intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn thi đại học năm 2011 môn: hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC Câu 1: Dùng hoá chất nào sau đây sẽ nhận biết được sự có mặt của 2 ion Ba2+ và Ca2+ trong cùng một dung dịch: A. K2Cr2O7 và (NH4)2C2O4 (trong CH3COOH) B. (NH4)2CrO4 trong môi trường axit C. Na2CO3 và H2SO4 D. K2SO4 và HCl Câu 2: Hai khí nào sau đây tồn tại được trong cùng một bình: A. NH3 và HCl B. Br2 và O2 C. SO2 và H2S D. HI và O3 Câu 3: Hỗn hợp A gồm Fe và kim lo ại M (hoá trị không đổi). Cho 15,2 gam A vào dd HCl dư thấy thoát ra 2,24 lit khí H2 còn nếu cho lượng A trên vào dd HNO3 dư thấy thoát ra 4,48 lit khí NO. Các phản ứng xảy ra ho àn toàn, khí ở đktc. Xác định M. D. Kết quả khác. A. Ag B. Cu C. Al Câu 4: Khi phản ứng với Fe trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4- mất màu: 2+ A. MnO4- bị oxi hoá đến Mn2+ không màu. B. MnO4- tạo phức với Fe2+. - D. MnO4- bị khử đến Mn2+ không màu. C. MnO4 không màu trong môi trường axit. Câu 5: Cho 1 mol KOH vào dd hỗn hợp chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu đ ược 7,8 gam kết tủa thì m có giá trị nhỏ nhất là: A. 18,9 B. 1,89 C. 44,1 D. 4 ,41 Câu 6: Một bình kín thể tích 11,2 lit chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol Cl2. Chiếu ánh sáng vào bình để hai khí phản ứng với nhau, sau một thời gian đ ưa bình về 00C. Xác định áp suất trong b ình khi này biết đã có 30% hiđro đ ã phản ứng. A. 1 atm B. 1,4 atm C. 0 ,7 atm D. 2 atm Câu 7: Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) có hằng số cân bằng là 36. Biết nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 1M. Xác định % H2 đã chuyển thành HI. D. Đáp án khác A. 80% B. 75% C. 66,67% Câu 8: Cho các chất khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất mà không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: Cho 7,68 gam Cu vào 120ml dd hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được V lit NO (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Tính V và m: A. V=0,672; m=8,46 B. V=1,792; m=19,76 C. V=1,792; 19,2  m  19,76 D. V=1,792; m=19,2 Câu 10: Cho cân b ằng hoá học 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ΔH= -198 kj Phát biểu đúng là: A. Cân b ằng không bị dịch chuyển khi thay đổi áp suất hệ phản ứng. B. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nồng độ O2. C. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. D. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 11: Cho 200ml dd AlCl3 0,5M tác dụng với 500ml dd NaOH 1M thu được dd X chứa các chất tan: A. Na[Al(OH)4], NaOH B. Na[Al(OH)4], NaCl, NaOH C. Na[Al(OH)4], NaCl D. Na[Al(OH)4], AlCl3, NaOH Câu 12: Dung dịch X chứa x mol K[Al(OH)4] (hay KAlO2). Khi thêm vào dung dịch X dung dịch HCl có số mol là y mol hoặc 2y mol thì lượng kết tủa thu được đều bằng nhau. Tỉ số x/y có giá trị: A. 1,25 B. 1,75 C. 1 ,5 D. 0 ,8 Câu 13: Có 4 dd riêng biệt bị mất nhãn là: KOH, KSCN, K2SO4, KI. Chỉ dùng một dd nào sau đây đ ể nhận biết được 4 dd trên: A. KMnO4 B. FeCl3 C. AgNO3 D. FeSO4 - Câu 14: Ion OH phản ứng được với tất cả các ion trong dãy nào sau đây: A. H+, NH4 +, Ca2+, NO3- B. Na+, NH4+, Cu2+, CO32- Trang 1/4 - Mã đề thi 359
  2. C. Mg2+, Fe3+, H+, HSO4- D. K+, Ca2+, HCO3-, NO3- Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau đây? A. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao. B. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. C. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu. D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử. Câu 16: Cần hoà tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dd H2SO4 10% để thu được dd H2SO4 20%? A. 6,320 B. 9,756 C. 10,460 D. 8 ,224 Câu 17: Kết luận nào sau đây biểu thị đúng về kính thước của nguyên tử và ion: A. NaF- B. NaF- Câu 18: Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, BaCl2, MgCl2 chỉ cần dùng 2 dd hoá chất là: A. Na2SO4 và HCl B. Na2CO3 và HCl C. Na2CO3 và H2SO4 D. AgNO3 và NaOH Câu 19: Hoà tan hết a gam một kim loại hoá trị 2 bằng dd H2SO4 loãng vừa đủ thu đ ược 5a gam muối sunfat khan. Xác định kim loại: A. Ca B. Fe C. Z n D. M g Câu 20: Hòa tan 10,6 g Na2CO3 và 6,9 g K2CO3 vào nước thu đ ược dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung d ịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Xác định giá trị của m: A. 87,6 B. 175,2 C. 39,4 D. 197,1 Câu 21: Hấp thụ ho àn toàn 1,568 lit CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 0,16M thu được dd X. Thêm 250ml dd Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung d ịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z. Tính a. A. 0,02M B. 0,025M C. 0 ,03M D. 0 ,015M Câu 22: Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1,5 lit dd Na2CO3 0,4M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 39,7 gam kết tủa A và dd B. Tách kết tủa, cô cạn dd thu đ ược m gam muối khan. Tính giá trị của m. A. 53,3 B. 66,9 C. 106,6 D. 79,7 Câu 23: Khử ho àn toàn 6,4 gam một oxit kim loại cần 0,12 mol khí CO. Ho à tan hết lượng kim loại thu được bằng H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 0,08 mol H2. Xác đ ịnh công thức oxit. A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. CuO Câu 24: Từ muối ăn, nước và các điều kiện cần thiết không thể đ iều chế đ ược: B. Nước Giaven A. Dd NaHCO3 C. Dd NaOH D. Axit HCl Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Khi pha loãng axit H2SO4 đặc, phải đổ từ từ axit vào nước mà không được làm ngược lại. B. Hai axit không thể phản ứng với nhau. C. Axit yếu cũng có thể tác dụng được với muối của axit mạnh. D. Tính axit của axit HI mạnh hơn axit HCl. Câu 26: Nguyên tố R hợp với hiđro cho hợp chất khí RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93% R về khối lượng. Nguyên tố R là : A. N B. As C. S D. P Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol NaOH thu được dd X. Môi trường của dd X là: A. Axit mạnh B. Trung tính C. Bazơ D. Không xác định được Câu 28: Cho các chất sau: Al2O3, AgCl, PbS, BaCO3, Zn(OH)2, CH3COONa, HNO3. Số chất phản ứng được với dd HCl và với dd NH3 lần lượt là: A. 5 và 3 B. 4 và 2 C. 3 và 2 D. 4 và 3 Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các phân tử không phân cực như mêtan, benzen, iốt ... tan tốt trong nước. B. Cặp electron dùng chung trong phân tử HCl bị lệch về phía nguyên tử hiđro. Trang 2/4 - Mã đề thi 359
  3. C. Mặc dù liên kết giữa C và O là phân cực nhưng phân tử CO2 không bị phân cực. D. Khác với tinh thể HCl, tinh thể NaCl dẫn điện tốt. Câu 30: Chia d d X chứa các ion Fe2+, NH4+, SO42-, Cl- thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dd NaOH đun nhẹ thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,35 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dd BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muố i khan (gam) thu được khi cô cạn dd X là: A. 8,02 B. 4,01 C. 3 ,73 D. 7 ,04 Câu 31: Dùng kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm khi làm thí nghiệm ta phải kẹp ở vị trí: A. 1/3 ố ng từ dưới lên B. 1/3 ống từ trên xuống C. Ở giữa ống nghiệm D. Ở bất kì vị trí nào Câu 32: Tro ng CS2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 8 Câu 33: Cho 2,16 gam Al phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HNO3 thấy giải phóng ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Khí X là: A. N2O B. NO C. N 2 D. NO 2 Câu 34: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong dung dịch): HCl + Na[Al(OH)4] (1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 (2) Na2CO3 + FeCl3 (3) Ba + H2SO4 (4) Phản ứng nào xảy ra vừa có chất kết tủa vừa có chất khí: A. 1,2,3,4 B. 3,4 C. 2 ,4 D. 2 ,3,4 Câu 35: Cho các chất: ZnO, AgCl, KHS, PbSO4, (NH4)2CO3, Cr(OH)3, BaCl2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 2262 6 5 Câu 36: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d là cấu hình của: A. Ion dương B. Nguyên tử phi kim C. Nguyên tử kim loại D. Ion (âm hoặc dương) Câu 37: Cho phản ứng oxi hoá-khử sau: CrO2- + H2O2 + OH-  CrO42- + H2O Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng khi đã cân b ằng lần lượt là: A. 2 và 2 B. 3 và 2 C. 2 và 4 D. 2 và 3 Câu 38: Sự tăng lên của chất khí nào sau đây trong bầu khí quyển là nguyên nhân chính gây tăng hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”: A. SO2 B. NOx C. CFC D. CO2 Câu 39: Nước trong tự nhiên thường chứa một lượng nhỏ các muối tan Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, MgSO4 (nước bị cứng). Dùng một hoá chất nào sau đây để loại bỏ hết các Cation trong mẫu nước trên (làm mềm nước cứng). A. NaOH B. NaHCO3 C. Na3PO4 D. K2SO4 Câu 40: Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ ho àn toàn trong 200ml dd hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,75M thu được 12 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 2,688 B. 4,256 C. 8 ,512 D. 1 ,344 Câu 41: Chất nào sau đây không phản ứng được với dd KI: A. FeCl3 B. H2O2 C. O 3 D. O 2 Câu 42: Dẫn khí H2S lần lượt vào các ống nghiệm riêng biệt đựng các dung dịch: FeCl3, NaOH, ZnSO4, CuCl2, FeSO4, KI. Số dd có phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 43: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung ho à 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml B. 250ml C. 200ml D. 150ml Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ b ản là 52. Trong hạt nhân có số hạt mang điện và không mang điện hơn kém nhau là 1. Số hiệu nguyên tử của A là: A. 18 B. 15 C. 1 7 D. 1 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 359
  4. Câu 45: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dd CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu được dd B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dd NaOH d ư, lọc rửa kết tủa mới tạo thành, nung kết tủa này trong không khí thu được chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai o xit trong D là: A. CuO, FeO B. Al2O3, CuO C. Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe2O3 Câu 46: Khi oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp các oxit sắt cần a mol khí oxi. Để khử hoàn toàn hỗn hợp các oxit này về sắt cần b mol khí hiđro. Mối quan hệ giữa a và b là: A. b=a B. 2a=3b C. a=2b D. b=2a Câu 47: Hoà tan hết 0,1 mol Kali kim loại vào m gam nước thu được dd có nồng độ 25%. Khối lượng m đã dùng: A. 1,8 B. 22,4 C. 18,6 D. 0 ,9 Câu 48: Một chất dẫn đ ược điện ở trạng thái rắn và trạng thái lỏng (nóng chảy) thì chất đó phải có cấu tạo tinh thể: B. Kim loại C. Nguyên tử D. Phân tử A. Ion 24 25 Mg và Mg . Nguyên tử khối trung b ình của Mg là Câu 49: Magie có hai đồng vị tự nhiên là 12 12 25 24,4. Phần trăm số nguyên tử của 12 Mg là: A. 60% B. 40% C. 80% D. 20% Câu 50: Cho 7 dung dịch sau: Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), KHSO4, Na2S, AgNO3, Ba(NO3)2, FeCl3, CaCl2. Số dung dịch làm đổi màu qu ỳ tím là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 51: Số obitan trong lớp L là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 9 Câu 52: Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: A. Fe2+, H+, Cl-, NO3- B. Na+, Ba2+, Cl-, NO3- 2+ + - - D. Al3+, Cu2+, NO3-, SO42- C. Mg , Na , Cl , HCO3 Trang 4/4 - Mã đề thi 359
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2