ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 - HIĐRO CACBON
lượt xem 84
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập hóa hữu cơ 11 - hiđro cacbon', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 - HIĐRO CACBON
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 HIĐRO CACBON A-ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ: Câu 1: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành: A. Liên kết B. Liên kết C. liên kết và D. Hai liên kết Câu 2: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành: A. Liên kết B. Liên kết C. Hai liên kết và một liên kết D. Hai liên kết và một liên kết Câu 3: N hững hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ: A. CO 2 B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN D. Gồm A và C. Câu 4: Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2. A. CH 4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12. B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12. C. C4H10,C5H12, C6H12. D. Cả 3 câu trên đ ều sai. Câu 5: Trong các chất sau đây , những chất nào là đồng đẳng của nhau : A. C2H 6, CH4, C4H10. B. C2H 5OH, CH3 - CH2 - CH2 - OH. C. CH3 - O - CH 3, D. Câu A và B là đúng. Câu6: Trong những chất sau đây, những chất nào là đồng phân của nhau: A. C2H 5OH, CH 3- O - CH3. B. CH3- O - CH 3, CH3CHO. C. CH3- CH2 - CH2 - OH, C2H5OH. D. C4H 10, C6H 6. Câu 7: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 8: Số đồng phân của C4 H 8 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. > 7. Câu 9: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được % C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lượng oxy trong hợp chất là: A. 0,07 B. 0,08 C. 0,09 D. 0,16 Câu 10 : Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ở câu trên (9) là: A. (C2H 4O)n B. C2H 4O C. (C3H 6O)m D. C3H 6O. Câu 11: Đốt cháy ho àn toàn 1,68 g m ột hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28g CO2. V ậy số nguyên tử C trong hiđrocacbon là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H khối lượng phân tử bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có 5/29g hiđrô. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H: A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 13 Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%, 10,3%, 27,6%. M = 58. Công thức phân tử hợp chất này là: A. C2H 4O, B. C2H 4O2 C. C2H 6O D. C3H 6O Câu 14: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%, 9,1%, 36,3%. V ậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là: A. C3H 6O B. C2H 4O C. C5H 9O D. C4H 8O2 Câu 15 : Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử. B. Hai chất đồng phân có cùng công thức cấu tạo. C. Hai chất đồng phân có cùng khối lượng phân tử. D. Hai chất đồng phân có cùng tính chất. Câu 16. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có công thức phân tử là C2HCl2Br ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Xác định số đồng phân ứng với hiđrocacon có phân tử khối là 56? 1
