Phần chung (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) x 3 mx 2, có đồ thị (Cm ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3 2) Tìm tập hợp các giá trị của m để đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm. Câu II (2 điểm) 1 1
lượt xem 2
download
Phần chung (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) x 3 mx 2, có đồ thị (Cm ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3 2) Tìm tập hợp các giá trị của m để đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm. Câu II (2 điểm) 1 1) Giải phương trình: 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x sin 2 x 2) Giải phương trình: x 2 1 Câu...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phần chung (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) x 3 mx 2, có đồ thị (Cm ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3 2) Tìm tập hợp các giá trị của m để đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm. Câu II (2 điểm) 1 1
- Phần chung (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) x 3 mx 2, có đồ thị (Cm ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3 2) Tìm tập hợp các giá trị của m để đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm. Câu II (2 điểm) 1 1) Giải phương trình: 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x sin 2 x 2 2) Giải phương trình: x 2 1 5 x 2 x 2 4; xR x sin 2 x 3 Câu III (1 điểm) Tính I 1 cos 2 x dx 0 Câu IV (1 điểm) Một hình nón đỉnh S , có tâm đường tròn đáy là O. A, B là hai điểm trên đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng a , · · ASO SAB 600 . Tính theo a chiều cao và diện tích xung quanh của hình nón Câu V (1 điểm) Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x y 5 . 4x y 2x y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P xy 4 Phần riêng (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) Phần A Câu VI (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) có phương trình : x y 0 và điểm M (2;1) . Tìm phương trình đường thẳng cắt trục hoành tại A cắt đường thẳng (d ) tại B sao cho tam giác AMB vuông cân tại M 2) Trong không gian tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A 0; 1;2 , B 1;0;3 và tiếp xúc với mặt cầu S có phương trình: ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 2 Câu VII (1 điểm) Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: z 2 z 1 0 . 2 2 2 2 1 1 1 1 Rút gọn biểu thức P z z 2 2 z 3 3 z 4 4 z z z z Phần B Câu VI (2 điểm) 2 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình : x 4 y 2 25 và điểm M (1; 1) . Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt đường tròn C tại 2 điểm A, B sao cho MA 3MB 2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình: x y 1 0 . Lập phương trình mặt cầu S đi qua ba điểm A 2;1; 1 , B 0;2; 2 , C 1;3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng P
- 2 3 log 1 x 1 log 2 x 1 6 Câu VII (1 điểm) Giải bất phương trình: 2 2 log 2 x 1 2 log 1 ( x 1) 2 --------------------Hết-------------------- HƯỚNG DẪN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu I.1 m 3 hàm số trở thành: f ( x) x 3 3 x 2, (1,0 đ) Tập xác định D R Sự biến thiên x 1 y ' 3( x 2 1) 0 0,25 x 1 x 1 y' 0 hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; x 1 y ' 0 1 x 1 hàm số nghịch biến trên 1;1 điểm CĐ 1; 4 , điểm CT 1; 0 lim y lim y 0,25 x x Điểm uốn: y '' 6 x 0 x 0 , Điểm uốn U 0;2 Bảng biến thiên: 0,25 x 1 1 y' + 0 0 CĐ y CT 0,25 Đồ thị Câu I.2 Phương trình cho HĐGĐ x 3 mx 2 0, (*) (1,0 đ) x3 2 x 0 không thỏa mãn nên: (*) m 0,25 x 3 x 2 2 2 0,25 Xét hàm số g ( x ) x 2 g '( x ) 2 x 2 x x x g '( x ) 0 x 1 ta có bảng biến thiên: 0,25 x 0 1
- g '( x) + ll 0 -3 g ( x) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số 0,25 y g ( x) nên để (*) có một nghiệm duy nhất thì m 3 Lưu ý: Có thể lập luận để đồ thị (Cm ) của hàm số y f ( x) hoặc không có cực trị hoặc có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục hoành Câu II.1 1 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x ,(1) (1,0 đ) sin 2 x Điều kiện: x k 0,25 2 4sin 2 x cos 2 x 2sin 2 2 x 1 (1) sin 2 x sin 2 x 0,25 2(1 cos 2 x ) cos 2 x 2(1 cos 2 2 x) 1 2 cos 2 2 x cos 2 x 1 0 cos 2 x 1 (loai do:sin 2 x 0) 1 x k cos 2 x 3 0,25 2 Đối chiếu điề kiện phương trình có nghiệm là: x k , k Z 3 0,25 Câu II.2 2 (1,0 đ) x 2 1 5 x 2 x 2 4; xR Đặt t x 2 x 2 4 t 2 2( x 4 2 x 2 ) ta được phương trình 0,25 t2 1 5 t t 2 2t 8 0 2 t 4 0,25 t 2 x 0 x 0 + Với t = 4 Ta có x 2 x 2 4 4 4 2 4 2 2( x 2 x ) 16 x 2x 8 0 0,25
- x 0 2 x 2 x 2 x 0 x 0 + Với t = 2 ta có x 2 x 2 4 2 4 2 4 2 2( x 2 x ) 4 x 2x 2 0 x 0 2 x 3 1 0,25 x 3 1 ĐS: phương trình có 2 nghiệm x 2, x 3 1 Câu III 2 x sin x x sin x 2 3 3 3 (1,0 đ) I dx 2 dx dx 0,25 0 1 cos 2 x 02cos x 02 cos 2 x 3 x 1 x I1 dx 3 dx 0 2cos 2 x 2 0 cos 2 x u x du dx Đặt dx dv cos 2 x v tan x 1 3 3 tan xdx 1 1 0,25 I1 x tan x 0 ln cos x 3 0 ln 2 2 0 2 3 2 2 3 2 sin 2 x 3 1 2 1 2 I2 2 dx tan xdx (1 tan x )dx 3 dx 3 3 2cos x 0 2 0 2 0 0 0,25 1 1 tan x x 03 3 2 2 3 I I1 I 2 1 1 ln 2 3 3 1 1( 3 ln 2) 0,25 2 3 2 2 3 6 2 Câu IV Gọi I là trung điểm của AB , nên OI a (1,0 đ) S Đặt OA R · SAB 600 SAB đều 1 1 1 OA R IA AB SA 0,25 2 2 · 2 sin ASO 3 Tam giác OIA vuông tại I nên OA IA2 IO 2 2 R2 a 6 O A R2 a2 R 3 2 0,25 I B SA a 2 a 2 0,25 Chiếu cao: SO 2
- a 6 Diện tích xung quanh: S xq Rl a 2 a2 3 0,25 2 Câu V Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x y 5 . (1,0 đ) 4x y 2x y 4 1 x y 4 y 1 x y P 0,25 xy 4 y x 2 4 y 4 x 2 2 Thay y 5 x được: 4 y 1 x 5 x 4 y 1 5 4 y 1 5 3 0,50 P x 2 . 2 .x y 4 x 2 2 y 4 x 2 y 4 x 2 2 3 3 P bằng khi x 1; y 4 Vậy Min P = 0,25 2 2 Lưu ý: 3x 5 3x 5 Có thể thay y 5 x sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số g ( x ) x (5 x) 4 Câu A nằm trên Ox nên A a;0 , B nằm trên đường thẳng x y 0 nên B (b; b) , 0,25 AVI.1 uuu r uuur M (2;1) MA ( a 2; 1), MB (b 2; b 1) (1,0 đ) Tam giác ABM vuông cân tại M nên: uuu uuu r r MA.MB 0 (a 2)(b 2) (b 1) 0 0,25 , MA MB ( a 2) 2 1 (b 2) 2 (b 1) 2 do b 2 không thỏa mãn vậy b 1 b 1 a 2 b 2 , b 2 a 2 ,b 2 b2 2 (a 2) 2 1 (b 2)2 (b 1) 2 b 1 1 (b 2) 2 (b 1) 2 b 2 b 1 a 2 a2 ,b 2 b2 b 1 a 4 (b 2) 2 (b 1) 2 . 1 (b 2) 2 1 0 b 3 a 2 Với: đường thẳng qua AB có phương trình x y 2 0 0,25 b 1 a 4 Với đường thẳng qua AB có phương trình 3 x y 12 0 b 3 0,25 .........................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 08
5 p | 201 | 61
-
Đề thi thử Đại học môn toán khối B 2010
4 p | 236 | 38
-
Đề thi thử Đại học lần I môn Toán năm 2014 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu
5 p | 188 | 22
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 7
5 p | 93 | 19
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 47
6 p | 122 | 15
-
ĐỀ THI HỌC KÌ I (Tham khảo) MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
4 p | 126 | 12
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁNĐỀ SỐ 7
5 p | 95 | 12
-
A CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11
5 p | 94 | 11
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN – LỚP 10
5 p | 87 | 8
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 10
5 p | 91 | 8
-
ĐỀ THI MẪU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn Toán: 10
5 p | 70 | 8
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 7
2 p | 54 | 7
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. Năm học 2012-2013 Môn thi: TOÁN 10
4 p | 76 | 6
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 55
7 p | 61 | 5
-
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I KHỐI 10 MÔN TOÁN
5 p | 62 | 5
-
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : TOÁN – Khối 12
4 p | 51 | 5
-
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 2x 4 . 1 x 1)Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 2)Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu I (2 điểm) Cho hàm số y
6 p | 444 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn