Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012. Tài liệu gồm 2 phần: Lý thuyết và bài tập vận dung. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 ÔN THI ĐẠI HỌC HÌNH HỌC GIẢI TÍCH NĂM 2012 A.Lí Thuyết : uur uur u1.u2 uur uur − Công thức tính góc giữa hai đường thẳng cosϕ = uur uur trong đó u1, u2 lần u1 . u2 lượt là hai VTCP của hai đường thẳng rr n.u − Công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sin Ψ = r r trong đó u .u rr n, u lần lượt là hai VTPT và VTCP của mặt phẳng và đường thẳng uur uur n1.n2 uur uur − Công thức tính góc giữa hai đường thẳng cosϕ = uur uur trong đó n1, n2 lần n1 . n2 lượt là hai VTPT của hai mặt thẳng − Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A( x A ; y A ; z A ); B ( xB ; yB ; z B ) AB= ( x B x A ) 2 + ( y B y A ) 2 + ( z B z A ) 2 − Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0z0) đến mặt phẳng ( ) có phương trình Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D Ax+by+Cz+D=0 là: d ( M 0 ,(α) ) = A 2 +B2 +C2 − Khoảng cách từ điểm M1 đến đường thẳng đi qua M0 và có vectơ chỉ uuuuuuuur ur � M M ,u � ur � 0 1 � phương u là: d(M1 ,Δ)= ur u − Khoảng cách giữa hai đường thẳng và ’, trong đó đi qua điểm M0, có r ' vectơ chỉ phương u và đường thẳng ’ đi qua điểm M 0 , có vectơ chỉ phương r ur uuuuuur' ur � u,u' �.M 0 M 0 � � u' là: d( ∆ ,Δ')= r ur �u,u' � � � uuur uuur − Công thức tính diện tích hình bình hành : SABCD = � AB,AD � � � 1 uuur uuur − Công thức tính diện tích tam giác : SABC = � AB,AC � � 2 � uuur uuur uuur − Công thức tính thể tích hình hộp : VABCD.A'B'C'D' = � AB,AD � � .AA' � 1 uuur uuur uuur − Công thức tính thể tích tứ diện : VABCD = � AB,AC �.AD 6 � � Chú ý : π Các công thức tính góc nêu trên có điều kiện : 0 ϕ , Ψ 2
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 B.VÍ DỤ : x y z Ví dụ 1: Cho đường thẳng ( d ) : = = và hai điểm A ( 0;0;3) , B ( 0;3;3) . 1 1 1 Tìm tọa độ điểm M ( d ) sao cho: 1) MA + MB nhỏ nhất. 2) MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất. uuur uuur 3) MA − 3MB nhỏ nhất. 4) MA − MB lớn nhất. Hướng dẫn: x=t 1) Chuyển p/trình của ( d ) sang dạng tham số ( d ) : y = t z =t Gọi tọa độ của M ( d ) có dạng M ( t ; t; t ) , t ᄀ . Ta có P = MA + MB = ( 0 −t) 2 + ( 0 −t) 2 + ( 3−t) 2 + ( 0 −t) 2 + ( 3−t)2 + ( 3−t) 2 P = 3t 2 − 6t + 9 + 3t 2 − 12t + 18 = 3 ( t 2 − 2t + 3 + t 2 − 4t + 6 ) P = 3� � � ( t − 1) + 2 + ( t − 2 ) + 2 � 2 2 � � � 2� ( ) ( ) 2 P = 3 � ( t − 1) + 0 − 2 + ( t − 2 ) + 0 − 2 � 2 2 � � ( ) ( ) Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm N ( t;0 ) Ox ; H 1; 2 ; K 2; 2 Gọi H 1; − ( 2 ) là điểm đối xứng của điểm H ( 1; 2 ) qua trục Ox. Ta có P = 3 ( NH + NK ) = 3 ( NH + NK ) 3H K . Dấu “=” xảy ra H , N , K thẳng hàng � N = H K �Ox . uuuur Đường thẳng H K có vecto chỉ phương H K = 1;2 2 nên có vecto pháp ( ) r ( ) ( ) tuyến n = 2 2; −1 và đi qua H 1; − 2 nên có phương trình tổng quát ( ) 2 2 ( x − 1) − 1 y + 2 = 0 � 2 2 x − y − 3 2 = 0 . Tọa độ giao điểm N của đường thẳng H K và trục Ox là nghiệm của hệ 3 �2 2x − y − 3 2 = 0 �x = �3 � � � 2 . Vậy N �− ;0 �. y=0 � 2 � y=0 ( ) 2 Vậy min P = 3H K = 3. 12 + 2 2 = 3 3 . �3 � 3 Đạt được khi N ( t;0 ) �N � ;0 �� t = . 2 2 � �
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 �3 3 3 � Suy ra MA + MB nhỏ nhất bằng 3 3 khi M � ; ; � 2 2 2 � � Cách 2: � Làm như cách 1, đến đoạn P = 3 � ( t − 1) + 2 + 2 ( t − 2) 2 + 2 � �. � � Xét hàm số f ( t ) = ( t − 1) 2 + 2 + ( t − 2 ) 2 + 2 t −1 t −2 Ta có f ( t ) = + ( t − 1) 2 + 2 ( t − 2) 2 + 2 t −1 t −2 t −1 − ( t − 2) f ( t) = 0 � =− � = (*) ( t − 1) + 2 2 ( t − 2) + 2 2 ( t − 1) + 2 2 � � 2 − ( t − 2) � �+ 2 u Xét hàm số g ( u ) = , u2 + 2 � 2 u � 1 2 Ta có g ( u ) = � � u + 2 − u . �. �u 2 + 2 = > 0 nên hàm số g (u ) 2 3 � u +2� 2 +2 đồng biến trên ᄀ . 3 Do đó từ (*) ta có g ( t − 1) = g � − ( t − 2 ) �� � � t − 1 = −t + 2 � t = 2 Bảng biến thiên của hàm số f : t − 3 + 2 f ( t) − 0 + + + f ( t) 3 �3 � Từ bảng biến thiên suy ra min f ( t ) = f � �= 3 . �� 2 3 �3 3 3 � Vậy min ( MA + MB ) = 3 3 đạt được tại t = , tức là M � ; ; �. 2 �2 2 2 � Cách 3: Bước 1 : Tìm tọa độ H và H’ Bước 2 : Tính AH và BH’ uuuur AH uuuuur Bước 3 : Tìm M thỏa mãn MH = − MH ' BH ' =>ycbt
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 2). Làm tương tự câu 1), ta tính được ( Q = MA2 + 2MB 2 = 3t 2 − 6t + 9 + 2 3t 2 − 12t + 18 = 9t 2 − 30t + 45 . ) Biểu thức này là tam thức bậc hai với hệ số a = 9 > 0 nên đạt giá trị nhỏ −30 5 �5 5 5 � nhất khi t = − = . Tức là M � ; ; �. 2.9 3 �2 2 2 � Nhận xét: nếu không nhớ tính chất về đồ thị bậc hai thì có thể khảo sát hàm số f ( t ) = 9t 2 − 30t + 45 để tìm giá trị hỏ nhất. 3). Theo câu 1) , gọi M ( t ; t; t ) . uuur uuur Ta có MA = ( −t; −t ;3 − t ) , MB = ( −t;3 − t ;3 − t ) . uuur uuur Suy ra MA − 2MB = ( −t − 2 ( −t ) ; −t − 2 ( 3 − t ) ;3 − t − 2 ( 3 − t ) ) = ( t ; t − 6; t − 3) . uuur uuur � MA − 2MB = t 2 + ( t − 6 ) + ( t − 3) = 3t 2 − 18t + 45 2 2 uuur uuur � MA − 2MB = 3 ( t − 3) + 18 � 18 = 3 2 . 2 Dấu “=” xảy ra � t − 3 = 0 � t = 3 hay M ( 3;3;3) . uuur uuur Vậy min MA − 2 MB = 3 2 đạt được tại M ( 3;3;3) . uuur uuur Nhận xét: nếu không phân tích được MA − 2MB = 3 ( t − 3) 2 + 18 thì có thể khảo sát hàm số f ( t ) = 3t 2 − 18t + 45 để tìm giá trị nhỏ nhất. 4). Tương tự câu 1), ta tính được MA − MB = 3 ( t 2 − 2t + 3 − t 2 − 4t + 6 ) 3� � ( t − 1) + 2 − ( t − 2) 2 + 2 � 2 MA − MB = � � � Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm N ( t;0 ) Ox ; H 1; 2 ; K 2; 2 . ( ) ( ) Khi đó MA − MB = 3 NH − NK Nhận thấy H, K nằm cùng phía so với trục Ox. Suy ra MA − MB = 3 NH − NK 3HK . Bài toán này vô nghiệm vì KH || Ox . Cách 2: Khảo sát hàm số như cách 2 ở câu 1 Hàm số không có GTLN. Ví dụ 2: Cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 4 = 0 . Tìm điểm M ( P ) sao cho: 1). MA + MB nhỏ nhất, biết A ( 1;0;0 ) , B ( 1;2;0 ) .
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 2). MA − MB lớn nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) . 3). MA2 + 3MB 2 nhỏ nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) . 4). MA2 + 3MB 2 + 2MC 2 nhỏ nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) , C ( 0;0;3) . uuur uuur uuuur 5). MA + 3MB + 4MC nhỏ nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) , C ( 0;0;3) . Hướng dẫn : 1). Cách giải Xét vị trí tương đối của A, B so với (P). Đặt f ( x; y; z ) = x + y + z − 4 . Thay tọa độ của A, B vào và tính f ( x A ; y A ; z A ) . f ( xB ; yB ; z B ) . Nếu f ( x A ; y A ; z A ) . f ( xB ; yB ; z B ) < 0 thì A, B ở hai phần không gian khác nhau ngăn cách bởi (P). Nếu f ( x A ; y A ; z A ) . f ( xB ; yB ; z B ) > 0 thì A, B ở cùng phía so với (P). Nếu A, B ở khác phía so với (P) thì với M ( P ) tùy ý ta có MA + MB AB . Suy ra min ( MA + MB ) = AB đạt được khi M = AB ( P ) . Viết p/trình đường thẳng AB. Tìm giao điểm M của AB ( P ) . (Giải hệ p/trình của AB và (P)) Kết luận. Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) , ta lấy điểm A đối xứng với A qua (P). Khi đó MA = MA � MA + MB = MA + MB �A B � min ( MA + MB ) = A B đạt được khi M = A B ( P ) Tính tọa độ A : Viết phương trình đường thẳng ( d ) qua A và ( d ) ⊥ ( P ) Giải hệ { ( d ) ; ( P ) } tìm được tọa độ của H = ( d ) ( P ) là hình chiếu vuông góc của A trên (P). H là trung điểm của A A . Biết tọa độ của A, H suy ra tọa độ của A . Viết p/trình đường thẳng A B . Giải hệ { A B; ( P ) } tìm được tọa độ của M = A B ( P ) . A A’ M M H B B A Tr.Hợp 1 Tr.Hợp 2 2). Làm ngược lại của hai trường hợp trên câu 1. Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) thì MA − MB AB
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P), ta lấy điểm A đối xứng với A qua (P). Khi đó MA = MA � MA − MB = MA − MB �A B Cách làm mỗi trường hợp như câu 1. uuur2 uuur uur uuur2 uur2 uuur uur ( ) 2 3). Xét điểm I tùy ý, ta có MA2 = MA = MI + IA = MI + IA + 2MI .IA uuur2 uuur uur 2 uuur2 uur2 uuur uur ( ) MB 2 = MB = MI + IB = MI + IB + 2MI .IB ( ) 2 2 uuur2 uur2 uuur uur uuur2 uur2 uuur uur Suy ra MA + 2 MB = MI + IA + 2 MI . IA + 2 MI + IB + 2 MI .IB uuur2 uur2 uur2 uuur uur uur � MA2 + 2 MB 2 = 3MI + IA + 2 IB + 2MI IA + 2 IB ( ) uuur uur uur � MA2 + 2 MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 + 2MI IA + 2 IB uur uur r uur uur ( ) Giả sử IA + 2 IB = 0 � IA = −2 IB , ta có tọa độ của I là: x + 2 xB 1 + 2.0 1 x= A = = 1+ 2 3 3 y + 2 y B 2 + 2.1 4 �1 4 5 � I y= A = = . Hay I � ; ; � 1+ 2 3 3 �3 3 3 � z + 2 z B 1 + 2.2 5 z= A = = 1+ 2 3 3 �1 4 5 � uur uur r Vậy, với I � ; ; �, ta có IA + 2 IB = 0 nên MA2 + 2MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 . �3 3 3 � Do I cố định nên IA2 , IB 2 không đổi. Vậy MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất MI 2 nhỏ nhất MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên (P). �1 4 5 � Đường thẳng ( d ) qua I � ; ; � và vuông góc với (P) nhận vecto pháp 3 3 3 � � r tuyến n = ( 1;1;1) của (P) làm vecto chỉ phương nên có p/trình x = 1 +t 3 ( d ) : y = 43 + t z = 5 +t 3 5 14 17 � Tọa độ giao điểm H của ( d ) ( P ) là: H � �; ; � . �9 9 9 � H là hình chiếu của I trên (P). Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên M H �5 14 17 � Kết luận: MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất khi M � ; ; � �9 9 9 � 4). Làm tương tự câu 3) uuur uuur uuuur uuuur 5). Cần rút gọn tổng MA + 3MB + 4MC thành một vecto MH .
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 uuur uuur uuuur uuuur Khi đó MA + 3MB + 4MC = MH = MH nhỏ nhất M là hình chiếu của H trên (P). Làm như câu 3). uuur uuur uuuur uuur uur uuur uur uuur uur Bằng cách phân tích MA + 3MB + 4MC = MI + IA + 3 MI + IB + 4 MI + IC uuur uur uur uur ( ) ( ) = 8MI + IA + 3IB + 4 IC uur uur uur r Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm I sao cho IA + 3IB + 4 IC = 0 rồi làm tiếp theo hướng dẫn trên. uur uur uur r uur 1 uuur uuur uuur Chú ý: IA + 3IB + 4 IC = 0 � OI = 8 OA + 3OB + 4OC ( ) 1 xI = ( x A + 3xB + 4 xC ) 8 1 Suy ra tọa độ của I là yI = ( y A + 3 y B + 4 yC ) . 8 1 z I = ( z A + 3z B + 4 zC ) 8 x −1 y z − 2 Ví dụ 3:(ĐH – A2008) Cho mặt phẳng d : = = . Lập phương 2 1 2 trình mặt phẳng ( α ) chứa d sao cho khoảng cách từ A(2;5;3) tới ( α ) là lớn nhất Hướng dẫn : r 1) Phương trình mặt phẳng ( α ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng : A( x − 1) + By + C ( z − 2) = 0 uur uur Ta có : d �(α ) � ud .nα = 0 � B = −2 A − 2C 9 A+C ( A + C )2 => d ( A,(α )) = = 9. 5 A2 + 8 AB + 5C 2 5 A2 + 8 AB + 5C 2 − TH1: Nếu C = 0 9 d ( A,(α )) = 5 A − TH1: Nếu C 0 ,Đặt t = C (t + 1) 2 d ( A,(α )) = 9. = 9 f (t ) 5t 2 + 8t + 5 (t + 1) 2 2 Xét hàm số f (t ) = 2 => f '(t ) = 0 � t = �1 ; f (−1) = 0; f (1) = 5t + 8t + 5 9 1 lim f (t ) = t 5
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 2 Lập bảng biến thiên => M axf (t ) = tại t =1 . Vậy M axd(A,(α )) = 3 2 khi 5 A =1 C So sánh TH1 và TH2 : ycbt A=C và B=−4C => Phương trình mặt phẳng cần tìm là : x 4y + z – 3 = 0 Nhận xét : − Có thế mở rộng ra các bài toán như sau : +) Lập phương trình mặt phẳng ( α ) chứa d sao cho khoảng cách từ A tới ( α ) là nhỏ nhất hoặc khoảng cách đó là hằng số − Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này x −1 y + 2 z x + 2 y −1 z Ví dụ 4: Cho đường thẳng d : = = và d ' : = = , 1 2 −1 2 −1 2 (Q): x + 2y +2z – 3 =0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho 1) Góc giữa hai mặt phẳng (Q) nhỏ nhất 2) Góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ lớn nhất Hướng dẫn : r 1) Phương trình mặt phẳng ( α ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng : A( x − 1) + B( y + 2) + Cz = 0 uur uur Ta có : d �(α ) � ud .nα = 0 � C = A + 2 B π Gọi góc giữa hai mặt phẳng là ϕ ,(0 ϕ ) 2 A + 2B ( A + 2 B )2 => cos(ϕ ) = = 9. 2 A2 + 4 AB + 5 B 2 2 A2 + 4 AB + 5 B 2 − TH1: Nếu B = 0 2 cos(ϕ ) = (1) 2 A − TH2: Nếu B 0 ,Đặt t = B (t + 2)2 cos(ϕ ) = 2t 2 + 4t + 5 (t + 2) 2 Xét hàm số f (t ) = 2 2t + 4t + 5 5 A 1 30 => M axf (t ) = tại t =1 hay = . Vậy M ax cosϕ = 6 B 2 �π� 0; � � 6 (2) 2 � � 30 A 1 So sánh TH1 và TH2 => ϕmin � cosϕ = với = 6 B 2
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 => Phương trình mặt phẳng cần tìm là : x + 2y + 5z + 3 = 0 r 2) Phương trình mặt phẳng ( α ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng : A( x − 1) + B( y + 2) + Cz = 0 uur uur Ta có : d �(α ) � ud .nα = 0 � C = A + 2 B π Gọi góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ là : Ψ ,(0 Ψ ) 2 4 A + 3B 1 (4 A + 3B) 2 => sin( Ψ ) = = . 2 2 3. 2 A2 + 4 AB + 5B 2 3 2 A + 4 AB + 5 B − TH1: Nếu B = 0 2 2 sin(Ψ ) = (1) 3 A − TH2: Nếu B 0 ,Đặt t = B (4t + 3) 2 1 sin(Ψ ) = . 2t 2 + 4t + 5 3 (4t + 3) 2 Xét hàm số f (t ) = 2 2t + 4t + 5 25 A 5 3 => M axf (t ) = tại t =7 hay = −7 . Vậy M ax sinψ = 7 B �π� 0; � � 9 2 � � 5 3 A So sánh TH1 và TH2 => Ψ m ax � sinΨ = với = −7 9 B => Phương trình mặt phẳng cần tìm là : 7x y + 5z 9 = 0 Nhận xét : − Có thế mở rộng ra các bài toán như sau : +) Lập phương trình mặt phẳng ( α ) chứa d sao cho góc giữa hai mặt phẳng hoặc góc giữa đường thẳng và mặt phẳng thỏa mãn một điều kiện nào đấy − Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này Ví dụ 5: Cho mặt phẳng ( P) : x + 3 y − z − 1 = 0 . Và các điểm A(1;0;0) ; B(0; −2;3) . Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất , nhỏ nhất Hướng dẫn : r Gọi VTCP của đường thẳng d là: u (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 > 0 uur uur d �( P) � ud .nP = 0 � c = a + 2b uuur uur uuur AB (−1;2; −3) ; � ud , AB � � �= (−2a − 7b;2a − 2b;2a + b)
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 uur uuur � u d , AB � 12a 2 + 24ab + 54b 2 => d ( B, d ) = � uur �= ud 2a 2 + 4ab + 5b 2 − TH1: Nếu b = 0 d ( B, d ) = 6 a − TH2: Nếu b 0 ,Đặt t = b 12t 2 + 24t + 54 12t 2 + 24t + 54 d ( B, d ) = = f (t ) ;Xét hàm số f (t ) = 2t 2 + 4t + 5 2t 2 + 4t + 5 => 6 < d ( B, d ) 14 So sánh TH1 và TH2 => 6 d ( B, d ) 14 +) Min(d ( B, d )) = 6 � b = 0 chọn a =1 => c= 1 x = 1+ t => Phương trình đường thẳng cần tìm là : y = 0 z=t +) M ax(d ( B, d )) = 14 � a = −b chọn b = 1 => a =1 , c =1 x = −1 − t => Phương trình đường thẳng cần tìm là : y = t z=t Nhận xét : − Có thế mở rộng ra các bài toán như sau : +) Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng thỏa mãn một điều kiện nào đấy − Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này Ví dụ 6: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A (1;1;2),song song với mặt phẳng (Q) : 2 x − y − z + 3 = 0 ,đồng thời d tạo với đường thẳng x +1 y −1 z d' : = = một góc lớn nhất , nhỏ nhất 1 −2 2 Hướng dẫn : r Gọi VTCP của đường thẳng d là: u (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 > 0 uur uur uur d / /( P) � ud .nQ = 0 � c = 2a − b ; ud ' (1; −2;2) π Gọi góc giữa hai mặt phẳng là ϕ ,(0 ϕ ) 2 5a − 4b 1 (5a − 4b) 2 => cos(ϕ ) = = . 2 2 3 5a 2 − 4ab + 2b 2 3 5a − 4ab + 2b − TH1: Nếu b = 0 1 cos(ϕ ) = . 5 3
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 a − TH2: Nếu b 0 ,Đặt t = b 1 (5t − 4) 2 1 (5t − 4)2 cos(ϕ ) = . 2 = . f (t ) ;Xét hàm số f (t ) = 2 3 5t − 4t + 2 3 5t − 4t + 2 5 3 => 0 cos(ϕ ) 9 5 3 So sánh TH1 và TH2 => 0 cos(ϕ ) 9 a 4 +) Min(cos(ϕ )) = 0 => ϕmax = 900 � = b 5 x −1 y +1 z − 2 => Phương trình đường thẳng cần tìm là : = = 4 5 3 5 3 a 1 +) M ax(cos(ϕ )) = => ϕmin � = − 9 b 5 x −1 y +1 z − 2 => Phương trình đường thẳng cần tìm là : = = 1 −5 7 Nhận xét : − Có thế mở rộng ra các bài toán như sau : +) Lập phương trình đường thẳng d đi qua A ,song song với mặt phẳng (Q) ,đồng thời d tạo với đường thẳng d ' một góc thỏa mãn một điều kiện nào đấy − Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này Ví dụ 7: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(0; −1;2) và cắt đường x +1 y z − 2 thẳng d ' : = = sao cho 2 1 −1 1) Khoảng cách từ B(2;1;1) là lớn nhất , nhỏ nhất x +1 y z − 2 2) Khoảng cách giữ d va ∆ : = = là lớn nhất 2 1 −1 Hướng dẫn : 1) d �d ' = M => M (−1 + 2t ; t;2 − t ), t �R uur uuuur => VTCP của d : ud = AM (2t − 1; t + 1; −t ) uuur uuur uur AB (2;2; −1) ; �AB; ud � � �= (1 − t;1;4 − 2t ) uuur uur �AB, ud � 12t 2 − 18t + 18 => d ( B, d ) = � uur �= = f (t ) ud 6t 2 − 2t + 2 12t 2 + 24t + 54 1 Xét hàm số f (t ) = => M axf (t ) = f (0) = 18; Min f (t ) = f (2) = 2t 2 + 4t + 5 11 1 => d ( B, d ) 18 11 1 +) Min(d ( B, d )) = � t = 2 11
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 x = 3t => Phương trình đường thẳng cần tìm là : y = −1 + 3t z = 2 − 2t +) M ax(d ( B, d )) = 18 � t = 0 x = −t => Phương trình đường thẳng cần tìm là : y = −1 + t z = 2−t 2) d �d ' = M => M (−1 + 2t ; t;2 − t ), t �R uur uuuur => VTCP của d : ud = AM (2t − 1; t + 1; −t ) uur Từ phương trình => u∆ = (2; −2;1) và N = (5;0;0) �∆ uuur uur uur AN (5;1; −2) ; �∆ ; ud � � u �= (t − 1;4t − 1;6t ) uur uur uuur � � �∆ , ud � u . AN (2 + t )2 => d (∆, d ) = uur uur = 3. 2 = 3. f (t ) �u , u � 53t − 10 t + 2 �∆ d � (2 + t ) 2 4 26 Xét hàm số f (t ) = 2 => M axf (t ) = f ( ) = 53t − 10t + 2 37 9 => max(d (∆, d )) = 26 x = 29t => Phương trình đường thẳng cần tìm là : y = −1 − 41t z = 2 + 4t Nhận xét : − Có thế mở rộng ra các bài toán trên thỏa mãn một điều kiện nào đấy cho trước − Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này Ví dụ 8: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A (1;0;1)và cắt đường x −1 y − 2 z + 2 thẳng d ' : = = sao cho góc giữa đường thẳng d và 2 1 −1 x−3 y −2 z +3 ∆ : = = là lớn nhất , nhỏ nhất −1 2 2 Hướng dẫn : d �d ' = M => M (1 + 2t ;2 + t ; −2 − t ), t �R uur uuuur => VTCP của d : ud = AM (2t + 2; t + 2; −1 − t ) π Gọi góc giữa hai mặt phẳng là ϕ ,(0 ϕ ) 2 2 t2 2 => cos(ϕ ) = . . f (t ) 3 6t 2 + 14t + 9 3
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 t2 Xét hàm số f (t ) = 2 6t + 14t + 9 9 9 => M axf (t ) = f (− ) = ; Minf (t ) = f (0) = 0 7 5 +) Min(cos(ϕ )) = 0 => ϕmax = 900 � t = 0 x +1 y z +1 => Phương trình đường thẳng cần tìm là : = = 2 2 −1 2 5 9 +) M ax(cos(ϕ )) = => ϕmin � t = − 5 7 x +1 y z +1 => Phương trình đường thẳng cần tìm là : = = 4 5 2 Nhận xét : − Có thế mở rộng ra các bài toán như sau : +) Có thế mở rộng ra các bài toán trên thỏa mãn một điều kiện nào đấy cho trước − Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này C.Bài Tập Bài 1 : Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α) : x − y + z − 1 = 0 và các điểm A (1 ; 2 ;−1) , B (1 ; 0 ; −1) , C (2 ;1 ; −2) . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (α) sao cho MA + MB − MC nhỏ nhất ĐS : M ( ; ; ) Bài 2 : Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α) : x − 3y + 3z − 11 = 0 và các điểm A ( 3 ; −4 ; 5 ) , B (3 ; 3 ; −3) . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (α) sao cho lớn nhất ĐS : M ( − ; − ; ) Bài 3 : Cho đường thẳng : và hai điểm A(2 ; −1 ; 1) , B(1 ;−1;0) Tìm điểm M thuộc đường thẳng để diện tích tam giác AMB đạt giá trị nhỏ nhất ĐS : M ( ; − ; − ) Bài 4 : Trong các mặt phẳng đi qua các điểm A (1 ; 2 ;−1) , B(−1 ; 1 ;2) . Viết phương trình mặtphẳng (α) tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất ĐS : 6x + 3y + 5z − 7 = 0 Bài 5 : Cho đường thăng : và các điểm A(2 ; 1 ; −1) ,B(−1 ; 2 ; 0) Trong các đường thẳng đi qua B và cắt đường thẳng , viết phương trình đường thẳng sao cho khoảng cách từ A tới nó là lớn nhất ? bé nhất ?
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 ĐS : Lớn nhất : ; nhỏ nhất : Bài 6 : Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm A(1;2;4) và cắt chiều dương của các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại M , N ,P Khác gốc tọa độ sao cho tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất ĐS : + + =1 Bài 7 : Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A,B,C sao cho + + nhỏ nhất ĐS : x + 2y + 3z − 14 = 0 Bài 8 : Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2;5;3) và cắt chiều dương của các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B ,C sao cho OA + OB +OC nhỏ nhất ĐS : + + = 1 Bài 9 : Cho mặt phẳng (α) : xy+2z = 0 và các điểm A(1;2;1),B(3;1;2), C(1;2;1) Tìm M thuộc mặt phẳng (α) sao cho a) MA+MB nhỏ nhất b) lớn nhất c) MA MB MC lớn nhất d) ++ nhỏ nhất ĐS : a) M( ; 1 ; − ) b) M( ; ; 1) c) M(2 ; −2 ;−2) d) M( ; ; − ) Bài 10 : Cho các đường thẳng : = = : Trong các đường thẳng đi qua A(2 ; −1 ; 2) và cắt đường thẳng , viết phương trình đường thẳng sao cho khoảng cách giữa và là lớn nhất ĐS : = = Bài 11 : Trong các mặt phẳng đi qua A(2 ;−1 ; 0) và song song với đường thẳng d : = = Viết phương trình mặt phẳng (α) tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất ĐS : x+y+2z−1=0 Bài 12 : Trong các đường thẳng đi qua A(1 ; 1 ; −1) và vuông góc với mặt phẳng (β) : 2x−y+z+2=0 viết phương trình tạo với đường thẳng Oy một góc lớn nhất
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 ĐS : x + y + z −3 = 0 Bài 13 : Cho mặt phẳng (α) : x+y−z+1=0 và đường thẳng d : Trong các đường thẳng đi qua A(1; −1 ; 2) và song song với mặt phẳng (α) viết phương trình đường thẳng sao cho khoảng cách giữa và d là lớn nhất x =1 ĐS : y = −1 + t z = 2+t Bài 14 : Cho đường thẳng d : = = và hai điểm A (2 ; 1 ; −1) và B(3 ; −2 ; 1) . Trong các đường thẳng đi qua B và cắt d , viết phương trình các đường thẳng sao cho khoảng cách từ A tới nó là lớn nhất , nhỏ nhất ĐS : Lớn nhất : = = ; Nhỏ nhất : = = Bài 15 : Cho đường thẳng : và hai điểm A(2 ;1 ; 1) và B(−1;2;0) Tìm M thuộc sao cho MA + MB nhỏ nhất ĐS : M( ; ; ) Bài 17: (THTT 2009) x −1 y + 2 z x −1 y +1 z −1 Cho đường thẳng ( d ) : = = ; ( d1 ) : = = −1 1 2 2 1 1 và hai điểm A(1 ; 4 ; 2) B(−1 ; 2 ; 4) a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A tới (P) là lớn nhất b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất c) Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy góc lớn nhất d) Trong các đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng d , viết phương trình các đường thẳng sao cho khoảng cách từ B tới nó là lớn nhất , nhỏ nhất e) Trong các đường thẳng đi qua A(2 ; −1 ; 2) và cắt đường thẳng d , viết phương trình đường thẳng sao cho khoảng cách giữa nó và d là lớn nhất ĐS : a) 5x + 13y −4z + 21 = 0 b) x − y + z − 3 = 0 c) x + 5y − z + 9 = 0 x −1 y − 4 z − 2 x −1 y − 4 z − 2 d) Lớn nhất : = = Nhỏ nhất : = = 1 −4 −3 15 18 19 Bài 18: (THTT 2009)
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 x+ y + z −3= 0 Cho đường thẳng ( d ) : Viết phương trình mặt phẳng (P) 2x + y + z − 4 = 0 chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng 60 ĐS : a) 2 x + y + z − 2 − 2 = 0 và 2 x − y − z − 2 + 2 = 0 Bài 19: (THTT 2009) x = −t Cho đường thẳng ( d ) : y = −1 + 2t Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua z = 2+t đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x − y − z − 2 = 0 một góc nhỏ nhất ĐS : x + y + z − 3 = 0 Bài 20: (ĐH B2009) Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z 5 = 0 và hai điểm A(3;0;1), B(1;1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. x + 3 y z −1 ĐS : = = 26 11 −2 Bài 21: (ĐH B2010) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: x y 1 z . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ 2 1 2 M đến Δ bằng OM. ĐS : M (−1;0;0); M (2;0;0) x −1 y + 2 z Bài 22: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: = = và −1 1 2 hai điểm A(1;4;2); B (−1;2;4) . Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho a) MA + MB nhỏ nhất uuuur uuuur b) 3OM + 2 AM − 4 BM nhỏ nhất c) Diện tích tam giác MAB nhỏ nhất ĐS : a) M (−1;0;4) 5 7 b) M ( ; − ;3) 2 2 −12 5 38 c) M ( ; ; ) 7 7 7 x y + 2 z −1 Bài 23: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: = = và 1 −1 1 các điểm A(1;0;0); B(0;1;1); C (0;0;2) . Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho Góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (CAB) bằng 300 ĐS : M (0; −2;1) Bài 24: (ĐH A2009) Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z 1 = 0 và hai đường thẳng
- GV: Ngô Quang Nghiệp BT3 x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 ∆1 : = = ; ∆2 : = = . Xác định toạ độ điểmM thuộc 1 sao 1 1 6 2 1 −2 cho khoảng cách từ M đến 2 và khoảng cách từ M đến (P) bằng nhau. 18 53 3 ĐS : M (0;1; −3); M ( ; ; ) 35 35 35 Bài 25: Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho các điểm O (0;0;0); A(3;0;0) B(1;2;1); C (2; −1;2) a) Lập phương trình mặt thẳng qua A,B và cắt trục Oz tại M sao cho diện 9 tích tam giác ABM bằng 2 b) Lập phương trình mặt thẳng qua C,Q và cắt trục Oy tại N sao cho thể tích hối tứ diện ABCN bằng 12 ĐS : a) x + 2 y − 2 z − 3 = 0 b) 19 x + 3 y + 18 z − 57 = 0 (file word tải tại đây : nghiepbt3.violet.vn) Ngày : 20032012 _________nghiepbt3________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải toán Hình Giải tích_Dùng LTĐH 2011
18 p | 644 | 575
-
Bài tập trắc nghiệm về cấu hình electron (Có đáp án)
15 p | 1235 | 255
-
Ôn thi đại học môn văn
13 p | 401 | 138
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN LỊCH SỬ NĂM 2012 - BÀI 6
5 p | 278 | 107
-
Tài liệu ôn thi HKI phần hình học lớp 12
8 p | 429 | 97
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN LỊCH SỬ NĂM 2012 - BÀI 13
3 p | 214 | 79
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN ĐẠI SỐ - NHÂN DẠNG TAM GIÁC
17 p | 271 | 78
-
118 câu trắc nghiệm Vật lý điển hình
15 p | 132 | 49
-
Tài liệu ôn thi Đại học - lớp A1: Chuyên đề nguyên tử - Bảng tuần hoàn hóa học
3 p | 163 | 37
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học - Chuyên đề quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
5 p | 121 | 23
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học - Chuyên đề quá trình hình thành loài người
4 p | 101 | 20
-
Bài : PHẾP CHIẾU SONG SONG_HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN
6 p | 115 | 11
-
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG (tt)
6 p | 126 | 8
-
KIỂM TRA 15’ – LẦN 2 MÔN SINH HỌC 12
2 p | 78 | 8
-
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
5 p | 128 | 5
-
Ôn tập chương I(tiết 2)
7 p | 69 | 4
-
TIẾT 20:ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 p | 71 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn