intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập Vật Lý 12 nâng cao & cơ bản

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

684
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi ĐH-CĐ sắp tới, mời các bạn tham khảo " Ôn tập Vật Lý 12 nâng cao & cơ bản". Tài liệu bao gồm các bài tập trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao trong phần Động lực học vật rắn, Dao động cơ, Sóng cơ, Dao động điện từ, Dòng điện xoay chiều, Sóng ánh sáng, Lượng tử ánh sáng, Hạt nhân nguyên tử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập Vật Lý 12 nâng cao & cơ bản

  1. ÔN TẬP VẬT LÝ 12 NÂNG CAO & CƠ BẢN Phần 1 Động lực học vật rắn Câu 1. Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích của vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. B. tích của vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. C. vận tốc góc luốn có giá trị âm. D. gia tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 2. Vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 2 vật quay được 3 vòng. Hỏi trong 5 giây đầu tiên vật quay được một góc là bao nhiêu ? A. 5 rad. B. 50 rad. C. 15 rad. D. 55 rad. Câu 3. Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị. A. không đổi và khác không thì luôn làm cho vật quay đều. B. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần. C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần. D. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều. Câu 4. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay  cố định là 6 kgm2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30N.m đối với trục quay  . Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100rad/s ? A. 20s. B. 15s. C. 12s. D. 30s. Câu 5. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định dưới tác dụng của một momen lực M. Bỏ qua mọi lực cản. Nếu tại thời điểm vật có tốc độ góc ω, ngừng tác dụng momen lực M thì vật rắn sẽ A. quay đều với tốc độ góc ω’ < ω. B. quay đều với tốc độ góc ω. C. quay chậm dần đều rồi dừng lại. D. dừng lại ngay. Câu 6. Hệ cơ học gồm thanh AB chiều dài l, khối lượng m, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là A. 13 ml2. B. 12 ml2. C. 7 ml2. D. 11ml2. 12 13 12 Câu 7. Tác dụng momen lực M = 0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi γ = 2,5 rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 1,8 kg. B. m = 0,6 kg. C. m = 0,8kg. D. m = 8 kg. Câu 8. Phát biểu nào sau đầy là sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định ? A. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của một vật rắn. C. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật. D. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 9. Chọn phương án đúng .Momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định: I  2 A. L  . B. L = I.  . C. L  . D. L  .  I I Câu 10. Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ : A. quay chậm lại. B. dừng lại ngay. C. quay nhanh hơn. D. không thay đổi. Câu 11. Biểu thức nào trong các biểu thức sau đây biểu diễn định luật bảo toàn momen động lượng của hệ vật có momen quán tính thay đổi?
  2. 2 I1 I I1 I2 A.  2 . B. I11  I 22 . C.  2 . D. I112  I2 2 . 2 1 2 1 2 Câu 12. Một đĩa tròn đồng chất, tiết diên đều, bán kính 20cm, khối lượng 200g, quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục nằm ngang đi qua tâm. Tọa độ góc biến đổi theo phương trình : φ = 20t - 4t2 (rad). Xác định momen động lượng tại thời điểm t = 2s. A. 6.10-3 kg.m2/s. B. 6.10-4 kg.m2/s. C. 0,06 kg.m2/s. D. 16.10-3.kg.m2/s. Câu 13. Hai hình trụ đồng chất, cùng chiều cao, có bán kính R1 = 2R2. Hai hình trụ này rời nhau và quay đồng trục qua hai tâm vuông góc với mặt phẳng hai hình trụ, với tốc độ độ góc ω1 và ω2. Bỗng nhiên hình trụ trên rơi xuống dính vào hình trụ dưới. Sau đó chúng đứng yên. Xác định tương quan giữa ω1 và ω2. . ω1 = -9ω2. B. ω1 = -16 ω2. C. ω2 = -16 ω1. D. ω1 = 1,6ω2. Câu 14. Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là . 14 N.m. B. 144 N.m. C. 1,4 N.m. D. 4,1 N.m. Câu 15. Chọn phương án đúng .Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m =1kg quay đều với tốc độ góc   6rad / s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa bằng 9 J. Bán kính của đĩa là: A. R = 1,4 m. B. R = 1,3 m. C. R = 1,5 m. D . R = 1,0 m. Câu 16. Chọn phương án đúng .Một vật rắn có momen quán tính 2 kg.m2 quay với tốc độ góc 100rad/s. Động năng quay của vật rắn là: A. 20000J. B. 100J. C. 1000J. D. 10000J. Câu 17. Một vật rắn có khối lượng m = 1,2kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách từ trục đến trọng tâm của vật là d = 12cm. Chu kỳ dao động nhỏ của vật dưới tác dụng của trọng lực T = 0,9s. Biết g = 10m/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay là A. 0,03 kgm2. B. 0,30 kgm. C. 0,03 kgm2. D. 0,03 kgm. Câu 18. Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu . Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của B thì khối lượng m2 bằng M 2M A. . B. M. C. . D. 2M. 3 3 Câu 19. Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 60cm, khối lượng m.Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn vào đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là A. 10cm. B. 20cm. C. 50cm. D. 15cm. Câu 20. Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay  cố định xuyên qua vật là 5.10- 3 kg.m2. Vật quay đều quanh trục  với vận tốc góc 60vòng /phút. Lấy  2  10 , động năng quay của vật là A. 20J. B. 10J. C. 2,5J. D. 0,5J. Phần 2: Dao động cơ Câu 21. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
  3. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 23. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 24. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 25. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 26. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 27. Nội dung nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 28. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 30. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  4. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 31. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 32. Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là A. 12,5 s B. 0,8 s C. 1,25 s D. 0,08 s Câu 33. Vật dđđh với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn: A. v12 = v2max - ω2x21. B. v12 = v2max +0,5ω2x21. C. v12 = v2max -0.5ω2x21. D. v12 = v2max + ω2x21. Câu 34. Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy  2  10 . lò xo có k là: A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m Câu 35. Vật dđđh có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2 A.  2  A2 . B.  2  A2 . C.  4  A2 . D.  4  A2 .   4   2   2 v 2  Câu 36. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa: 9 A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. Giảm lần khi 4 tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. 25 C. Giảm lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần. 9 D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. Câu 37. Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2 2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 38. Chất điểm dao động: x = 4cos(5t + /2) cm. Quãng đường mà chất điểm đi được sau thời gian t = 2,15s kể từ lúc t = 0 là A. 55,17 cm. B. 85,17 cm. C. 65,17 cm. D. 75,17 cm. Câu 39. Một con lắc đơn dao động với tần số 2Hz. Khi động năng đạt giá trị cực đại thì sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì thế năng đạt giá trị cực đại? A. 0,125s B. 0,5s C. 0,75s D. 1s Câu 40. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là. A. 0,48s B. 0,7s C. 1,00s D. 1,4s Câu 41. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 3cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 29,5cm và 35,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu 42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và
  5. trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 2N; 1N B. 2,5N; 1,5N C. 3N; 2N D. 1,5N; 0,5N Câu 43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng m gắn vào lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên xuống. Kéo vật nặng xuống phía dưới, cách vị trí cân bằng 5 2 cm và truyền cho nó vận tốc 20 2 cm/s theo chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật nặng. A. x = 5cos(4t + /4) (cm). B. x = 10cos(4t + /4) (cm). C. x = 10cos(4t - /4) (cm). D. x = 5cos(4t - /4) (cm). Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,2s, biên độ A = 4 cm. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = - A/2 là A. 60 cm/s. B. 70 cm/s. C. 80 cm/s. D. 90 cm/s. Câu 45. Một vật có khối lượng 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 8cos( 2t   / 2 )cm và x2 = 8cos 2t cm. Lấy  2 =10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là A. 32mJ. B. 64mJ. C. 96mJ. D. 960mJ. Câu 46. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải: A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44% Phần 3: Sóng cơ Câu 47. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm Câu 48. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 49. Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn đủ dài với tốc độ 0,5m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 50. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M và N là A.  = 2πλ B.  = πd C.  = πλ D.  = 2πd d λ d λ Câu 51. Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng Câu 52. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 53. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 54. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
  6. A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 55. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 56. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 58. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 59. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. lệch pha /4. D. cùng pha. Câu 60. Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 61. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 62. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 63. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB)
  7. Câu 64. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A  uB  2cos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8 B. 7 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10 Câu 65. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cường độ âm tại B? A. 2,25 lần B. 3600 lần C. 1000 lần D. 100000 lần Câu 66. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,01)s bằng bao nhiêu? A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm. Câu 67. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Câu 68. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dđ theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 69. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 70. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dđ điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dđ ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. Phần 4: Dao động điện từ Câu 71. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 72. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
  8. Câu 73. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 74. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 75. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 76. Đối với sự lan truyền sống điện từ thì   A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ    B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .    B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.    C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.  D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường    E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Câu 76. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 77. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 78. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng. B. khuếch đại. C. phát dao động cao tần. D. biến điệu. Câu 79. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
  9. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 80. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Câu 81. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai ? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau /2. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 82. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 83. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 1 . D. 3. Câu 84. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C =20  F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U0 = 4V. Chọn thời điểm ban đầu (t= 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Tính năng lượng điện trường tại thời điểm t=T/8, T là chu kì dao động . A. Wđ = 80  J. B. Wđ = 80J. C. Wđ = 80mJ. D. Wđ = 80KJ. Câu 85. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-6s. Tính thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại. A. 12.10- 6 (s). B. 1,2.10- 6 (s). C. 2.10- 6 (s). D. 0,2.10- 6 (s). Câu 86. Chọn câu sai.Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng: A. sóng cực ngắn vì nó không bị tần điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng. B. sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất. C. ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày. D. vì sóng ngắn bị tần điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. Câu 87. Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ
  10. A. để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. B. mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau. C. khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu. D. mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định. Câu 88. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 2 lần Câu 89. Trong mạch dao động LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là 2πQ0 2pI 0 A. T = 2LC. B. T= C. T= . D. T = 2Q0I0. I0 Q0 Câu 90. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ 2 điển là 3 3 1 3 A. U0 . B. U0 C. U0 . D. U0 . 4 2 2 4 Câu 91. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là 2.10-5 s và khi C = C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 1,2.10-5 s. Nếu C = C1 - C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,03.10-5 s B. 1,5.10-5 s C. 1,6.10-5s D. 1,8.10-5 s Câu 92. Trong mạch dao động LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là: q2 i2 q2 i2 2 i 2 2 q2 2 2 A. + = 0,5 B: 2 + =1 . C: q + 2 =Q 0 . D: 2 +2i =I 0 . 2Q02 2I2 Q0 ω 2 I0 2 I0 Q0 0 Phần 5: Dòng điện xoay chiều Câu 93.Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL. Câu 94. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 95. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
  11. Câu 96. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện Câu 97. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 98. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 99. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3. D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 101. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 102. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. Câu 103. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơcấp. Câu 104. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
  12. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 105. Cho mạch điện RC: u = U 2 cost V), R thay đổi được, độ lệch pha giữa i và u ứng với 2 giá trị R1 và R2 là 1 và 2. Gọi P1, P2 là công suất ứng với R1 và R2 . Biết (1 + 2) = /2. Liên hệ giữa P1, P2 là : A. P1 = P 2 . B. P1 = P 2 . C. P1 = P 2 . D. P1 = P2. 4 3 2 Câu 106. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là một biến trở, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị U không đổi, L và C cũng không đổi. Nếu người ta tăng dần giá trị của R từ 0 lên dần tới một giá trị khá lớn thì kết luận nào sau đây là đúng ? A. tổng trở tăng dần và công suất giảm dần. B. tổng trở tăng dần ; công suất tăng dần và sau khi qua một trị cực đại sẽ giảm dần. C. tổng trở tăng dần, sau khi qua một trị cực đại sẽ giảm dần ; công suất ban đầu tăng dần, sau khi qua một trị cực đại sẽ giảm dần. D. tổng trở tăng dần và công suất cũng tăng dần. Câu 107. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt 1  1 . Xác định tần số góc  để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 2 LC đoạn mạch AN không phụ thuộc R. A.  = 1 2 B. =21 C.  = 1 D.  = 1 2 2 Câu 108. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào ? A. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên. B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trên. C. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên. D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trên. Câu 109. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện C và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thì thấy điện áp tức thời giữa hai điểm A,N lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch /3 (N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N,B bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A,N. Điện áp tức thời giữa hai điểm A,N lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là : A. -2/3. B. -/3 .C. -/2 . D. -7/12. Câu 110. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. giảm tần số dòng điện xoay chiều. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch. 4 Câu 111. Mắc nối tiếp điện trở R=100  ,cuộn dây thuần cảm L= 1 H và tụ điện C= 10 F . vào 3 3 hai đầu mạch nguồn xoay chiều uAB= U 2 cos2  ft, trong đó U không đổi còn tần số f thay đổi .Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá tri cực đại khi tần số f là: A. f = 50 Hz . B. f = 50 2 Hz . C. f = 50 6 Hz . D. f = 60 Hz . Câu 112. Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp ổn định u  U 0 cost gồm :biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết Z c  Z L . Thay đổi biến trở để công suất của mạch cực đại thì:
  13. U 02 U0 U2 U 02 A. Pmax  . B. Pmax  . C. Pmax  . D. Pmax  . 2 Z L  Zc 2R 4 Z L  Zc 4 Z L  Zc Câu 113. Cho R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt ở hai đầu mạch u  U 0 cost . Biết hiệu điện thế hiệu dụng UR=15V; UL=20V; UC=40V. khi điện trở R thay đổi để có U R = 20V . Thì U’L và U’C là: ' A. U’L = 15V ; U’C =30V. B. U’L = 30V ; U’C =15V. C. U’L = 75V ; U’C =35V. D. U’L = 75V ; U’C =30V. Câu 114. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó A: U 2  U C  U R  U L . B: U C  U 2  U R  U L . C: U 2 =U 2 +U 2 +UC 2 2 2 2 2 2 L R 2 D: U 2  U 2  U C  U 2 . R 2 L Phần 6: Sóng ánh sáng Câu 115. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 116. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 117. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 0 2000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 118. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 119. Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 120. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 121. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 =
  14. 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 122. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 123. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 124. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Câu 125. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Câu 126. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 127. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu128. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 129. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 130. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
  15. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 131. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 132. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 133. Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 134. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 135. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 136. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45mvới công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A.1 B. 20/9 C.2 D. 3/4. . Phần 7: Lượng tử ánh sáng Câu 137. Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu 138. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau ? e( U 2  U 1 ) e( U 1  U 2 ) e( U 2  U 1 ) e( U 1  U 2 ) A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . f 2  f1 f 2  f1 f1  f 2 f1  f 2 Câu 139. Ánh sáng đơn sắc có tần số f1 chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U1. Nếu chiếu ánh sáng có tần số f2 thì hiệu điện thế hãm là A. U1 – (f2 – f1)h/e. B. U1 + (f2 + f1)h/e. C. U1 – (f2 + f1)h/e. D. U1 +(f2 – f1)h/e. Câu 140. Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các êlectron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của êlectron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát êlectron của kim loại đó là 4h h 4h h ( 4 f1  f 2 ) A. . B. . C. . D. . 3(f1  f 2 ) 3(4f1  f 2 ) (3f1  f 2 ) 3
  16. Câu 141. Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (công thoát là A) thì các êlectron quang điện phóng ra có động năng cực đại là Wo. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng cực đại của các êlectron quang điện là A. W0 + hf. B. W0 + A. C. 2W0. D. W0. Câu 142. Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552  m vào catôt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ là Ibh = 2m A. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catôt là 1,20W. Hiệu suất lượng tử bằng A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%. Câu 143. Công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3  m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là A. 0,6A. B. 6mA. C. 0,6mA. D. 1,2A. Câu 144. Công suất của nguồn sáng là 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3  m. Số phôtôn tới catôt trong một đơn vị thời gian bằng A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017. Câu 145. Kim loại làm catôt một tế bào quang điện có công thoát êlectron là 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ có bước sóng  = 0,44  m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron có giá trị bằng A. 0,468.10-7m/s. B. 0,468.105m/s. C. 0,468.106m/s. D. 0,468.109m/s. Câu 146. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 400nm và  2 = 0,25  m vào catôt một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron gấp đôi nhau. Công thoát của êlectron bằng A. 3,975.10-19eV. B. 3,975.10-13J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-16J. Câu 147. Catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron bằng 4eV. Chiếu đến tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng 2600A0. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là A. 3105A0. B. 5214A0. C. 4969A0. D. 4028A0. Câu 148. Trong một ống Rơnghen (ống tia X) người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.104V giữa hai cực. Coi động năng ban đầu của êlectron không đáng kể. Động năng của êlectron khi đến âm cực bằng A. 1,05.104eV. B. 2,1.104eV. C. 4,2.104eV. D. 4,56.104eV. Câu 149. Trong một ống Rơnghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.104V giữa hai cực. Tần số cực đại mà ống Rơnghen có thể phát ra là A. 5,07.1018Hz. B. 10,14.1018Hz. C. 15,21.1018Hz. D. 20,28.1018Hz. Câu 150. Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích nguyên tử hiđrô đến mức năng lượng. A. M. B. N. C. O. D. P. Câu 154. Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa A. 3 phôtôn. B. 4 phôtôn. C. 5 phôtôn. D. 6 phôtôn. Câu 152. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bước sóng của hai vạch đỏ và lam trong dãy Ban-me lần lượt là 0,656  m và 0,486  m. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pa-sen là A. 103,9nm. B. 1875,4nm. C. 1785,6nm. D. 79,5nm. Câu 153. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: E1 = –13,6eV; E2 = –3,4eV; E3 = –1,5eV; E4 = –0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên ? A. 12,2eV. B. 10,2eV. C. 3,4eV. D. 1,9eV. Câu 154. Vật trong suốt không màu thì A. không hấp thụ ánh sáng nhìn thấy trong miền quang phổ. B. chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu tím.
  17. C. chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu đỏ. D. hấp thụ tất cả các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Phần 8: Thuyết tương đối hẹp & Hạt nhân nguyên tử Câu 155. Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là  0 . Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là v2 v2 v v A.  0 1  . B.  0 1  C.  0 1  D.  0 1  . c2 c2 c c Câu 156. Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài là  0 . Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là A. 0,8 0 B. 0, 6 0 C. 0,36 0 D. 0, 64 0 8 Câu 157. Một êlectron chuyển động với tốc độ v = c . Khối lượng tương đối tính của 3 êlectron này là A. 9,1.10-31k B. 18,2. .10-31kg C. 27,3. .10-31kg D. 36,4. .10-31kg Câu 158. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là A. 2,94.108 m/s. B. 2,67.108 m/s. C. 2,83.108 m/s. D. 2,60.108 m/s. Câu 159. Hệ thức Einstein giữa khối lượng và năng lượng là A. E = m/c2. B. E = m2.c. C. E = m.c2. D. E = m/c. Câu 160. Điều nào sau đây là sai khi trình bày hai tiên đề về thuyết tương đối hẹp của Einstein ? A. Phương trình diễn tả các hiện tượng vật lí có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính. B. Tiên đề 2 hoàn toàn phủ nhận cơ học cổ điển . C. Vận tốc ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ quy chiếu quán tính có cùng một giá trị c, không phụ thuộc vào vận tốc của nguồn sáng hay máy thu. D. Các hiện tượng vật lí xẩy ra như nhau đối với mọi hệ quy chiếu quán tính. Câu 161. Khi nguồn sáng chuyển động, Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị A. nhỏ hơn c. B. lớn hơn c. C. có thể lớn c hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào hệ qui chiếu quán tính. D. luôn bằng c. Câu 162. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển độngvới vận tốc v là v2 c2 v2 c2 A. m = m0. 1  . B. m = m0. 1  . C. m = m0 : 1  . D. m = m0 : 1  . c2 v2 c2 v2 Hạt nhân nguyên tử Câu 163. Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 164. Hạt nhân Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 165. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
  18. A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 166. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 167. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 168. Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 169. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 170. Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  không mang điện. C. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. Câu 171. Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 172. Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H12 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân H12 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 173. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ Câu 174. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là A. 6,826.1022. B.8,826.1022. C.9,826.1022. D. 22 ,826.10 . Câu 175. Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 176. Hạt nhân Z1 X phóng xạ và biến thành một hạt nhân Z2Y bền. Coi khối lượng của hạt A1 A2 nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1 Z1 X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
  19. A1 A2 A2 A1 A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 A2 A1 A1 A2 Câu 177. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Câu 178. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống 7 nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2. Câu 179. Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 3 Li ) đứng yên. Giả sử 7 sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B.15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 180. Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H+ 3 Li  2 He+X . Mỗi phản ứng trên 4 1 7 4 tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 181. Các hạt nhân đơteri 21 H ; triti 31 H , heli 4 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 2 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2 H ; 4 He ; 3 H . 1 2 1 B. 21 H ; 3 H ; 4 He . 1 2 C. 4 He ; 3 H ; 2 H . 2 1 1 D. 3 H ; 4 He ; 2 H . 1 2 1 Phần 9: Từ vi mô đến vĩ mô Câu 182. Trong số các hạt sơ cấp sau đây ., hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là A. electron. B. nơtrôn. C. phôtôn. D. prôtôn. Câu 183. Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng so với pháp tuyến của mặt phẳng quỹ đạo gần tròn một góc là A. 20o27'. B. 21o27'. C. 22o27'. D. 23o27'. Câu 184. Nội dung nào sau đây là không đúng A. Tất cả các hađrôn đều có cấu tạo từ các hạt quac. B. Các hạt quac có thể tồn tại ở trạng thái tự do. C. Có 6 loại hạt quac là u, d, s, c, b, t. D. Điện tích của các hạt quac và phản quac bằng  e 3 2e và  . 3 Câu 185. Hạt và phản hạt có A. cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích, trái dấu về số lượng tử spin. B. cùng khối lượng nghỉ, cùng số spin, cùng độ lớn điện tích nhưng trái dấu. C. khác nhau về khối lượng nghỉ, cùng số spin, cùng độ lớn điện tích nhưng trái dấu. D. khác nhau về khối lượng nghỉ, trái dấu về số spin, cùng điện tích. Câu 186. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây A. Sao chắc. B. Sao có nhiệt độ mặt ngoài 50000K có màu xanh lam. C. Sao có nhiệt độ mặt ngoài 6000K có màu vàng. D. Sao có nhiệt độ mặt ngoài 3000K có màu đỏ. Câu 187. Chọn sắp xếp thứ tự đúng các hành tinh của Hệ Mặt Trời từ gần ra xa Mặt Trời A. Kim tinh ,Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh.
  20. B. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. D. Thủy tinh, Trái Đất, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. Câu 188. Xác định tốc độ di chuyển ra xa của sao Thiên Lang ở cách chúng ta 8,73 năm ánh sáng. Biết rằng hằng số Hớp -bơn H = 1,7.10-2m/ ( s. năm ánh sáng ) A. 0,184 m/s. B. 1,04. 108 m/s. C. 2,5. m/s. D. 4,9.105 m/s. Câu 189. Đại lượng đặc trưng cho momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp là A. khối lượng nghỉ. B. điện tích . C. spin. D. thời gian sống trung bình . Câu 190. Tương tác trong phân rã  là loại A. tương tác hấp dẫn. B. tương tác yếu. C. tương tác điện từ. D. tương tác mạnh. Câu 191. Các loại hạt sơ cấp là A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và bariôn. C. phôtôn, leptôn, hađrôn và bariôn. D. phôtôn, leptôn, nuclôn và hiperon. Câu 192. Điện tích của một hạt quac hoặc phản quac có một trong những giá trị nào sau đây A.  e và  e . B.  e và  e . C.  e và  e . D.  e và  2e . 5 5 4 4 3 3 3 Câu 193. Đường kính Trái Đất ở xích đạo có giá trị cỡ A. 1600 km. B. 3200 km. C. 6400 km. D. 12756 km. Câu 194. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào cỡ A. 15.105 km. B. 15.107 km. C. 15.108 km. D. 15.109 km. Câu 195. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây A. Sao chắt trắng. B. Sao neutron. C. Sao kềnh đỏ. D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao khổng lồ Câu 196. Đường kính của một thiên hà vào cỡ A. 10 000 năm ánh sáng. B. 100 000 năm ánh sáng. C. 1 000 000 năm ánh sáng. D. 10 000 000 năm ánh sáng. Câu 197. Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào A. t = 3000 năm. B. t = 30 000 năm. C. t = 300 000 năm. D. t = 3 000 000 năm. Câu 198. Các vạch quang phổ của các thiên hà A. đều bị lệch về bước sóng ngắn. B. đều bị lệch về bước dài. C. bước sóng không đổi. D. bị lệch về bước sóng ngắn, sau đó bị lệch về bước dài. Câu 199. Hai sự kiện thiên văn quan trọng minh chứng tính đúng đắn của thuyết big Bang đó là A. Vũ trụ dãn nở và bức xạ nền. B. Vũ trụ dãn nở và hiện tượng sao chổi. C. Nhật thực và bức xạ nền. D. Vũ trụ dãn nở và thiên thạch. Câu 200. Ngôi sao gần nhất đối với Trái Đất là A. Sao Hỏa. B. Sao Kim. C. Sao Mộc. D. Mặt Trời.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2