PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 2x 4 . 1 x 1)Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 2)Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu I (2 điểm) Cho hàm số y
lượt xem 3
download
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 2x 4 . 1 x 1)Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 2)Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu I (2 điểm) Cho hàm số y Câu II (2 điểm) : x y x 2 y 2 12 1. Giải hệ phương trình: y x 2 ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
2x 4 . 1 x 1)Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 2)Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 .
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y
- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 2x 4 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y . 1 x 1)Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 2)Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu II (2 điểm) : x y x 2 y 2 12 1. Giải hệ phương trình: y x 2 y 2 12 2.Giải phương trình : 2 sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 . 2 3sin x 2 cos x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I dx 0 (sin x cos x)3 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. Câu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 10 x 2 8 x 4 m( 2 x 1). x 2 1 . PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. x 2 t 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: y 2t .Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;- z 2 2t 1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5 xy 1 yz 1 zx 1 x y z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn (C ) : x y – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương 2 2 trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d : y2 x2 z5 x z và d’ : y 3 . 1 2 1 Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua d và tạo với d’ một góc 300 Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 1 2 b c a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b ----------------------Hết----------------------
- Đ ÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu Phần Nội dung I Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. (2,0) 1(1,0) 2(1,0) Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x 1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau 2 2 có hai nghiệm ( x1; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho x2 x1 y2 y1 90(*) 2x 4 k ( x 1) 1 kx 2 (2k 3) x k 3 0 x 1 ( I ) . Ta có: ( I ) y k ( x 1) 1 y k ( x 1) 1 Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3 kx 2 (2k 3) x k 3 0(**) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được k 0, k . 8 2 2 2 2 Ta biến đổi (*) trở thành: (1 k ) x2 x1 90 (1 k )[ x2 x1 4 x2 x1 ] 90(***) 2k 3 k 3 Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1 x2 , x1 x2 , thế vào (***) ta có k k phương trình: 3 41 3 41 8k 3 27k 2 8k 3 0 (k 3)(8k 2 3k 1) 0 k 3, k , k . 16 16 KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. Câu Ý Nội dung 1 1) CâuII:2. Giải phương trình: 2 sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 2 sin 2 x (2 cos x 1) sin x cos x 1 0 . ( 2 cos x 1) 2 8(cos x 1) ( 2 cos x 3) 2 . VËy sin x 0,5 hoÆc sin x cos x 1 . 5 Víi sin x 0,5 ta cã x 2k hoÆc x 2 k 6 6 2 Víi sin x cos x 1 ta cã sin x cos x 1 sin x sin , suy ra 4 2 4 3 x 2k hoÆc x 2 k 2 2 Điều kiện: | x | | y | u x 2 y 2 ; u 0 1 u2 Đặt ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v . v x y 2 v Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 u u2 2 v 12 v u 4 u 3 hoặc v 8 v 9 u 4 x2 y2 4 + (I) v 8 x y 8 u 3 x 2 y 2 3 + (II) v 9 x y 9
- Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 Câu Phần Nội dung III (1,0) Đặt x t dx dt , x 0 t , x t 0. 2 2 2 2 2 2 3sin x 2 cos x 3cos t 2sin t 3cos x 2sin x Suy ra: I 3 dx 3 dt dx (Do tích phân không phụ 0 (sin x cos x) 0 (cos t sin t ) 0 (cos x sin x)3 thuộc vào kí hiệu cảu biến số). 2 2 2 3sin x 2cos x 3cos x 2sin x 1 Suy ra: 2 I I I 3 dx 3 dx dx = 0 (sin x cos x) 0 (cos x sin x) 0 (sin x cos x) 2 2 1 12 1 1 1 = dx d x tan x 2 1 . KL: Vậy I . 0 2 cos 2 x 20 4 2 4 0 2 cos 2 x 4 4 IV 0,25 Gọi H, H’ là tâm của các tam 0,25 giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB IC AB, A’B’. Ta có: AB CHH ' ABB ' A ' CII ' C ' AB HH ' Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K II ' . Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 x 3 1 x 3 I ' K I ' H ' I 'C ' ; IK IH IC 3 6 3 3 0,25 x 3 x 3 Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K .IK OK 2 . r 2 x 2 6r 2 6 3 h Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V 3 B B ' B.B ' 2 2 2 0,25 Trong đó: B 4x 3 x 2 3 6r 2 3; B ' x 3 3r 3 ; h 2r 4 4 2 2r 2 3r 2 3 3r 2 3 21r 3 . 3 Từ đó, ta có: V 6r 3 6r 2 3. 0,25 3 2 2 3 V NhËn xÐt : 10x 2 8 x 4 = 2(2x+1)2 +2(x2 +1) 0,25 2x 1 2x 1 0,25 Ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng víi : 2 ( ) 2 m( )2 0. 2 x 1 x2 1 0,25 2x 1 2t 2 2 §Æt t §iÒu kiÖn : -2< t 5 . Rót m ta cã: m= x2 1 t
- LËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè trªn 2, 5 , ta cã kÕt qu¶ cña m ®Ó 12 0,25 ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt lµ: 4 m hoÆc -5 < m 4 5 VIa 0,75 1 1,00 Điểm C CD : x y 1 0 C t;1 t . t 1 3 t Suy ra trung điểm M của AC là M ; . 2 2 0,25 t 1 3 t 0,25 Điểm M BM : 2 x y 1 0 2 1 0 t 7 C 7;8 2 2 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). 0,25 Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 . x y 1 0 Tọa độ điểm I thỏa hệ: I 0;1 . x y 1 0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1; 0 . x 1 y Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 4x 3y 4 0 7 1 8 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thì ( P) //( D) hoặc ( P) ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH . d D , P d I , P IH Mặt khác H P Trong mặt phẳng P , IH IA ; do đó maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA tại A. r uu r r Vectơ pháp tuyến của (P0) là n IA 6;0; 3 , cùng phương với v 2; 0; 1 . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2 x 4 1. z 1 2x - z - 9 = 0 . VIIa Để ý rằng xy 1 x y 1 x 1 y 0 ; yz 1 y z và tương tự ta cũng có 0,25 zx 1 z x
- Vì vậy ta có: 1,00 1 1 1 x y z x y z 11 1 xy 1 yz 1 zx 1 yz 1 zx 1 xy 1 x y z 3 yz 1 zx+y xy z 1 z y x 5 vv yz 1 zx y xy z z y x 1 5 z y yz 5 VIb 1) + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường thẳng (d) qua M có phương trình a( x 1) b( y 0) 0 ax by a 0, (a 2 b 2 0)(*) . 0,25 + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có: 2 2 MA 2 MB IA2 IH 2 2 I ' A2 I ' H '2 1 d ( I ;d ) 4[9 d ( I ';d ) ] , 0,25 IA IH . 2 2 9a 2 b2 36a 2 b 2 4 d ( I ';d ) d ( I ;d ) 35 4. 2 35 2 35 a 2 36b 2 a 2 b2 a b2 a b2 a 6 0,25 Dễ thấy b 0 nên chọn b 1 . a6 Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn. 0,25 2 .§êng th¼ng d ®i qua ®iÓm M (0;2;0) vµ cã vect¬ chØ ph¬ng u (1;1;1) §êng th¼ng d’ ®i qua ®iÓm M ' (2;3;5) vµ cã vect¬ chØ ph¬ng u '(2; 1; 1) . 1 Mp ( ) ph¶i ®i qua ®iÓm M vµ cã vect¬ ph¸p tuyÕn n vu«ng gãc víi u vµ cos(n; u ' ) cos 600 2 Bëi vËy nÕu ®Æt n ( A; B; C ) th× ta ph¶i cã : A B C 0 B A C B A C 2A B C 1 2 2 2 2 2 3 A 6 A ( A C ) C 2 2 A AC C 0 0,25 6 A2 B 2 C 2 2 Ta cã 2 A2 AC C 2 0 ( A C )(2 A C ) 0 . VËy A C hoÆc 2 A C . NÕu A C ,ta cã thÓ chän A=C=1, khi ®ã B 2 , tøc lµ n (1;2;1) vµ mp ( ) cã ph¬ng tr×nh x 2( y 2) z 0 hay x 2 y z 4 0 NÕu 2 A C ta cã thÓ chän A 1, C 2 , khi ®ã B 1 , tøc lµ n (1;1;2) vµ mp ( ) cã ph¬ng tr×nh x ( y 2) 2 z 0 hay x y 2 z 2 0 VIIb 1,00 a b c Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b c a . c a b ab ca 0,50 Đặt x, y , a z x, y , z 0 x y z , y z x, z x y . 2 2 Vế trái viết lại:
- a b ac 2a VT 3a c 3a b 2 a b c x y z y z zx x y 2z z Ta có: x y z z x y z 2 z x y . x y z x y x 2x y 2y Tương tự: ; . yz x yz zx x yz 0,50 x y z 2 x y z Do đó: 2. y z z x x y x yz 1 1 2 b c Tức là: a 2 3a b 3a c 2 a b c 3a c 3a b V.Phương trình x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3 (1) Điều kiện : 0 x 1 Nếu x 0;1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất 1 1 thì cần có điều kiện x 1 x x . Thay x vào (1) ta được: 2 2 1 1 m 0 2. m 2. m3 2 2 m 1 * Với m = 0; (1) trở thành: 2 1 4 x 4 1 x 0 x 2 Phương trình có nghiệm duy nhất. * Với m = -1; (1) trở thành x 1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 x 1 x 2 4 x 1 x x 1 x 2 x 1 x 0 2 2 4 x 4 1 x x 1 x 0 4 1 + Với x 4 1 x 0 x 2 1 + Với x 1 x 0 x 2 Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất. * Với m = 1 thì (1) trở thành: 2 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 2 x 1 x 4 x 4 1 x x 1 x 1 Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm x 0, x nên trong trường hợp này (1) không 2 có nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. ................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 22 - Đề 29
9 p | 255 | 106
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH KHỐI 11 - Đề IVIV
8 p | 223 | 61
-
Tuyển tập các đề luyện thi Đại học và Cao đẳng môn Toán
18 p | 171 | 22
-
Đề thi thử Đại học Toán khối A năm 2014
1 p | 113 | 21
-
ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
9 p | 89 | 13
-
ĐỀ THI KSCL MÔN: TOÁN KHỐI B
7 p | 90 | 11
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A, B TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
6 p | 136 | 10
-
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán - Khối D
6 p | 82 | 10
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 45
2 p | 56 | 8
-
Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi tốt nghiệp THPT: Đề số 30
1 p | 72 | 7
-
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Đề tham khảo
4 p | 64 | 5
-
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : TOÁN – Khối 12
4 p | 51 | 5
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 17
2 p | 60 | 5
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 52
2 p | 37 | 5
-
Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi tốt nghiệp THPT: Đề số 6
1 p | 46 | 4
-
Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi tốt nghiệp THPT: Đề số 15
1 p | 48 | 4
-
Hướng dẫn sử dụng các kỹ thuật đánh giá trong lớp học cho môn Tin học - TS. Nguyễn Chí Trung
18 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn