intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NỔI MẨN DỊ ỨNG

Chia sẻ: Nguywn Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

149
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cơ chế dị ứng tức thì của nổi mẩn dị ứng là: A. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng @B. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng C. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng D. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng E. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh nhưng không có sự tham...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NỔI MẨN DỊ ỨNG

  1. NỔI MẨN DỊ ỨNG Cơ chế dị ứng tức thì của nổi mẩn dị ứng là: 217. A. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng @B. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng C. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng D. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng E. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh nhưng không có sự tham gia của hoạt chất trung gian Cơ chế dị ứng muộn của nổi mẩn dị ứng là: 218.
  2. A. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng B. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng @C. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng D. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng E. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh nhưng không có sự tham gia của hoạt chất trung gian Nguyên nhân gây nổi mẩn dị ứng theo y học cổ truyền là: 219. A. Ngoại nhân B. Nội nhân C. Bất nội ngoại nhân D. Ngoại nhân và bất nội ngoại nhân @E. Nội nhân, ngoại nhân và bất nội ngoại nhân
  3. Nguyên nhân ngoại nhân gây nổi mẩn dị ứng thường gặp là: 220. A. Phong, hàn B. Phong, nhiệt @C. Phong, hàn, nhiệt D. Phong, hàn, thấp E. Phong, thấp, nhiệt Nguyên nhân bất nội ngoại nhân gây nổi mẩn dị ứng thường gặp là: 221. A. Lao động @B. ăn uống C. Phòng dục D. Chấn thương E. Trùng thú cắn Trong cơ chế gây nổi mẩn dị ứng, ngoại tà thừa cơ xâm nhập vào cơ thể là 222. do: A. Chính khí thịnh
  4. B. Tà khí thực C. Dương vượng @D. Chính khí hư E. Âm vượng Trong cơ chế gây nổi mẩn dị ứng, nguyên nhân ăn uống thường dẫn đến: 223. A. Phong thấp nội sinh B. Phong nhiệt nội sinh C. Phong hàn thấp nội sinh D. Phong hàn táo thấp nội sinh @E. Phong thấp nhiệt nội sinh Thể lâm sàng thường gặp trong nổi mẩn dị ứng là: 224. @A. Phong hàn và phong nhiệt B. Khí huyết lưỡng hư C. Xung nhâm thất điều D. Trùng tích nội vưu
  5. E. Vỵ trường thấp nhiệt Màu sắc ban trong thể phong hàn của nổi mẩn dị ứng là: 225. A. Tím B. Đỏ C. Trắng xanh D. H ơ i đỏ @E. Trắng xanh hoặc hơi đỏ Màu sắc ban trong thể phong nhiệt của nổi mẩn dị ứng là: 226. A. Tím @B. Đỏ C. Trắng xanh D. H ơ i đỏ E. Trắng xanh hoặc hơi đỏ Dấu chứng về mạch thường gặp trong thể phong hàn của nổi mẩn dị ứng là: 227. A. Phù hoạt
  6. B. Phù huyền C. Phù sác D. Phù hoãn @E. Phù khẩn Dấu chứng về mạch thường gặp trong thể phong nhiệt của nổi mẩn dị ứng 228. là: A. Phù hoạt B. Phù huyền @C. Phù sác D. Phù hoãn E. Phù khẩn Dấu chứng về lưỡi thường gặp trong thể phong hàn của nổi mẩn dị ứng là: 229. @A. Trắng mỏng B. Vàng mỏng C. Đen mỏng
  7. D. Trắng dày E. Vàng dày Dấu chứng về lưỡi thường gặp trong thể phong nhiệt của nổi mẩn dị ứng là: 230. A. Trắng mỏng @B. Vàng mỏng C. Đen mỏng D. Trắng dày E. Vàng dày Tính chất của ban trong nổi mẩn dị ứng thể phong hàn là: 231. A. Gặp gió thì lan nhanh B. Gặp lạnh thì lan nhanh C. Gặp nóng thì lan nhanh @D. Gặp gió hoặc lạnh thì lan nhanh E. Gặp gió hoặc nóng thì lan nhanh Tính chất của ban trong nổi mẩn dị ứng thể phong nhiệt là: 232.
  8. A. Gặp gió thì lan nhanh B. Gặp lạnh thì lan nhanh C. Gặp nóng thì lan nhanh D. Gặp gió hoặc lạnh thì lan nhanh @E. Gặp gió hoặc nóng thì lan nhanh Vị thuốc nào sau đây KHÔNG dùng để điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong 233. hàn: A. Kinh giới B. Thương nhĩ tử C. Bạch chỉ @D. Phù bình E. Tô tử Vị thuốc nào sau đây KHÔNG dùng để điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong 234. nhiệt: A. Kinh giới
  9. @B. Tô tử C. Thương nhĩ tử D. Kim ngân hoa E. Phù bình Phương pháp nào thường dùng trong châm cứu để điều trị nổi mẩn dị ứng 235. thể phong hàn: A. Cứu B. Ôn châm @C. Cứu hoặc ôn châm D. Chích nặn máu E. Ôn châm hoặc cứu hoặc chích nặn máu Phương pháp nào thường dùng trong châm cứu để điều trị nổi mẩn dị ứng 236. thể phong nhiệt: A. Cứu B. Ôn châm
  10. C. Cứu hoặc ôn châm @D. Chích nặn máu E. Ôn châm hoặc cứu hoặc chích nặn máu Huyệt nào sau đây thường dùng để chích nặn máu trong nổi mẩn dị ứng: 237. A. Đại chuỳ, khúc trì, huyết hải, túc tam lý B. Đại chuỳ, khúc trì, túc tam lý, tam âm giao C. Đại chuỳ, khúc trì, huyết hải, tam âm giao @D. Đại chuỳ, khúc trì, huyết hải, uỷ trung E. Đại chuỳ, khúc trì, tam âm giao, uỷ trung Phép điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong hàn là: 238. A. Khu phong, trừ thấp, điều hoà dinh vệ @B. Khu phong, tán hàn, điều hoà dinh vệ C. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp D. Khu phong, thanh nhiệt, điều hoà dinh vệ E. Khu phong, tán hàn, trừ thấp
  11. Phép điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong nhiệt là: 239. A. Khu phong, điều hoà dinh vệ B. Trừ thấp, tán hàn, C. Khu phong, trừ thấp @D. Khu phong, thanh nhiệt E. Khu phong, tán hàn, Phòng bệnh nổi mẩndị ứng ở bệnh nhân dị ứng với thức ăn, cần tránh 240. những thức ăn có tính: A. Cay B. Đắng C. Chua @D. Tanh E. Nóng Bệnh nhân nổi mẩn dị ứng do n goại nhân, trong phòng bệnh cần tránh: 241. A. Tinh thần căng thẳng
  12. B. Lao động nặng C. Thức ăn sống D. Thức ăn lạnh @E. Gió lạnh Phòng bệnh nổi mẩn dị ứng cần tránh: 242. A. Làm việc ở môi trường ẩm thấp @B. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột C. Ăn uống không điều độ D. Lao động quá sức E. Ăn nhiều thức ăn cay Bệnh nhân nổi mẩn dị ứng do ăn uống, trong bài thuốc thường gia thêm: 243. @A. Sơn tra, thần khúc B. Táo nhân, viễn chí C. Khương hoạt, tần giao D. Trần bì, táo nhân
  13. E. Xuyên khung, táo nhân Vị thuốc nào sau đây có tác dụng khu phong điều trị nổi mẩn dị ứng thể 244. phong hàn: A. Quế chi B. Sinh khương @C. Thương nhĩ tử D. Ý dĩ nhân E. Đan sâm Vị thuốc nào sau đây có tác dụng thanh nhiệt giải độc điều trị nổi mẩn dị 245. ứng thể phong nhiệt: A. Xa tiền tử B. Sinh địa C. Thuyền thoái @D. Kim ngân hoa E. Kinh giới
  14. Vị thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị trong cả 2 thể phong hàn và 246. phong nhiệt của nổi mẩn dị ứng: @A. Kinh giới B. Phòng phong C. Quế chi D. Bồ công anh E. Phù bình Các dị nguyên có tính kháng nguyên thường là protein, hapten hoặc axít 247. amin A. Đúng @B. Sai Bệnh nhân có triệu chứng ban trắng xanh, mạch phù khẩn được chẩn đoán 248. là nổi mẩn dị ứng thể phong hàn @A. Đúng B. Sai
  15. Bệnh nhân có triệu chứng khát nước, tiểu vàng, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch 249. phù sác là nổi mẩn dị ứng thể phong thấp nhiệt A. Đúng @B. Sai Chẩn đoán bát cương của nổi mẩn dị ứng theo y học cổ truyền là biểu thực 250. hàn A. Đúng @B. Sai Huyệt có tác dụng điều trị nổi mẩn dị ứng qua cơ chế khu phong là 251. huyệt........................... Các vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt giải độc để điều trị nổi mẩn dị ứng thể 252. phong nhiệt là .............................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2