I. Khái ni m r i ro và r i ro trong d án
1. Khái ni m r i ro
R i ro g n v i khă năng x y ra m t bi n c không l ng tr c, bi n c mà ta hoàn toàn không ế ườ ướ ế
bi t ch c.ế
R i ro ng v i sai l ch gi a d ki n và th c t ho c là r i ro là s không th đoán tr c đ c ế ế ướ ượ
nguyên nhân d n đ n k t qu th c khác v i k t qu d đoán. ế ế ế
2. R i ro trong d án
R i ro trong d án t p h p các y u t ng u nhiên th đo l ng b ng xác su t. Đó ế ườ
nh ng r i ro gây nên b t tr c thi t h i cho d án. Theo đ nh nghĩa này r i ro hoàn toàn
th đo l ng. Các nhà qu n d án ti n hành l p k ho ch phòng tr r i ro cho d án c a ườ ế ế
mình nh m h n ch nh ng thi t h i do y u t r i ro gây ra. ế ế
II. Đ c tr ng c a r i ro. ư
Khi đã xác đ nh đ c các v n đ ti m n đáng k hi n nhiên chúng ta không đ tài ượ
nguyên đ ng phó v i m i v n đ ti m n này. v y c n xác đ nh đ c nh ng v n đ ượ
nào l n nh t kh năng đe do d án l n nh t. nhi u ph ng pháp song m t ươ
ph ng pháp đ c s d ng ph bi n cũng đ n gi n nh t đó đ a ra các phán đoánươ ượ ế ơ ư
ch quan v 2 đ c tính c a v n đ ti m n là t n s và biên đ .
-T n s : đ ng nghĩa v i vi c thích r i ro nhi u hay thích r i ro ít. Đ c th hi n b ng ượ
xác su t ho c kh năng xu t hi n c a bi n c . ế
-Biên đ : m i l n x y ra l n hay không? L n bao nhiêu? Đ c th hi n b ng giá tr ượ
c a các bi n c ho c tác đ ng c a các bi n c . ế ế
Đ i v i các nhà qu n tr r i ro h chú tr ng t n su t l n, biên đ l n c a r i ro.
R i ro = T n su t * biên đ .
V i nh ng lo i r i ro này luôn đ c các nhà đ u t đ ý đ n đ có các bi n pháp đ phòng r i ượ ư ế
ro m t cách có hi u qu nh t.
III. R i ro trong ti n trình d án: ế
R i ro trong d án đ u t có th bao g m r i ro t t và r i ro x u. Đ i v i các d án đ u t , ư ư
r i ro th bao g m r i ro pha l p d án ( r i ro bên trong r i ro bên ngoài), r i ro liên
quan đ n d báo s d ng ngu n l c, r i ro liên quan đ n tri n khai th c hi n d án.ế ế
1. R i ro trong giai đo n l p d án:Vào th i đi m b t đ u d án, ta còn hi u ít v d án, lúc
đó tính b t đ nh s r t cao, chúng ta c n th n tr ng nh n di n các r i ro giai đo n này đ
bi n pháp phòng tránh và đ i phó v i r i ro khi b t đ u th c hi n d án vì các r i ro này có th
nh h ng đ n d án và làm n n lòng chúng ta khi nó x y xa mà không có bi n pháp phòng tr . ưở ế
a) R i ro bên trong d án: đó là:
- Công vi c ch a đ c xác đ nh chính xác: trong quá trình nghiên c u s b đ l p d án không ư ượ ơ
ph a bao gi cũng thu đ c thông tin đ y đ chính xác v kh i l ng công vi c, th i gian ượ ượ
th c hi n, m c tiêu hao các y u t đ u vào, tiêu chu n k thu t,… ế
-M c tiêu và ph ng ti n không t ng thích: thông th ng vì mu n đ c xét duy t d án ươ ươ ườ ượ
thu n l i nên nhà l p d án th ng r t l c quan khi đ a ra các s li u v th i gian hoàn thành ườ ư
s m, chi phí ít, tiêu chu n ch t l ng b o đ m,… nh ng th c t không ph i nh v y. đây ượ ư ế ư
chính nh ng ng i l p d án đã t l a d i mình. ườ
- R i ro k thu t và r i ro công nghi p hóa
+ R i ro k thu t: kh năng không th ch t o ra đ c s n ph m v i công ngh đã cho ế ượ
b o đ m các tiêu chu n k thu t.
+ R i ro công nghi p hóa: kh năng không th chuy n t s n xu t th sang s n xu t hàng
lo t n u không có nh ng thay đ i l n và ngoài d ki n v ngu n l c huy đ ng. ế ế
- Ch a n m v ng đ c quá trình phát tri n theo dõi d án: hình th c d án, quy trình l p dư ượ
án, ph ng th c ki m soát…ươ
b) R i ro bên ngoài d án
- S l c h u th ng m i: đó là ươ
+ Sai l m trong đánh giá nhu c u th tr ng. ườ
+ Nhu c u th tr ng bi n đ ng nhanh do c nh tranh ho c do chính sách v giá c nguyên v t ườ ế
li u.
- R i ro pháp ch : ế
+ Ngày b t đ u có hi u l c c a m t văn b n pháp ch ch a đ c công b chính sách. ế ư ượ
+ N i dung văn b n không rõ.
c) R i ro liên quan đ n d báo s d ng ngu n l c ế
Xác đ nh ngu n l c c n huy đ ng, kh năng th c t c a các ngu n l c đó. ế
- Xác đ nh ngu n l c đòi h i c n ph i h t s c chú ý vì nó liên quan đ n: ế ế
+V n đ s d ng lao đ ng: th i gian, các quy c t p th , chăm sóc s c kh e… ướ
+V n đ s d ng trang thi t b : các quy c v b o h , ô nhi m môi tr ng ế ướ ườ
+ Thi u hi u bi t v trang thi t b và con ng i, v kh năng s d ng và hoàn thành công vi c.ế ế ế ườ
+ Không có s t ng thích gi a các ngu n l c huy đ ng. ươ
- Khă năng th c t c a các ngu n l c: ế
+ Công su t c a máy móc thi t b ế
+ Năng su t lao đ ng c a công nhân.
2. R i ro trong tri n khai th c hi n d án.
- Phát hi n v n đ quá mu n do:
+ Không có thông tin t t ho c x lý thông tin không đúng, không k p th i.
+ C c u t ch c: u th th ng tr c a m t quan đi m nào đó ho c ng c l i s phân tánơ ư ế ượ
trách nhi m.
+ H p hành, gi y t báo cáo quá ph c t p, th t c r m rà… ườ
- Nh n th c sai v n đ : quá trình phân tích thông tin không ph i bao gi cũng d n đ n m t ế
đoán nh n đúng vì:
+ Cùng m t k t qu th nhi u nguyên nhân nh ng nguyên nhân ta ch n đ phân tích ế ư
x lý ch a ch c đã là đúng. ư
+ th ta m i ch d ng l i nguyên nhân bên ngoài ch a tìm các nguyên nhân sâu xa ư
bên trong.
+ S trình bày ch quan đ i v i m t hi n th c khách quan th d n đ n nh ng gi thi t sai ế ế
v m i quan h nhân qu . Do đó kéo theo nh ng đoán nh n sai v ngu n g c hay hi u qu c a
v n đ .
m t đi u hi n nhiên là nh n th c sai v n đ thì đ xu t gi i pháp cũng r t kh năng sai
nh ng nh n th c đúng v n đ ch a h n có nghĩa là gi i pháp đ xu t s đúng.ư ư
- Gi i pháp đ xu t không phù h p do d a trên nh ng quan đi m không xu t phát t cái chung
c a c d án, ho c né tránh không mu n thay đ i, s thay đ i s b t l i cho mình.
Các r i ro giai đo n này x y ra ph n l n nh ng r i ro m c đ nghiêm tr ng
nh ng đã đ c d đoán tr c trong giai đo n l p d án nên ít nh h ng đ n dư ượ ướ ưở ế
ánf do nh ng bi n pháp phòng tránh. Tuy nhiên c n ph i kh c ph c nh ng r i ro
này đ d án đ c ti p t c th c hi n không làm c n tr các giai đo n khác c a ượ ế
d án.
3. R i ro khi k t thúc d án ế
Vào lúc d án ch m d t ho t đ ng tác đ ng c a r i ro v n còn r t quan tr ng. Có ít r i ro
giai đo n k t thúc h n các giai đo n khác nh ng th i gian giai đo n này th ng ít ngân ế ơ ư ườ
sách cũng không còn nhi u ch ng h n nh ch a thanh toán h t n , ch a hoàn thành xong s n ư ư ế ư
ph m giao khác hàng…. M c r i ro trong giai đo n này không nghiêm tr ng b ng r i ro
các giai đo n khác, nh ng vì th i gian ng n và ngân sách ít s làm cho vi c x r i ro tr nên ư
ph c t p h n nhi u. ơ
IV. Tác đ ng c a r i ro trong m t d án đ u t . ư
M t d án đ u t th g p r t nhi u r i ro khác nhau. N u li t kê thì l ng r i ro d án ư ế ượ
có th g p ph i là vô t n. Vi c th c hi n d án có th g p nh ng v n đ nh : ư
- Th i gian th c hi n d án lâu h n d ki n( do ch m gi i phóng m t b ng, do không huy ơ ế
đ ng đ v n, do mua thi t b không đúng ch ng lo i, ti n đ đ u th u b kéo dài…) ế ế
- X y ra khó khăn không c n thi t( ví d d ch SARS bùng n làm l ng khách du l ch đ n Vi t ế ượ ế
Nam gi m đáng k . R t nhi u ch ng trình làm vi c c a các doanh nghi p b phá v do đ i tác ươ
n c ngoài không đ n, các d án ho t đ ng khó khăn).ướ ế
- X y ra các d ki n b t ng : M t tr n h a ho n đã x y ra và làm cháy m t thi t b quan tr ng ế
khó ki m. Do đó, t t c các ho t đ ng c a d án liên quan đ n thi t b này đ u ph i h yế ế ế
b ).
- X y ra nh ng bi n đ ng ng n h n và áp l c c nh tranh s gây xáo tr n ho t đ ng chung ( d ế
án s n xu t qu n áo th i trang đang chu n b tung ra m t m u qu n áo m i cho gi i thanh
thi u niên. Đ t nhiên có m t ngôi sao bóng đá đ n du l ch t i Vi t Nam. Và th là n i lên phongế ế ế
trào m c qu n áo in hình ngôi sao này. Đi u này làm nh h ng đ n k ho ch gi i thi u ưở ế ế
s n ph m c a d án).
1. R i ro chính tr
R i ro này bao g m b t n tài chính và b t n chính tr
- R i ro thu : S thay đ i v thu đã làm cho dòng ti n h ng năm c a d án b thay đ i t đó ế ế
NPV và IRR c a d án b thay đ i theo.
- H n ngh ch, thu quan ho c các gi i h n th ng m i khác: làm gi m s n l ng ho c tăng ế ươ ượ
chi phí c a các d án.
- Chính sách tuy n d ng lao đ ng: nh ng thay đ i v qu n lý và tuy n d ng lao đ ng nh thay ư
đ i quy đ nh v m c l ng t i thi u. chính sách v i lao đ ng n , h n ch lao đ ng n c ươ ế ư
ngoài… đ u nh h ng đ n hi u qu c a các d án. ưở ế
- Ki m soát ngo i h i: h n ch chuy n ti n ra n c ngoài nh h ng đ n ho t đ ng cung ng ế ướ ưở ế
ho c tiêu th s n ph m c a d án cũng nh quy n l i c a các nhà đ u t . ư ư
- Lãi su t: khi chính ph đ a ra các chính sách lãi su t đ ki m soát l m phát th làm cho ư
ho t đ ng đ u t tăng lên ho c gi m đi. ư
- Đ c quy n: s đ c quy n kinh doanh c a Nhà n c m t s lĩnh v c th làm h n ch ướ ế
đ u t cho các b ph n khác trong xã h i và th ng d n đ n s kém hi u qu c u đ u t . ư ườ ế ư
- Môi tr ng, s c kh e an toàn: nh ng quy đ nh liên quan đ n ki m soát ch t th i, quy trìnhườ ế
s n xu t đ b o v s c kh e c ng đ ng th làm h n ch nhi u d án cũng nh làm tăng ế ư
chi phí c a d án.
- Qu c h u hóa.
2. R i ro xây d ng, hoàn thành công trình.
- Chi phí xây d ng v t quá d toán. ượ
- Công trình xây d ng không đ m b o các yêu c u c a d án.
- Hoàn thành không đúng th i h n.
- Không gi i t a đ c dân, ph a thu h p ho c h y b d án. ượ
3. R i ro v th tr ng, thu nh p, thanh toán. ườ
- C u không đ : Q < công su t c a d án
- Giá bán th p.
D n đ n vi c không có kh năng tr n ế
4. R i ro v cung c p đ u vào
- Đ u vào c a d án: nguyên v t li u, v n, lao đ ng, máy móc thi t b ế
+ Không đ m b o đ c các đ u vào quan tr ng theo s l ng, giá c , ch t l ng đã d ki n ượ ượ ượ ế
gây khó khăn trong vi c v n hành, thanh toán các kho n n .
5. R i ro v k thu t và v n hành