Ôn tập môn Toán lớp 5
lượt xem 93
download
Ôn tập môn Toán lớp 5 cung cấp một số bài tập theo chương trình môn Toán lớp 5 như bài toán chia hết, phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm, toán chuyển động và một số bài toán về Hình học. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung câu hỏi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập môn Toán lớp 5
- ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 I. BÀI TẬP TÍNH TOÁN 1. Dấu hiệu chia hết Cho các số sau: 123, 435, 56, 7650, 2610, 180, 965, 48, 25, 592, 587, 384, 705, 249, 771, 4740. (a) Cho 2 (b) Cho 3 (c) Cho 5 (d) Cho 9 2. Phân số (a) Rút gọn phân số 15 10 24 34 123 16 84 100 18 5 75 28 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 40 320 120 85 435 64 35 560 24 35 30 42 36 14 18 18 26 70 36 88 32 24 9 99 24 72 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 92 98 78 33 50 85 72 120 76 84 54 144 96 92 (b) Quy đồng mẫu số các phân số 1 3 7 10 7 1 4 2 4 1 5 7 10 10 và ; và ; và ; và ; và ; và ; và . 4 5 3 13 12 3 9 6 15 5 16 8 33 11 (c) So sánh hai phân số 3 1 5 7 2 2 1 1 và ; và ; và ; và ; các cặp phân số phần quy đồng. 2 2 6 6 5 7 13 12 (d) Các phép toán với phân số 1 15 1 4 7 1 1 1 63 1 1 2 5 7 4 2 4 9 10 2 + ; + ; + ; + ; + ; + ; + ; + ; + ; + ; 3 100 6 8 12 5 4 2 100 2 4 3 8 9 12 10 10 12 24 4 3 5 16 16 12 13 + ; + ; + . 12 9 26 22 10 25 3 1 5 5 4 1 4 2 7 1 1 1 6 31 3 7 29 1 9 5 − ; − ; − ; − ; − ; − ; − ; − ; − ; − . 4 3 6 10 7 2 5 6 8 3 2 10 10 100 5 12 100 4 12 8 1 2 2 3 2 2 1 1 3 4 5 1 7 3 3 5 8 1 21 2 12 39 12 23 15 1 x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; x ; 5 9 4 5 3 7 7 2 8 10 8 2 8 9 5 6 10 4 100 5 13 24 14 36 25 9 3 8 x . 4 28 6 1 14 5 1 23 1 20 22 23 5 28 24 2 6 14 16 24 12 8 : ; : ; : ; : ; : ; : ; : ; : ; : ; : . 18 3 22 10 14 30 4 22 26 32 15 21 30 8 8 16 25 20 15 25 3. Số thập phân (a) Chuyển số thập phân sang phân số và ngược lại. 1 76 34 72 48 31 46 67 43 17 52 , , , , , , , , , , 4 100 5 25 125 50 25 40 50 4 25 1,2; 5,25; 0,34; 2,125; 6,5; 0,155; 3,45; 1,796; 0,385; 1,225. (b) Phép toán 1
- i. Cộng 9,134+15,857 167,45+1253,96 147,87+125,5 96,54+234,76 746,32+855,6 51,2+ 64,14 755,36+831,732 ii. Trừ 325,47-274,15 89,123-62,765 102,04-71,5 462,9-257,35 1634-637,89 409,03-137,6 84,52-19,048 155,63-80,457 iii. Nhân 40x69,04 345,75x10,4 32,71x15 43,64x21,07 104x62,43 76,32x156,1 67,13x100 233,7x75 iv. Chia 92:5 154,72:8 167,76:4,5 1415,36:44,23 89:8 959,4:78 395,28:16,47 337,662:7,02 4. Tỉ số phần trăm (a) Viết thành tỉ số phần trăm 0,57; 0,3; 0,234; 1,35; 0,525; 0,035; 0,463 75 60 1 1 40 96 34 72 ; ; ; ; ; ; 300 400 4 25 500 300 125 200 (b) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 19 và 30; 45 và 60; 1,2 và 24; 28 và 80; 125 và 1000; 76 và 200; 92 và 232; 38 và 95; 60 và 123. (c) Tính: 72% của 528; 16% của 70; 61% của 305; 34 % của 570; 40,2% của 13000; 57% của 87; 2
- 25% của 680; 10,6% của 486. (d) Tìm một số biết: 24% của nó bằng 222; 19% của nó bằng 18,24; 23% của nó bằng 88,55; 39% của nó bằng 114,66; 75% của nó bằng 120; 13% của nó bằng 10,92. II. TOÁN ĐỐ 1. Phân số, hỗn số 1 2 (a) An có 350000 đồng. An đã sử dụng hết số tiền để mua bút, số tiền để mua giấy và 7 7 1 số tiền để mua màu vẽ. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? 7 3 (b) Có 14 cái bút chì gồm hai màu vàng và đỏ, trong đó có số bút là bút màu đỏ. Hỏi 7 mỗi loại có bao nhiêu cái bút? 1 (c) Một cửa hàng có 64 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai 4 3 cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán? 4 (12) 5 2 (d) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó có số học sinh của lớp là học sinh giỏi, số học sinh 8 3 còn lại là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình. 3 1 (e) Một bể chứa nước có thể tích nước trong bể chiếm thể tích bể. Người ra lấy ra số 7 3 nước trong bể. Hỏi số nước còn lại chiếm bao nhiêu phần thể tích bể? 5 (f) Lớp 6A có 25 học sinh giởi. Số học sinh giỏi này chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh 8 1 khá chiếm số học sinh cả lớp. Tính số học sinh trung bình. 4 3 (g) Một rổ đựng trái cây gồm 3 loại quả là cam, táo, xoài. Trong đó, số cam chiếm tổng 5 1 số quả, số táo bằng số cam. Biết số táo là 2 quả. Hỏi có bao nhiêu quả xoài? 3 1 (h) Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 75 và số bé bằng số lớn? 5 3 (i) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tìm số học 5 sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A. 2 (j) Trong một buổi lao động, lớp 6A trồng được số cây bằng số cây của lớp 6B. Lớp 6B 3 trồng được số cây nhiều hơn lớp 6A là 45 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (k) Số lít nước mắm loại 1 nhiều hơn số lít nước mắm loại 2 là 12 lít. Tính số lít nước mắm mỗi loại, biết số lít nước mắm loại 1 gấp 3 lần số lít nước mắm loại 2. 2. Số thập phân 3
- (a) Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 33,4m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 1,23m vải, ngày thứ 3 dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 0,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu m vải? (103,16) (b) Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu kg đường? (10,25) (c) Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36 km. Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25 km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5 km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu km? (11) (d) Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5 3 kg, bao thứ ba nặng bằng bao thứ hai. Hỏi cả ba bao nặng bao nhiêu kg? (133,96) 5 3 (e) Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai 4 3 cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán? 4 (2,05) (f) Một người đi xe máy trong 2 giờ 30 phút đi được 105,45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km? (42,18) (g) Một người đi xe máy trong 1 giờ 18 phút đi được 81,25 km. Hỏi trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu km? (62,5) (h) Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí. Biết 1 lít không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí người đó hít thở trong 1 giờ? (603,5) (i) Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78m vải, tuần lễ sau bán được nhiều hơn tuần thứ nhất 210,44m vải, tuần lễ thứ ba bán được ít hơn tuần thứ hai 93,67 m vải. Biết cửa hàng đó bán hàng tất cả các ngày trong tuần. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải? (60,55) (j) Một tổ công nhân ngày thứ nhất xây được 157,3m đường, ngày thứ hai xây được nhiều hơn ngày thứ nhất 15,8m đường, ngày thứ ba xây được ít hơn ngày thứ hai 8,8m đường. Hỏi, trung bình mỗi ngày, tổ công nhân xây được bao nhiêu m đường? (k) Hai khúc vải dài tổng cộng 74,9m. Biết rằng nếu khúc vải thứ nhất bớt đi 4,5m thì sẽ 1 dài bằng tấm vải thứ hai. Hỏi mỗi khúc vải dài bao nhiêu m? (22,1 và 52,8) 3 (l) Hai thùng chứa tổng cộng 144,5l nước. Nếu lấy ra khỏi thùng thứ nhất 23,4l nước thì 2 số l nước còn lại trong thùng thứ nhất bằng số l nước trong thùng thứ hai. Hỏi mỗi 5 thùng chứa bao nhiêu lít nước? (58 và 86,5) (m) Một kho lương thực nhập vào kho 3 đợt gạo được 12,52 tấn. Đợt thứ nhất nhập số gạo 3 bằng đợt thứ hai, đợt thứ 3 nhập số gạo nhiều hơn tổng số gạo nhập 2 đợt đầu là 4 1,32 tấn. Hỏi mỗi đợt nhập bao nhiêu tấn gạo? (2,4 và 3,2 và 6,92) (n) Một cửa hàng trong ba ngày bán được 180,9 kg gạo. Ngày thứ nhất bán được số gạo 2 bằng số gạo bán được trong ngày thứ hai, ngày thứ ba bán được số gạo ít hơn tổng 3 số gạo bán được trong hai ngày đầu là 34,1kg gạo. Hỏi mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? (43 và 64,5 và 73,4) 4
- 3. Tỉ số phần trăm (a) Một lớp có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp đó? (b) Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả. i. Số cây lấy gỗ chiêm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn? ii. Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây lấy gỗ là bao nhiêu? (c) Theo kế hoạch, trong tháng 1 một đội công nhân phải sản xuất 2000 sản phẩm. Đến hết tháng 1, độ công nhân đó đã làm được 2192 sản phẩm. Hỏi đội công nhân đã sản xuất vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm? (d) Một người bán rau bỏ ra 42000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu về 52500 đồng. Hỏi, người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm? (e) Một nhà máy theo kế hoạch trong năm 2016 phải sản xuất 50 tấn muối. Đến cuối năm 2016, nhà máy đã sản xuất được 6017 tạ muối. Biết để được thưởng thì nhà máy đó phải sản xuất vượt mức kế hoạch 10%. Hỏi nhà máy đó có được thưởng không? (f) Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy có 95% tổng số sản phẩm đạt chuẩn. Biết tổng số sản phẩm đã kiểm tra là 134000 sản phẩm. Tính số sản phẩm đạt chuẩn. (g) Một xưởng may dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó, số vải may quần chiếm 40%. Tính số m vải dùng để may áo? (h) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích đất để làm nhà. Tính phần diện tích đất để làm nhà. 1 (i) Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 72% là học sinh giỏi, số học sinh khá bằng 4 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình đó. (j) Năm vừa qua, nhà máy đã chế tạo được 1590 ô tô, đạt 120% kế hoạch. Hỏi, theo kế hoạch, nhà máy dự định sản xuất bao nhiêu ô tô? (k) Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phầm, trong đó Ngọc làm được 13,5% số sản phẩm. Tính số sản phầm Ngọc làm được. (l) Một cửa hàng sau khi bán hết hàng đã lãi 15%. Biết số tiền cửa hàng thu về là 6900000 đồng. Tính số tiền vốn cửa hàng đó đã bỏ ra. (m) Một lớp học có 60% số học sinh là học sinh giỏi, số học sinh khá bằng 50% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá là 15 học sinh. Tính số học sinh trung bình. (n) Một thùng trái cây có 45% số quả là táo, số cam bằng 40% số táo, còn lại là lê. Tính số quả lê biết số quả cam là 18 quả. 4. Toán chuyển động (a) Cơ bản i. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 5
- ii. Lúc 7 giờ, Lan bắt đầu đạp xe từ nhà và đến trường lúc 7 giờ 20. Tính vận tốc của Lan, biết quãng đường từ nhà đến trường dài 4,5 km. iii. Quang đường AB dài 100km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc khởi hành, ô tô đến B? iv. Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 860 km/h. Biết A cách B 2150km và máy bay khởi hành lúc 8 giờ 15 phút. Hỏi máy bay đến B lúc mấy giờ? v. Một cano xuôi dòng từ A với vận tốc 420m/phút và đến B sau 25 phút. Hỏi B cách A bao nhiêu km? vi. Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 15 km/h, mất hết 15 phút. Tan trường, Lan muốn về sớm hơn thời gian đi 3 phút thì Lan phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h ? (b) Chuyển động ngược chiều i. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Cùng lúc đó, một xe tải đi từ B về A với vận tốc 50km/h. Hỏi sau bao lâu thì 2 xe gặp nhau? Biết quãng đường AB dài 220km. ii. Quãng đường AB dài 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/h. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ B về A với vận tốc 48km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau và nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? iii. Cùng lúc 7 giờ 30 phút sáng có một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km/h và một xe máy đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 30km/h. khoảng cách tỉnh A đến tỉnh B là 140 km. Hỏi hai xe gặp nhau bằng bao nhiêu mấy giờ ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? iv. Lúc 7 giờ, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h, đến 8 giờ 30 phút cùng ngày, một người khác đi xe máy từ B về A với vận tốc 60km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 160km. (c) Chuyển động cùng chiều i. Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 15 km/h. Cùng lúc đó, một người đi xe máy từ A cách B 60km với vận tốc 45km/h đuổi theo xe đạp. Hỏi sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp? Biết B nằm giữa A và C. ii. Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ nhất mới đuổi kịp người thứ hai? Nới gặp nhau cách A bao nhiêu km? iii. Lúc 6 giờ, một ô tô khởi hành từ A với vận tốc 40km/h. Sau đó 1 giờ 30 phút, một xe máy khởi hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô là 20km/h. Hỏi sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? iv. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/h. Đến 11 giờ 7 phút, một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/h. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? 5. Hình học (a) Hình phẳng (Hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang, hình tròn) 6
- i. * Tính diện tích (chu vi) A. Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 7cm. B. Hình vuông có cạnh 4,5cm. C. Hình tam giác có chiều cao 4cm, cạnh đáy 6cm. D. Hình thang có độ dài hai đáy là 10cm và 8cm, chiều cao là 6.5 cm E. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 14cm. F. Hình bình hành có chiều cao là 7,5cm, cạnh đáy là 8cm. G. Hình tròn có bán kính 10cm. ii. * Một hình vuông có chu vi 32 cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu? 2 iii. * Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. iv. * Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 10 cm, đường chéo thứ hai bằng nửa đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của hình thoi đó. v. * Một hình tam giác có chiều cao 7cm và độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó. vi. * Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. vii. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 36 cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng 12cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 1 viii. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 36 cm, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện 2 tích của hình chữ nhật đó. 3 ix. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 16,8 cm, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính 4 diện tích hình chữ nhật đó. x. Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm, nếu bớt chiều dài đi 12cm thì hình chứ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. xi. Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm, nếu bớt chiều dài đi 6cm và tăng thêm chiều rộng 6cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 3 xii. Một hình chữ nhật có chiều rộng 26cm và nửa chu vi gấp lần chiều dài. Tính 2 diện tích hình chữ nhật đó. xiii. Tính diện tích phần tô đậm: 7
- (b) Hình không gian (Hình hộp chữ nhật, Hình lập phương) i. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3dm. ii. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương có cạnh 10cm. iii. Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng và thể tích cỉa thùng (không tính diện tích mép hàn). iv. Người ta làm một cái hộp không nắp bằng bìa cứng có cạnh 25 cm. Tính diện tích bìa cứng dùng đrr làm hộp (không tính mép dán) và thể tích của hộp. v. Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 0,6m và chiều cao 1m. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu m vuông? vi. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 120 cm, chiều rộng 70 cm, chiều 2 cao 100 cm. Người ta đổ nước đầy thể tích bể. Tính thể tích nước trong bể. 3 vii. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 12cm. Mỗi dm3 kim loại đó năng 15kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg? viii. Một bể cá không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao 60cm. A. Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó. B. Tính thể tích bể cá đó. 3 C. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể. 4 ix. Tính thể tích các hình sau: 8
- 9
- Một số đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 ĐỀ 1 Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : 1. 295,17-68,09 2. 231,15 : 6,7 3. 47,56 . 8,3 4. 15 giờ 17 phút - 6 giờ 32 phút. Câu 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất . 1. 64.23 + 37.23 − 23 2. 33, 76 + 19, 52 + 6, 24 38 13 6 3. + + . 11 16 11 Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x biết : 1. 2016 : x + 23 = 527 2. x + 9, 44 = 18, 36 3 1 3. x − = 6. 4 24 Câu 4 (2 điểm): Cùng lúc 7 giờ 30 phút sáng có một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km/h và một xe máy đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 30km/h. Khoảng cách tỉnh A đến tỉnh B là 140 km. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau? Câu 5 (3 điểm): Tính diện tích phần tô đậm : 10
- ĐỀ 2 Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : 1. 73, 53 − 41, 08 2. 21, 8.4, 3 3. 91, 44 : 3, 6 4. 2 giờ 35 phút + 4 giờ 15 phút Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết : 1 1 2 1. x + = + 2 4 4 2. 7, 3.x = 54, 8 + 23, 36 3. 388, 8 : x = 4, 5 + 5, 22 Câu 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính theo cách hợp lý nhất : 1. 173 + 85 + 227 2. 43.35 + 43.65 43 17 17 3. + + 20 18 20 Câu 4 (2 điểm): Thư viện trường THCS Vân Hà mới nhận về tổng số 728 quyển sách gồm hai 2 loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó, số sách giáo khoa bằng số sách tham 5 khảo. Tính số sách giáo khoa, số sách tham khảo? Câu 5 (3 điểm): Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm. 1. Tìm thể tích của thùng. 2. Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 5
3 p | 336 | 144
-
Tuyển tập các đề ôn thi cuối năm học môn Toán lớp 5
18 p | 194 | 34
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5
20 p | 18 | 11
-
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán lớp 5
26 p | 89 | 11
-
Ôn tập hè môn Toán lớp 5
18 p | 113 | 10
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
67 p | 57 | 6
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang
2 p | 7 | 5
-
Ôn tập môn Toán lớp 10: Chương 5 - Thống kê
25 p | 14 | 4
-
Bài giảng điện tử môn Toán lớp 5 - Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
9 p | 11 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
4 p | 28 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
2 p | 7 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
2 p | 8 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p | 53 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn
4 p | 25 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ
3 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Thị Trấn Trạm Tấu
3 p | 36 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT TH Chà Nưa
5 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn