intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lí 12 phần Cơ học chương 1: Động lực học vật rắn

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:37

139
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Vật lí 12 phần Cơ học chương 1: Động lực học vật rắn sau đây sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được những kiến thức về chuyển động quay đều; chuyển động quay biến đổi đều. Bên cạnh đó, việc đưa ra những bài tập ở cuối tài liệu sẽ giúp cho các bạn nắm bắt những kiến thức này một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lí 12 phần Cơ học chương 1: Động lực học vật rắn

  1. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Phần : Cơ học Chương I : Động lực học vật rắn         Phần 1 :  Lý thuyết chung Bài 1 : Chuyển động của vật rắn A . Tóm tắt lý thuyết  I / Các định nghĩa cần chú ý . ­ Chuyển động :   là sự  thay đổi vị  trí của một vật so với vật khác  theo thời gian. ­ Vật rắn : là vật có hình dạng và kích thước không thay đổi theo  thời gian . ­ Chất điểm : một vật được coi là chất điểm nếu vật đó là chất rắn  và có kích thước nhỏ  so với đường đi của vật khi đó khối lượng  chất điểm cũng là khối lượng của vật . ­ Chuyển động quay quanh trụ cố định : là chuyển động có quỹ  đạo  là một đường tròn có tâm nằm trên trục quay .  ­ Tọa độ góc : Là toạ độ xác định vị trí của một vật rắn quay quanh   một trục cố định bởi góc ( (rad) hợp giữa mặt phẳng động gắn với   vật và mặt phẳng cố định chọn làm mốc  (hai mặt phẳng này đều  chứa   trục   quay)   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  2. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ──────────────────────────────────────────────────────────                Lưu ý: Ta chỉ  xét vật quay theo một chiều và chọn chiều   dương là chiều quay của vật  ­ Tốc độ  góc : là đại lượng đặc trưng cho tốc độ  quét góc của vật  khi chuyển động tròn ­ Gia tốc góc : là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ  góc . II /Chuyển động quay đều . ­ Tọa độ góc :   +    ( với   là tọa độ góc ban đầu ) ­ Tốc độ góc :   ( đơn vị : rad/s)  Trong đó : v – vận tốc dài ( m/s)  r – bán kính của đường tròn (m) ­ Gia tốc góc :   ( đơn vị : rad/  )  ­ Gia tốc dài :    ( Đặc trưng cho sự thay đổi về hướng  của vận tốc ) III / Chuyển động quay  biến đổi đều . 1 1 . Tọa độ góc .   ϕ = ϕ0 +ω0t + γ t 2 2 2 . Tốc độ góc . ∆ϕ ϕ2 − ϕ1 ­ Tốc độ góc trung bình :  ωtb = = ∆t t2 − t1 dϕ ­ Tốc độ góc tức thời     :  ω = = ϕ '(t ) dt ­ Phương trình độc lập với thời gian :  ω 2 − ω02 = 2γ (ϕ − ϕ0 )   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  3. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Chú ý : tốc độ góc có thể  ( ­ ) , (+) tùy theo chiều (+) ta chọn . 3 . Gia tốc góc .  ∆ω ω2 − ω1 ­ Gia tốc góc trung bình :  γ tb = = ∆t t2 − t1 dω ­ Gia tốc góc tức thời  :  γ = = ω '(t ) dt Chú ý : + Vật rắn quay nhanh dần đều   > 0 + Vật rắn quay chậm dần đều   
  4. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── ­ Thành phần     Cùng phương với vận tốc đặc trưng cho sự  thay  đổi về độ lớn của vận tốc  Khi đó  :     Ta thấy khi đó gia tốc dài trong chuyển động của vật M được xác định  bởi                                                        Từ hình vẽ ta có :      =                            tg  B / Bài tập  I/ Phương pháp          Ngoài các công thức đã được cung cấp  ở trên, để  giải tốt các bài   tập loại này cần nắm vững các công thức xác định các định lượng trong  chuyển động tròn đối với chất điểm.                                           ( rad )  (s là độ dài cung mà bán kính r quét được trong thời gian t)                                        ω =    ( rad/s ) II/ Bài tập vận dụng  Câu 1  : Một cánh quạt đường kính 0.5m quay đều với tốc độ  3600  vòng/phút . Xác định  a. Phương trình tọa độ góc của cánh quạt. b. Tốc độ dài tại một điểm ở đầu ngoài của cánh quạt .   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  5. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Câu 2 : Một roto điện quay nhanh dần đều quanh trục . Tại thời điểm t  = 0 nó bắt đầu quay với tốc độ góc ban đầu là   (rad/s) sau 5s nó có tốc  độ góc là 6  (rad) . Xác định gia tốc góc của roto . Câu 3 :Một cánh quạt bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc  không đổi. Sau 5s (từ  lúc bắt đầu quay) nó quay được một góc 50rad.  Tính tốc độ góc và gia tốc góc tại thời điểm t = 10s ? Câu 4 : Một bánh xe đang quay đều quanh một trục cố định với tốc độ  góc 20rad/s thì chịu một lực hãm tác dụng và chuyển động quay chậm   dần đều với gia tốc góc 10 rad/s2. Tính thời gian từ khi bánh xe chịu lực  hãm tác dụng đến lúc dừng lại và góc quay trong khoảng thời gian đó? Câu   5:   Một   vật   chuyển   động   quay   với   phương   trình  :  (rad) tại thời điểm t = 5s hãy xác định : a. Tọa độ góc , tốc độ góc , gia tốc góc. b. Vận tốc dài , gia tốc dài tại một điểm nằm trên vật cách tâm quay  0,5m . Câu   6  :   Một   vật   chuyển   động   quay   với   phương   trình   :  (rad) tại thời điểm t = 5s hãy xác định lực tác dụng   lên một điểm nằm trên vật cách tâm quay 0,5m. Biết khối lượng của   điểm đó là 0,1kg. Bài 2 : Phương trình momen     GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  6. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── A/ Tóm tắt lý thuyết . I / Mô men lực 1. Các định nghĩa . ­ Định nghĩa : Mô men lực là một đại lượng trong vật lý, thể  hiện  tác động gây ra  sự  quay  quanh một  điểm  hoặc một  trục  của một  vật thể. Nó là khái niệm mở  rộng cho chuyển động quay từ  khái  niệm lực trong chuyển động thẳng.  Ký hiệu là M ( đơn vị là N.m) ­ Độ  lớn : M = F.d   ­  Với F là Lực làm cho vật quay – d là độ  dài   cánh tay đòn ( khoảng cách từ tâm quay đến điểm đặt lực ) ­ Quy  ước : Nếu chọn chiều quay của vật làm chiều (+) khi đó ta  có :  M (+) nếu Nó có tác dụng là cho vật quay cùng chiều (+)  M (­) nếu Nó có tác dụng là cho vật quay  ngược chiều (+) 2. Mô men lực trong chuyển  động quay biến đổi   đều  Fht1 Ftt1 O 1 r 1 M1 Xét chuyển động của một vật rắn : (hv) Khi vật rắn   quay thì có rất nhiều chất điểm quay quanh nó ,  tuy  nhiên tất cả  các chất điểm này đều giống nhau về  Oi ri tốc độ  góc , gia tốc góc . nó chỉ  khác nhau về  khối  Mi lượng và bán kính so với tâm quay ,vì vậy để tìm mô  men của hệ vật chúng ta đi xét chuyển động của một  chất điểm M1 cách tâm quay một khoảng   và có khối lượng   .   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  7. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Ta có M = F.d   Với F chính là lực do gia tốc tiếp tuyến gây ra ( vì Gia  tốc hướng tâm gây ra lực hướng tâm chỉ có tác dụng giữ cho chất điểm  khỏi lệch khỏi quỹ đạo quay chứ không có tác dụng làm quay vật ) ,Khi  đó ta có :                                      F =   =    =                       Vì tất cả các chất điểm này đều giống nhau về tốc độ góc , gia tốc góc nên ta có mô men tác dụng lên vật rắn sẽ bằng tổng các mô  men:                                     II/ Mô men quán tính . 1. Định nghĩa : mô men quán tính đối với trục quay là đại lượng đặc  trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay . Ký  hiệu là I ( đơn vị là kg. ). 2. Công thức xác định :  I =   . 3. Mô men quán tính đối với một số vật đồng chất có hình dạng đặc   biệt  ­ Hình trụ rỗng ( hay vành tròn ) : I = m.  ( m : khối lượng vật – R  bán kính vành tròn ) ­ Hình trụ đặc ( hay đĩa tròn ) : I = m. /2  ( m : khối lượng vật – R  bán kính đĩa tròn ) ­ Hình cầu đặc : I = 2m. /5  ( m : khối lượng vật – R bán kính hình  cầu )   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  8. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── ­ Thanh mảnh có trục quay là đường trung trực của thanh : I = m /12 ( l – chiều dài thanh – m – khối lượng thanh) ­ Thanh mảnh có trục quay là đầu của thanh : I = m /3 ( l – chiều dài  thanh – m – khối lượng thanh) 4. Định lý trục song song : I(a) = I(b) + m  trong đó ­ a là trục quay bất kỳ song song với trục b ,  ­ b là trục quay của hệ vật có khối lượng m. ­ d là khoảng cách giữa hai trục quay . III/ Mô men động lượng – Định luật bảo toàn mô men động lượng . 1. Mô men động lượng . Ta có phương trình momen lực được viết lại như sau :               = I  = I.    =  Đặt L = I  Thì khi đó L được gọi là Mô men động lượng và đơn vị của  nó là : kg 2. Định luật bảo toàn mô men động lượng . Nếu tổng các mô men lực tác dụng lên vật rắn ( hoạc hệ  vật ) đối  với trục quay cố  định bằng không thì tổng mô men động lượng của   vật rắn  ( hay hệ vật ) đối với trục đó được bảo toàn . u M = 0 th� Ne� L = const                              He� t: L1 + L2 + ... = const va� Va� t co� mo� men qua� n t� nh thay � i: I1ω1 = I 2ω2 = ... o�   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  9. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── 3. Định lý biến thiên momen động lượng         4. ∆L = M .∆t hay I 2ω2 − I1ω1 = M .∆t B/  Bài tập : Câu 1 : Một thanh kim loại đồng chất có tiết diện nhỏ so với chiều dài l  = 2m của thanh. Tác dụng một momen lực 20N.m vào thanh thì thanh  quay quanh trục cố  định đi qua điểm giữa và vuông góc với thanh với  gia tốc góc 4rad/s2. Bỏ qua ma sát  ở trục quay và các mọi lực cản. Xác  định khối lượng của thanh kim loại đó? Câu 2 : Một vật hình cầu đặc đồng chất có bán kính R = 1m và momen  quán tính đối với trục quay cố định đi qua tâm hình cầu là 6kg.m2. Vật  bắt đầu quay khi chịu tác dụng của một momen lực 60N.m đối với trục   quay. Bỏ  qua mọi lực cản. Tính thời gian để  từ  khi chịu tác dụng của  momen lực đến lúc tốc độ  góc đạt giá trị  bằng 100rad/s và khối lượng   của vật Câu 3 : Một vật rắn có thể  quay quanh một trục cố  định đi qua trọng   tâm. Vật rắn bắt đầu quay khi chịu tác dụng của một lực không đổi F =   2,4 N tại điểm M cách trục quay một đoạn d = 10cm và luôn tiếp tuyến   với quỹ  đạo chuyển động của M. Sau khi quay được 5s thì tốc độ  góc  của vật rắn đạt giá trị bằng 30rad/s. Bỏ qua mọi lực cản. a) Tính momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó ? b) Tính tốc độ góc của vật rắn tại thời điểm t1 = 10s ? c) Giả sử tại thời điểm t1 = 10s vật rắn không chịu tác dụng của lực F  thì vật rắn sẽ chuyển động như thế nào? Tính toạ độ góc tại thời điểm    GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  10. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── t2 = 20s ? Chọn mốc thời gian t = 0 là lúc vật rắn bắt đầu quay, toạ độ  góc ban đầu của vật rắn bằng 0 và chiều dương là chiều quay của vật  rắn. Câu 4 : Một ròng rọc là một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 20cm và   có   momen   quán   tính   đối   với   trục   quay   đi   qua   tâm   bằng  0,05kgm2. Ròng rọc bắt đầu chuyển động quay nhanh dần đều  khi chịu tác dụng của lực không đổi F = 1 N tiếp tuyến với  r vành của ròng rọc (như hình vẽ). Bỏ qua ma sát giữa ròng rọc  F với trục quay và lực cản không khí. a) Tính khối lượng của ròng rọc? b) Tính gia tốc góc của ròng rọc? c) Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi đã quay được 10 s ? d) Tại thời điểm ròng rọc đã quay được 10s lực F đổi ngược chiều với  chiều ban đầu nhưng độ  lớn vẫn giữ  nguyên. Hỏi sau bao lâu thì ròng  rọc dừng lại? Câu 5 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nặng có khối lượng m =  2kg được nối với sợi dây quấn quanh một ròng rọc có bán  kính R = 10cm và momen quán tính I = 0,5kg.m2. Dây không  dãn, khối lượng của dây không đáng kể  và dây không trượt  trên ròng rọc. Ròng rọc có thể  quay quanh trục quay đi qua   tâm của nó với ma sát bằng 0. Người ta thả  cho vật nặng   Q chuyển động xuống phía dưới với vận tốc ban đầu bằng 0.  r T Lấy g = 10m/s2. Pr a) Tính gia tốc của vật nặng m? T b) Tính lực căng của dây? P   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  11. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── c) Từ lúc thả đến lúc vật nặng chuyển động xuống một đoạn bằng 1m   thì ròng rọc quay được một góc bằng bao nhiêu? d) Xác định tốc độ góc của ròng rọc tại thời điểm vật nặng đã chuyển  động được 1m sau khi thả ? Bài 3 : Động năng của vật rắn quay quanh trục cố định A/ Tóm tắt lý thuyết  1 ­ Động năng quay của vật rắn :  W? = I ω 2 2 1 1 ­ Động năng của vật rắn vừa quay vừa tịnh tiến :  W� = I ω 2 + mvc2   2 2 Trong đó m là khối lượng,  vc  là vận tốc khối  tâm ­ Định lý biến thiên động năng :  ∆W� = AuFr hay W�2 − W�1 = AuFr   B/ Bài tập  Câu 1 : Một người đứng trên ghế  xoay như  hình bên ,hai tay cầm hai  quả  tạ  áp sát vào ngực. Khi người và ghế  đang quay với tốc độ  góc  ω1 = 10rad / s  thì người  ấy dang tay đưa hai quả tạ ra xa người. Bỏ qua mọi   lực cản. Biết rằng momen quán tính của hệ  ghế và người đối với trục  quay khi chưa dang tay bằng 5kg.m2, và momen quán tính của hệ ghế và  người đối với trục quay khi dang tay là 8kg.m2.    GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  12. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── a) Xác định momen động lượng và động năng của hệ ghế và người khi  chưa dang tay? b) Xác định tốc độ  góc của hệ  người và ghế  khi đã dang tay và động   năng của hệ khi đó? Câu 2 : Cho cơ  hệ  như  hình vẽ. Hai vật A và B được  nối qua sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể  Qr vắt qua ròng rọc. Khối lượng của A và B lần lượt là mA  TB = 2kg, mB = 4kg. Ròng rọc có bán kính là R = 10cm và  TA Pr momen quán tính đối với trục quay của ròng rọc là I =  0,5kg.m2. Bỏ  qua mọi lực cản, coi rằng sợi dây không  TA T B trượt trên ròng rọc và lấy g = 10m/s2. Người ta thả  cho  cơ  hệ  chuyển động với vận tốc ban đầu của các vật  PA PB bằng 0.  a) Tính gia tốc của hai vật? b) Tính gia tốc góc của ròng rọc? c) Tính lực căng ở hai bên ròng rọc? d) Tính tổng momen lực tác dụng vào ròng rọc? e) Từ  lúc thả  đến lúc cơ  hệ  chuyển động được 2s thì tốc độ  góc của  ròng rọc bằng bao nhiêu? Khi đó ròng rọc quay được một góc bằng bao   nhiêu?   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  13. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Câu 3 : Cho hai vật A và B có khối lượng của A  và B lần lượt là mA = 2kg, mB = 6kg được nối qua  TT sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể  vắt  TA TB qua hai ròng rọc như  hình bên. Ròng rọc 1 có bán  TA T kính R1  = 10cm và momen quán tính đối với trục  B quay là I1 = 0,5kg.m2. Ròng rọc 2 có bán kính R2 =  PA 20cm và momen quán tính đối với trục quay là I2 =  PB 1kg.m2. Bỏ qua mọi lực cản, coi rằng sợi dây không trượt trên ròng rọc  và lấy g = 10m/s2. Thả cho cơ hệ chuyển động, tính gia tốc của hai vật   A và B? Tính gia tốc góc của hai ròng rọc? r Câu 4 : Hai vật A và B được nối với nhau bằng  TBTB N r một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng  TA P2 r kể  và vắt qua một ròng rọc trên đỉnh một mặt   TA P r 2 phẳng   nghiêng   góc   α = 30o   như   hình   vẽ.   Khối  r PB lượng của hai vật lần lượt là mA  = 2kg, mB  =  P A 3kg.   Ròng   rọc   1   có   bán   kính   R1  =   10cm   và  momen quán tính đối với trục quay là I1  = 0,05kg.m2. Bỏ  qua mọi lực  cản, coi rằng sợi dây không trượt trên ròng rọc và lấy g = 10m/s 2. Thả  cho hai vật chuyển động không vận tốc ban đầu. Tính áp lực của dây  nối lên ròng rọc? Câu 5 :  Một thanh AB dài 2m khối lượng m = 2kg  được giữ nghiêng một góc α trên mặt sàn nằm ngang  C T B bằng một sợi dây nằm ngang BC dài 2m nối đầu B  N P α D   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  A Fms 6
  14. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── của thanh với một bức tường đứng thẳng, đầu A của thanh tự  lên mặt  3 sàn. Hệ số ma sát giữa thanh và mặt sàn bằng  2 . a) Tìm giá trị của α để thanh có thể cân bằng. b) Tính các lực tác dụng lên thanh và khoảng cách AD từ  đầu A của   thanh đến góc tường khi α = 450. Lấy g = 10m/s2. Câu 6 : Một thanh mảnh AB, nằm ngang dài 2,0m có  khối lượng không đáng kể, được đỡ   ở  đầu B bằng  sợi dây nhẹ, dây làm với thanh ngang một góc 300,  Fms T còn đầu A tì vào tường thẳng đứng,  ở  đó có ma sát  300 A B giữ  cho không bị  trượt, hệ  số  ma sát nghỉ   0= 0,5.  N Hãy xác định khoảng cách nhỏ  nhất x từ  điểm treo  x P một vật có trọng lượng 14N đến đầu A để  đầu A  không bị trượt.         Phần 2 :  Trắc nghiệm Câu 1  Tính chất nào sau đây là sai khi đề  cập đến một vật rắn quay  không  đều quanh một trục cố định:  A.Mọi điểm của vật rắn nằm ngoài trục, có quỹ  đạo là đường tròn và  quay không đều.  B.Vectơ  vận tốc dài của mỗi điểm thay đổi cả  hướng và độ  lớn trên  quỹ đạo của nó.    GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  15. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── C.Véctơ  gia tốc của mỗi điểm luôn luôn vuông góc với vectơ  vận tốc   tại điểm đó, trên quỹ đạo của nó.  D.Vectơ  gia tốc của mỗi điểm được phân thành hai thành phần vectơ  gia tốc hướng tâm và vectơ  gia tốc tiếp tuyến tại điểm đó, trên quỹ  đạo của nó.  Câu 2  Tác dụng một ngẫu lực lên thanh AB đặt trên sàn nằm ngang.  Thanh AB không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn.  Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực song song với sàn thì thanh sẽ  quay   quanh trục đi qua A. điểm bất kì và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.  B. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực. C. điểm bất kì và song song với mặt phẳng ngẫu lực. D. trọng tâm của thanh và song song với mặt phẳng chứa ngẫu lực. Câu 3 Một vật rắn có trục quay O chịu tác dụng một lực F, có điểm đặt  không ở trên trục quay và có giá không cắt trục quay. Điều nào sau đây  là sai:  A. Momen của lực F là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.  B. Độ lớn momen của lực F đo bằng tích số của lực và cánh tay đòn của nó.  C. Momen của thành phần lực F theo phương tiếp tuyến với quỹ  đạo của  điểm đặt mới làm cho vật rắn quay. D. Momen của lực F là một đại lượng véctơ, có giá trị  dương khi vật rắn   quay theo chiều dương và giá trị âm khi vật rắn quay theo chiều ngược lại.  Câu 4 Một vật cân bằng càng vững vàng khi: A. Mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng cao.   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  16. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── B. Mặt chân đế càng nhỏ và trọng tâm càng thấp. C. Mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng thấp. D. Mặt chân đế càng nhỏ và trọng tâm càng cao. Câu 5 Định lý về trục song song có mục đích dùng để:  A. Xác định momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục đi qua  trọng tâm của  nó  D. Xác định động năng của vật rắn quay quanh một trục đi qua trọng  tâm của nó  C. Xác định động năng của vật rắn quay quanh một trục không đi qua   trọng tâm của nó D. Xác định momen quán tính của vật rắn quay quanh một trục không đi  qua trọng tâm của nó  Câu 6 Chọn câu không chính xác: A. Mômen lực đặc trưng cho t/dụng làm quay vật của lực B. Mômen lực bằng 0 nếu lực có phương qua trục quay C. Lực lớn hơn phải có mô men lực lớn hơn D. Mô men lực có thể âm có thể dương Câu 7 Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố  định xuyên  qua vật thì A. vận tốc góc luôn có giá trị âm   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  17. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── B. gia tốc góc luôn có giá trị âm C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương Câu  8  Một vật rắn quay quanh một trục cố  định xuyên qua vật. Các  điểm trên vật rắn không thuộc trục quay: A. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc dài B. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc góc C. ở cùng thời điểm, không cùng gia tốc góc D. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời   gian Câu 9 Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của vật rắn đối với  trục quay xác định A. Momen quán tính của vật rắn được đặc trưng cho mức quán tính của  vật trong chuyển động B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí quay C. Momen quán tính của vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào  chiều quay của vật. D. Momen quán tính của vật rắn luôn luôn dương   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  18. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Câu 10 Một bánh đà quay đều 300vòng/phút quanh một trục đi qua tâm,  momen của bánh đà là 10kgm2. Sau khi hãm, bánh đà quay thêm được 30  vòng mới dừng lại hẳn. Momen hãm là: A. ­25π/3 Nm B. ­50π Nm C. ­25π Nm  D. ­50π/3 Nm Câu 11  Một chất điểm quay quanh một trục cố  định có mômen động  lượng  L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục quay một khoảng bằng 6/5   khoảng cách ban đầu và vận tốc dài  v  giảm đi 3 lần thì mômen động  lượng sẽ A. tăng  3,6 lần  B. giảm 3,6 lần    C. tăng 2,5 lần  D. giảm 2,5 lần Câu 12 Một chất điểm quay quanh một trục cố định có động năng Wđ.  Nếu  dịch  chuyển vật  lại  gần  trục  quay một  khoảng  bằng  một nửa   khoảng cách ban đầu và giữ cho vận tốc dài của vật không thay đổi thì   khi đó động năng của vật sẽ  A. tăng gấp đôi B. giảm đi một nửa  C. tăng 4 lần D. không thay  đổi Câu 13 Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc   = 0,349 rad/s2. Đĩa  bắt đầu quay từ vị trí  0 = 0. Số vòng quay được trong 18s đầu tiên là: A. 4,5 vòng         B. 9 vòng           C. 18 vòng  D. đáp án khác Câu 14  Một momen lực 30Nm tác dụng lên bánh xe, có momen quán  tính 2kgm2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái đứng yên thì sau 10s nó quay  được một góc:  A. 600rad             B. 750rad  C. 1500rad D. 6000rad.   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  19. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Câu 15 Một chất điểm khối lượng 0,5kg chuyển động tròn đều với vận  tốc góc 5rad/s quay quanh một trục cố định. Chất điểm cách trục quay  một khoảng 0,2m. Momen của hợp lực tác dụng lên chất điểm có độ  lớn là:  A. 2,5Nm     B. 0,5Nm C. 0          D. Kết quả khác  Câu   16  Một   momen   lực   không   đổi   60Nm   tác   dụng   vào   bánh   đà   có  momen quán tính 12kgm2. Thời gian cần thiết để  bánh đà đạt tới tốc độ  75rad/s từ lúc đứng yên là:  A. 15s    B. 25s  C. 30s    D. 60s Câu 17 Một bánh xe ban đầu đứng yên có momen quán tính 0,135kgm2  được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì công để tăng tốc cho bánh xe là:  A. 169J           B. 6,75J C. 100J                    D. 0  Câu 18  Một vật rắn quay quanh một trục cố  định được một góc 3π  trong 4s. Nếu vật rắn đó quay được một góc 4π trong 5s thì động năng  của vật thay đổi như thế nào? A. tăng 1,067 lần B. giảm 1,067 lần C. tăng 1,138 lần D. giảm 1,138 lần Câu 19 Một vành kim loại có đường kính 50cm, khối lượng m=500kg  phân bố đều quay quanh trục đi qua tâm. Tính năng lượng cung cấp bởi   vành khi nó giảm tốc từ 40 vòng/s xuống còn 0,5 vòng/s? A. 4937,5J B. 2450,8J C. 620455,5J     D 986806,2J    GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
  20. Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT –  luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ                        VËt lÝ 12        ────────────────────────────────────────────────────────── Câu 20 Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc  0 = 20π  rad/s, quay chậm  dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s. Tính gia tốc góc và số  vòng  quay được cho đến khi dừng hẳn? A.   = π rad/s2; n=100vòng B.   = ­π rad/s2; n=100vòng C.   = ­π rad/s2; n=200vòng D.   =π rad/s2; n=200vòng Câu 21 Một mômen lực có độ  lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có  mômen  quán  tính   đối  với  trục  bánh  xe  là   2kgm2.  Nếu  bánh  xe  quay  nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm  t=10s là A. Eđ = 45 kJ  B. Eđ = 18,3 kJ C. Eđ = 20,2 kJ D. Eđ = 22,5 kJ Câu 22 Cho vật rắn khối lượng m, với trục quay cố định đi qua tâm của  nó, ban đầu vật đứng yên. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu vật chịu tác dụng bởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm  trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay thì vật  vẫn luôn đứng yên. B. Nếu vật chịu tác dụng bởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm   trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay thì vật  sẽ quay quanh trục.   GV : Trương Anh Tùng  ­0905 867 451 – Mai : anhtung1310@gmail.com   ­ Web : nhanhoc.edu.vn  6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2