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18. Xác định số đồng phân ứng với dẫn xuất clo có phân tử khối là 76,5? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Cho X có công thức cấu tạo sau: CH2=C(CH3)-CCH. Hãy cho biết X có bao nhiêu liên kết và bao nhiêu liên kết ? A. 3 liên kết và 8 liên kết B. 3 liên kết và 10 liên kết C. 3 liên kết và 12 liên kết D. 3 liên kết và 14 liên kết . Câu 20 : Cho biết số đồng phân của C3H7Cl: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B - HIĐROCACBON NO Câu 1 Cho hỗn hợp CH 4, Cl2. Trong điều kiện ánh sáng khuếch tán sẽ xảy ra những phản ứng nào sau: A. CH 4 + Cl2 CH3Cl + HCl B. CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl D . cả 3 phản ứng trên C. CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl 0 0 Câu 2 khi đun mêtan ở nhiệt độ 800 - 900 có phản ứng gì xảy ra: A. CH 4 C + 2H 2 B. CH4 CH 3 + H C. CH4 CH2 + 2H D. CH 4 CH + 3H Câu 3: K hi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ ướt. Sản phẩm đó chính là: A. CO 2, H2O B. C, CO2 C. C, HCl D. CO 2, HCl Câu 4: H ợp chất C6H 14 có bao nhiêu đồng phân: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 5: H ợp chất của C5H10 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 6: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng: askt CH4 + 4Cl2 A + 4HCl A. CH3Cl B.CH 2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4 Câu 7: Chọn đúng sản phẩm theo thứ tự A, B: đề hiđrô hóa CH3- CH2 - CH3 ---------------> A + B A. C, H2 B. C2H 4, H2 C. CH2 = CH -CH3 , H2 D. CH 4 và C2H 4. Câu 8: Chọn đúng sản phẩm B của phản ứng: Crackinh C4H 10 -------------> CH 4 + B A. C3H 6 B. C3H 8 C. C3H 4 D. C 4H 8 Câu 9 Chọn sản phẩm đúng cho phản ứng sau: CH3 - COONa + NaOH ---t0----> A + B A. CH 3 - CH3, N a2CO3 B. C2H 4, CaCO3 C. CH4, Na2CO3 D. CH 4, CH3 - CH3 Câu 10 : Cho nước tác dụng với chất nào sau đây để được CH 4: A. Al2O 3 B. Al4C3 C. CH3Cl D. CH3COONa Câu 11 : Hỗn hợp CH 4 và Cl2 đưa vào ngọn lửa cho chất nào tạo thành: A. CH 3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. C, HCl Câu 12 : Một ankan có tỷ khối hơi so với không khí bằng 3,95. Công thức phân tử của ankan đó là: A. (CH 2)n B. C5H 12 C. C6 H14 D. C8H 18 2
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan cho 66g CO2. Công thức nguyên của chất này là: A. CH 4 B. C2H 6 C. C3H 8 D. C4H 10 Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít butan thì thể tích CO2 sinh ra là: A. 5 lít B. 4 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 15 : Một ankan có tỷ khối hơi so với không khí là 3,448 có công thức phân tử là: A. C5H 12 B. C6H 14 C. C7H 16 D. C4H 10 . Câu 16: một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan này có công thức phân tử là: A. CH 4 B. C2H 6 C. C3H 8 D. C4H 10 Câu 17: một ankan có thành phần nguyên tố %C=84,21; % H= 15,79. Tỷ khối hơi đối với không khí bằng 3,93. Công thức phân tử của ankan đó là: A. C5H 12 B. C6H 14 C. C7H 16 D. C8H 18 Câu 18 : Cho 14,4g cacbua nhôm tác dụng với lượng dư nước. Thể tích khí thu được ở (đktc): A. 2,24l. B. 6,72l. C. 4,48l. D. 67,2l. Câu 19. K hi cho iso-hexan tác dụng với brom trong điều kiện chiếu sáng thu được sản phẩm chính là: A. 1-brom-2-metylpentan B. 2-brom-2-metylpentan C. 3-brom -2 -metylpentan D.2-brom-4-metylpentan Câu 20. Ankan X có công thức phân tử là C6H14. Khi cho X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được 3 dẫn xuất mono clo. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau: B. 2,3-Đ imetylbutan A. neo-hexan C. 3-Metylpentan D. iso-hexan Câu 21. Hãy cho biết khi cho 2,2 -Đimetylbutan tác dụng với brom (1: 1) trong điều kiện chiếu sáng thu được sản phẩm chính là: A. 1-Clo -2,2-đimetyl butan. B. 3-Clo-2,2-đimetyl butan C. 1-Clo-3,3-đimetyl butan D. 4-Clo-2,2-đimetyl butan Câu 22. Khi cho propan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23. Khi thực hiện phản ứng tách một phân tử H2 từ iso-pentan thu được bao nhiêu anken? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Hỗn hợp gồm CH 4 và xicloankan X theo tỷ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn đó thu được 4 mol CO 2 và 5 mol H2O. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. xiclopropan B. Metylxiclopropan C. Xiclobutan D. Xiclopentan. Câu 25. X icloankan X có công thức phân tử là C5H 10. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là xiclo ankan? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hơp X gồm 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp của nhau thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ thể tích là 11: 15. Xác định công thức của 2 ankan. A. CH 4 và C2H 6 B. C2H 6 và C3H8 C. C3H8 và C4H 10 D. C2H 6 và C4H 10. Câu 27. Đốt cháy ho àn toàn hỗn hơp X gồm 2 ankan A, B (là chất khí ở điều kiện thường), sau đó dẫn sản phẩm cháy qua dd Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 2,66 gam và trong bình có 7,88 gam kết tủa. Xác định CTPT của A. B. A. CH 4 và C2H 6 B. C3H 8 và C4H10 C. C4H 10 và C4H 10 D. C2H 6 và C4H 10. 3
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 Câu 28. X là một ankan, trong phân tử X có chứa một nguyên tử cacbon bậc 4. Đốt cháy ho àn toàn một ít hỗn hợp G ( gồm X và metan) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam nước . Biết số mol X : số mol CH4 = 3 : 2. V ậy X là: A. neo -pentan B. neo-hexan C. neo-heptan D. 2,2,3 -Trimetylbutan. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau cần 22,0 lít O2 đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Vậy 2 ankan trong hỗn hợp là:A. CH4 và C2H6 B. C2H 6 và C3H8 C. C3H8 và C4H 10 D. C4H10 và C5H12 . C- HIĐRO CACBON KHÔNG NO Câu 1: Phản ứng cộng : CH2 = CH2 + H2 --------> CH 3 - CH 3 xảy ra khi nào : A. Điều kiện thường. B. Nhiệt độ cao . C. Xúc tác. D. Xúc tác Ni hoặc Pd/PbCO 3 và nhiệt độ. Câu 2 : K hi oxi hóa etylen bằng KMnO4 ta thu được sản phẩm: A. K2CO3, H 2O, MnO2. B. C, H 2, MnO2, KOH. CC2H5OH, MnO2, KOH. D . C2H4 (OH)2, MnO2, KOH. Câu 3: Có mấy cách điều chế etylen: A. Lấy từ khí crackinh dầu mỏ. B. Thu từ hỗn hợp rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1700C. C. Lấy từ các ankan tương ứng bằng phản ứng tách hiđrô. D. Cả 3 cách A, B, C. Câu 4: Ta có thể nhận biết anken bằng cách: A. Cho lội qua nước. B. Đốt cháy. C. Cho lội vào dd axit. D. cho lội vào dung d ịch nước brôm. Câu 5: K hi đốt cháy một thể tích hiđrocacbon A cần có 6 thể tích oxi và sinh ra 4 thể tích CO2. A có thể làm mất m àu dung dịch brôm và kết hợp hiđro tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức cấu tạo của A là: A. (CH 3)2 - C = CH 2. B. CH3 – CH (CH 3) - CH = CH2 C. CH C - CH2 - CH 3. D. CH 3 - CH = C(CH 3) - CH 3 Câu 6: H ãy cho biết sản phẩm trùng hợp để thu được cao su: CH2 = CH - CH = CH2 A. (-CH 2 - CH -)n B. (-CH 2 - CH = CH - CH2-)nCH = CH2 C. Cả hai sản phẩm A và B. D. A, B đ ều đúng Câu 7: H ãy cho biết sản phẩm của phản ứng cộng: CH2 = CH - CH = CH2 + HCl --------> A. CH 3 - CH = CH - CH 2Cl B. CH3 - CHCl - CH = CH2 D. Cả 3 sản phẩm A, B, và C C. CH2Cl- CH 2- CH= CH2 Câu 8: Hãy cho biết công thức phân tử của cao su thiên nhiên: A. (C4H 6)n B. (C5H 8)n C.(C6H10)n D. (C8H 14)n Câu 9: H ãy cho biết công thức cấu tạo của cao su thiên nhiên: A. (-CH 2 - CH -)n B. (-CH2 - CH = CH - CH2-)n C. (-CH2-CH = CH – CH 2-)n D. (-CH2-CH2-)nCH = CH - CH 3 CH 3 Câu 10 : Hiểu thế nào là ankin: A. Là hiđrocacbon không no, mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử. B. Là hiđrocacbon không no. C. Là hiđrocacbon không no có chứa hai liên kết đôi. D. Là hiđrocacbon không no có chứa nhiều loại liên kết kép. Câu 11 : hãy cho biết bản chất của liên kết ba trong phân tử ankin: 4
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 A. Gồm 3 liên kết đơn B. Gồm 3 liên kết . C. gồm 2 liên kết , 1 liên kết . D. Gồm 1 liên kết , 2 liên kết . Câu 12 ; Hãy cho biết sản phẩm chính của phản ứng: C3H4 + H2 (dư) A. CH 3 - CH = CH2 B. CH3 - CH = CH2, CH3 - CH2 - CH 3 C. CH3 - CH2 - CH3 D. CH 3-C CH và CH3 – CH=CH2 Câu 13 : Hãy cho biết sản phẩm chính của phản ứng: CH 3 - C C - CH 3 + H2 A. CH 3 - CH = CH - CH 3 B. CH3 - CH2 - CH2 - CH 3 C. CH3 - CH = CH - CH 3, CH3 - CH2 - CH2 - CH3. D . CH3-C C – CH3 và CH3-CH = CH -CH3 Câu 14 : Hãy cho biết sản phẩm chính của phản ứng: CH CH + HCl A. CH 3 - CH2Cl B. CH2Cl - CH2Cl C. CH2 = CHCl D. CH 2 = CHCl, CH3 - CH 2Cl Câu 15 : Hãy cho biết sản phẩm thu được khi sục but-1-in vào dung dịch AgNO3 trong NH3: A. AgC C - CH2 - CH 3 B. CH C - CH(Ag) - CH3 C. CH C - CH2 - CH2 - Ag D. CH C - CHAg - CH2Ag Câu 16 : Phân biệt but-1-in và but-2-in ta dùng: A. dd Brom. B. dd AgNO3/NH3. D. Không phân biệt được. C. dd KMnO 4 Câu 17: : Có thể phân biệt khí etylen và axetylen bằng cách: A. Cho qua dung dịch AgNO3/NH 3 B. Đốt cháy C. Cho lội vào nước. D. Cho lội vào dd nước brom. Câu 18 : Chất nào sau có đồng phân cis-trans: C. 2,3 -đimetyl but-2 -en A. Pent-1 -en. B. Pent-2-in D. But-2-en. Câu 19 : Đ ể điều chế caosubuna có thể bắt đầu từ các nguồn nguyên liệu trong tự nhiên nào sau đây: A. Đá vôi, than đá. B. Dầu mỏ D. Cả A, B, C. Khí metan C. Câu 20: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có đồng phân cis-trans: I: CH3 - CH = CH2 II: CH3 - CH = CHCl III: CH3 - CH = CH - CH2CH3 IV: CH3 - C(C2H5) = C(C2H5) - CH3 A. I và II B. I, II, III C. II, III D. I, IV Câu 21 : Isopren cộng tổng hợp brom theo tỷ lệ 1:1, thì thu được bao nhiêu sản phẩm: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 22 : đọc tên hợp chất sau theo danh pháp UIPAC: CH3 - CH2 - CH = C - CH - CH3 CH3 C2H 5 B. 4,5-đimetyl hept-3-en C. 3,4-đimetyl hept-4-en D. 4- A. 5-etyl 4-metyl hex-3-en metyl-5-etyl hex-3-en. Câu 23 : Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là poli propilen (P.P) : A. (-CH 2 - CH2-)n B. (-CH 2 - CH -)n C. CH2 = CH2 D. CH 2 = CH - CH3 CH 3 Câu 24 : Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất: Ankađien là hợp chất: A. Có cấu tạo gồm hai liên kết đôi. B. Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết đôi kết hợp. 5
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 C. Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử. D. Hiđrocacbon có công thức chung CnH 2n-2 Câu 25 : Chỉ rõ monome của poli butađien: A. CH 2 = CH2 B. CH3 - CH = CH - CH3 C. CH2 = CH - CH = CH2 D. CH 3 - C = C= CH2 Câu 26 : Sản phẩm trùng hợp của 1,3 - b utađien với CN - CH = CH 2 có tên gọi thông thường: A. Cao su buna B. Cao su buna -S C. Cao su buna- N D. Cao su Câu 27: Đ ể có được Cao su buna -S người ta thực hiện phản ứng trùng hợp, hai chất tham gia phản ứng là: A. buta-1,3-đien và CH2 = CH-- CN . B. buta-1,3-đien và CH2= CH - C6H5 D. etilen và Buta-1,3 -đien. C. Stiren và buta-1,3-dien . Câu 28 : Chọn đúng tên của hợp chất có công thức sau: CH3 CH 3 - C - CH 2 - CH = CH- CH3. CH3 A. 1-metyl - 4,4 dimetyl pent-1-en B. 2,2,5 - trimetyl pent-4-en. C. 2,2 - dimetyl hex-4-en. D. 5,5 - d imetyl hex -2 -en. Câu 29 : Xét phản ứng: 3 - C = CH2 + HBr Sản phẩm chính tạo thành có CH công thức: CH3 A. CH3 - CH - CH2Br B. CH3 - C Br- CH3 C. CH3 - C = CHBr D. CH2Br - C = CH2 CH3 CH3 CH3 CH3 Câu 30 : Một anken có tỷ khối hơi so với H2 b ằng 28. Công thức của anken đó là: A. C2H 4 B. C3H 6 C. C4H 8 D. C5H 10 Câu 31 : Tính thể tích khí etylen quy về điều kiện tiêu chuẩn tạo thành trong quá trình lo ại nước của 4,6 g rượu etylic trong H2SO4 đặc. Hiệu suất phản ứng đạt 70%. A. 1,344. B. 1,568 C. 2,24 D. 1,658 Câu 32 : 14g etylen có thể phản ứng tối đa với một lượng brom là: A. 80g B. 160g C. 40g D. 120 g Câu 33: Cho 2,24 lít (đktc) anken lội qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng b ình tăng 5,6 g. Anken này có công thức phân tử là: A. C2H 4 B. C4H 8 C. C5H 10 D. C4H 6. Câu 34 : Ankin có tỷ khối hơi so với không khí 2 ,345 là : A. C3H 4 B. C5H 8 C. C6H 10 D. C7H 12 Câu 35 : Ankin nào dưới đây cho kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3: A. CH 3 - C C - CH 3 B. CH C – CH = CH2 C. CH 3 - CH 2 - C CH D. CH3 - C C - CH2 – CH3 Câu 36 : Axetylen có thể điều chế bằng cách: A. Nhiệt phân C2H4 ở 15000C B. Cho Al4C3 hợp nước C. tách nước của rượu etylic D. Cho CaC2 hợp nước. Câu 37 : Chọn công thức chung đúng của dãy đồng đẳng axetylen: C. CnH2n-3 (n 2) D. CnH 2n-2 (n 2 ). A. CnH 2n B. CnH2n+2 + Câu 38:: H ợp chất nào sau đây có thể cho phản ứng thế với ion kim loại Ag : A. CH 3 - C C - CH 3 B. CH3 - C CH C. CH CH D. Câu B, C đúng. Câu 39 : Hợp chất nào sau đây có đồng phân cis-trans: 6
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 A. CH 3 - CH = CH - C CH B. CH3 - C C = CH3 C. CH3 - C CH D. Cả A, B, C. Câu 40: Có 3 hiđrocacbon A; B; D có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, chúng có tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử như sau: nH n nH =3, công thức của A,B,C lần lượt là: A. =1; B. . H = 2 ; C. A B C nC nC nC C2H2 C2H6 C2H4 A công thức phân tử là C5H 10. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồngH4 Cl2à 2 C2H6 C2 phân Hanken ? Câu 41. X có B A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C2H2 C2H4 C2H6 C công thức là C4H8. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ?C4H4 C4H8 C4H10 Câu 42. X có D A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 43. Anken nào sau đây có đồng phân hình học. B. 2,3-Đimetylbut-2-en A. 2-Metylbut-2-en C. 3- Metylpent-2-en. D. iso- butilen. Câu 44. Cho anken X tác dụng với HBr thu được hợp chất Y (duy nhất). Hãy cho biết X ứng với chất nào sau đây ? A. But-1-en B. Pent-2-en C. 2-metylbut-1 -en D. cis-but-2-en. Câu 45. Đ em đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. V ậy 2 công thức phân tử của 2 anken đó là: A. C2H 4 và C3H 6 B. C3H6 và C4H 8 C. C4H 8 và C5H10 D. đáp án khác. Câu 46. Trộn 1 mol anken X với 1,6 mol H 2 rồi dẫn hỗn hợp qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Sau phản ứng dẫn hỗn hợp Y vào dung dịch brom dư thấy có 0,2 mol Br2 đã phản ứng. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng hiđro hoá ? A. 20% B. 50% C. 80% D. đáp án khác. Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn anken X bằng O2 thu được CO2 và hơi nước. Tổng thể tích của CO2 và hơi nước đú ng bằng thể tích của khí X và O2 đã cháy. Hãy lựa chon công thức phân tử đúng của X. A. C2H4 B. C3H6 C. C4H 8 D. đáp án khác. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp khí X (điều kiện thường) gồm propran và anken A, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 26 gam kết tủa. Hãy lựa chọn công thức đúng của anken đó ? D. cả A. C2H4 B. C3H6 C. C4H 8 A, B, C đ ều thoả mãn. Câu 49. Cho anken A tác dụng với brom thu đ ược sản phẩm trong đó brom chiếm 74,074%. A là chất nào sau đây? D. cả A, B , A. 2-Metylpropen B. But-1-en. C. But-2-en. C. Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 6 lít hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau cần 29,25 lít O 2 ( đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất ). Hãy lựa chọn công thức phân tử đúng của anken nhỏ và % thể tích tương ứng của nó. A. C2H4 75% B. C3H6 25% C. C2H4 25% D. C3H6 75% Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 4 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon thu được 6 lít CO2 và 6 lít hơi nước.( Thể tích các khí đo ở đktc). Lựa chọn công thức đúng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn là: 7
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 A. C2H 2 B. C2H6 C. C3H 4 D. C4H 4 Câu 52. Có bao nhiêu ankađien có công thức phân tử là: C5H 8 ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 53. Khi cho butađien-1,3 tác dụng với dung dịch Br2 (1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 54. Hiđro hoá ankađien X thu được 2,3-Đimetylbutan. Hãy cho biết X là chát nào trong các chất sau đây ? -A. 2,3-Đimetylbutađien-1,3 B. 3,4- Đimetylpentađien-1,3 C. 2,3- Đimetylbutađien-1,2. D. Isopren Câu 55. Đề hiđro hoá ankan A thu được Isopren. H ãy cho biết A là chất nào sau đây ? A. 2-Metylpentan B. 2-Metylbutan C. 2-Metylpropan D. butan Câu 56. Hỗn hợp X gồm 2 ankađien hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 28,6 gam CO2 và 9,18 gam nước. Vậy công thức của 2 ankađien là: A. C3H 4 và C4H 6 B. C4H 6 và C5H8 C. C5H8 và C6H 10 D. đáp án khác. Câu 57. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử là C4H 6: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn a gam ankađien X thu được a gam nước. Hãy lựa chọn công thức của X. A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. đáp án khác. Câu 59. Xác định thể tích butađien-1,3 (đo ở đktc) cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. A. 17,92 lít B. 22,4 lít D. đáp án khác. C. 28,0 lít Câu 60. Ankin X có công thức phân tử là C5H8. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân là ankin? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn a gam ankin X thu được 17,6 gam CO2 . Mặt khác, khi cho a gam ankin trên tác dụng với Ag2O thu được 16,1 gam kết tủa. Hãy lựa chon công thức đúng của ankin X ? A. CH CH B. CH3-CCH C. CH3-CH2-CCH D. đáp án khác. Câu 62. Hỗn hợp X gồm 2 ankin là hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được H2O và CO2 theo tỷ lệ mol là 5 : 7. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp trên vào dung dịch Ag2O thì thu được 22,05 gam kết tủa. Lựa chon công thức của 2 ankin. A. CH CH và CH3-CCH B. CH 3-CCH và CH3-CH2- CCH C. CH 3-CCH và CH3-CC -CH3 D. đáp án khác. Câu 63. Hiđro hoá hiđrocacbon X mạch hở thu được butan. Cho 0,1 mol X tác dụng với Ag2O trong NH3 thu được 15,9 gam kết tủa. Hãy cho biết X là chất nào trong các chất sau ? A. D. đáp án khác. axetilen B. vinylaxetilen C. propin Câu 64. Trộn 0,1 mol axetilen với 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp X. Cho X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thấy thoát ra 2,688 lít khí (đktc) . Hãy cho biết có bao nhiêu % C2H 2 đã phản ứng với H2 . 8
- Hoàng Anh Tuấn - THPT A Thanh Liêm . ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 11 A. 80% B. 70% C. 60% D. 50% Câu 65. Trộn 0,1 mol axetilen với 0,2 mol H 2 thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp Y(đktc) . Hãy cho biết % H2 đã tham gia phản ứng .A. . 80% B. 70% C. 60% D. 50% Câu 66. Cho 0,1 mol hỗn hợp khí X (điều kiện thường ) gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau vào dung dịch NH 3 chứa Ag2O dư thu được 22,14 gam kết tủa. Hãy xác định công thức của 2 ankin. A. CH CH và CH3-CCH B. CH3-CCH và CH 3- CH 2-CCH C. Cả A, B đều đúng D. đáp án khác. Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn m gam ankin X thu được m gam nước. Hãy lựa chọn công thức phân tử đúng của X. A. C2H 2 B. C3H4 C. C4H 6 D. C5H 8 Câu 68. Cho 2,24 lít axetilen hấp thụ hết trong 100 gam dung dịch Br2 24% không thấy có khí thoát ra. Hãy cho biết trong dung dịch thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 69. Cho 12,8 gam đất đèn vào nước thu được 3,584 lít axetilen. Hãy cho biết hàm lượng CaC2 có trong lo ại đất dèn đó. A. 100% B. 90% C. 80% D. đáp án khác. Câu 70. Hiđrocacbon X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10. Hãy xác định số đồng phân có thể có của X. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 71. Aren X có công thức đơn giản là C2H3. Hãy lựa chọn công thức phân tử đúng của X. C. cả A, B D. đáp án A. C8H 12 B. C12H 18 khác. Câu 72. Aren X có công thức phân tử là C8H10. Khi cho X tác dụng với Cl2 ( xt bột Fe, t0 ) thu được 1 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết tên gọi của X. A. o-Xilen B. m-Xilen C. p-Xilen D. Etylbenzen Câu 73. Khi cho m-Xilen tác dụng với clo trong điều kiện bột sắt xúc tác, đun nóng thì thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 74. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau : benzen, toluen, stiren. B. dung dịch Br2 D. Đáp án A. KMnO 4 C. khí H2 khác. Câu 75. Chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp benzen? D. c ả A. axetilen B. xiclohexan C. toluen A và B. Câu 76: Cho các chất sau: etilen (1) ; axetilen (2); etan (3) ; stiren(4) ; toluen(5); buta-1,3- đien (6) ; xiclopentan (7). Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch Brom. A. (1); (2); (3); (4); (5); (6). B. (1); (2); (4); (6); (7) C. (1); (2); (4); (6) D. (1); (2); (4) ; (5) (6). Câu 77: Số đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C5H8 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. > 7 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đại cương về hoá hữu cơ 11
6 p | 2226 | 812
-
Hệ thống kiến thức hóa hữu cơ lớp 11
15 p | 3742 | 415
-
Hóa học lớp 11: Danh pháp hợp chất hữu cơ
3 p | 485 | 77
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương III, IV – Ban KHTN
9 p | 338 | 68
-
Bài tập hóa hữu cơ lớp 11
10 p | 470 | 55
-
Hóa học lớp 11: Xác định công thức phân tử-P1 (Đề 1)
2 p | 181 | 35
-
Hóa học lớp 11: Xác định công thức phân tử-P1 (Đề 2)
2 p | 108 | 15
-
Hóa học lớp 11: Xác định công thức phân tử-P2 (Đề 1)
3 p | 113 | 13
-
13 HÓA HỮU CƠ 11 TRONG ĐỀ THI NĂM 2011
1 p | 74 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
2 p | 145 | 7
-
Nội dung ôn thi học kỳ 1 Hóa học 11 cơ bản năm 2018-2019
12 p | 139 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí
3 p | 34 | 6
-
Tài liệu bài tập Hóa học lớp 11 (KHXH) năm 2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
43 p | 12 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
9 p | 44 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11
6 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
7 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
11 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn