ÔN TẬP VẬT LÍ 12 PHẦN : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
lượt xem 23
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập vật lí 12 phần : lượng tử ánh sáng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP VẬT LÍ 12 PHẦN : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
- ÔN TẬP VẬT LÍ 12 PHẦN : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Bài 1: Hiện tượng quang điện xảy ra khi: A. Cường độ chùm sáng rất lớn C. Tần số ánh sáng rất nhỏ. B. Bước sóng ánh sáng rất lớn D. Tần số ánh sáng lớn hơn một giới hạn nào đó. Bài 2: Hiện tượng quang điện chứng tỏ: A. ánh sáng có tính chất sóng C. ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt B. ánh sáng có tính chất hạt D. Một đáp án khác Bài 3: Cường độ dòng quang đ iện b ão hoà phụ thuộc vào: A. Cường độ chùm sáng C. Tần số ánh sáng. B. Bước sóng ánh sáng D. Kim loại làm katốt Bài 4 : Khi hiện tượng quang điện xảy ra năng lượng của phôton dùng để: A. Cung cấp cho Electron một động năng ban đầu C. Cung cấp cho Electron Một động lượng B. Cung cấp cho Electron một công thoát A0 D. Cả 3 đáp án trên Bài 5: Điều khẳng định nào sau đây Không đúng: A. Vận tốc e tỷ lệ thuận với b ước sóng ánh sáng. C. Vận tốc e tỷ lệ thuận với công thoát A0 B. Vận tốc e tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng D. Các đáp án đều đúng Bài 6: Động năng ban đầu của Electron khi thoát khỏi katốt phụ thuộc A. Bước sóng ánh sáng C. khoảng cách từ nó ra lớp vỏ kim loại B. Kim loại làm katốt D. Cả 3 đáp án trên. Bài 7 : Trong hiện tượng quang điện khi hiệu suất là 10% thì: A. số photon chiếu tới bằng 10% lần số e thoát ra. C. Số e bứt ra bằng số phôtôn chiếu tới B. số e thoát ra bằng 10% số phôtôn chiếu tới. D. Một đáp án khác. Bài 8 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 3,1 Ev. Trong các bức xạ sau, bức xạ nào gây lên hiện tượng quang điện: A. tia tử ngoại B. Tia rơn D. Cả 3 loại tia trên. C. Tia gamma ghen Bài 9: Thuyết lượng tử của nhà bác học: D. Măcxoen. A. Anhxtanh B. Bo C. Rôzôph Bài 10: Trong các trường hợp sau, Electron nào được gọi là Electron quang điện? A. Electron trong dây d ẫn điện thông thường. B. Electron trong chất bán dẫn. C. Electron trong nguyên tử D. Electron thoát khỏi katốt của tế b ào quang điện. Bài 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện: a. Là hiện tượng bứt e ra khỏi kim loại khi nó được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng thích hợp. b. Là hiện tượng bứt e ra khỏi kim loại khi nó được nung nóng đến nhiệt độ rất cao. c. Là hiện tượng bứt e ra khỏi kim loại khi nó được đặt vào áp suất thấp thích hợp. d. Là hiện tượng bứt e ra khỏi kim loại khi nó đựơc tiếp xúc với vật tích điện âm. Bài 12: Điều khẳng định nào sau đây sai khi nói về bản chất của ánh sáng? a. ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt. b. Bước sóng ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt càng rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt. c. Khi tính chất hạt càng rõ nét thì hiện tượng giao thoa càng d ễ quan sát. d. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta d ễ dàng quan sát hiện tượng quang điện. Bài 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn: a.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở khi bán dẫn được chiếu bởi ánh sáng thích hợp a. Trong hiện tượng quang dẫn e đ ược tách ra khỏi bán dẫn b. ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đ én ố ng. c. Trong hiện tượng quang dẫn năng lượng bứt phá e khỏi liên kết là rất lớn. Bài 13: Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện: a. p in quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến đổi thành điện năng. b. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi thành điện năng. c. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. d. A, b, c đ ều đúng. 1
- Bài 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phát quang: a. Là hu ỳnh quang của chất khí và lân quang của chất rắn. c. Còn gọi là sự phát sáng lạnh. b. Được ứng dụng để chế tạo đèn hu ỳnh quang. D. a, b , c đều đúng. Bài 15: Điều nào đúng khi nói về phản ứng quang hóa: a. Là phản ứng xảy ra d ưới tác dụng của ánh sáng. b. Là phản ứng phân huỷ AgBr. c. Là phản ứng quang hợp của cây xanh. d . A, b, c đều đúng. Bài 16: Phát biểu nào sau đây sai so với nội dung của thuyết Bo a. Nguyên tử có năng lượng xác định khi ở trạng thái dừng. b. Khi ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng. c. ở mỗi trạng thái khác nhau, nguyên tử có mức năng lượng khác nhau d. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao nguyên tử bức xạ phôtôn. Bài 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ của nguyên tử Hđro: a. Quang phổ của nguyên tử Hiuđro là quang phổ liên tục. b. Quang phổ của nguyên tử Hiđro bao gồm các vạch biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. c. Giữa các dãy Lyman, Banme, Pasen không có giới hạn xác định. d. A, b, c đ ều đúng. Bài 18: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào? a. hồng ngoại b. Tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. Hồng ngoại và tử ngoại Bài 19: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo thành các vạch quang phổ trong dãy Lyman: a. nguyên tử chuyển từ mức kích thích về mức L B. nguyên tử chuyển từ mức kích thích về mức M b. nguyên tử chuyển từ mức kích thích về mức C. nguyên tử chuyển từ mức kích thích về mức K Bài 20: mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rôzơpho ở đ iểm nào? a. Hình d ạng quỹ đạo của e c. Lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử. b. Trạng thái có năng lượng xác định d. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Bài 21:Chiếu bức xạ có =0,18m vào K của TBQĐ.Kim loại d ùng làm K có giới hạn quang điện là 0=0,3m. 1. Công thoát e ra khỏi K của tế b ào quang điện này là: D. Đ/S khác A. 4,14eV B. 66,25eV C. 6,625eV 2. Động năng ban đầu cực đại của e khi bật ra khỏi K có giá trị: D. Đ/S khác A. 25,5eV B. 2,76eV C. 2,25eV 3. Xác định hiệu điện thế Uh đ ể dòng điện triệt tiêu. D. Đ/S khác A. -5,52V B. -6,15V C. -2,76V Bài 22 :Kim lo ại làm K một tế b ào quang điện có công thoát e là A0 =2,2eV.Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ có =0,44m. 1. Giới hạn quang điện của kim loại làm K có giá trị: D. Đ/S khác A. 0,56m B. 0,64 m C. 0,62m 2. Động năng ban đầu cực đại của quang e nhận giá trị nào sau đây? D. Đ/S khác A. 0,86eV B. 0,62eV C. 0,76eV 3. Vận tốc ban đầu cực đại của quang e có giá trị nào sau đây? A. 0,47.107m/s B. 0,47.105m/s C. 0,47.10 6m/s D. Đ/S khác 4. Muốn triệt tiêu dòng quang điện phải đặt vào hai cực của TBQĐ hiệu điện thế hãm có giá trị bao nhiêu? D. Đ/S khác A. -0,62V B. -0,68V C. -0,87V 15 Bài 23 :Khi chiếu bức xạ có f=2,538.10 Hz vào kim lo ại dùng làm K của TBQĐ thì các e bứt ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế Uh=8V. 1. Giới hạn quang điện của kim loại ấy là: D. Đ/S khác A. 0,495m B. 0,695m C. 0,590m 2. Chiếu vào K b ức xạ có bước sóng =0,36m thì hiệu điện thế Uh có giá trị nào sau đây? D. Đ/S khác A. 1,24V B. 0,94V C. 1,54V Bài 24 : Chiếu bức xạ có bước sóng = 0 ,552 m vào catốt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ 2mA. Công suât của nguồn sáng chiếu vào là 1,2W. 2
- 1. Số phôton đập vào Katốt trong 1 giây là: A. 1018/18 B. 1019/8 C. 10 16/3 D. Đ/S khác 2. Số e bật ra khỏi Kattốt trong 1 giây là: A. 1,23 . 10 16 B. 1,25.1016 C. 2,5. 1016 D. 2,2.10 16 3. Hiệu suât lượng tử là: A. 0,65% B. 0 ,375% C, 0,425% D. 0,55% Bài 25 : Một kim loại có công thoát là : 2,26ev. Dùng ánh ánh sáng kích thích = 0,4 m chiếu vào. Bề mặt của kim loại nhận được bức xạ có công suất 3mW. Dòng quang đ iện b ão hoà là 6,45 A. 1. Giới hạn quang điện của kim loại là: A. 0 , 545 m b. 0,549 m C. 0,56 m D. 0,586 m 2. Vận tốc ban đầu cực đại của electron là: A. 0, 545.106 m/s B. 0,644.10 6m/s C. 0,422. 106m/s D. 0,52.106m/s 3. Số phôton đập vào kim loại trong một giây là: A. 6,4. 1015 B. 6,04.1016 C. 6,04.10 15 D. 6,24 . 10 15 4. Số e thoát ra trong một giây là: A. 40,2. 1014 B. 4,2 . 1013 C. 4,2 . 10 14 D. 4,02 . 10 13 Bài 26: Công thoát của một kim loại là 2eV. Dùng ánh sáng kích thích có bước sóng 0,4 m chiếu tới: 1. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện cần dung hiệu điện thế hãm là : A. -1,1V B. 1,1 V C. 11 V D. -11V 2. Nếu UAK = 5v thì động năng cực đại của e khi đập vào Anốt có giá trị nào? A. 8,1 Ev B. 6,1 EV C. 6,6 EV D. 4,1 EV Bài 27 : Chiếu lần lựơt 2 bức xạ 1 = 0,4 m và 2 = 0,25m vào một tấm kim loại ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của Electron tương ứng gấp đôi nhau. 1. Công thoát Electron của kim loại là: B. 3,975.10 -13J C. 3,97510-19J D. 3,975.10 -16J A. 3,975ev 2. Độ biến thiên hiệu điện thế hãm giữa 2 lần chiếu bức xạ là: A. 1,86v B. 2,5v C. 1,2V D. 1,5V -19 Bài 28 : Chiếu bức xạ = 0,2 m vào lo ại có công thoát Electron là 6,62.10 J sau đó cho Electron thoát ra b ay vào từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-5 T sao cho vận tốc vuông góc với các đ ường cảm ứng từ. 1. Vận tốc ban đầu cực đại của Electron là: A. 0,854.10 6m/s B. 0,854. 105m/s C. 0,65.10 6m/s D. 6,5.10 6m/s 2. Bán kính qu ỹ đạo của Electron khi nó bay vào từ trường với vận tốc vMax là : A. 0,97cm B. 7,5cm C. 6,5cm D. 9,7cm -19 Bài 29: Chiếu bức xạ = 0,533 m vào một tấm kim loại có công thoát 3.10 J , sau đó cho các Electron b ay vào từ trường đều B ta thấy bán kính quỹ đạo cực đại của Electron là 22,75cm. 1. Vận tốc ban đầu cực đại của các Electron là: A. 0,4.10 6m/s B. 0,6.10 6m/s C. 0,45.10 6m/s D. 0,5106 m/s 2. Độ lớn của cảm ứng từ là: A. 10-5T B. 10-4T C. 1,2.10-4T D. 1,2. 10 -5T Bài 30: Cường độ dòng quang điện b ão hoà là 16A với hiệu suất lượng tử là 10% 1. Số Electron thoát ra trong 1 giây là: A. 1020` B. 1016 C. 10 14 D. 1013 2. b iết ánh sáng kích thích là =0,5m , công su ất bức xạ là: D. Đáp án khác A. 1,6mW B. 1,2 mW C. 2mW Bài 31 : Chiếu bức xạ = 0,3 m vào kim loại ta thấy để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang đ iện cần hiệu điện thế 0,32V. 1. Động năng ban đầu cực đại của Electron là: D. Một đáp án khác A. 1,3Ev B. 2Ev c. 1EV 2. Công thoát của kim loại là: 3
- D. Một đáp án khác A. 1Ev B. 2,5 EV C. 4EV Câu 32: Theo quang điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 49: Chiếu một chùm b ức xạ đ ơn sắc vào catốt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu? A. 5,2 . 10 5 m/s. B. 6 ,2 . 10 5 m/s. C. 7 ,2 . 105 m/s. D. 8 ,2 . 105 m/s. Câu 50: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế b ào quang điện, đ ược làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 3,28 . 105 m/s. B. 4 ,67 . 10 5 m/s. C. 5 ,45 . 10 5 m/s. D. 6 ,33 . 10 5 m/s. Câu 51: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm b ức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 . Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2 ,72 eV Câu 52: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm b ức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 . Để triệt tiêu quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là A. 0,521 B. 0,442 C. 0,440 D. 0,385 Câu 53: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b ước sóng 0,276 vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện hãm có giá tr ị tuyệt đối bằng 2 V. Công thoát của kim lo ại dùng làm catôt là A. 2,5eV. B. 2,0eV. C. 1,5eV. D. 0 ,5eV. Câu 54: Chiếu một chùm b ức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectronquang điện : A. 2 ,5 . 105 m/s. B. 3,7 . 10 5 m/s. C. 4,6 . 10 5 m/s. D. 5,2 . 10 5 m/s. là Câu 55: Chiếu một chùm b ức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 vào một qủa cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là A. 1,34 V. B. 2 ,07 V. C. 3 ,12 V. D. 4,26 V. Câu 56: Chiếu một chùm bức xạ có b ước sóng . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quan điện là A. 9,85 . 105 m/s. B. 8 ,36 .106 m/s. C. 7 ,56 . 10 5 m/s. D. 6 ,54 .106 m/s. Câu 57: Chiếu một chùm b ức xạ có bước sóng . Vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là Hiệu điện thế hãm đ ể triệt tiêu dòng quang đ iện là A. B. C. D. Câu 58: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt b ức xạ đ iện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UAK=-0,4 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là A. 0,4342 . 10 – 6 m. B. 0 ,4824 . 10 – 6 m. C. 0 ,5236 . 10 – 6 m. D. 0 ,5646 . 10 – 6 m. Câu 59: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt b ức xạ đ iện từ có b ước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm Uh=UAK= -0,4 V. tần số của bức xạ điện từ là A. 3,75 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz. D. 6,28 . 1014 Hz. Câu 60: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có b ước sóng 0,36 vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 5,84 . 105 m/s. B. 6 ,24 .105 m/s. C. 5 ,84 . 10 6 m/s. D. 6 ,24 .106 m/s. Câu 61: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có b ước sóng 0,36 vào tế bào quang điện có catôt làm b ằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875 . 10 13 B. 2,544 .1013 C. 3,263 . 10 12 D. 4 ,827 .1012 Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn đ ược chiếu b ằng bức xạthi1ch hợp. 4
- D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 63: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm b ức xạ đ ơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 10 14 Hz; f4 = 6,0 . 10 14 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm b ức xạ 3. D. Chùm b ức xạ 4. Ôn tập phần lượng tử ánh sáng Bài7:Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m.Hiện tượng quang đ iện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có b ước sóng là: A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3 m D. 0,4m Bài8:Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng d ài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. Bước song ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện C. Công nhỏ nhất dùng để bứt (e) ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Công lớn nhất dùng để bứt (e) ra khỏi bề mặt kim loại đó Bài9:Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi: A. Tất cả các (e) bật ra từ K khi K được chiếu sáng đều về đ ược A B. Tất cả các (e) bật ra từ K khi K được chiếu sáng đều quay trở về đ ược K C. Có sự cân bằng giữa số (e) bật ra từ K và số (e) bị hút quay trỏ lại K D. Số (e) từ K về A không đổi theo thời gian Bài10 :Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Động năng ban đầu cực đại của (e) quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại B. Động năng ban đầu cực đại của (e) quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích C. Động năng ban đ ầu cực đại của (e) quang điện phụ thuộc vào tần số của chùm ánh sáng kích thích D. Động năng ban đầu cực đại của (e) quang điện phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích I Bài11 :Chiếu ánh sáng đơn sắc có b ước sóng vào K của tế bào quang điện có b ước sóng giới hạn 0.Đường đặc trưng V-A của TBQĐ như hình vẽ.Thì ta có; A. > 0 B. ≥ 0 C. < 0 D. = 0 U Bài18 :Chọn câu đúng:Các vạch thuộc d ãy Banme ứng với sự chuyển của (e) từ các quỹ đạo ngoài về: A. Qu ỹ đạo K B. Qu ỹ đạo L C. Qu ỹ đ ạo M D. Qu ỹ đạo O Bài19 :Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào K của TBQĐ.Để triệt tiêu dòng quang đ iện thì hiệu điện thế hãm có giá trị là 1,9V.Vận tốc ban đầu cực đại của quang (e) là bào nhiêu? A. 5,2.10 5m/s B. 6,2.10 5m/s C. 7,2.105m/s D. 8,2.10 5m/s Bài20 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào K của TBQĐ làm b ằng Na.Giới hạn quang điện của Na là 0,5m.Vận tốc ban đầu cực đại của (e) quang điện là: A. 3,28.105m/s B. 4,67.105m/s C. 5,45.10 5m/s D. 6,33.105m/s Bài21 : Chiếu một chùm ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 330nm vào K của TBQĐ.Để triệt tiêu dòng quang đ iện thì hiệu điện thế hãm có giá trị là 1,38V. Câu1:Công thoát của kim loại dùng làm K là: A. 1,16eV B. 1,94eV C. 2,38eV D. 2,72eV Câu2:Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm K là: A. 0 ,521m B. 0,442m C. 0,440m D. 0,385m Bài22 :Chiếu một chùm b ức xạ đ ơn sắc có bươc sóng 0,276 m vào K của TBQĐ thì hiệu điện thế hãm có gí trị tuyệt đối là 2V.Công thoát của kim loại làm K là: A. 2,5eV B. 2eV C. 1,5eV D. 0,52eV Bài23 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b ươc sóng 0,5m vào K của TBQĐ có giới hạn quang điện là 0,66 m.Vận tốc ban đầu cực đại của (e) quang điện là; A. 2,5.10 5m/s B. 3,7.10 5m/s C. 4,6.105m/s D. 5,2.10 5m/s Bài24 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b ươc sóng 0,2m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về đ iện.Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 m.Điện thế cực đại mà qu ả cầu đạt được so với đất là: A. 1,34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,62V 5
- Bài25 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b ươc sóng 0,18 m vào K của TBQĐ có giới hạn quang điện là 0,3m.Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang đ iện có trị số: A. 1,85V B. 2,76V C. 3,2V D. 4,25V Bài26 :Kim lo ại dùng làm K của TBQĐ có công thoát là 2,2eV.Chiếu vào K b ức xạ điện từ có bước sóng .Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UKA=0,4V.Giới hạn quang điện là: A. 0,4342.10-6m B. 0,4824.10-6m C. 0,5236.10-6m D. 0,5646.10-6m Bài27 : Kim lo ại dùng làm K của TBQĐ có công thoát là 2,2eV.Chiếu vào K b ức xạ điện từ có bước sóng .Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UKA=0,4V.Tần số của bức xạ điện từ là: A. 3,75.1014Hz B. 4,58.1014Hz C. 5,83.1014Hz D. 6,28.1014Hz Bài28 :Công thoát của kim loại Na là 2,48eV.Chiếu một chùm b ức xạ có bước sóng 0,36m vào TBQĐ có K làm bằng KL Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3A. Câu1:Vận tôc ban đầu cực đại của (e) quang điện là: A. 5,84.105m/s B. 6,24.105m/s C. 5,84.10 6m/s D. 6,24.106m/s Câu2:Số (e) bứt ra khỏi K trong mỗi giây là; A. 1,875.10 13 B. 2,544.10 13 C. 3,263.1012 D. 4,827.10 12 Bài30 :Bước sóng d ài nhất trong dãy Banme là 0,6563m.Bước sóng dài nhất trong d ãy Laiman là 0,1220 m.Bước sóng d ài thứ hai trong dãy Laiman là: A. 0,0528m B. 0,1029m C. 0,1112m D. 0,1211m Bài31 ;Bước sóng của vạch quang phổ thư nhất trong dayc Laiman là 122nm,bước sóng,bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 m và 0,4860m. Câu1:Bước sóng của vạch thứ ba trong d ãy Laiman là: A. 0,0224m B. 0,4324m C. 0,0975m D. 0,3672m Câu2:Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là: A. 1,8754m B. 1,3627m C. 0,9672m D. 0,7645m Bài32 :Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là 15kV.Giả sử (e) bật ra từ K có vận tốc bằng không thì b ước sóng ngắn nhất của tia X mà ố ng có thể phát ra là: A. 75,5.10-12m B. 82,8.10-12m C. 75,5.10 -10m D. 82,8.10-10m Bài33 :Chiếu bức xạ có =0,18m vào K của TBQĐ.Kim loại dùng làm K có giới hạn quang điện là 0=0,3m.Cho h=6,625.10 -34J.s ; 1eV=1,6.10-19J. Câu1:Công thoát e ra khỏi K của tế b ào quang điện này là: E. Đ/S khác A. 4,14eV B. 66,25eV C. 6,625eV D. 41,4eV Câu2:Động năng ban đ ầu cực đại của e khi bật ra khỏi K có giá trị: E. Đ/S khác A. 25,5eV B. 2,76eV C. 2,25eV D. 4,5eV Câu3:Xác định hiệu điện thế Uh để dòng đ iện triệt tiêu. E. Đ/S khác A. 5,52V B. 6,15V C. 2,76V D. 2,25V Bài34 :Kim lo ại làm K một tế b ào quang điện có công thoát e là A0 =2,2eV.Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ có =0,44m, h=6,625.10-34J.s Câu1:Giới hạn quang điện của kim loại làm K có giá trị: E. Đ/S khác A. 0,5646m B. 0,6446m C. 0,6220m D. 0,5960m Câu2:Động năng ban đầu cực đại của quang e nhận giá trị nào sau đây? E. Đ/S khác A. 0,86eV B. 0,62eV C. 0,76eV D. 0,92eV Câu3:Vận tốc ban đầu cực đại của quang e có giá trị nào sau đây? A. 0,468.10 -7m/s B. 0,468.105m/s C. 0,468.106m/s D. 0,468.109m/s E. Đ/S khác Câu4:Muốn triệt tiêu dòng quang điện phải đặt vào hai cực của TBQĐ hiệu điện thế hãm có giá trị bao nhiêu? E. Đ/S khác A. 0,623V B. 0,686V C. 0,866V D. 0,920V Bài35 :Khi chiếu bức xạ có f=2,538.10 15Hz vào kim lo ại dùng làm K của TBQĐ thì các e b ứt ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế Uh=8 V. Cho h=6,625.10 -34J.s; c=3.108m/s. Câu1: Giới hạn quang điện của kim loại ấy là: E. Đ/S khác A. 0,495m B. 0,695 m C. 0,590m D. 0,465m Câu2:Chiếu vào K b ức xạ có b ước sóng =0,36m thì hiệu điện thế Uh có giá trị nào sau đây? E. Đ/S khác A. 1,24V B. 0,94V C. 1,54V D. 1,12V -34 Bài36: Cho biết =0,656 m;=0,486 m;=0,434 m;=0,410 m.Cho h=6,62.10 Js. Câu1:Tính bước sóng của bức xạ ứng với sự chuyển của (e) tù qu ỹ đạo N về quỹ đạo M 6
- A. 1,875m B. 1,255m C.1,545 m D. 0,840m Câu2:Năng lượng của phôtô n do nguyên tử H phát ra khi (e) chuỷên từ quỹ đạo O về M là: A. 16,486.10-20J B. 15,486.10-20J C. 14,24.10-20J D. 14,486.10 -20J Câu3:Xác đinh tần số của bức xạ phát ra bởi nguyên tử H ứng với sự di chuyển của (e) từ quỹ đạo P về M A. 2,744.10 6Hz B. 27,44.10 12Hz C. 2,744.1012Hz D. 27,44.106Hz Bài37 :Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 2,5 m.Hãy tính năng lượng cần thiết để giải phóng một (e) d ẫn trong chất đó. D. Đ/S khác A. 2eV B. 1eV C. 0,497eV 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 học kì 2– THPT Thanh Khê
35 p | 555 | 104
-
ÔN TÂP VẬT LÍ 12 PHẦN : MẠCH DAO ĐỘNG
3 p | 132 | 18
-
CÂU HỎI ÔN TẬP VẬT LÍ 12 PHẦN SÓNG CƠ HỌC
4 p | 121 | 15
-
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VẬT LÍ 12 Phần 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC – SÓNG CƠ HỌC
6 p | 152 | 13
-
Ôn tập trọng tâm kiến thức và bài tập Vật lí 12: Phần 1
154 p | 115 | 12
-
Ôn tập trọng tâm kiến thức và bài tập Vật lí 12: Phần 2
183 p | 97 | 11
-
Tài liệu ôn tập Vật lí 12 Chương 3: Sóng cơ
42 p | 133 | 8
-
ÔN TẬP VẬT LÍ 12 PHẦN VẬT LÍ HẠT NHÂN
6 p | 85 | 6
-
Dưới đây là Bài tập Vật lí 12 - Nâng cao: Bài 4 - Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định
4 p | 192 | 4
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 7: Vật lý hạt nhân
10 p | 40 | 4
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 3: Dòng điện xoay chiều
18 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 1: Dao động cơ
56 p | 55 | 3
-
20 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 phần Điện xoay chiều
3 p | 97 | 3
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 2: Sóng cơ và sóng âm
10 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 4: Dao động điện từ
5 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 5: Tính chất sóng của ánh sáng
10 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 6: Lượng tử ánh sáng
9 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn