ÔN TẬP CHƯƠNG I
lượt xem 3
download
Hệ thống toàn bộ kiến thức về tứ giác.Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, các tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Rèn kĩ năng chứng minh các hình đặc biệt: hình thang cân, hình bình hành, hình tho, hình chữ nhật, hình vuông.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP CHƯƠNG I
- ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu. - Hệ thống toàn bộ kiến thức về tứ giác.Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, các tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Rèn kĩ năng chứng minh các hình đặc biệt: hình thang cân, hình bình hành, hình tho, hình chữ nhật, hình vuông. B. Chuẩn bị: GV: Hệ thống bài tập. HS: hệ thống kiến thức từ đầu năm. . C. Tiến trình. 1. ổn định lớp. 2. Kiêm tra bài cũ. - Yêu cầu HS nhắc lại : Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, các tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang.
- *HS: 3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung GV cho HS làm bài tập. Bài 1. Bài 1. Cho tam giác ABC, D là điểm A nằm giữa B và C. Qua D kẻ các F E đường thẳng song song với AB, AC, chúng cắt các cạnh AC, AB C B D theo thứ tự ở E và F. a/ Xét tứ giác AEDF ta có: a/ Tứ giác AEDF là hình gì? Vì AE // FD, AF // DE sao? Vậy AEDF là hình bình hành(hai cặp b/ Điểm D ở vị trí nào trên cạnh cạnh đối song song với nhau). BC thì tứ giác AEDF là hình b/ Ta có AEDF là hình bình hành, để thoi. AEDF là hình chữ nhật thì AD là phân c/ Nếu tam giác ABC vuông tại giác của góc FAE hai AD là phân giác A thì ADEF là hình gì?Điểm D của góc BAC. ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ Khi đó D là chân đường phân giác kẻ giác AEDF là hình vuông. từ A xuống cạnh BC. - Yêu cầu HS ghi giả thiết, kết
- luận, vẽ hình. c/ Nếu tam giác ABC vuông tại A thì A 900 *HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở. Khi đó AEDF là hình chữ nhật. - GV gợi ý: Ta có AEDF là hình thoi khi D là chân ? Tứ giác AEDF là hình gì? đường phân giác kẻ từ A xuống BC, mà AEDF là hình chữ nhật. *HS: hình bình hành? ? Căn cứ vào đâu? Kết hợp điều kiện phần b thì AEDF là *HS: 2 cặp cạnh đối song song hình vuông khi D là chân đường phân và bằng nhau. giác kẻ từ A đến BC. ? Để AEDF là hình thoi ta cần điều kiện gì? *HS: Đường chéo là đường phân giác của 1 góc. ? Khi đó D ở vị trí nào? Bài 2. *HS: D là chận đường phân giác kẻ từ A. ? Khi tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF có điều gì đặc biệt? *HS: Có một góc vuông.
- ? Tứ giác AEDF là hình gì? B *HS: Hình chữ nhật. E D M GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. A C F Bài 2. N Cho tam giác ABC vuông tại A, a/ Xét tứ giác AEDF ta có: điểm D là trung điểm của BC. A E F 900 Gọi M là điểm đối xứng với D Vậy tứ giác AEDF là hình chữ nhật. qua AB, E là giao điểm của DM b/ Xét tứ giác ADBM ta có: và AB. Gọi N là điểm đối xứng BE MD, MD và BE cắt nhau tại E là với D qua AC, F là giao điểm trung điểm của mỗi đường. của DN và AC. Vậy ADBM là hình thoi. a/ Tứ giác AEDF là hình gì?Vì Tương tự ta có ADCn là hình thoi. sao? c/ Theo b ta có tứ giác ADBM, ADCN là b/ Các tứ giác ADBM, ADCN hình thoi nên AM// BD, AN // DC, mà B, là hình gì? Vì sao? C, D thẳng hàng nên A, M, N thằng hàng. c/ Chứng minh rằng M đối xứng Mặt khác ta có: với N qua A. AN = DC. AM = DB, DC = DB d/ Tam giác ABC có thêm điều
- kiện gì để tứ giác AEDF là hình Nên AN = AM. Vậy M và N đối xứng qua A. vuông. - Yêu cầu HS ghi giả thiết, kết d/ Ta có AEDF là hình chữ nhật. luận, vẽ hình. Để AEDF là hình vuông thì AE = AF *HS lên bảng, HS dưới lớp làm Mà AE = 1/2.AB, AF = 1/2.AC bài vào vở. Khi đó AC = AB - GV gợi ý: Hay ABC là tam giác cân tại A. ? Nhận xét gì về tứ giác AEDF. Bài 3. *HS; là hình chữ nhật vì có 3 B góc vuông. ? Để chứng minh tứ giác là hình H D thoi ta cần chứng minh những điều kiện gì? C A *HS: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và E hai đường chéo vuông góc. a/ Ta có AB là trung trực của DH nên GV yêu cầu HS lên bảng làm DA= HA, hay tam giác DAH cân tại A. bài. Suy ra DAB BAH ? Để chứng minh M đối xứng Tương tự ta có AH = HE, EAC CAD với N qua A ta cần chứng minh
- điều gì? Khi đó ta có: DAH HAE 2 BAH HAC *HS: M, N, A thẳng hàng và A 2.900 1800 là trung điểm của MN. Vậy A, D, E thẳng hàng. ? Chứng minh M, A, N thẳng Và AD = AE ( = AH) hàng? Do đó D đối xứng với E qua A. *HS: cùng nằm trên đường b/Xét tam giác DHE có AH = HE = AE thẳng qua A và song song với nên tam giác DHE vuông tại H vì đường BC. trung tuyến bằng nửa cạnh đối diện. ? AEDF là hình vuông thi ta cần c/ Ta có ADB AHB 900 , AEC 900 điều kiện gì? Khi đó BDEC là hình thang vuông. *HS : AE = AF. d/ Ta có BD = BH vì D và H đối xứng ? Khi đó tam giác ABC cần điều qua AB. kiện gì? Tương tự ta có CH = CE. *HS: AB = AC. Mà BC = CH + HB nên BC = BD + CE. GV yêu cầu HS lên bảng làm Bài 4. bài. Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm
- đối xứng với H qua AB, E là E A B điểm đối xứng với H qua AC. M O a/ Chứng minh D đối xứng với N E qua A. C D F b/ Tam giác DHE là tam giác a/ Tứ giác DEBF là hình bình hành gì? Vì sao? vì EB // DF và EB = DF. c/ Tứ giác BDEC là hình gì? Vì b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta sao? có O là trung điểm của BD. d/ Chứng minh rằng: BC = BD Theo a ta có DEBF là hình bình hành nên + CE. O là trung điểm của BD cũng là trung - Yêu cầu HS ghi giả thiết, kết điểm của EF. luận, vẽ hình. Vậy AC, BD, EF cùng cắt nhau tại O. *HS lên bảng, HS dưới lớp làm c/ Tam giác ABD có các đường trung bài vào vở. tuyến AO, DE cắt nhau tại M nên - GV gợi ý: OM = 1/3.OA ? Để chứng minh D đối xứng Tương tự ta có ON = 1/3.OC. với E qua A ta cần chứng minh Mà OA = OC nên OM =ON. điều gì? Tứ giác EMFN có các đường chéo cắt *HS: A, D, E thẳng hàng và A nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là là trung điểm của DE.
- - Yêu cầu HS lên bảng làm bài. hình bình hành. ? Tam giác DHE là tam giác gì? *HS: tam giác vuông. ? Vì sao? *HS : đường trung tuyến bằng nửa cạnh đối diện. ? Tứ giác ADEC là hình gì? *HS: Hình thang vuông. - yêu cầu HS lên bảng chứng minh. ? Để chứng minh BC = BD + CE ta cần chứng minh điều gì? *HS: BD = BH, CH = CE. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 4.
- Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. a/ Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao? b/ Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF cùng cắt nhau tại một điểm. c/ Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chúng minh rằng tứ giác EMFN là hình bình hành. - Yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình. *HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở. - GV gợi ý: ? Nhận dạng tứ giác DEBF? *HS: Hình bình hành vì có 2 cạnh đối song song và bằng
- nhau. ? Để chứng minh ba đoạn thẳng cùng cắt nhau tại một điểm ta làm thế nào? *HS: Giả sử 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm sau đó chứng minh đoạn thẳng còn lại đi qua điểm đó. ? Có những cách nào để chứng minh tứ giác là hình bình hành? *HS: Trả lời các dấu hiệu. ? Trong bài tập này ta nên chứng minh theo cách nào? *HS: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. GV yêu cầu HS lên bảng làm bài 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết các hình: hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
- BTVN Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. a/ Chứng minh D đối xứng với E qua A. b/ Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao? c/ Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao? d/ Chứng minh rằng: BC = BD + CE.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC 10
1 p | 373 | 74
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương I Vật lý 11
24 p | 441 | 39
-
Đề cương ôn tập chương I môn Tin học khối 12
7 p | 302 | 36
-
Đề cương ôn tập Chương I - Đại số 11 nâng cao - Đoàn Thanh Minh Thọ
2 p | 315 | 24
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 11 NC
18 p | 185 | 24
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 12
8 p | 180 | 20
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 11
27 p | 213 | 18
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 10 NC
17 p | 253 | 18
-
SKKN: Phát huy tính tích cực học tập của học sinh qua bài ôn tập chương I (Sinh học 11 cơ bản)
20 p | 192 | 17
-
Ôn tập chương I – Hóa học khối 11
16 p | 160 | 14
-
45 câu hỏi trắc nghiệm ôn tâp chương I: Khối đa diện
5 p | 99 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng kết hợp phần mềm Geometer's Sketchpad và Microsoft office PowerPoint giúp tạo hứng thú và nâng cao hiệu quả giảng dạy bài Ôn tập chương I
24 p | 68 | 6
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I – II
11 p | 77 | 6
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ HỌC
20 p | 78 | 5
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Đề 1) Vật lí 12
4 p | 136 | 5
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Đề 2) Vật lí 12
4 p | 72 | 4
-
Giải bài Ôn tập chương I và chương II SGK Lịch sử 6
3 p | 84 | 3
-
Bài giảng môn Thủ công lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 10: Ôn tập chương I – Kĩ thuật xé, dán giấy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
14 p | 20 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn