NHẬT BẢN Tiết 2
lượt xem 22
download
Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt của Nhật Bản. - Trình bày và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở đảo Honshu, Kyushu. - Ghi nhớ một số địa danh. 2. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ kinh tế chung, các lược đồ công nghiệp, nông nghiệp để nhận xét và trình bày về sự phân bố của một số ngành kinh tế. - Phân tích các bảng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NHẬT BẢN Tiết 2
- NHẬT BẢN Tiết 2. CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ. *** I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt của Nhật Bản. - Trình bày và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở đảo Honshu, Kyushu. - Ghi nhớ một số địa danh. 2. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ kinh tế chung, các lược đồ công nghiệp, nông nghiệp để nhận xét và trình bày về sự phân bố của một số ngành kinh tế. - Phân tích các bảng biểu, nêu các nhận xét. - Xác định các trung tâm công nghiệp gắn với các đảo chính của Nhật Bản. 3. Thái độ: Nhận thức được sức mạnh và đặc điểm một số ngành kinh tế của Nhật Bản, từ đó lien hệ để thấy được sự đổi mới phát triển kinh tế hợp lí ở nứơc ta hịên nay.
- II. Thiết bị dạy học: Bản đồ kinh tế chung Nhật Bản. III. Trọng tâm bài: - Vị trí của công nghiệp Nhật Bản trong nền kinh tế đất nước và trên thế giới. Đặc điểm phát triển và phân bố một số ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản. - Đặc điểm phát triển của thương mại và tài chính. - Đặc điểm chủ yếu của nông nghiệp Nhật Bản. IV. Tiến trình dạy học: - Kiểm tra bài cũ: Câu 1 SGK. - Mở bài: Bài học trước đã cho chúng ta biết được những nguyên nhân cơ bản giúp Nhật Bản đạt được những bước tiến diệu kì từ những điêu tàn đổ nát trong thế chiến thứ hai và đặc biệt vị trí của công nghiệp Nhật Bản trên trường quốc tế. Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu thành quả của ngành dịch vụ, ngành công nghịêp và bốn vùng kinh tế gắn bó với bốn đảo lớn. TG Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ạt HĐ 1. Cả lớp I. Các ngành kinh tế: Tìm hiểu về ngành công nghiệp 1. Công nghiệp:
- Nhật Bản - GV sử dụng bản đồ kinh tế chung - Giá trị sản lượng công nghiệp đứng Nhật Bản, SGK hướng dẫn HS nghiên thứ 2 thế giới, sau Hoa Kì. cứu và trả lời các câu hỏi sau: ? Vị trí của sản lượng công nghiệp - Phát triển với tốc độ cao, nhiều Nhật Bản trên trường quốc tế ? ngành đứng đầu thế giới. ? Em kể tên những sản phẩm công nghiệp nổi tiếng, các hãng sản xuất của Nhật Bản ? ? Giải thích tại sau Nhật Bản có khả năng phát triển cả những ngành không có lợi thế về tài nguyên ? → Dựa vào ưu thế về lao động (cần cù, có tinh thần trách nhịêm cao, ham - Cơ cấu: bao gồm nhiều ngành sản học, thông minh, sáng tạo, và trình độ xuất truyền thống và hiện đại chiếm tỉ khoa học công nghệ hiện đại). trọng lớn trên thế giới như: công ? Quan sát hình 9.5, nhận xét về mức nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây độ tập trung và đặc điểm phân bố dựng và công trình công cộng, dệt. công nghiệp của Nhật Bản?
- - Phân bố: tập trung chủ yếu ở phía → Mức độ tập trung công nghiệp cao, nhiều trung tâm công nghiệp với qui mô lớn đông trên đảo Honshu. và rất lớn. Cơ cấu các ngành công nghiệp đa dạng: cơ khí, hóa chất, hóa dầu, chế tạo máy bay… - Phân bố vùng ven biển, phía nam chủ yếu đảo Honshu. - Tên các trung tâm công nghiệp điển hình: Tokyo, Yokohama, Nagoya… - Địa hình khá bằng phẳng, có các cảng biển thuận lợi cho xuất nhập khẩu hàng hóa, giao lưu với các vùng trong nước và quốc tế. 2. Dịch vụ: HĐ 2. Cá nhân. Tìm hiểu về ngành dịch vụ Nhật Bản ? Dựa vào kênh chữ SGK, nhận xét - Thương mại có vai trò quan trọng tình hình phát triển và vai trò của trong nền kinh tế Nhật Bản. (đứng thứ thương mại Nhật Bản và giao thông tư thế giới về thương mại, bạn hàng chính: Hoa Kì, Trung Quốc, EU, Đông vận tải. ? Gọi HS chỉ 1 số cảng quan trọng Nam Á,…). của Nhật Bản.
- - Trong điều kiện thiếu hầu hết các - GTVT phát triển, phục vụ đắc lực nguyên, nhiên liệu cơ bản để phát cho đời sống và nền kinh tế, đặc biệt là triển công nghiệp, nhu cầu nhập khẩu vận tải biển có vai trò quan trọng nhất. nguyên, nhiên liệu tăng lên không (nhiều cảng biển lớn: Tokyo, Osaka, ngừng, thêm vào đó nhu cầu nhập Kobe, Nagoya, Yokohama...) khẩu LT-TP cũng tăng lên thì phát triển ngoại thương là con đường tất - Ngành tài chính, ngân hàng phát yếu, có ý nghĩa sống còn đối với Nhật triển hàng đầu thế giới. Bản. HĐ 3. Cá nhân. Tìm hiểu về ngành nông nghiệp Nhật Bản ? Giải thích tại sao nông nghiệp giữ 3. Nông nghiệp: vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. Để đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản phát triển theo hướng nào ? → Thiếu đất đai, đang có xu hướng
- bị thu hẹp, thiên tai, động đất… Giải thích tại sao đất đai bị thu hẹp ? => Do qúa trình đô thị hoá mạnh. - Ít có điều kiện phát triển nông - GV hướng dẫn HS dựa vào hỉnh 9.7 nghiệp; nông nghiệp thâm canh trình nhận xét gì về sự phân bố sản xuất độ cao nhờ áp dụng KHKT tiên tiến. nông nghiệp của Nhật Bản ? → Có cả nông sản ôn đới và cận - Các nông sản chính: lúa gạo; nhiệt, nhiệt đới. chè, thuốc lá, dâu tằm… ? Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản ? - Ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản được chú trọng và phát triển ? GV gọi HS kể các ngành chính trong mạnh. sản xuất nông nghiệp của NB =>- Trồng trọt: lúa gạo, chè, thuốc lá, ( sản lượng tơ tầm đứng đầu thế giới). - Chăn nuôi: bò, lợn,… - Đánh bắt hải sản: cá thu, cá ngừ,..không chỉ ven bờ mà còn đánh bắt đến bắc Thái Bình Dương và cả vùng biển châu Nam Cực.
- - Nuôi trồng hải sản: tôm, sò, ốc, trai (lấy ngọc),… HĐ 4. Cá nhân. II. Bốn vùng kinh tế gắn với 4 đảo Tìm hiểu về 4 vùng kinh tế chính lớn: của Nhật Bản 1. Honshu: Diện tích rộng, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong - GV gọi HS: các vùng. Trung tâm công nghiệp chính: ? Xác định 4 đảo chính của Nhật. Tokyo, Yokohama, Nagoya,… 2. Kyushu: phát triển công nghiệp ? Xác định các trung tâm công nghiệp nặng. của 4 vùng tế Trung tâm công nghiệp chính: kinh (Honshu, Hokkaido, Kyushu, Shikoku) Fukuoka, Nagasaki, Kagoshima... ? Nêu được các ngành công nghịêp 3. Shikoku: nông nghiệp đóng vai trò quan trọng của mỗi vùng. chính trong hoạt động kinh tế. Trung tâm công nghiệp chính: Kochi, Matsuyama.. 4. Hokkaido: rừng bao phủ phần lớn diện tích. Dân cư thưa thớt.
- Trung tâm công nghịêp chính: Sapporo, Muroran,.. IV. Đánh giá: *Ghép các ý sao cho đúng: CÁC MẶT HÀNG XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN Sản phẩm xuất, nhập khẩu a. Sản phẩm nông nghiệp: lúa mì, lúa gạo, hải sản 1. Xuất khẩu b. Năng lương: than, dầu mỏ, khí đốt… c. Nguyên liệu công nghiệp: quặng mỏ, gỗ, cao su, bông vải… 2. Nhập khẩu d. Sản phẩm công nghiệp chế biến: tàu bỉên, xe ôtô, xe gắn máy… V. Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà học bài, xem trước bài thực hành và làm Bài tập 3. SGK trang 83. VI. Phụ lục: - Hiện nay Nhật Bản sở hữu 12/15 ngân hàng lớn nhất thế giới: trong đó có ngân hàng Sumitomo với số vốn gần 20 tỉ $, SanWa đứng thứ 3 trên thế giới với số vốn gần 17.1 tỉ $... - Tokyo có 13 khu phố dưới lòng đất to rộng, tráng lệ với diện tích kiến trúc tổng cộng trên 300.000m2. Khu phố ngầm lớn nhất sau 17m dưới mặt đất, diện tích kiến trúc đến 70.000m2, có ga xe lửa và chia thành 3 tầng: tầng một là dãy phố thương nghiệp có trên 250 gian hàng lớn nhỏ bán thành phẩm, đồ điện, hàng may mặc, tiệm café…Tầng hai là gara có thể chứa trên 500 ôtô. Tầng ba là nơi cung cấp điện, thông tin và thông gió. Ngày ngày dòng người chảy vào lòng đất để mua sắm, ăn uống nhờ vậy trên mặt đất Tokyo trở nên thoáng rộng. - Cầu Sêtô là cầu bắc qua vịnh Sêtô nối liền tỉnh Okayama với tỉnh Kagawa trên đảo Shikoku sau khi uốn lượn qua 5 hòn đảo, được xây dựng trong 10 năm với chiều dài 9.4 km. Giá thành chiếc cầu 2 tầng dài nhất TG này là 10.000 tỉ Yen (125 tỉ $) nối Honshu - Shikoku
- - Đường hầm ngầm dưới biển dài nhất thế giới nối liền 2 đảo: Hokkaido - Honshu dài 53.8 km khánh thành ở năm 1988.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 2 Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế
7 p | 1261 | 70
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
38 p | 447 | 55
-
Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 2 Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế
10 p | 689 | 49
-
Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 3 Thực hành Phân tích hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật bản
7 p | 1357 | 47
-
Bài 9: Nhật Bản tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
5 p | 714 | 38
-
NHẬT BẢN Tiết 3
7 p | 438 | 20
-
NHẬT BẢN - Tiết 1
12 p | 223 | 19
-
Tiết 49 Bài 3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
6 p | 180 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
2 p | 225 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 83 SGK Địa lí 11
3 p | 396 | 11
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 32: Diện tích hình chữ nhật (Tiết 2)
6 p | 13 | 6
-
Bài giảng Địa lí lớp 11 – Bài 9: Nhật Bản (Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế)
17 p | 122 | 5
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 9 - Bài 9: Nhật Bản
26 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
11 p | 21 | 3
-
Giáo án lớp 2 tuần 9 năm học 2020-2021
15 p | 34 | 2
-
Giải bài tập Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế SGK Địa lí 11
3 p | 105 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
3 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn