1.4.3. Tac dung cua phân compost t ́ ́ i tinh chât đât
ế ấ ấ ẽ ữ ệ ấ ả ơ ơ C i thi n k t c u đ t: Phân h u c khi bón vào đ t s làm cho n i có
ấ ạ ấ ượ ấ ặ ồ ạ ấ đ t sét, đ t b c màu, đ t quánh đ c rã ra r i khi g p đ t cát l ờ i làm cho cát r i
ạ ớ ừ ễ ấ ạ dính l i v i nhau, t đó t o ra đ t thông không khí d dàng;
ữ ứ ấ ộ ơ Quân bình đ pH trong đ t: phân h u c ch a nito, phospho, lân,
ư ư ặ ỳ ệ ấ ượ ấ ụ phosphorous kali, magie, l u hu nh nh ng đ c bi t là các ch t đ c h p th vào
ữ ấ ấ đ t nh ng gì đã m t đi.
ộ ẩ ướ ữ ơ ữ ấ ầ ọ ượ Duy trì đ m t cho đ t: Phân h u c gi 6 l n tr ng l ủ ng c a phân
ướ ấ ữ ấ ơ ở là n ộ c, các ch t h u c trong phân khi hòa tan vào đ t đã tr thành m t
ế ướ ồ ể ướ ấ ể ế ố mi ng x p hút n c r i luân chuy n n ấ c trong đ t đ nuôi cây. N u đ t
ấ ữ ơ ẽ ế ấ ẩ ấ ẽ ị thi u các ch t h u c s khó th m th u n ướ ừ c t đó đ t s b đóng màng làm
ở ặ ế ấ ướ ị ứ ọ n c b đ ng m t trên khi n b l ị ụ ộ t l i, xói mòn đ t;
ạ ườ ố ẩ ợ ấ T o môi tr ng t t cho các vi khu n có l ữ ố i cho đ t sinh s ng: Phân h u
ấ ồ ưỡ ả ố ạ ơ ấ ạ ơ c có kh năng t o ra các ch t b i d ng t ấ t cho các lo i c c u sinh trong đ t
ườ ữ ạ ạ ố ố ạ môi tr ng s ng cho các lo i côn trùng và nh ng lo i vi sinh ch ng l i các
ư ễ ư ế ệ ạ ấ ạ tuy n trùng làm h r cây cũng nh tiêu di t các lo i côn trùng phá h i đ t đai,
ệ ậ gây các b nh t t;
ộ ố ấ ồ ứ ữ ầ ọ Trung hòa đ c t trong đ t tr ng: Nh ng nghiên c u quan tr ng g n đây
ữ ơ ấ ấ ồ ụ ể ằ ỉ ch ra r ng cây phát tri n trong đ t tr ng có bón phân h u c , h p th ít chì, kim
12
ạ ặ ủ ễ ấ ị lo i n ng và ch t ô nhi m c a đô th .
ự ữ ơ ữ ơ ộ ị D tr Nit ơ : Phân h u c là nhà kho nit , vì nó b ràng bu c trong quá
ủ ơ ể ướ ị ấ trình phân h y, nit có th hòa tan trong n c không b th m đi hay oxy hóa vào
ả ờ ừ ụ ề ộ không khí trong kho ng th i gian t ố 36 tháng và ph thu c vào nhi u đ ng
ượ ổ ư ế phân đ c đ có duy trì nh th nào [15].
ơ ượ ề ị ứ 1.5. S l c v đ a bàn nghiên c u
ị ị 1.5.1.V trí đ a lý
ộ ỉ ư ằ ồ ồ ộ ệ H ng Yên là m t t nh thu c vùng đ ng b ng sông H ng Vi ớ t Nam. V i
2. Trung tâm hành chính c a t nh là th xã H ng Yên n m cách
ệ ủ ỉ ư ằ ị di n tích 923.09 km
ố ả ươ ủ ề ộ th đô Hà N i 64 km v phía Đông Nam, cách thành ph H i D ng 50 km v ề
phía Tây Nam.
ủ ắ ắ ắ ộ ỉ Phía B c giáp t nh B c Ninh, phía tây b c giáp th đô Hà N i, phía đông
ươ ả ỉ ỉ ỉ giáp t nh H i D ng, phía Tây giáp t nh Hà Tây và Hà Nam, phía Nam giáp t nh
Thái Bình [2].
13
ư ả ồ ỉ Hình 1.2: B n đ t nh H ng Yên
ụ ư ồ ố ỉ ( Ngu n: C c th ng kê, t nh H ng Yên )
ư ế ị ừ ắ ố Đ a hình H ng Yên nghiêng chênh ch ch t Tây B c xu ng Đông Nam và
ậ ằ ẳ ộ ố không th t b ng ph ng. Đ d c trung bình là 8 cm/1km.
ạ ị ắ ổ ừ Phía b c, n i lên lo i đ a hình cao, có hình vòng cung đi t ắ Đông B c sang
ắ ồ ệ ậ ồ ồ ọ ị Tây B c r i men theo phía Tây, d c sông H ng, bao g m đ a ph n các huy n Văn
ấ ộ ệ ố Lâm, Văn Giang, Khoái Châu. Đây là vùng đ t cao trong đê, có đ cao tuy t đ i
ừ t ế 4 đ n 6m.
ề ớ ề ấ ấ ộ ơ ấ Li n k v i vùng đ t cao là vùng đ t th p h n, đ cao trung bình 3m, ph ổ
ế ở ữ ố ộ ỹ ỹ bi n Ân Thi, Yên M , M Hào, Nam Kim Đ ng, Tiên L và kéo dài xu ng phía
ả ộ Nam. Đ cao trên kho ng 2m.
ề ệ ậ 1.5.2. Đi u ki n khí h u
ị ả ư ưở ủ ậ ệ ớ ẩ H ng Yên ch u nh h ng c a khí h u nhi ề t đ i gió mùa, nóng m, nhi u
ạ ắ n ng và có mùa đông l nh.
ố ờ ắ ờ S gi n ng bình quân: 1730 gi /năm.
0C.
ệ ộ Nhi t đ trung bình hàng năm: 23.4
ượ ư ừ ượ ư ố L ng m a trung bình năm t 1800 – 2200mm. L ề ng m a phân b không đ u,
ớ ơ ư ừ ế ạ ậ t p trung t i h n 70% vào mùa m a (t tháng 5 đ n tháng 10); mùa khô l nh (t ừ
ư ế tháng 11 đ n tháng 4 năm sau), có m a phùn.
ặ ượ ư H ng Yên có 3 m t đ ọ ở c bao b c b i sông:
ư ả ồ ướ Sông H ng ch y qua H ng Yên theo h ắ ng Tây Tây B c – Nam Đông
ư ề ả ậ ớ ị ở ắ ầ Nam v i chi u dài 67km. Nó b t đ u ch y vào đ a ph n H ng Yên thôn Phi
ệ ệ ệ Li t (xã Liên Nghĩa, huy n Văn Giang), qua các huy n Văn Giang, Khoái Châu,
ữ ồ ỏ ị ư ậ ộ ộ ị ư ầ ủ Kim Đ ng, th xã H ng Yên và m t ph n c a Tiên L , r i ra kh i đ a ph n H ng
ừ ữ ệ Yên t ư Ung Lôi (xã Tân H ng, huy n Tiên L ).
ớ ủ ắ ằ ộ ộ ồ ủ Sông Lu c: m t nhánh l n c a sông H ng, n m v t ngang phía Nam c a
ư ậ ả ộ ộ ị ỉ t nh. Sông Lu c dài 70 km, r ng trung bình 200 m, ch y qua đ a ph n H ng Yên
14
ạ ớ v i đo n dài 26km
ả ở ủ ỉ ẻ ặ Sông K S t: ch y phía Đông c a t nh, con sông này làm nên ranh gi ớ i
ư ữ ả ạ ừ ị ự t ươ nhiên gi a H ng Yên và H i D ng, đo n sông này dài 20 km t ạ Th nh V n
ừ ế ỹ (M Hào) đ n Tông Hóa (Phù C ) [2].
ấ ệ 1.5.3. Di n tích đ t
ấ ồ ủ ỉ ư ệ ạ ấ Di n tích đ t tr ng lúa c a t nh H ng Yên năm 2013 đ t 81.70 nghìn t n.
ả ượ ế ụ ẩ ấ ấ ấ ạ S n l ổ ng đ t 5147.10 nghìn t n, năng su t ph ph ph m khô 6.24 t n/ha, t ng
ế ụ ấ ẩ ượ l ng ph ph ph m 509.808 nghìn t n.
ấ ượ ả ỉ ấ Hàng năm nông dân trong t nh đã s n xu t đ c 500.000550.000 t n lúa
ấ ượ ạ ả (trong đó trên 30% là lúa ch t l ng cao, còn l i là lúa cao s n). Vài năm tr l ở ạ i
ủ ộ ệ ố ụ ự ể ứ đây, ngành NNPTNT đó ch đ ng ng d ng, tri n khai và th c hi n t t các
ươ ặ ả ự ể ẩ ậ ả ch ệ ng trình phát tri n lúa cao s n đ c s n, rau đ u th c ph m, cây công nghi p
ậ ươ ừ ế ệ ậ ạ (đ u t ng, l c,…). T năm 2000 đ n nay, nghành Nông nghi p đã t p trung
ự ể ệ ươ ấ ượ ặ ệ tri n khai th c hi n ch ố ng trình gi ng ch t l ng cao (đ c bi ố t là gi ng lúa,
ế ợ ướ ạ ắ cây rau an toàn kinh t ữ cao, nuôi bò s a, nuôi l n h ng n c, nuôi cá chim tr ng,
ẩ ấ ơ cá rô phi đ n tính xu t kh u, tôm càng xanh...
ướ ố ớ ở ộ ệ ệ ạ Xu h ệ ng m r ng di n tích lúa lai (đ t trên 15% di n tích). Đ i v i di n
ấ ượ ầ ấ ạ ấ tích lúa lai, lúa thu n ch t l ệ ng cao, ph n đ u đ t 13 nghìn ha, trong đó di n
ấ ầ ả ớ ạ ạ ở tích lúa thu n cao s n 8 nghìn ha v i năng su t 56 t /ha tr lên và lúa lai đ t trên
ấ ừ ạ ớ 5 nghìn ha v i năng su t t 62 t ở /ha tr lên.
ố ượ ả ừ ộ ố ụ ẩ ạ ư ồ B ng 1.4: Kh i l ng ph ph m t m t s cây tr ng chính t i H ng Yên
ệ
TT 1
2
Cây đ u t ng
15
3 4 5 Di n tích (ha) 46.000 40.320 40.320 4.000 4.000 4.000 1.500 500 1.000 (t n)ấ 497.952 393.120 104.832 209.120 188.000 21.120 1.275 3.000 600 Tên cây tr ngồ Cây lúa: ạ ơ R m, r Tr uấ Cây ngô Thân lá ắ Lõi b p ngô ậ ươ Khoai lang Khoai tây
T ngổ
ệ ồ ườ (Ngu n: Vi n Môi tr 717.329 ệ ng Nông Nghi p, 2014)
ố ệ ấ ượ ạ ỉ ư ơ ộ S li u cho th y l ồ ng r m r t nh H ng Yên khá cao. Đây là m t ngu n
ệ ấ ấ ả ồ ọ nhiên li u d i dào cho s n xu t than sinh h c, phân compost bón vào đ t tăng
ủ ế ử ụ ư ấ ồ ơ năng su t cho cây tr ng. Nông dân H ng Yên ch y u s d ng r m r ạ làm th cứ
ướ ơ ệ ể ăn cho gia súc và đ t.ố Tr c đây, r m r ạ ườ th ấ ng làm nguyên li u đ đun n u.
ư ệ ườ ử ụ ư ề Nh ng hi n nay, do ng ấ ố i dân s d ng nhi u ch t đ t khác nh gas, than nên
ầ ớ ạ ạ ượ ố ấ ơ r m r sau khi thu ho ch ph n l n đ ứ c đem đ t l y tro làm phân bón hay v t
ệ ị ấ ụ ạ ầ ẩ ờ ỏ ặ b . Đ c bi t là sau khi thu ho ch v chiêm, do c n th i gian chu n b g p cho v ụ
ầ ớ ạ ượ ể ể ạ mùa cho nên ph n l n r đ ẽ ố ờ ộ c thu ho ch đ lên b ru ng đ khi khô s đ t.
ượ ử ụ ấ ủ ụ ố ơ R m đ c thu gom đánh đ ng và s d ng vào m c đích chính là đun n u, cùng
ủ ể ể ồ ộ ơ ớ v i phân chu ng đ làm phân bón, tro dùng đ bón ru ng, r m c a lúa dùng làm
ộ ố ơ ứ ổ ch i, m t s n i làm th c ăn cho trâu bò...
ấ ậ ớ ả ử ụ ư ậ ữ ạ ơ ư Nh v y, cách s d ng r m r nh trên có nh ng b t c p l n nh h ưở ng
ườ ẻ ủ ườ ố ạ ượ ớ ớ t i môi tr ứ ng, an toàn và s c kho c a ng i dân: khi đ t t o ra l ng l n khói
ụ ừ ứ ề ẻ ạ ườ và b i, t đó gây ra nhi u tác h i khác cho s c kho con ng ế ộ i và tác đ ng đ n
ườ ườ ưở ế ạ an toàn cho ng i tham gia giao thông trên đ ả ng; nh h ự ng đ n các lo i th c
ị ươ ạ ể ủ ạ ơ ồ ậ v t khác. Đ a ph ằ ấ ng dùng r m r đ ph lên đ t khi tr ng các lo i rau, nh m
ụ ệ ộ ư ớ ữ ẩ ấ ố m c đích tránh nhi t đ quá cao hay m a l n, gi m cho đ t, ch ng xói mòn
ấ ấ ơ ở ượ ử r a trôi đ t. Tr u thu đ ượ ừ c t các c s xay xát thóc, l ộ ấ ớ ng này r t l n. M t
ầ ố ượ ườ ể ộ ề ph n không nhi u trong s đó, đ c bán cho ng ấ i dân đ đun n u, bón ru ng ;
ầ ớ ượ ứ ư ụ ệ ệ ệ ậ ấ còn ph n l n đ c ch t ra bãi ch a. Hi n ch a có bi n pháp t n d ng hi u qu ả
ệ ễ ồ ườ ngu n nguyên li u này, gây ra ô nhi m môi tr ng.
ể ặ ấ ạ ỉ 1.5.4. Đ c đi m đ t canh tác t ư i t nh H ng Yên
ề ả ấ ồ ộ ấ Đ cao đ t đai không đ ng đ u mà hình thành các d i, các khu, vùng cao th p
ư ẽ xen k nhau nh làn sóng.
ể ế ấ ố ạ ệ ấ ộ Đi m cao nh t có c t +9 đ n +10 t i khu đ t bãi thu c xã Xuân Quan (huy n
16
ể ấ ố ạ ừ ế ệ ấ Văn Giang), đi m th p nh t có c t +0.9 t i xã Tiên Ti n (huy n Phù C ).
ể ặ ị ấ Đ c đi m đ a ch t
ộ ồ ư ằ ằ ọ ồ ộ ỉ ượ T nh H ng Yên n m g n trong m t ô trũng thu c đ ng b ng sông H ng, đ c
ộ ỷ ệ ứ ớ ề ằ ầ ấ ạ c u t o b ng các tr m tích thu c k Đ T , v i chi u dài 150m 160m.
ổ ưỡ ể ặ Đ c đi m th nh ng
ấ ỉ ượ ồ ắ Đ t đai trong t nh đ ầ ơ ồ c hình thành do phù sa sông H ng b i đ p. Thành ph n c
ớ ủ ấ ừ ấ ẹ ế ể ễ ấ ị ị gi i c a đ t, t đ t th t nh đ n đ t th t pha nhi m chua. Có th chia làm ba
lo i:ạ
ạ ấ ồ ượ ồ ấ ẫ * Lo i đ t phù sa sông H ng đ c b i: Màu nâu th m, đ t trung tính, ít chua,
ạ ấ ố đây là lo i đ t t t.
ạ ấ ồ ượ ồ ắ ạ ầ * Lo i đ t phù sa sông H ng không đ c b i l ng: Lo i này có t ng phù sa
ầ ơ ớ ừ ấ ị ặ ế ấ ấ ị dày, thành ph n c gi đ t th t trung bình đ n đ t th t n ng, đ t trung tính, ít i t
chua.
ạ ấ ầ ồ ổ ượ ồ ắ ấ * Lo i đ t phù sa sông H ng có t ng loang l , không đ c b i l ng: Đ t màu
ầ ơ ớ ừ ạ ầ ỏ ặ ị nâu nh t, t ng phù sa m ng, thành ph n c gi i t ế trung bình đ n n ng, b sét
ấ ữ ơ ủ ậ ạ ườ hóa m nh, ch t h u c phân h y ch m, th ị ng b chua.
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2: Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ả ẩ ượ ạ ừ ơ ư ạ ọ + Phân bón: Các s n ph m đ c t o ra t r m r nh than sinh h c; phân ủ
compost
Phân NPK có Phân Urea (46%N); Super photphate Lâm Thao (16% P2O5) và
KCl (60% K2O)
ồ + Cây tr ng: cây lúa
ụ ụ ắ ơ ố + Gi ng: B c Th m ( v mùa), Khang dân 18( v xuân)
ệ ờ ố Th i gian b trí thí nghi m:
ụ ữ ạ ố V mùa 2013: gi a tháng 8 thu ho ch cu i tháng 11
17
ụ ữ ạ ầ V xuân 2014 : đ u tháng 1 thu ho ch gi a tháng 4
ệ ố ấ ấ ồ + Đ t: Đ t phù sa h th ng sông H ng
ể ị ứ : + Đ a đi m nghiên c u
ạ ồ ượ ự ượ ứ Ph m vi nghiên c u là cánh đ ng đ ọ c l a ch n thu c ộ Xã Minh Ph ng –
ư huy n ệ Tiên L ữ và Xã trung Nghĩa – T.P H ng Yên
ệ ộ ượ ớ ộ ộ Các ru ng thí nghi m đ c ngăn đôi v i m t bên ru ng có bón than sinh
ứ ộ ố ọ h c, phân compost và m t bên đ i ch ng.
̣ 2.2. Nôi dung nghiên c uứ
ự ề ấ ả ỏ ị ươ Đi u tra, kh o sát th c đ a, ph ng v n đánh giá ph ứ ử ụ ng th c s d ng
ủ ư ượ ̣ r m rơ ạ c a nông dân H ng Yên tai hai xã Minh Ph ng – huy n ệ Tiên L ữ và Xã
ư trung Nghĩa – T.P H ng Yên
̀ ́ ́ ệ ử ụ ả ủ ệ ạ ơ ọ Đanh gia hi u qu c a vi c s d ng r m r làm than sinh h c va phân
́ ̃ ợ ươ ấ ̉ ̣ ̉ ̉ compost bón kêt h p phân NPK cai thiên môi tr ̀ ng đ t, giam thiêu ô nhiêm môi
̀ươ tr ng.
ề ả ử ụ ả ố ơ ạ ả ả ấ Đ xu t các gi i pháp qu n lý s d ng t t r m r đ m b o môi tr ườ ng
sinh thái.
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ệ 2.3.1. Ph ế ừ ng pháp k th a tài li u
ử ụ ứ ệ ế S d ng các tài li u, s li u, k t qu nghiên c u trong và ngoài n
ả ứ ệ ử ụ ế c đã t s d ng các k t qu nghiên c u v quy trình s d ng r m r sau
ề ọ ồ ế ớ ử ụ ơ i và trong n ướ ạ ướ c.
ươ ặ có, đ c bi ọ tr ng tr t làm phân h u c sinh h c, than sinh h c trên th gi 2.3.2. Ph ữ ơ ề ng pháp đi u tra th c đ a
ộ ấ ề
ố ệ ả ọ ự ị ỏ ạ ị ườ ề ng, ng i dân t
ứ ́ ̀ ́ ế ươ i đ a bàn nghiên c u, v ph ́ ư ứ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
ừ ơ ạ ả ọ r m r
ả ọ ấ ng pháp s n xu t than sinh h c
18
ế ệ ậ ồ Thu th p thông tin qua ph ng v n 60 h thông qua phi u đi u tra bao g m ứ ử ụ ươ ộ ị ng th c s d ng cán b đ a ph ̀ ị ạ ủ ơ r m r c a nông dân trên đ a bàn nghiên c u qua cac hinh th c : đôt tai ruông, vui ́ tai ruông, đôn chuông, đun nâu, trông nâm va chăn nuôi. ấ ươ 2.3.3. Ph 2.3.3.1. Ph ươ Ph ng pháp s n xu t than sinh h c và phân compost t ươ ng pháp nhi t phân gián ti p
ế ị ả ứ ẳ ấ ọ Thi ồ t b s n xu t than sinh h c có thành th ng đ ng. Phía trên bao g m
ắ ố ả ắ ộ ướ ử ạ m t cái n p có g n ng khói cao kho ng 1m50, phía d i chân t o 4 c a nh đ ỏ ể
ứ ử ượ ỏ ơ ườ ề nhóm l a. Lò ch a đ c 6 thùng nh h n có đ ng kính 40cm và chi u cao là
ỏ ượ ử ụ ặ ơ ể ấ ồ 60cm. Các thùng nh này đ c s d ng đ nh i tr u ho c r m vào trong và
ắ ằ ị ỗ ể ế ế ắ ượ đ c b t kín b ng n p thùng có khoan l đ thoát khí. Ti n hành s p x p các
ậ ệ ơ ấ ỏ ớ thùng nh vào trong thùng l n và xen các v t li u r m và tr u xung quanh sau đó
ấ ả ờ ế ử ể ế ộ ẩ nhóm l a và ch đ n khi quá trình cháy k t thúc, đ ngu i sau đó l y s n ph m
ọ than sinh h c ra ngoài.
ậ Cách v n hành
ướ ậ ệ ẩ ị B c 1. Chu n b nguyên v t li u
ấ ẩ ơ ị ượ ậ ử ơ Chu n b 100 kg r m và 50 kg tr u đã đ ặ c ph i khô không khí; b t l a gas ho c
ị ướ bao diêm; bình x t n ẻ c; x ng
ướ ế ậ ệ B c 2. X p v t li u
ộ ắ ặ ơ ỏ ậ ắ Nhét ch t r m vào trong 6 h p s t nh đ y kín n p.
ộ ớ ơ ế ả ỏ ố ố X p m t l p r m m ng kho ng 10cm xu ng đáy lò đ t
ậ ệ ế ầ ộ X p các h p đ y v t li u vào trong lò
ế ơ ẽ ở ặ ộ ứ ậ ệ Nh t r m ch t vào các k h xung quanh các h p ch a v t li u
ấ ạ ế ỏ ớ X p 10cm tr u t o thành 1 l p m ng phía bên trên.
ặ ắ ạ ấ ừ ổ ồ ạ ớ ươ Đ t 3 thùng s t còn l i lên l p tr u v a đ r i l i làm t ng t ự ư ướ nh b c trên
ế ấ ạ ậ ố X p 10 cm tr u còn l i lên trên cùng sau đó đ y ng khói.
ướ B ố c 3. Đ t
ử ở ế ử ử ể ả Ti n hành châm l a 4 c a lò. Khi l a đã bén vào trong, đ kho ng 30 phút sau
ế ụ ể ạ ử ế ậ ậ ả ủ đó đ y c a lò đ h n ch xâm nh p c a ôxy, quá trình cháy ti p t c kho ng 3
ờ ệ ở ữ ầ gi ế 30 phút n a thì h t ph n nhiên li u trong.
ướ ẩ B ả c 4. Thu s n ph m
ế ợ ộ ộ ỏ Khi cháy xong, đ i ngu i và ti n hành b 6 h p phía bên trong ra. Sau đó
19
ướ ộ ắ ể ữ ồ ộ ầ ở ắ ớ phun n ấ c xung quanh các h p s t đ làm ngu i l n n a r i m i m n p và l y
ể ả ế ẩ ờ ự ộ ồ ớ ấ ư TSH. N u có th i gian thì đ s n ph m TSH t ộ ngu i r i m i l y ra (l u ý 6 h p
ả ả ộ ướ ớ ượ ế ổ ặ ph i ngu i ho c ph i phun n c m i đ ế c đ TSH ra n u không quá trình ti p
ọ ẽ ế ụ ả ẩ ớ xúc v i ôxy than sinh h c s ti p t c cháy và hoá tro). S n ph m than thu đ ượ c
ồ ả ứ ả ẩ ả ộ ặ nên ch a vào các bao r i b o qu n ho c bón ngay ra ru ng. S n ph m than sau
ồ ượ ố ố ượ ầ ớ khi đ t thu h i đ c 33% kh i l ng so v i ban đ u.
ọ ệ ế Hình 3.13: Lò than sinh h c nhi t phân y m khí
ượ ưỡ ̣ ừ ơ ạ ượ ủ Hàm l ng dinh d ng c a than sinh hoc t r m r đ c phân tích sau khi đôt́
ệ ̉ ư đ a vào thí nghi m (bang 2.1)
ấ ượ ả ượ ả ấ ừ ơ ươ B ng 2.1: Ch t l ng TSH đ c s n xu t t ằ r m b ng ph ng pháp nhi ệ t
ừ phân t ố lò đ t
ộ ẩ Đ m (%) TC (%) OC (%) N (%) P2O5 (%) K2O (%)
20
28.50 0.19 52.5 4.11 0.493 0.876
ươ ả 2.3.3.2. Ph ấ ng pháp s n xu t phân compost
ệ ườ ệ ư Quy trình công nghệ: Vi n Môi tr ng Nông nghi p đ a ra quy trình công ngh ệ
ế
ẩ Ch ph m VSV
ạ ằ ế ẩ ơ ử ụ s d ng r m r b ng ch ph m vi sinh:
Ủ ủ
ượ
Đ NG Ố (Đ c che ph kín)
Thu gom r m ơ ạ r sau thu ho chạ
ọ ế ợ Phân hóa h c k t h p ồ phân chu ng NPK ấ ơ ạ (1kg/t n r m r ) ộ
ả ẩ
ế
ổ
ướ ả
ễ Theo dõi di n bi n nhi
ệ ộ ố ủ t đ đ ng
B sung n
c đ m b o m đ 50 – 55%
ả ủ
Đ o
sau 10 – 15 ngày
ổ
ướ ả
ả ẩ
ộ
B sung n
c đ m b o m đ 50 – 55%
ể
ấ ượ
ố ng đ ng
ố ủ
Đ ng
sau 25 – 30 ngày
Ki m tra ch t l ủ
Phân bón h u cữ ơ
ướ
ỹ
ậ ẫ H ng d n k thu t
ụ
ả
ả
ụ ế ế Bón ngay trong v k ti p
ể B o qu n đ bón v sau
ướ ự ệ Các b c th c hi n:
ướ ẩ ị B c 1: Chu n b
ị ượ ạ ầ ử ụ ạ ơ Xác đ nh l ng r m r c n s d ng sau thu ho ch
ể ủ ử ụ ự ể ầ ọ ồ ọ ị ị L a ch n đ a đi m: Nên ch n đ a đi m s d ng g n ngu n nguyên
21
ệ ệ ạ ậ ơ ồ ướ ả ử ụ ả ợ li u (r m r ), thu n ti n ngu n n c và h p lý khi b o qu n s d ng theo quy
ộ ố ướ ử ụ ậ ư mô h gia đình, nh ng nên b trí theo h ể ệ ng t p trung theo khu s d ng đ ti n
ả ậ ỹ qu n lý k thu t.
ị ủ ượ ẩ ế ợ ế ẩ ọ ọ Chu n b đ l ng ch ph m sinh h c, phân hóa h c k t h p phân
ộ ố ậ ư ầ ổ ồ ế chu ng b sung và m t s v t t c n thi t.
ướ ệ B ự c 2: Th c hi n
ạ ủ ố ể ậ ụ ạ ơ ơ Thu gom r m r : Khi thu gom r m r ộ đ ng có th t n d ng thêm m t
ữ ơ ư ố ủ ẽ ẩ ồ ổ ố ả s s n ph m h u c nh : bèo tây, thân lá cây tr ng b sung thêm, đ ng s mau
nhanh phân h y.ủ
ượ ệ ệ ố ố ượ Tùy l ng nguyên li u mà b trí di n tích chân đ ng, l ẩ ế ng ch ph m
ấ ơ ế ợ ọ ợ ạ ầ ồ hòa tan, phân hóa h c k t h p phân chu ng NPK cho h p lý, 1 t n r m r c n
ọ ế ợ ư ế ẩ ồ ượ l ng ch ph m và phân hóa h c k t h p phân chu ng nh sau:
́ ́ ́ ̀ ế ấ ẩ ̉ + Ch ph m BioADB ( theo khuyên cao nha san xuât ): 0.2 kg /t n
ế ợ ấ ọ ồ ồ + Phân hóa h c NPK k t h p phân chu ng: 1kg NPK /1t n phân chu ng
ự ệ Quy trình th c hi n:
ẩ ở ạ ứ ế ế ế ẩ ị + Ch ph m: Ti n hành pha ch ph m d ng dung d ch hòa tan, c 0.2
ế ẩ ớ ướ ộ ủ ể ổ ồ kg ch ph m pha v i 50 lít n ị c. N ng đ c a dung d ch có th thay đ i tùy
ộ ẩ ạ ộ ủ ơ ộ ẩ ạ ạ ủ ơ thu c vào đ m c a r m, r sao cho khi r m, r có đ m đ t trên 55%.
ỗ ớ ơ ả ơ ự ể ạ ạ ọ ị + Tr i r m r sau khi thu ho ch trên đ a đi m l a ch n, m i l p r m r ạ
ướ ộ ượ ế ẩ ắ ỏ ị dày 30 cm thì t i m t l t dung d ch ch ph m hòa tan và r c m ng phân hóa
ế ợ ế ồ ổ ồ ọ h c k t h p phân chu ng NPK. N u gia đình có phân chu ng thì b sung thêm
ố ủ vào đ ng .
ế ố ủ ả ượ ậ + Sau khi đã ti n hành xong, đ ng ph i đ ằ c che đ y b ng nilon đ ể
ả ườ ữ ệ ộ ộ ẩ ậ ệ ả đ m b o v sinh môi tr ng, gi nhi t đ và đ m. Màng nilon che đ y đ ng ố ủ
ề ầ ế ỏ ườ ượ ử ụ đ c s d ng nhi u l n cho đ n khi h ng thì thu gom bán cho ng i thu mua
ế ệ ễ ể ườ ph li u đ tránh gây ô nhi m môi tr ng.
ạ ụ ể ậ ạ ơ ố ề + Đ cho r m r v n thêm và làm cho các lo i vi sinh v t phân b đ u,
22
ạ ắ ề ộ ẩ ộ ẩ ể ầ ắ ơ ướ ổ t ấ i b sung duy trì đ m (cách ki m tra đ m: c m n m r m r v t đ u th y
ẽ ượ ủ ố ữ ề ỗ ộ ướ ỉ n c r ra theo k tay là đ c) tr n đ u gi a ch phân h y t t và ch a t ư ố ể t đ
ả ầ ầ ộ ủ ả ả đ m b o c n đ o tr n 1 l n sau 10 15 ngày.
ấ ượ ể ở ế ả ế + Sau 25 ngày tr đi ti n hành ki m tra ch t l ầ ả ng phân, n u đ m b o yêu c u
ủ ể ử ụ ể ả ả ọ phân ố ụ ặ có th s d ng đ bón lót g i v ho c đánh g n b o qu n bón cây
ượ ưỡ ủ ạ ượ Hàm l ng dinh d ng c a phân compost đ ượ ủ ừ ơ t r m r đ c c phân
ư ệ ả tích đ a vào thí nghi m (b ng 2.2)
ấ ượ ả ủ ế ẩ ế ợ B ng 2.2: Ch t l ng phân compost đ ượ ủ ừ ơ t r m k t h p ch ph m c
ỉ
Ẩ Ch tiêu phân tích ộ m đ (%) Giá trị 25.0
pH 7.27
N (%) 0.980
P2O5 (%) 0.109
K2O (%) 1.267
ượ Hàm l
ữ ơ ng h u c (%) ố ả ủ ệ ọ ươ 28.75 ệ trí thí nghi m đánh giá hi u qu c a than sinh h c và ng pháp b 2.3.3. Ph
ế ủ ấ ộ phân compost đ n đ phì nhiêu c a đ t
ể ả ọ ộ ọ ộ ườ Kh o sát ch n ru ng: Ch n ru ng tri n khai mô hình th ơ ọ ng ch n n i
ậ ợ ệ ướ ướ ấ ề ị ấ ấ ộ ồ thu n l i cho vi c t i tiêu n c, khu ru ng đ ng nh t v đ a hình, ch t đ t và
ề ấ ấ ộ ồ ớ không quá khác v ch t đ t so v i khu ru ng khác trên cánh đ ng.
ữ ọ ộ ộ ệ Ch n h nông dân: là nh ng h dân nhi t tình tham gia vào mô hình, có
ệ ấ ậ ả ờ ộ ượ ả ọ th i gian t p trung cho s n xu t nông nghi p, các h dân đ c ch n ph i có
ề ề ộ ru ng li n k nhau.
ả ủ ệ ọ ệ : Thí nghi m đánh giá hi u qu c a than sinh h c Thí nghi m 1ệ
ứ ệ Công th c thí nghi m:
ề ượ ứ ủ ố CT1 (đ i ch ng): Theo canh tác c a nông dân (NPK), li u l ng bón nh ư
sau:
ụ Phân NPK cho 1 ha /v mùa: 120kg N + 70 kg P2O5+ 90kg K2O
23
ụ Phân NPK cho 1 ha /v xuân: 150kg N + 75kg P2O5 + 100kg K2O
̀ ́ ượ ượ ượ ươ ươ CT2: L ng TSH đ c tinh băng l ng carbon t ng đ ng v i l ớ ượ ng
́ ụ ượ ấ ̣ ̣ carbon trong PC (tính cho 10 t n PC/ ha/v ) l ng than sinh hoc : 5 tân/ha/vu
ụ Phân NPK cho 1 ha /v mùa: 98kg N + 53 kg P2O5+ 68kg K2O
ụ Phân NPK cho 1 ha /v xuân: 110kg N + 55kg P2O5 + 79kg K2O
Cách bón phân
ộ ượ ọ Bón lót: Toàn b l ng than sinh h c, 30% N, 100% phân lân.
ầ ồ Bón thúc l n 1 (sau tr ng 10 ngày): 50% N + 50% K2O
ắ ầ ầ Bón thúc l n 2 (b t đ u ra hoa): 20% N + 50% K2O
ệ ể ố ố ớ ộ Cách b trí: Thí nghi m b trí theo ki u ô l n, không có l n l p l i. ầ ặ ạ Các ru ng thí
ượ ớ ộ ọ ộ ộ ệ nghi m đ ố c ngăn đôi v i m t bên ru ng có bón than sinh h c và m t bên đ i
ứ ệ ế ủ ộ ớ ộ ch ng. Thí nghi m ti n hành ứ ổ trên ru ng c a 12 h gia đình, v i 2 công th c, t ng
ệ ệ di n tích thí nghi m 1 ha.
ả ủ ệ ệ : Thí nghi m đánh giá hi u qu c a phân compost Thí nghi m 2ệ
ứ ệ Công th c thí nghi m:
ứ ủ ố ớ ề ượ CT1 (đ i ch ng): Theo canh tác c a nông dân (NPK) , bón v i li u l ng nh ư
sau:
ụ Phân NPK cho 1 ha /v mùa: 120kg N + 70 kg P2O5+ 90kg K2O
ụ Phân NPK cho 1 ha /v xuân: 150kg N + 75kg P2O5 + 100kg K2O
ủ ề ượ CT2: NPK +Phân compost, li u l ng:
ượ ượ ượ ươ ươ ̉ L ng phân u compost đ ́ c tinh L ng carbon t ng đ ng v i l ớ ượ ng
́ ụ ấ ̣ carbon trong PC (tính cho 10 t n PC/ ha/v ) , phân compost 6.8 tân/ha/vu.
ụ Phân NPK cho 1 ha /v mùa: 98kg N + 53 kg P2O5+ 68kg K2O
ụ Phân NPK cho 1 ha /v xuân: 110kg N + 55kg P2O5 + 79kg K2O
Cách bón phân
ộ ượ ầ Bón lót: Toàn b l ng phân compost, 30% N, 100% phân lân. Bón thúc l n 1 (sau
ồ tr ng 10 ngày): 50% N + 50% K2O
24
ắ ầ ầ Bón thúc l n 2 (b t đ u ra hoa): 20% N + 50% K2O
ầ ặ ạ ệ ể ố ố ớ Cách b trí: Thí nghi m b trí theo ki u ô l n, không có l n l p l i.
ệ ộ ượ ớ ộ Các ru ng thí nghi m đ ộ c ngăn đôi v i m t bên ru ng có bón phân compost và
ứ ệ ế ố ộ ủ ớ ộ m t bên đ i ch ng. Thí nghi m ti n hành ộ trên ru ng c a 8 h gia đình, v i 2 công
ứ ổ ệ ệ th c, t ng di n tích thí nghi m 1ha .
ươ ẫ ẫ ấ ng pháp l y m u và phân tích m u 2.3.4. Ph
2 lúa t
ạ ắ ạ ứ ộ ế Khi thu ho ch, ti n hành c t 2 m i các công th c trong các ru ng mô hình
ể ấ ồ ố ờ ắ ể đ tính năng su t lúa đ ng th i c t sát g c 10 khóm lúa đ tính ữ ố ả s d nh h u
2, s h t ch c/bông, P1000h t, năng su t sinh h c, năng ạ
ữ ệ ệ ố ố ạ ắ ấ ọ hi u, s bông h u hi u/m
ấ ự su t th c thu) .
ấ ẫ ầ ấ ổ ố L y m u đ t (t ng 015 cm) phân tích pH, OC, N, P, K t ng s , CEC, thành
ầ ơ ớ ấ ạ ph n c gi ỗ ụ i đ t sau m i v thu ho ch.
ả ỉ ươ B ng 2.3: Các ch tiêu và ph ng pháp phân tích
ơ ị Đ n v Tiêu chu nẩ ỉ Ch tiêu Mô t ả ươ ph ng pháp phân tích tính
ỷ ệ ấ ằ T l đ t/KCl=1/2.5 đo b ng pH met TCVN pHKCl ề
ệ ự ế ỷ ằ Thành ph nầ đi n c c thu tinh trong huy n phù. Khu ch tán b ng pyrô photphat xác 5979:2007 TCVN
ươ ơ ớ c gi i 3 % ị đ nh theo ph ng pháp pypet 8567:2010
ạ c pấ ổ Đ m t ng Kjeldahl TCVN %N số
2SO4 + HClO4 xác đ nhị
Công phá b ng Hằ 6498:1999 TCVN ố ổ Lân t ng s % P2O5
2SO4 + HClO4 xác đ nhị
ằ b ng so màu xanh molyden Công phá b ng Hằ 8940:2011 TCVN ố ổ Kali t ng s % K2O
25
lđl/100g ằ ọ ử ế b ng quang k ng n l a ươ ng pháp amôn axêtat Ph 8660:2011 TCVN CEC đ tấ 8568:2010
ử ụ ằ S d ng b ng máy phân tích N và C
ủ khô Multi N/C 2100 c a Đ c, l ứ ượ ng Phòng phân Các bon ẫ ư ố ở %C m u đ a vào là 0,01 gam, đ t nhi ệ t tích trung tâm, ố ổ t ng s ệ độ Vi n MTNN
1000 oC trong 4 phút
ươ ố ệ ử 2.2.4. Ph ng pháp tính toán và x lý s li u:
26
ố ệ ạ ượ ử ươ ụ ố S li u thu ho ch đ c x lý theo ph ng pháp th ng kê thông d ng trên excel.
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
ố ệ ạ ỉ ư ề ơ 3.1. S li u đi u tra r m r t nh H ng Yên
̀ ề ươ ́ ư ử ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ Đ tài điêu tra ph ng th c s dung r m ra cua nông dân H ng Yên tai hai
̃ ̀ ́ ̃ ̀ ượ ử ơ ̉ ̉ ̣ ̣ xa Minh Ph ̉ ng,Trung Nghia ( bang 3.1) nhăm tim hiêu cach s dung r m ra cua
ở nông dân đây.
ươ ủ ư B ng ả 3.1. Ph ng th c s d ng ứ ử ụ r m rơ ạ c a nông dân H ng Yên
ạ ươ ứ ử ụ ố ộ ề R m rơ Ph ng th c s d ng, % s h đi u tra
Đ t t ố ạ i Vùi t iạ Đ nộ Tr ngồ Chăn Đun
ru ngộ ru ngộ chu ngồ n mấ nuôi n uấ
ỉ ề ế ư T nh H ng Yên ( 60 phi u đi u tra )
ạ R m rơ 55 17 10 0 7 11
ế ở ả ả ề K t qu đi u tra b ng 3.1 cho th y:ấ
ố ộ ử ụ ề ử ụ ạ ố ạ ạ ơ ơ ộ V s d ng r m r có 55 % s h s d ng r m r đ t t i ru ng bón cho
ố ộ ạ ạ ơ ồ ụ ồ ộ cây tr ng, 17% s h vùi r m r t i ru ng cho cây tr ng v sau, 10% s h s ố ộ ử
ố ộ ử ụ ấ ộ ứ ạ ạ ơ ơ ồ ụ d ng r m r làm ch t đ n chu ng, 11% s h s d ng r m r làm th c ăn cho
ỉ ố ộ ử ụ ạ ể ồ ấ ơ trâu bò và ch có 7% s h s d ng r m r đ tr ng n m.
ầ ạ ượ ặ ườ ử ụ ằ Sau khi g t, ph n r đ c ng i dân s d ng vùi cho lúa b ng cách cày
ườ ầ ạ ữ ả ấ ằ ộ ồ vùi (th ng làm b ng máy l ng đ t). Trên nh ng ru ng có vùi c ph n r và
ể ở ờ ệ ượ ụ ị ơ r m trong v mùa, cây lúa phát tri n ầ th i gian đ u có hi n t ng b vàng và
ụ ạ ơ ơ ấ đ t khô nên bà con nông dân không thích vùi r m r cho lúa v sau. Bón r m r ạ
ệ ồ ớ ồ ư ộ đ n chu ng cùng v i phân chu ng là bi n pháp t ệ tố , nh ng vì hi n nay chăn nuôi
ạ ượ ả ồ ề ạ ử ụ ơ gi m và chu ng tr i đ c xây láng n n s ch nên ít nông dân s d ng r m r đ ạ ể
ồ ể ố ể ồ ậ ạ ạ ộ ơ ộ đ n chu ng. R m r là m t giá th t ấ t đ tr ng n m, vì v y t ộ ố ộ ồ i m t s h tr ng
ườ ử ụ ư ấ ấ n m ng ể ồ i dân s d ng đ tr ng n m, nh ng t ỷ ệ l này không l n. ố ơ ớ Đ t r m r ạ
ả ộ ượ ệ ở ụ ế ậ ạ t i ru ng theo bà con là gi m đ c sâu b nh cho lúa v sau , vì v y chi m t l ỉ ệ
2, CO
27
ố ệ ề ế ế ầ ố khá cao theo s li u đi u tra. Khi đ t ph n C,H,O bi n h t thành các khí CO
2, SO2… bay lên. Trong
ơ ướ ủ ế ị và h i n c, Protein b phân h y và bi n thành các khí NO
ầ ạ ị ề ặ ỉ ph n tro ch còn sót l i chút ít P, K, Ca và Si…, nghĩa là giá tr v m t khoáng
̀ ấ ữ ư ệ ấ ơ ồ ̉ ch t cũng nh ch t h u c không còn giúp nhiêu cho cây tr ng giam sâu b nh.
ế ơ ư ậ ạ ậ ồ ơ ấ ữ ơ ớ Nh v y là khá lãng phí ngu n ch t h u c l n trong r m r .Vì v y bi n r m r ạ
̀ ̀ ọ ướ ứ ớ ̉ thành than sinh h c và phân compost là h ậ ng nghiên c u m i cua đê tai giúp t n
ượ ụ d ng đ ồ ữ ơ c ngu n h u c này.
ả ủ ọ ớ ộ ệ 3.2. Hi u qu c a than sinh h c t ủ ấ i đ phì nhiêu c a đ t
ứ ủ ề ế ổ ề Trong khuôn kh nghiên c u c a đ tài, đ tài ti n hành hành phân tích
ơ ớ ấ ầ ỉ ượ ả các ch tiêu: Thành ph n c gi i đ t, h àm l ng Cácbon ữ ơ pHKCl, kh năng h u c ,
ố ổ ổ ố ổ ổ trao đ i cation ố ạ (CEC), ph t pho t ng s , đ m t ng s , Kali t ng s , ằ ố nh m đánh
ả ủ ọ ớ ộ ệ giá khách quan hi u qu c a than sinh h c t ủ ấ i đ phì nhiêu c a đ t
3.2.1. Thành ph n c gi ầ ơ ớ ấ i đ t
ơ ớ ế ả ầ ấ ự ụ ấ K t qu phân tích thành ph n c gi i sau 2 v cho th y: không th y s sai khác
ơ ớ ề ầ ữ ươ rõ v thành ph n c gi ọ i gi a bón than sinh h c và bón phân theo ph ứ ng th c
ườ ườ canh tác thông th ủ ng c a ng ả i dân (b ng 3.2).
Ả ả ưở ọ ế ế ợ ủ ầ B ng 3.2. nh h ng c a bón k t h p than sinh h c đ n thành ph n c ơ
ớ ấ ụ gi i đ t sau 2 v canh tác
Công th cứ Cát (%) Limon (%) Sét (%)
1.NPK 22.13 47.35 30.52
2.NPK +Than sinh h cọ 20.34 49.95 29.71
ố ệ ượ ạ ệ ộ ụ Ghi chú: S li u đ c tính trung bình t i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ọ ủ ấ ệ ặ 3.2.2. Đ c tính hóa h c c a đ t sau thí nghi m
ứ ả ế ả ưở ộ ố ế ấ K t qu nghiên c u nh h ng c a ọ ủ than sinh h c ọ đ n m t s tính ch t hoá h c
ứ ượ ả ấ đ t nghiên c u đ c trình bày trong b ng 3.3
Ả ả ưở ọ ế ế ợ ộ ố ủ B ng 3.3. nh h ấ ng c a bón k t h p than sinh h c đ n m t s tính ch t
ọ ủ ấ ụ hóa h c c a đ t sau 2 v canh tác
28
Công th cứ pHKCl OC ổ T ng s % N meq/100g đ tấ CEC ố P2O5 K2O
5.56 1.95 0.209 0.187 1.27 15.24
1.NPK 2.NPK +Than sinh 5.96 2.36 0.275 0.199 1.37 17.19 h cọ
ố ệ ượ ạ ệ ộ ụ Ghi chú: S li u đ c tính trung bình t i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ố ệ ả ấ ằ ấ ồ S li u trong b ng 3.3 cho th y: Trên đ t phù sa vùng đ ng b ng sông
ể ể ệ H ngồ , t iạ đi m tri n khai thí nghi m khi bón than sinh h c ọ đã làm tăng pHKCL,
ượ ữ ụ ấ ơ Nts, Kts, hàm l ng h u c (OC), dung tích h p thu (CEC) sau 2 v canh tác so
ươ ứ ườ ớ v i ph ng th c canh tác thông th ng.
3.2.3. pHKCl
ở ế ợ ệ thí nghi m bón k t h p than sinh h c ụ ọ sau 2 v canh tác Hình 3.1: pHKCl
ấ Qua thang đánh giá hình 3.1 cho th y, pH ả KCl c a ủ đ t ấ dao đ ng trong kho ng ộ
ộ ỷ ệ ấ ự ợ ưở 5.56 – 5.96 có đ chua nhẹ. Đây là t r t thích h p cho s sinh tr l ng phát
ậ ợ ệ ể ề ạ ạ ộ ậ ấ tri n cây lúa, t o đi u ki n thu n l i cho sinh v t có ích trong đ t ho t đ ng,
ả ượ ả ạ giúp c i t o đ t. ấ Đi u ề này gi i thích ệ do thí nghi m bón thêm l ọ ng than sinh h c
+ làm
ả ứ ượ có ch aứ K2O: 0.876%, K2O tham gia các ph n ng lý hóa trung hòa l ng H
KCl trong đ t.ấ K t qu
ế ợ ủ ế quân bình đ pHộ ả c a bón k t h p than sinh h c ọ là đ tấ thí
ượ ả ệ ị ớ ị ươ ệ nghi m đ c c i thi n, giá tr pH ơ KCl đã tăng 0.4 đ n v so v i ph ứ ng th c canh
29
ườ tác thông th ng.
ượ 3.2.4. Hàm l ữ ơ ng Cácbon h u c
ữ ơ ệ ọ Hàm l ấ ượ Cácbon h u c (OC) có vai trò quan tr ng trong vi c cung c p ng
ấ ưỡ ệ ả ạ ấ ậ ồ ờ ồ ch t dinh d ng cho cây tr ng đ ng th i tham gia vi c c i t o tính ch t v t lý
ủ ấ c a đ t.
ế ả ượ ữ ơ Theo k t qu phân tích cho th y ấ , hàm l ng Cácbon h u c trong các
ả ộ ộ ru ng thí nghi m ệ trung bình dao đ ng trong kho ng t ừ 1.95% đ n ế 2.36%. Hàm
ữ ơ ấ ủ ệ ộ ọ ượ l ng C ề ácbon h u c trong đ t c a các ru ng thí nghi m bón than sinh h c đ u
ứ ớ ố ơ ứ ỏ ế ợ ọ ộ cao h n so v i ru ng đ i ch ng 0 .41%. Ch ng t bón k t h p than sinh h c vào
ượ ế ợ ệ ơ ấ đ t làm tăng hàm l ữ ng Cácbon h u c trong đ t ấ . Vi c bón k t h p than sinh
2 ra
ố ị ượ ả ấ ả ọ h c này còn giúp c đ nh hàm l ng cácbon trong đ t, gi m phát th i khí CO
ngoài khí quy n ể (hình 3.2).
ượ ế ợ ệ Hình 3.2: Hàm l ng OC% ở thí nghi m bón k t h p than sinh h c ọ sau 2 vụ
canh tác
ả ổ 3.2.5. Kh năng trao đ i cation (CEC)
ề ộ ủ ả ộ ỉ ọ CEC là m t ch tiêu quan tr ng v đ phì nhiêu c a đ t ấ , ph n ánh kh ả
ứ ự ề ưỡ ế ươ năng ch a đ ng và đi u hòa dinh d ng có liên quan đ n ph ng pháp bón phân
ỉ ố ứ ủ ấ h p lợ ý. Qua hình 3.3 cho th y ch s CEC c a các công th c thí nghi m ệ m cứ
30
ả ế ấ ầ ộ trung bình dao đ ng trong kho ng 15.24 – 17.19 meq/100g đ tấ . H u h t đ t có
ế ợ ấ ấ ọ ơ ề bón than sinh h c k t h p phân NPK đ u có dung tích h p thu trong đ t cao h n
ớ ấ ạ ứ ệ ố ươ ấ ữ ớ so v i đ t t i thí nghi m đ i ch ng. CEC có m i ố t ng quan v i ch t h u c ơ
ấ ữ ơ ấ ượ ề trong đ t.ấ Khi ch t h u c trong đ t tăng hàm l ng CEC tăng. ứ Đi u này ch ng
ế ợ ệ ớ ̉ ̣ ỏ ệ t vi c tăng CEC thí nghi m bón k t h p than sinh h c ọ ty lê thuân ệ ̣ v i vi c tăng
ượ ưỡ hàm l ấ ng ch t dinh d ng .
ượ ế ợ ệ Hình 3.3 : Hàm l ng CEC (meq/100g đ t) ấ ở thí nghi m bón k t h p than sinh
ụ h c ọ sau 2 v canh tác
31
ổ ố ạ 3.2.6. Đ m t ng s
ượ ế ợ ệ Hình 3.4 : Hàm l ạ ổ ng đ m t ng s ọ ố ở thí nghi m bón k t h p than sinh h c
ụ sau 2 v canh tác
ế ả ượ ổ Theo k t qu phân tích cho th ấy, hàm l ng ạ đ m (N) t ng s ấ ố c a đ t ủ
ộ ọ sau thí nghi m ệ ở ứ cao, dao đ ng t m c ứ ừ 0.209 – 0.275%. Than sinh h c đã ch a
ượ ế ợ ệ ậ ớ ọ hàm l ng N : 0.19%, vì v y vi c bón k t h p than sinh h c này v i NPK theo tỷ
ượ ạ ứ ề ệ ủ l ề c a đ tài đã làm cho l ng đ m tăng thêm 0 .066%. Đi u này ch ng t ỏ ệ v c
ế ợ ế ượ ạ ớ ọ ầ ổ bón k t h p NPK v i than sinh h c đã h n ch l ng đ m ấ ạ c n b sung cho đ t
ươ ứ ườ ớ so v i ph ng th c canh tác thông th ng.
ố ổ ố 3.2.7. Ph t pho t ng s
ấ ượ ế Theo k t qu ả phân tích cho th y, hàm l ng P ấ 2O5 trong đ t thí nghi m ệ ở ứ m c
ề ấ ọ ộ ệ khá giàu. Đ t trong các ru ng thí nghi m có bón than sinh h c đ u cho hàm
2O5 cao h n so v i đ t t
ớ ấ ạ ơ ứ ế ả ộ ố ượ l ng P ế ợ i các ru ng đ i ch ng. K t qu là bón k t h p
ọ ượ than sinh h c đã làm cho hàm l ng P2O5 tăng lên 0.012 % (Hình 3.5)
ượ ế ợ ệ ổ Hình 3.5 : Hàm l ng Photpho t ng s ố ở thí nghi m bón k t h p than sinh
ụ h c ọ sau 2 v canh tác
32
ổ ố 3.2.8. Kali t ng s
ượ ố ở ệ Hình 3.6: Hàm l ổ ng Kali t ng s ọ ế ợ thí nghi m bón k t h p than sinh h c
ụ sau 2 v canh tác
ố ố ớ ự ể ế ậ Kali là m tộ nguyên t không th thi u đ i v i th c v t. Kali tham ra vào
ể ế ế ậ ọ ự s hình thành và phát tri n cây lúa. Thi u Kali khi n cây còi c c, ch m phát
tri n.ể
ừ ế ấ ả ượ ấ T k t qu phân tích cho th y, hàm l ng Kts trong đ t sau thí nghi m ệ ở
ứ ộ ấ ạ ế ợ ệ m c trung bình dao đ ng t ừ 1.27 – 1.37 %. Đ t t i thí nghi m bón k t h p than
ượ ẵ ổ ọ sinh h cọ , đ c b sung m t l ộ ượ Kali s n có trong than sinh h c là 0 ng .876 %.
ượ ế ợ ệ ơ ọ Hàm l ng Kts trong thí nghi m bón k t h p than sinh h c cao h n so v i đ t t ớ ấ ạ i
ứ ứ ế ợ ệ ọ ố công th c đ i ch ng: 0 .1%. Thí nghi m bón k t h p than sinh h c và NPK đã
ớ ượ ấ ớ ươ ứ ả giúp gi m b t l ng Kali bón cho đ t so v i ph ng th c canh tác thông th ườ ng
ườ ủ c a ng i dân.
ưở ọ ớ ấ Ả 3.2.9. nh h ng bón than sinh h c t i năng su t lúa
ề ặ ớ ệ ấ ọ ỗ ỗ ứ ạ ể Than sinh h c có di n tích b m t l n và c u trúc l r ng ph c t p (1g có th có
2) nên có kh năng h p th và gi
ề ặ ơ ệ ộ ụ ấ ả m t di n tích b m t h n 1.000 m ữ ướ n c cũng
ư ấ ưỡ ướ ọ ồ ặ ấ ờ ấ nh ch t dinh d ng d ờ i m t đ t. Nh c u trúc này mà than sinh h c đ ng th i
ộ ườ ậ ố ấ cũng cung c p m t môi tr ng s ng an toàn cho cây và các vi sinh v t có l ợ i
ọ ả ụ ủ ưở ớ ộ ủ trong đ tấ . Tác d ng c a bón than sinh h c nh h ng t ấ i đ phì nhiêu c a đ t
33
ể ệ ụ ệ ả ấ ộ ượ đ ự ế c th hi n qua năng su t lúa có s bi n đ ng rõ r t qua 2 v ( b ng 3.4).
Ả ả ưở ủ ế ợ B ng 3.4. nh h ệ ng c a bi n pháp bón k t h p than sinh h c ế ọ đ n năng
ấ su t lúa
ơ ị ạ Đ n v tính: t /ha
ộ ụ ụ TT H tham gia V mùa 2013 V xuân 2014
ươ Ph ng % Ph ngươ %
Áp d ngụ th c ứ tăng so th c ứ tăng Áp d ngụ than canh tác v i ớ canh tác so v i ớ compost sinh hoc̣ thông đ i ố thông đ i ố
ngườ ngườ
th 65.00 ch ngứ 13.08 ễ Nguy n Đình 50.24 th 49.33 ch ngứ 1.80 73.50
ế ế t Chi n
ầ ầ
V ngươ 1 ầ Tr n Đăng Đính 2 ườ ầ ữ Tr n H u C ng 3 ư ầ Tr n Đăng D 4 ữ ầ Tr n H u Long 5 ễ Nguy n Vi 6 Tr n Đăng Hòa 7 ị Tr n Th Hiên 8 ắ ễ 9 Nguy n Văn Th ng ệ ị ễ 10 Nguy n Th Hi p ị 11 Lê Th Loan 12 Ngô Văn Ân
9.20 10.46 13.15 12.30 11.35 3.50 2.90 27.20 2.80 19.50 8.80 10.02 20.48 21.54 10.48 15.37 14.75 7.59 17.89 16.72 11.68 7.55 6.46 13.54
34
TB CV% LSd 0,05 56.11 52.87 51.16 59.65 57.21 49.10 51.03 54.09 50.08 58.16 54.68 53.70 6.52 3.15 51.38 47.86 45.48 53.12 51.38 47.41 49.58 42.52 48.71 48.64 50.26 48.81 5.81 2.54 70.00 71.10 66.40 68.30 70.80 59.50 62.60 70.50 65.00 68.40 59.30 67.10 6.92 4.17 58.10 58.50 60.10 59.20 61.70 55.30 53.10 60.40 58.20 63.60 55.70 59.10 5.79 3.07
ả ể ụ ụ ế ệ ấ K t qu tri n khai thí nghi m cho th y, sau 2 v áp d ng canh tác ( bón
ế ợ ấ ọ ớ ể ả than sinh h c k t h p v i bón phân khoáng ) năng su t lúa tăng đáng k (b ng
ề ấ ớ ươ ứ 3.3). Trên n n bón NPK+TSH năng su t lúa tăng so v i ph ng th c canh tác
ườ ấ ụ ủ ụ thông th ng c a dân. Năng su t v mùa tăng 10.02% và v xuân tăng 13.54% so
ườ ủ ể ể ệ ớ v i canh tác thông th ề ng c a nông dân trên đi m tri n khai thí nghi m. Đi u
ứ ỏ ự ớ ọ ộ ưở ấ này ch ng t than sinh h c có tác đ ng tích c c t i sinh tr ng và năng su t lúa,
ộ ể ấ giúp đ phì nhiêu đ t tăng lên đáng k .
ả ủ ệ ớ ộ 3.3. Hi u qu c a phân compost t ủ ấ i đ phì nhiêu c a đ t
ệ ả ưở ự Vi c đánh giá nh h ng tiêu c c hay tích c c c a ự ủ phân compost đ nế độ
ủ ụ ặ ấ ỏ ờ phì nhiêu c a đ t đòi h i th i gian dài, liên t c và nghiêm ng t trong ph ươ ng
ố ổ ề ỉ ậ ậ pháp b trí theo dõi thí nghi mệ . Do v y, trong khuôn kh đ tài ch t p trung theo
ứ ộ ế ủ ấ ộ ố ủ ộ ỉ dõi và so sánh m c đ bi n đ ng c a m t s ch tiêu lý, hóa tính c a đ t sau khi
ế ợ ụ ớ ươ ứ ườ áp d ng bón k t h p phân compost so v i ph ng th c canh tác thông th ủ ng c a
ườ ng i dân.
3.3.1. Thành ph n c gi ầ ơ ớ ấ i đ t
ơ ớ ế ầ ả ụ ở ả ướ K t qu phân tích thành ph n c gi i sau 2 v b ng 3.5 d i đây cho
ấ ấ ạ ấ ự ể ể ệ th y: trên đ t phù sa t i đi m tri n khai thí nghi m không th y s sai khác rõ v ề
ơ ớ ữ ệ ươ ầ thành ph n c gi i gi a các thí nghi m bón phân compost và ph ứ ng th c canh
ườ ườ tác thông th ủ ng c a ng i dân
Ả ả ưở ế ợ ủ ế B ng 3.5. nh h ng c a bón k t h p phân compost đ n thành ph n c gi ầ ơ ớ i
ụ ấ đ t sau 2 v canh tác
47.35 48.71
ố ệ ượ ạ Cát(%) 22.13 21.56 ộ ệ ụ Công th cứ 1.NPK 2.NPK + Compost Ghi chú: S li u đ c tính trung bình t Limon(%) Sét(%) 30.52 29.74 i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ệ ấ ặ 3.3.2. Đ c tính hóa h c ọ c aủ đ t sau thí nghi m
ứ ả ế ả ưở ộ ố K t qu nghiên c u nh h ng c a ấ ủ phân compost đ n m t s tính ch t ế
35
ọ ấ ứ ượ ả hoá h c đ t nghiên c u đ c trình bày trong b ng 3.6
Ả ả ưở ộ ố ế B ng 3.6. nh h ng c a ủ bón k t h p ấ ế ợ phân compost đ n m t s tính ch t
ọ ấ ụ hóa h c đ t sau 2 v canh tác
meq/100g ổ ố T ng s % Công th cứ pHKCl
5.56 OC 1.95 N 0.209 P2O5 K2O 1.27 0.187 đ tấ CEC 15.24
1.NPK 2.NPK + 5.87 2.55 0.255 0.245 1.58 16.19 Compost
ố ệ ượ ạ ệ ộ ụ Ghi chú: S li u đ c tính trung bình t i các ru ng tham gia thí nghi m sau 2 v
ố ệ ả S li u trong b ng ấ 3.6 cho th y: khi bón phân compost đã làm tăng pH,
ượ ữ ơ ụ Nts, Kts, hàm l ấ ng h u c (OC), dung tích h p thu (CEC) sau 2 v canh tác.
3.3.3. pHKCl
ụ ế ợ Hình 3.7: pHKCl ở thí nghi m ệ bón k t h p phân compost sau 2 v canh tác
ở ủ ộ Qua thang đánh giá hình 3.7 cho th yấ : pHKCl c a các ru ng thí nghi m ệ dao
ả ộ ệ ể ộ đ ng trong kho ng 5.56 – 5.87 có đ chua nhẹ. Ở ạ t i đi m thí nghi m khi bón
ừ ơ ạ ấ ượ ả ủ ấ phân compost t r m r đ t đ ệ c c i thi n, giá tr ị pHKCl c a đ t tăng 0 .31 đ nơ
́ ụ ạ ế ấ ả ệ v . ị K t qu phân tích đ t sau 2 v t i thí nghi m đ ượ ly giai c ̉ do phân compost
20 giàu lên khi bón k tế
ứ ượ ơ ượ ch a hàm l ng pH >7 mang tính baz và hàm l ng K
ớ ấ ấ ấ ưỡ ố ơ ợ h p v i NPK theo t ỷ ệ l trong thí nghi m ệ , đ t h p thu ch t dinh d ng t t h n so
ươ ứ ế ượ ớ v i ph ủ ng th c canh tác c a dân. K t qu là ả hàm l ng pHKCl tăng lên, đ tấ
36
ớ ộ ứ ệ ớ ơ ố gi mả b t đ chua h n so v i thí nghi m đ i ch ng.
ượ ố 3.3.4. Hàm l ng Cácbon ữ ơ ổ h u c t ng s
ệ ả ạ ̃ư ơ ọ ấ ậ Cácbon h u c (OC) có vai trò quan tr ng trong vi c c i t o tính ch t v t
ủ ấ lý c a đ t.
ượ ữ ơ ớ ườ Hàm l ng Cácbon h u c tăng 0.6% so v i canh tác thông th ủ ng c a
ườ ả ộ ế ợ ng i dân (dao đ ng trong kho ng 1.952.55%). Bón k t h p phân compost đã
ượ ệ ấ ự ố ị làm tăng s c đ nh hàm l ệ ng Cácbon trong đ t. Vi c này có ý nghĩa trong vi c
ượ ̉ ổ b sung thêm hàm l ng cácbon ̃ư h u c , ộ ơ tăng thêm đ phì nhiêu đ t ấ , giam phat́
́ ̉ ̉ thai khi CÓ ̀ 2 ra ngoai khi quyên.
ượ ế ợ Hình 3.8: Hàm l ng OC% ở thí nghi m ệ bón k t h p phân compost sau 2 vụ
canh tác
37
ả ổ 3.3.5. Kh năng trao đ i cation (CEC)
ượ ế ợ Hình 3.9: Hàm l ng CEC (meq/100g đ t) ấ ở thí nghi mệ bón k t h p phân
ụ compost sau 2 v canh tác
ề ộ ủ ả ộ ỉ ọ CEC là m t ch tiêu quan tr ng v đ phì nhiêu c a đ t ấ , ph n ánh kh ả
ứ ự ề ưỡ năng ch a đ ng và đi u hòa dinh d ng có liên quan đ n ả ế kh năng gi ữ ướ n c và
ưỡ ươ ấ ữ ơ ấ ớ dinh d ng. CEC có tính t ng quan v i ch t h u c trong đ t.
ỉ ố ứ ệ ấ ộ ủ Qua hình 3.9 cho th y ch s CEC c a các công th c thí nghi m dao đ ng
ệ ế ầ ấ ộ trong kho ng ả 15.24 – 16.19 meq/100g đ t. H u h t các ru ng thí nghi m có bón
ế ợ ề ấ ấ ơ phân compost k t h p phân NPK đ u có dung tích h p thu trong đ t cao h n so
ứ ệ ố ớ v i thí nghi m đ i ch ng.
ổ ố ạ 3.3.6. Đ m t ng s
ượ ổ ố ế ợ Hình 3.10: Hàm l ng N t ng s (%) ở thí nghi mệ bón k t h p phân
ụ compost sau 2 v canh tác
ế ả ượ Theo k t qu phân tích cho th y ấ , hàm l ng ổ ạ đ m t ng s ố c a đ t ủ ấ sau thí
ộ ượ nghi m ệ ở ứ trung bình, dao đ ng t m c ừ 0.209 – 0.255%. Hàm l ng ổ đ m ạ t ng s ố
ấ ủ ề ệ ộ ơ ộ ế ợ trong đ t c a ru ng thí nghi m bón k t h p phân compost đ u cao h n các ru ng
ế ợ ứ ứ ệ ấ ạ ộ ố đ i ch ng. Phân compost có ch a m t hàm đ m r t giàu, vi c bón k t h p phân
ượ ạ ứ ề ỏ ệ NPK đã làm hàm l ng đ m tăng thêm 0 .046 %. Đi u này ch ng t ế vi c bón k t
ớ ạ ệ ượ ợ h p NPK v i phân compost mang l i hi u qu , ả ả làm gi m hàm l ầ ạ ng đ m c n
38
ứ ệ ớ ố bón vao ̀ đ tấ so v i thí nghi m đ i ch ng.
ổ ố ố 3.3.7. Ph t pho t ng s
ấ ượ ế Theo k t qu ả phân tích cho th y, hàm l ng P ấ 2O5 trong đ t thí nghi m ệ ở
ề ấ ượ ơ m c ứ khá giàu. Đ t bón phân compost đ u cho hàm l ng P ớ ấ 2O5 cao h n so v i đ t
ứ ố ộ ề ượ ả ượ ạ t i các ru ng đ i ch ng 0 .058 %. Đi u này đ c lý gi i do hàm l ố ng ph t pho
ế ợ ệ ẽ trong phân compost khá giàu lên t i 0ớ .109 %, nên vi c bón k t h p NPK s làm
ệ ấ ả ả ầ ớ ế ườ gi m b t nhu c u phân bón cho đ t, tăng hi u qu kinh t và môi tr ớ ng so v i
ệ ủ ườ thí nghi m bón phân NPK c a ng i dân (hình 3.11).
ế ợ Hình 3.11: Hàm l ng ượ P2O5 (%) ở thí nghi m ệ bón k t h p phân compost sau 2
39
ụ v canh tác
ổ ố 3.3.8. Kali t ng s
ượ ổ ố ế ợ Hình 3.12: Hàm l ng Kali t ng s (%) ở thí nghi m ệ bón k t h p phân
ụ compost sau 2 v canh tác
ừ ế ấ ả ượ T k t qu phân tích cho th y, hàm l ệ ấ ng Kts trong đ t sau thí nghi m
ở ứ ộ ệ ộ m c trung bình , dao đ ng t ừ 1.27 – 1.58 %. Đ t t ấ ạ ru ng thí nghi m có bón i
ề ượ ấ ạ ớ phân compost đ u cho hàm l ơ ng Kts cao h n so v i đ t t ố ộ i các ru ng đ i
ứ ề ỏ ượ ấ ứ ch ng. Đi u này ch ng t phân compost khi đ c bón vào đ t làm tăng hàm
ượ l ng Kts.
ệ ị ủ ấ ả ấ Các thí nghi m bón kêt h p ́ ợ phân compost cho th y giá tr c a t t c các
ề ề ỉ ướ ớ ố ư ậ ứ ch tiêu theo dõi đ u có chi u h ệ ng tăng lên so v i đ i ch ng. Nh v y, vi c
ế ợ ớ ượ bón phân khoáng và k t h p v i phân compost đã duy trì và nâng cao đ ấ c ch t
ề ượ ấ ặ ổ ộ ộ ượ l ng đ t. Khi li u l ồ ng phân bón tăng lên m t m t b sung thêm m t ngu n
ưỡ ấ ặ ưở ưỡ ủ dinh d ng cho đ t, m t khác làm cho sinh tr ng sinh d ồ ng c a cây tr ng
ủ ấ ệ ố ử ế ế ạ ả ấ tăng. K t qu là đã làm tăng h s che ph đ t và h n ch xói mòn, r a trôi ch t
ưỡ ể ệ ụ ở ệ dinh d ng. Tác d ng này th hi n rõ nét thí nghi m bón phân compost.
ạ ệ ươ ứ ả ế Tóm l i, vi c canh tác lúa theo ph ng th c c i ti n (bón phân compost,
ế ạ ầ ọ ượ than sinh h c) đã góp ph n h n ch suy gi m ữ ơ ng cácbon h u c , ả pHKCL, hàm l
40
ế ạ ầ ấ ấ ổ ố đ mạ , lân, Kali t ng s trong đ t, qua đó góp ph n h n ch thoái hóa đ t sau
ệ ậ ụ ạ ơ canh tác. Vi c t n d ng r m r trong nông nghi p ệ thành phân bón cho đ tấ , có ý
ề ữ ấ ớ ế ể ả ậ ổ nghĩa r t l n trong canh tác b n v ng và gi m thi u bi n đ i khí h u.
ưở ủ ớ ấ Ả 3.3.9. nh h ng c a bón phân compost t i năng su t lúa.
ả ủ ệ ằ ộ Nh m đánh giá thêm hi u qu c a bón phân compost làm tăng đ phì nhiêu
ế ề ử ụ ả ủ ệ ệ ủ ấ c a đ t. Đ tài ti n hành đánh giá hi u qu c a bi n pháp canh tác s d ng phân
41
ả ượ ế ế ấ ể ệ ở ả compost đ n năng su t lúa k t qu đ c th hi n b ng 3.7
Ả ả ưở ủ ế ợ ả B ng 3.7. nh h ệ ng c a bi n pháp bón k t h p phân compost ấ ừ s n xu t t
ạ ế ấ ơ r m r đ n năng su t lúa
ơ ị ạ Đ n v tính: t /ha
ụ V ụ xuân 2014 V mùa 2013
%
tăng ươ ươ Ph ng % tăng Ph ng so Áp ứ ứ th c canh so v i ớ Áp d ng ụ th c canh ộ TT H tham gia v i ớ d ng ụ tác thông đ i ố compost tác thông đ i ố compost th ngườ ch ngứ th ngườ ch nứ
g
ầ Tr n Văn 1 57.88 49.27 17.47 71.00 62.00 14.52
Ti nế ị ễ Nguy n Th 2 54.86 46.28 18.54 66.00 61.50 7.32
B tấ ị ỹ ầ Tr n Th M 3 62.99 54.11 16.41 67.50 60.50 11.57
ị (Quy t)ế ầ Tr n Th Thu 4 61.40 52.26 17.49 62.10 55.60 11.69
(Thu t)ậ ị ễ Nguy n Th 5 54.31 48.37 12.28 66.60 60.40 10.26
6 50.73 43.98 15.34 68.70 7.85 63.70
Tâm 1 ị ẻ Khúc Th D o ị ễ Nguy n Th 7 47.10 50.80 7.30 58.50 7.14 54.60
ơ ữ 8
8.20 12.30 4.33 9.41
42
Tâm 2 Đàm H u Th TB CV% LSD 0.05 46.34 54.45 11.34 7.29 42.83 48.49 8.14 4.66 60.30 65.10 6.68 5.13 57.80 59.50 5.38 3.78
ả ả ế ấ ủ ế ợ ớ K t qu b ng 3.7 cho th y, bón phân compost k t h p v i phân khoáng
ạ ừ ấ ạ ươ NPK cho năng su t lúa mùa năm 2013 đ t t 48.49 54.45 t /ha ( ph ứ ng th c
ườ ấ ạ ạ canh tác thông th ng năng su t đ t 48.49 t /ha) .
ố ớ ụ ấ ợ Đ i v i v xuân 2014, n ́ ăng su t lúa có bón kêt h p phân compost t ừ ơ r m
ả ộ ừ ạ ộ ạ r dao đ ng trong kho ng t 59.5 – 65.1 /haạ t . Trong đó t ầ i ru ng nhà ông Tr n
ữ ơ ế ấ ấ ấ Văn Ti n cho năng su t lúa cao nh t, năng su t lúa có bón phân h u c compost
ươ ứ ườ ươ ứ ộ và ru ng ph ng th c canh tác thông th ng t ng ng là 71.0 và 62.0 /haạ t . Thí
ạ ễ ệ ấ ộ ị ạ ụ ệ nghi m t i ru ng nhà bà Nguy n Th Tâm 2 có năng su t thí nghi m t i v mùa
̀ ứ ủ ệ ệ ấ ơ ớ ố ượ ̣ 2013 th p h n so v i thí nghi m đ i ch ng c a dân, con lai thí nghi m đ c bón
́ ợ ề ấ ơ ớ ộ ươ kêt h p phân compost đ u có năng su t cao h n so v i các ru ng ph ứ ng th c
ườ ấ ụ ớ ụ ề ơ canh tác thông th ng. Năng su t v xuân năm 2014 đ u tăng h n so v i v mùa
ờ ế ệ ậ ợ ư ự ể ề năm 2013 do đi u ki n th i ti ẩ t m a phùn m, thu n l ủ i cho s phát tri n c a
lúa.
ệ ả ườ ọ 3.4. Hi u qu môi tr ng than sinh h c và phân compost
ươ ̣ ̉ ̉ ̣ 3.4.1. Hiêu qua môi tr ̀ ng cua than sinh hoc
ấ ữ ơ ừ ự ể ể ộ ổ ị S chuy n hóa ch t h u c t ể ả di d ng sang các th C n đ nh có th gi m
2 vào không khí trong khi làm đ t và tăng l
ả ấ ượ ự s phát th i khí nhà kính CO ng C ở
ệ ố ấ ồ ừ ươ ọ ủ ề ạ ạ l i trong đ t. H s thu h i các bon t ph ng pháp t o than sinh h c c a đ tài
ế ợ ệ ọ ớ ạ ậ đ t t n 52.5%. Vi c bón k t h p than sinh h c v i phân NPK cũng giúp hàm
ữ ơ ượ ứ ệ ồ ớ ố ượ l ng các bon h u c đ c thu h i tăng lên 0.41% so v i thí nghi m đ i ch ng.
2O5 ; 0.876% K2O, đây là các
ứ ớ ọ Than sinh h c có ch a t i 0.11% N; 0.19% P
ấ ưỡ ế ợ ự ủ ể ầ ọ ch t dinh d ng c n cho s phát tri n c a cây. Bón k t h p than sinh h c đã
ượ ưỡ ả ượ ấ ả ấ cung c p thêm l ng dinh d ấ ng cho đ t gi m l ng phân bón cho đ t, b o v ệ
ườ ặ ộ ệ ữ ủ ọ sinh thái môi tr ể ng. M t đi m đ c bi t n a c a than sinh h c là chúng b ị
̃ ́ ấ ậ ườ ư ấ ư ̉ khoáng hóa r t ch m trong môi tr ng đ t, nên kha năng l u tr chât dinh d ̃ ươ ng
43
lâu h n. ơ
ệ ả ườ ủ 3.4.2. Hi u qu môi tr ng c a phân compost
ế ợ ố ị ủ ề ệ Vi c bón phân compost k t h p phân NPK c a đ tài đã giúp c đ nh hàm
ữ ấ ớ ơ ớ ỉ ượ l ơ ng các bon h u c trong đ t lên t i 2.55% và tăng h n so v i ch bón phân
ớ ế ợ ủ ế ả ả ọ ạ NPK 0.6%. K t qu này có ý nghĩa quan tr ng, trong gi m b t k t h p c a C t o
ể ệ ứ ạ ộ ra khí CO2 ngoài khí quy n. Vì CO ẫ 2 là m t lo i khí gây hi u ng nhà kính, d n
ử ụ ể ễ ế ầ ả ậ ổ ớ t i bi n đ i khí h u, s d ng phân compost đã góp ph n gi m thi u ô nhi m môi
2 gây ra.
ườ tr ng do CO
ệ ử ụ ườ ả Vi c s d ng phân compost còn có ý nghĩa tăng c ệ ng b o v môi tr ườ ng
ự ấ ạ ả ẩ ả ạ ộ ạ ố s ng, gi m tính đ c h i do hoá ch t trong các lo i nông s n th c ph m do l m
́ ́ ̀ ́ ử ử ơ ̣ ̣ ̣ ụ d ng phân bón hoa hoc. S dung phân compost gop phân tai s dung r m ra d ̣ ư
̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ́ th a han chê viêc đôt bo gây ô nhiêm môi tr ̀ ươ ng xung quanh.
ề ấ ả ử ụ ả ố ơ 3.5. Đ xu t gi i pháp qu n lý và s d ng t ạ t r m r
ả ợ ớ ề ệ ị ươ 3.5.1.Gi i pháp phù h p v i đi u ki n đ a ph ng
ấ ừ ề ự ế ủ ị ươ ề ộ Xu t phát t ệ đi u ki n th c t c a đ a ph ng là theo đi u tra 60 h nông
ọ ề ả ườ ở ấ ố dân thì h đ u đánh giá c nh quan môi tr ng đây là r t t ễ ị t, không b ô nhi m
ườ ề ủ ấ ố ể ệ ả môi tr ng có th nói công tác tuyên truy n c a xã r t t t trong khâu b o v môi
ườ ặ ệ ườ ở ọ ề ầ tr ng chung và đ c bi t theo ng i dân ằ đây h đ u nghĩ r ng không c n thi ế t
ượ ạ ơ ạ ượ ỏ ả ử ph i x lý l ng r m r còn l ạ i sau thu ho ch và khi đ c h i thì không có ý
̀ ̀ ế ề ệ ệ ấ ấ ọ ở ị ươ ki n đ xu t gì. Theo đê tai vi c quan tr ng nh t hi n nay, đ a ph ̀ ng cân
ủ ứ ậ ổ ườ ử ề ơ ạ thay đ i cách nh n th c c a ng ứ i dân v hình th c x lý r m r là vùi l ạ i
ứ ệ ậ ạ ộ ỉ ườ ru ng sau thu ho ch. Đây ch là hình th c thu n ti n và theo ng i dân là nhàn và
ố ọ ự ệ ố không t n công nên đa s h th c hi n.
ụ ề ộ ồ 3.5.2. Tuyên truy n giáo d c, c ng đ ng
ươ ổ ầ ấ ầ ọ - Có th nói ph ể ữ ng pháp này r t quan tr ng giúp thay đ i d n d n nh ng
ứ ủ ứ ề ậ ườ nh n th c đã đi vào ti m th c c a ng i dân
ổ ứ ộ ộ ộ ọ ề ề ả - Xã nên t ệ ch c các cu c h p các cu c h i th o tuyên truy n v các bi n
ử ơ ạ ề ư ượ ể pháp x lý r m r ạ thân lá sau thu ho ch nói rõ v u nh ủ ừ c đi m c a t ng
44
ươ ộ ọ ườ ưở ứ ự ệ ph ng pháp, đ ng viên m i ng i nên h ự ng ng th c hi n tích c c
ề ả ệ ồ ườ ế ạ - L ng ghép các v n đ b o v môi tr ấ ng, khuy n khích sáng t o khoa
ệ ườ ườ ọ ệ ể ả ọ h c công ngh đ b o v môi tr ng trong nhà tr ng cho các em h c sinh
ả ả 3.5.3. Gi ề i pháp v qu n lý
ụ ể ế ể ượ ườ ướ ộ ộ ế ầ - Đ có th thuy t ph c đ c ng i dân thì tr c h t c n m t đ i ngũ
ộ ể ả ế ề ườ ư ự qu n lý có trình đ hi u bi t v môi tr ng cũng nh lĩnh v c trên đ h ể ướ ng
ườ ụ ẫ d n ng i dân áp d ng,
ủ ả ế ấ ọ - Chú tr ng quan tâm đ n khâu đ u vào c a s n xu t nông nghi p ệ ầ
ỉ ố ữ ự ạ ố ọ ồ - L a ch n nh ng gi ng cây tr ng ch s thu ho ch cao, t ỷ ệ l ứ cây có s c
ạ ấ ưở ủ ồ ố s ng t ố ỷ ệ ơ l r m r th p trong quá trình sinh tr t, t ng c a cây tr ng.
ướ ẫ ướ ầ ư - H ng d n nông dân canh tác theo h ng đ u t ụ thâm canh và áp d ng
ấ ượ ệ ệ ấ ấ ả ả ạ các bi n pháp c i t o, nâng cao ch t l ng đ t, gi m di n tích đ t thoái hóa, b ị
ụ ế ậ ả ấ ả ộ ọ ỹ ạ b c màu trong s n xu t, áp d ng các ti n b khoa h c k thu t làm gi m l ượ ng
ệ ự ậ ấ ả ễ ế ạ ườ hóa ch t b o v th c v t, h n ch ô nhi m môi tr ng.
ả ệ 3.5.4. Gi ề i pháp v công ngh
- T nh H ng Yên có nên nông nghi p đang phát tri n khá hi n đ i v i máy
̀ ạ ớ ư ệ ể ệ ỉ
ụ ụ ệ ệ ệ ả ấ ả ấ ơ móc công ngh ph c v cho s n xu t nông nghi p hi u qu , năng su t h n.
ạ ạ ơ ườ ủ ế ạ R m r ,thân lá, sau thu ho ch ng ể i dân ch y u đ máy móc vùi l ộ i ru ng,
́ ư ọ ố ọ ế theo h đây là cách làm nhanh chóng và không t n công, nh ng h không biêt n u
̀ ư ượ ế ả ỉ ệ ớ ả ượ ậ nh l ng ph th i nay t l thu n v i s n l ng càng ngày càng tăng thì kéo
ề ả theo đó phát th i ra nhi u khí nhà kính.
ế ố ượ ứ ố ệ ự ọ ồ ớ - Hay vi c l a ch n hình th c đ t ngoài đ ng n u s l ng l n cũng gây
ọ ớ ườ ứ ỏ ườ khá nghiêm tr ng t i môi tr ng và s c kh e con ng i.
ề ả ̣ ừ ơ ừ ứ ề ấ - T nghiên c u đ tài v s n xu t phân compost, than sinh hoc t r m r ạ
ấ ượ ố ơ ố ư ệ ặ ệ ệ ả cho ch t l ng t t, t i x p, không còn tàn d sâu b nh và đ c bi t hi u qu đôí
ấ ả ộ ấ ề ớ ề ượ ế ́ơ v i tăng năng su t lúa, giúp gi i quy t m t v n đ l n v l ng phân bón cho
ế ả ấ ử ố ấ ơ ệ ả s n xu t nông nghi p. Chính vì th gi i pháp x lý t ử ụ t nh t là s d ng r m r ạ
45
ữ ơ làm phân bón h u c .
ế ả ứ ư ề ệ ậ Ph th i nông nghi p nhi u tuy nhiên ch a có hình th c thu gom t p
ộ ố ả ầ ư trung nên c n có m t s gi i pháp nh sau:
ắ ề ị ặ ậ ệ ậ ồ ố ạ - Sau g t, t p trung lúa đã c t v v trí thu n ti n trên đ ng, tu t lúa t i đó
ụ ơ ậ ợ ẵ ố ị ậ ả ồ ị và ph t r m vào h đào s n. V trí thu n l ệ i trên đ ng: v trí này ph i thu n ti n
ề ặ ạ ị ệ ộ ố ườ đ ả ng đi, cao, r ng. T i v trí đã tìm, đào 1 h sâu 1m, di n tích b m t kho ng
ặ ề ố ố ơ ượ ụ ẳ ổ ố 2m, nén ch t n n đáy h , khi tu t lúa, r m đ ố c ph t th ng xu ng h và b sung
ế ướ ủ ạ ố ủ ẩ ch ph m và n c, ph b t lên h .
ể ậ ệ ộ ộ ộ - Ngoài ra, có th v n đ ng các đ i thanh niên tình nguy n, các h i trong
ế ể ử ề ị ậ ắ ạ ơ ồ xã, đi thu gom r m r trên kh p cánh đ ng v v trí t p k t đ x lý thành phân
ử ể ẩ ơ ạ ộ ữ h u c , thành ph m sau x lý có th mang bán l ồ i cho các h nông dân tr ng
màu, lúa.
ả ổ ứ ả 3.5.5. Gi ề ơ ế i pháp v c ch , th ch , ể ế t ch c, qu n lý
ủ ộ ự ự ế ế ơ ồ ư Xây d ng c ch chính sách khuy n khích s tham gia c a c ng đ ng dân c ,
ủ ự ệ ổ ứ t ạ ộ ch c phi chính ph vào quá trình th c hi n, theo dõi và giám sát các ho t đ ng
ứ ớ ng phó v i BĐKH;
ườ ỉ ạ ủ ự ủ ườ Tăng c ỉ ng vai trò ch đ o c a các t nh và s tham gia c a ng i dân, các t ổ
ạ ộ ấ ứ ứ ế ả ộ ớ ổ ị ch c chính tr xã h i trong các ho t đ ng s n xu t, ng phó v i bi n đ i khí
ữ ự ể ề ệ ệ ả ấ ẩ ạ ằ ậ h u nh m phát tri n b n v ng s n xu t nông nghi p. Đ y m nh th c hi n công
ạ ươ ề ử ụ ệ ạ ả ả tác qu n lý t ị i các đ a ph ồ ơ ng v s d ng ngu n r m r có hi u qu .
ế ụ ườ ả ố ớ ả ấ ồ ọ ậ Ti p t c tăng c ng qu n lý nhà n ướ , đ i v i s n xu t tr ng tr t, t p trung c
ế ể ế ể ạ ậ ỹ vào công tác quy hoacḥ ậ , k ho ch phát tri n, ti p nh n và chuy n giao k thu t
ỉ ạ ấ ượ ể ấ ả ả ả ớ m i, qu n lý và ch đ o s n xu t, ki m tra và thanh tra, qu n lý ch t l ng.
ồ ưỡ ạ ự ự ễ ộ Quan tâm đào t o b i d ả ỉ ạ ng nâng cao năng l c ch đ o th c ti n, trình đ qu n
ọ ỹ ế ậ ộ ừ ỉ lý, khoa h c k thu t cho cán b khuy n nông t ế ơ ở t nh đ n c s .
ế ụ ự ế ề ổ ơ ể ỉ Ti p t c xây d ng, b xung hoàn ch nh các c ch chính sách v phát tri n
ơ ế ự ạ ả ọ ợ ớ ồ ườ ớ tr ng tr t phù h p v i giai đo n m i. Xây d ng c ch qu n lý, tăng c ng trách
46
ủ ộ ệ ệ ả ồ ừờ ề ả ả nhi m c a c ng đ ng trong b o v môi tr ng v gi m phát th i khí nhà kính.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế K T LU N
ế ợ ầ ọ ổ ấ 1. Bón k t h p than sinh h c vào đ t đã làm thay đ i thành ph n c gi ơ ớ i
ự ư ệ ắ Ả ưở ế ợ ủ ệ ấ đ t nh ng s khác bi t này không rõ l m. nh h ng c a vi c bón k t h p than
ệ ế ấ ấ ặ ọ ọ ủ sinh h c đ n đ c tính hóa h c c a đ t sau thí nghi m cho th y: h àm l ngượ
ữ ả ổ ố Cácbon h u c , ơ pHKCl, kh năng trao đ i cation (CEC ố ạ ổ ), ph t pho t ng s , đ m
ố ề ố ươ ứ ườ ườ ổ ổ t ng s , Kali t ng s đ u tăng ớ so v i ph ng th c thông th ủ ng c a ng i dân.
ấ ụ ụ Năng su t v mùa năm 2013 tăng 10.02% và v xuân năm 2014 tăng 13.54% so
ườ ủ ể ệ ớ v i canh tác thông th ể ng c a nông dân trên đi m tri n khai thí nghi m.
ế ợ ầ ổ ấ 2. Bón k t h p phân compost vào đ t đã làm thay đ i thành ph n c gi ơ ớ i
ư ệ ấ ệ ươ ủ c a đ t sau thí nghi m, nh ng t ỷ ệ l tăng không khác bi ớ t so v i ph ứ ng th c
ườ ủ ệ ặ ọ canh tác thông th ế ợ ấ ng. Đ c tính hóa h c c a đ t sau thí nghi m bón k t h p
ượ ả ư ế ệ ả phân copmost đ c c i thi n qua k t qu phân tích nh sau: ủ ấ giá tr ị pHKCl c a đ t
ượ ữ ơ tăng 0.31 đ n vơ ị, hàm l ng Cácbon h u c tăng 0.6 %, N tăng 0.046%, hàm
20 tăng 0.31% so v i ph
ượ ớ ươ ứ ượ l ng P2O5 tăng 0.058 %, hàm l ng K ng th c canh tác
ườ thông th ng.
ủ ế ợ ớ Bón phân compost k t h p v i phân khoáng NPK cho ơ ấ năng su t cao h n
́ ́ ươ ư ươ ươ ụ ề ̉ ph ng th c thông th ̀ ng cua ng ̀ i dân, năng suât v xuân năm 2014 đ u tăng
ớ ụ ơ h n so v i v mùa năm 2013.
ả ề ế ộ ớ ố ộ ệ 3. Theo k t qu đi u tra 60 nông h thì t ố i 55% s h dùng bi n pháp đ t
2, CO,vv…
ố ơ ề ể ệ ạ ộ ạ t ả i ru ng. Vi c đ t r m r phát th i ra ngoài khí quy n nhi u khí CO
ậ ả ọ ớ ứ ỏ ườ ườ gây h u qu nghiêm tr ng t i s c kh e ng i dân và môi tr ế ợ ng. Bón k t h p
ọ ớ ượ ơ ượ ữ than sinh h c v i phân NPK cũng giúp hàm l ng các bon h u c đ ồ c thu h i
ứ ệ ớ ố ố ớ tăng lên 0.41% so v i thí nghi m đ i ch ng. ế ợ Đ i v i bón phân compost k t h p
ủ ề ố ị ượ ữ ơ ấ phân NPK c a đ tài, đã giúp c đ nh hàm l ng cácbon h u c trong đ t lên t ớ i
2 ra ngoai khi
̀ ́ ́ ệ ọ ̉ ̉ 2.55%. Vi c này có ý nghĩa quan tr ng trong giam phat thai khi CO ́
47
quyên.̉
Ế Ị KI N NGH
̃ ứ ề ́ 1. Đ tài đa ch ng minh bón kêt phân compost và than sinh h c t ọ ừ ơ r m
́ ớ ươ ứ ườ ộ ̉ ạ r so v i ph ng th c canh tác thông th ấ ng cua dân giup tăng đ phì nhiêu đ t,
̃ ̃ ể ả ấ ườ ươ ề năng su t lúa, gi m thi u ô nhiêm môi tr ng. Trong t ng lai đ tài se nghiên
ế ơ ề ệ ử ụ ể ư ữ ạ ơ ứ c u chi ti t h n v vi c tái s d ng r m r làm phân bón đ đ a ra nh ng quy
ệ ể ơ ễ ự ệ ế ườ trình tri t đ h n, d th c hi n và mang l ạ ợ i l i ích kinh t , môi tr ề ng nhi u
ơ ữ h n n a.
ử ụ ệ ả ầ ợ ờ ị ằ 2. C n có bi n pháp k p th i nh m qu n lý và s d ng h p lý ̣ ơ r m ra,
48
́ ́ ̃ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ơ tranh viêc thai bo, đôt bo r m ra gây ô nhiêm môi tr ̀ ng.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ệ Ti ng Vi t
1.
ễ ề ắ ỗ ộ ộ Đ phì Đ Ánh, Nguy n Văn B , Lê Văn Ti m, Công Doãn S t (2000),
2.
ấ ưỡ ồ ấ ả ệ nhiêu đ t và dinh d ng cây tr ng , nhà xu t b n Nông Nghi p.
ố ư ụ ố ố ố ệ S li u th ng kê 2012 – 2014 C c th ng kê thành ph H ng Yên (2015), ,
ư H ng Yên.
3.
ụ ố ế ả ậ ổ ồ T ng lu n ngu n ph th i nông C c thông tin KH & CN qu c gia (2010),
ệ ơ ế ớ ề ử ệ ạ nghi p r m r và kinh nghi m th gi i v x lý và t n d ng ậ ụ , Hà N i.ộ
4.
ị ươ ư ễ ọ ỹ Phân h u cữ Ngô Ng c H ng, Võ Th G ng, Nguy n M Hoa (2004), ơ,
ạ ọ ụ ệ ầ ơ ọ ứ Khoa nông nghi p sinh h c ng d ng Đ i h c C n Th .
5.
́ ̃ ́ ư ượ ươ ượ L ng chât thai h u c ̃ ̉ ư ơ ̃ Nguyên Đ c L ̀ ng, Nguyên Thuy D ng (2011),
́ ̀ ́ ̉ ̣ trên thê gi i, ́ơ nha xuât ban Nông Nghiêp .
6.
ứ ị ứ ế ả ộ K t qu nghiên c u tác đ ng s ử ễ Ngô Đ c Minh, Nguy n Công V nh (2005),
ướ ố ướ ả ở ị ế ả ụ d ng n c th i thành ph t i cho lúa Nam Đ nh, ứ K t qu nghiên c u
ể ọ ệ ổ ưỡ ả ấ khoa h c quy n 4 , Vi n Th nh ng Nông Hóa , Nhà xu t b n Nông
ệ nghi p, tr.571572.
7.
̃ ̃ư ̀ ́ ư ợ ̉ ̣ ̉ ̣ L i điêm va ng dung cua than sinh hoc Nguyên H u Ninh (2015), ̣ , Tap chí
̣ khoa hoc môi tr ̀ ươ ng.
8.
ươ ị ẩ ấ ộ ưỡ ủ Đ phì nhiêu c a đ t và dinh d ng cây Tr ng Th C m Nhung (2008),
ậ ả ộ ỹ ạ ọ tr ng,ồ B môn C nh quan và K thu t Hoa viên, Đ i h c Nông Lâm, Thành
ố ồ ph H Chí Minh.
9.
ễ ị Nguy n Th Kim Oanh, Lý Bích Thùy, Danutawat Tipayarom, Bhai Raja
Manadhar, Pongkiatkul Prapat, Christopher D Simpson, LJ Sally Liu, (2011),
ả ụ ừ ủ ặ ị ố ơ ồ ườ Xác đ nh đ c tính c a phát th i b i t ngu n đ t r m r ạ, Môi tr ng khí
ể quy n, tr.45.
ư ầ ẫ ầ ọ ơ ọ ồ ị ị ệ 10. Tr n Th Ng c S n, Cao Ng c Đi p, L u H ng M n và Tr n Th Anh Th ư
49
ứ ử ụ ữ ơ ụ ụ ọ ơ (2009), Nghiên c u s d ng phân r m h u c và phân sinh h c ph c v các
ấ ở ồ ử ằ ể ậ ả ệ ố h th ng s n xu t lúa Đ ng b ng sông C u Long , Tuy n t p Cây Lúa
ệ ậ ộ Vi ệ t Nam (t p II), NXB Nông nghi p Hà n i (2009), Tr. 225238.
ứ ử ụ ả ọ ệ ữ Nghiên c u s d ng than sinh h c (Biochar)c i thi n h u ắ 11. Vũ Th ng (2010),
ấ ủ ệ ổ ợ ứ ả ơ c , nâng cao s c s n xu t c a đ t ấ , Báo cáo t ng h p năm 2010, Vi n Môi
ườ ệ ệ ệ ọ ệ tr ng Nông nghi p và Vi n Khoa h c Nông nghi pVi t Nam.
12. Hoàng Ng c Thu n, Đ ng Thanh Long (2010),
ặ ậ ọ ử ụ ạ ơ ồ “S d ng r m r cây tr ng
ấ ạ ụ ắ ồ ụ ướ v tr c bón cho cây tr ng v sau trên đ t b c màu B c Giang ạ ”, T p chí
ể ọ ườ ạ ọ ệ ậ Khoa h c và Phát tri n, Tr ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, ộ t p 8, tr.843
849
ị ươ ể ầ Xây ị 13. Mai Văn Tr nh, Bùi Th Ph ng Loan, Tr n Văn Th và ctv (2013),
ế ụ ử ả ằ ẩ ồ ọ ả ự d ng mô hình thu gom, x lý ph ph ph m tr ng tr t nh m gi m phát th i
ở ồ ồ ổ khí nhà kính nông thôn ằ vùng đ ng b ng sông h ng, ế Báo cáo t ng k t
ể
ầ
ụ ệ ệ ườ nhi m v năm 2013, Vi n môi tr ệ . ng nông nghi p
ị ươ Loan, Tr n Văn Th và ctv (2013 ị 14. Mai Văn Tr nh, Bùi Th Ph ng ), Xây d ngự
ệ
ụ ử ế ẩ ằ ả ả ồ ọ mô hình thu gom, x lý ph ph ph m tr ng tr t nh m gi m phát th i khí
ế k t nhi m v
ụ
ở ồ ồ nhà kính nông thôn ằ vùng đ ng b ng sông h ng, Báo cáo t ng ổ
năm 2013, Vi n môi tr
ệ ườ ng nông . nghi p. ệ
ả ướ ẫ ệ Tài li u h ử ng d n thu gom và x lý ị 15. Mai Văn Tr nh và nhóm tác gi (2014),
ụ ẩ ồ ườ ph ph m sau tr ng tr t, ệ ọ Vi n môi tr ng nông nghi p ệ ,tr.68
ị ươ ể ầ Xây ị 16. Mai Văn Tr nh, Bùi Th Ph ng Loan, Tr n Văn Th và ctv (2014),
ế ụ ử ả ẩ ằ ồ ọ ả ự d ng mô hình thu gom, x lý ph ph ph m tr ng tr t nh m gi m phát th i
ở ồ ồ ổ khí nhà kính nông thôn ằ vùng đ ng b ng sông h ng, ế Báo cáo t ng k t
ụ ệ ạ ệ ườ nhi m v giai đo n 20122014, Vi n môi tr ệ . ng nông nghi p
17. Ph m Văn To n, Tr
ạ ả ươ ợ Phân bón vi sinh trong nông ng H p Tác (2004),
ệ ấ ả nghi pệ , Nhà xu t b n Nông Nghi p.
18. Lê Văn Ti m(1998),
ề ấ ữ ề ấ ơ ồ ệ Đánh giá v ch t h u c trong đ t tr ng Vi t Nam ,
ấ ả ệ ộ nhà xu t b n Nông Nghi p, Hà N i.
50
ệ ấ ộ Đ phì nhiêu đ t th c t ễ 19. Nguy n Vy (2003), ấ ả ự ế, nhà xu t b n Ngh An.
Tiêng Anh
20. Boshier, J. A. (1993), Criteria for assessingappropriatetechnology for
sewagetreatment and disposal, Water Science &Technology Vol 27.
21. Batjes NH. (1998), “Mitigation of atmospheric CO2 concentrations by
́ increased cacbon sequestration in the soil”, Biol Fertil Soils, 27(3), pp. 230–
235.
22. Doerr, S. H., R. A. Shakesby, and R. P. D. Walsh. (2000), “Soil water
repellency: its causes, characteristics and hydrogeomorphological
significance”, EarthScience Reviews, 51, no. 14 (August), pp. 3365.
23. Fearnside PM (2000), “Global warming and tropical landuse change:
greenhouse gas emissions from biomass burning, decomposition and soils in
forest conversion, shifting cultivation and secondary vegetation”, Climatic
Change, 46, pp. 115158.
24. Steiner, C., Teixeira, W., Lehmann, J., Nehls, T., Vasconcelos de Macêdo, J.,
Blum, W. and Zech, W. (2007), “Long term effects of manure, charcoal and
mineral fertilization on crop production and fertility on a highly weathered
Central Amazonian upland soil”, Plant and Soil, 291, pp. 12.
25. Tiessen H, Cuevas E, Chacon P (1994), “The role of soil organic matter in
sustaining soil fertility”, Nature, 371, pp. 783–785.
26. Tryon EH (1948), “Effect of charcoal on certain physical, chemical, and
biological properties of forest soils”, Ecol Monogr, 18, pp. 81–115.
27. Zech W, Senesi N, Guggenberger G, Kaiser K, Lehmann J, Miano T M,
Miltner A, Schroth G (1997), “Factors controlling humification and
mineralization of soil organic matter in the tropics”, Geoderma, 79, pp.117–
161.
28. Lai R (1997), “Managing the crop residues after harvesting and residuce
application in agricultural production”, Journal of Soil and TillageVolume 43,
51
pp. 81107
29. Achim Dobermann and Thomas Fairhurst (2000), Rice Nutrient Disorders &
Nutrient Management, IRRI, Philippines.
30. Singh, G. (1987), “Sugar cane trash management in India”. Agricultural
Mechanization in Asia, Africa and Latin America, v.18(1). Zhen L, M.A.
Zoebisch, G. Chen and Z. Feng, (2005), “Sustainability of farmers’ soil fertility
management practice: case study in the North China Plain”, Journal of
Environmental management, V. 12, pp. 1121 118.
31. Van Dillewijn C. (1952), Botany of sugarcane, Waltham, Mass, USA. The
chronica Co. Book Department, pp.196269.
́ 32. Chan K. Y., Heenan, D. P., So H. B. (2003), “Sequestration of cacbon and
changes in soil quality under conservation tillage on lighttextured soils in
Australia: a review”, Aust. J. Exp. Agric, 43, pp. 325–334.
Trang web
́ ́ ̉ ̣ Cây lua Viêt Nam, ̀ 33. PGS.TS.Bui Ba Bông (2011),
http://cayluongthuc.blogspot.com/2011/08/cayluavietnamloigioi
52
thieu.html
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ộ ệ Ph l c 1: Danh sách các h tham gia thí nghi m
ọ ệ ấ Thí nghi m bón than sinh h c cho đ t canh tác lúa
Di nệ ị TT Tên ch hủ ộ ỉ Đ a ch tích(m2)
ươ ễ ư ư 1 Nguy n Đình V ng xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1918
ầ ư ư 2 Tr n Đăng Đính xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1370
ườ ầ ư ư 3 ữ Tr n H u C ng xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1370
ư
ầ ầ ư ư ư ư 4 5 Tr n Đăng D ữ Tr n H u Long xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1370 1820
ế ư ư 6 ễ Nguy n Vi ế t Chi n xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 840
ầ ư ư 7 Tr n Đăng Hòa xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1370
ầ ị ượ ư 8 Tr n Th Hiên Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 3240
ễ ắ ượ ư 9 Nguy n Văn Th ng Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 1200
ễ ị ượ ư 10 ệ Nguy n Th Hi p Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 2800
ượ ư 11 ị Lê Th Loan Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 1880
ượ ư 12 Ngô Văn Ân Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 1090
ệ ừ ơ ạ Thí nghi m bón phân compost t ấ r m r cho đ t canh tác lúa
ầ ư ư 1 ế Tr n Văn Ti n xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 5760
ễ ư ư 2 ị ấ Nguy n Th B t xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1152
ế ầ ư ư 3 ị ỹ Tr n Th M (Quy t) xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1080
ầ ậ ị ư ư 4 Tr n Th Thu (Thu t) xã Trung Nghĩa TP H ng Yên H ng Yên 1440
ễ ị ượ ư 5 Nguy n Th Tâm 1 Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 2160
ượ ư 6 ị ẻ Khúc Th D o Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 4400
ễ ị ượ ư 7 Nguy n Th Tâm 2 Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 1440
ữ ơ ượ ư 8 Đàm H u Th Xã Minh Ph ữ ng Tiên L H ng Yên 1450
53
ộ ố ỉ ụ ụ ộ ấ Ph l c 2: Thang đánh giá m t s ch tiêu đánh giá đ phì đ t
ả
ỉ Ch tiêu OC(%) N(%) P2O5(%) K2O(%) ị Kho ng giá tr 1.00% 2.85% 0.0950.270 0.050.30 0.032.35 Giá tr TBị 1.85% 0.141 0.10 1.05 Tiêu chu nẩ TCVN7376 :2004 TCVN7373 :2004 TCVN7374 :2004 TCVN7375 :2004
ứ ỉ Ch tiêu M c đánh giá
Nghèo Trung bình Giàu
CEC (meq/100g < 10 meq/100g đât́ 10 – 20 > 20 meq/100g đât́
đât)́ meq/100g đât́
̀ ( Nguôn 16)
ỉ Ch tiêu
ứ M c đánh giá Trung tinh́ axit Kiêm̀
PHkcl 67 <6
>7 ̀ ( Nguôn 16)
54
Ộ Ố Ọ Ả M T S HÌNH NH MINH H A
ị ố ơ ẩ ệ ạ Hình 3.14: R m r chu n b đ t nhi t phân
ố ơ ̣ ọ Hình 3.15: Đ t r m ra trong lò than sinh h c
55
̀ ọ ấ ̉ ̉ ́ Hình 3.16: San phâm than sinh h c l y trong thung sau khi đôt
ủ Hình 3.17 : Phân compost sau 1015 ngày
̉ ̉ Hình 3.18: San phâm phân compost sau 30 ngày
56
ị ố ộ ệ ẩ Hình 3.19 : Ru ng chu n b b trí thí nghi m