intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT

Chia sẻ: Kata_5 Kata_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

93
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải bài tập. - Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng để giải bài tập. II. BÀI TẬP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Bài 1 (IV.6/tr62/SBT). Lực duy a/. Công của lực trong giây thứ nhất, thứ nhất có độ lớn 5,0 N tác dụng vào hai và thứ ba. vật khối lượng 10 kg ban đầu đứng yên, theo phương x.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT I. TÓM TẮT KIẾN THỨC: - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải bài tập. - Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng để giải bài tập. II. BÀI TẬP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Bài 1 (IV.6/tr62/SBT). Lực duy a/. Công của lực trong giây thứ nhất, thứ nhất có độ lớn 5,0 N tác dụng vào hai và thứ ba. vật khối lượng 10 kg ban đầu đứng Gia tốc của vật: yên, theo phương x. Xác định: F 5 2 a/. Công của lực trong giây thứ nhất, a  m  10  0,5(m / s ) thứ hai và thứ ba. Đoạn đường dịch chuyển: b/. Công suất tức thời của vật tại đầu 1 2 12 giây thứ tư. s at  t 2 4 Giây thứ nhất: t từ 0 đến 1(s).
  2. 12 12 1 5 s1  t  1  ( m); A1  Fs1  ( J ) 4 4 4 4 Giây thứ hai: t từ 1 đến 2(s). 12 3 15 s2  (2  1)  ( m); A2  Fs2  ( J ) 4 4 4 Giây thứ ba: t từ 2(s) đến 3(s). 12 5 25 (3  22 )  ( m); A3  Fs3  s3  (J ) 4 4 4 b/. Công suất tức thời của vật tại đầu giây thứ tư. Đến giây thứ 4: t=4(s) V=at=0,5.4=2(m/s) P=Fv=5.2=10(W) Bài 2 (IV.7/tr62/SBT). Một vật a/. Công suất của lực đàn hồi tại vị trí đó.  khối lượng 200 g gắn vào đầu một Fdh  0 lò xo đàn hồi, trượt trên một mặt phẳng ngang không ma sát; lò xo có Công suất của lực đàn hồi tại vị trí đó cũng độ cứng 500 N/m và đầu kia được bằng 0. giữ cố định. Khi qua vị trí cân bằng b/. công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị (lò xo không biến dạng) thì có động nén 10 cm và vật đang chuyển động ra xa vị năng 5,0 J. trí cân bằng.
  3. a/. Xác định công suất của lực đàn Cơ năng đàn hồi của vật bằng: hồi tại vị trí đó. 1 21 mv  k l 2 W 2 2 b/. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10 cm và 1 1 k l 2  500.0,12  2,5( J ) Với 2 2 vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Cơ năng đó có giá trị bằng động năng tại VTCB: 12 12 W mv  2,5  mvmax  5 2 2 12  mv  2,5  v  5(m / s ) 2 Lực đàn hồi tại đó có độ lớn: Fđh =k l  500.0,1  50( N ) Vậy công suất của lực đàn hồi là: P  Fdh v  50.5  250(W ) Bài 3 (31.10/tr71/SBT). Người ta Lượng khí bơm vào sau mỗi giây là: 3,3 gam. bơm không khí oxi ở điều kiện Sau t giây khối lượng khí trogn bình là: chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở m  V .t  V nhiệt độ 240C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào Với ρ là khối lượng riêng của khí, V là thể sau mỗi giây. Coi quá trình bơm tích khí bơm vào sau mỗi giây và V là thể
  4. diễn ra một cách điều đặn. tích khí bơm vào sau t giây. m m PV PV0  0 (1) với V  và V0  0   T T0 Thay V và V0 vào (1) ta được: pT0 0  p0T Lượng khí bơm vào sau mỗi giây là: m V  V pT0  0 x   t t t p0T 5.765.273.1, 29 x  0, 0033( kg / s)  3,3( g / s) 1800.760.297 III. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2