![](images/graphics/blank.gif)
PHẦN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN 12
lượt xem 149
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'phần ôn tập củng cố kiến thức các bước giải bài toán 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẦN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN 12
- PHẦN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN 12 Dùng cả cho ôn thi TN , Chủ đề I,II,III) Chủ đề I : A/SƠ ĐỒ CHUNG KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 8 bước( 8 dấu :+ ) I / Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ≠ 0) . 1) Tập xác định : +/ D = R . 2) Sự biến thiên : +/ Chiều biến thiên : • y’ = 3ax2 + 2bx + c . • y’ = 0 xi = ? ; f(xi) = ? . +/ trên các khoảng (….) và (…..) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến . Trên khoảng (….) : y’ < 0 , : Hàm số Nghịch biến . +/ Cực trị : Kết luận về cực trị hàm số . Hàm số đạt cực tiểu tại x = …., yCT = …. Hàm số đạt cực Đại tại x = …., yCĐ = …. + / Giới hạn ở Vô cực : lim y = lim y = ? ; ?. x → −∞ x→ + ∞ +/ Bảng biến thiên : x -∞ ? ? ? +∞ y’ ? ? ? y ? ? ? 3) Đồ thị : + ) Giao điểm đồ thị với trục Oy : x = 0 => y = d . • Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = ? ., Các điểm khác : … +) Đồ thị : y 0 x II / Hàm số y = ax4 + bx2 + c ( a ≠ 0) .
- 1) Tập xác định : +/ D = R . 2) Sự biến thiên : +/ Chiều biến thiên : • y’ = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b ) . x = 0 f (0) = c • y’ = 0 x = ? ⇒ f ( x) = . x = ? f ( x) = +/ trên các khoảng (….) và (…..) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến . Trên khoảng (….) : y’ < 0 , : Hàm số Nghịch biến . +/ Cực trị : Kết luận về cực trị hàm số . Hàm số đạt cực tiểu tại x = …., yCT = …. Hàm số đạt cực đại tại x = …., yCĐ = …. + / Giới hạn ở Vô cực : lim y = lim y = ? ; ?. x → −∞ x→ + ∞ +/ Bảng biến thiên : x -∞ ? ? ? +∞ y’ ? ? ? ? ? ? y 3) Đồ thị : • Hàm số đã cho là hàm số chẵn, do đó đồ thị nhận trục 0y làm trục đối xứng. • Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = ? . Các điểm khác … Đồ thị : y 0 x ax + b III / Hàm số : y = cx + d
- d 1) Tập xác định : +/ D = R /{ - .} c 2) Sự biến thiên : +/ Chiều biến thiên : ad − bc • y’ = (cx + d ) 2 . • y’ > 0 ( y < 0 ) , ∀x ∈ D +/ : Hàm số đồng biến ( Nghịch biến ) . trên các khoảng (….) và (…..) +/ Cực trị : Hàm số không có cực trị . + / Tiệm cận và Giới hạn : lim y = a và lim y = a => tiệm cận ngang : y = a . c c c x → −∞ x →+ ∞ lim y = lim y = ? −d => tiệm cận đứng : ? Và x= . a− a+ c x→ x→ c c +/ Bảng biến thiên : x -∞ ? ? +∞ y’ ? ? ? ? y b 3) Đồ thị : * Giao điểm đồ thị với trục Oy : x = 0 => y = . d −d a −b Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = , Đồ thị nhận giao điểm I( ; ) của hai a cc đường tiệm cận làm tâm đối xứng y 0 x B/ CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 3 2 1/ y = ax + bx + cx + d ( C ) 2/ y = ax4 + bx2 + c (C)
- BÀI 1 : Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: a’x3 + b’x2 + c’x + n = 0 (2). • (2) ⇔ ax3 + bx2 + cx + d = k.m ; ( ⇔ ax4 + bx2 + c = k.m ) • Số nghiệm phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị ( C) với đường thẳng d: y = k.m (vẽ d) • Nhận xét số giao điểm d: với ( C ) , theo yCT và yCĐ của ( C ). Bài 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại : 1) Đi qua điểm M0 (x0 ; y0 ) € ( C ) . 2) Có hệ số góc cho trước ( song song với đường thẳng y = kx + p ). 3) Vuông góc với đường thẳng y = k’x + p HƯỚNG DẪN : 1/ Đi qua điểm M0 (x0 ; y0 ) € ( C ) : • Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng : y = k(x – x0 ) + y0 (*) • k = f’(x0) ; thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm . 2/ Có hệ số góc cho trước ( song song với đường thẳng y = kx + p ). • Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng : y = k(x – x0 ) + y0 (*) ⇔ giải phương trình tìm x0 ; thế x0 vừa tìm được vào ( C ) tìm y0 . k = f’(x0 ) • Thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. 3/ Vuông góc với đường thẳng y = k’x + p • Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M0 (x0 ; y0 ) có dạng : y = k(x – x0 ) + y0 (*) −1 Trong đó k.k’ = -1 ⇔ k = • . k' thế k = f’(x0 ) ⇔ giải phương trình tìm x0 ; thế x0 vừa tìm được vào ( C ) tìm y0 . • Thế k , x0 , y0 vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. 4/ Các dạng khác : cho biết x0 hoặc y0 tìm các yếu tố còn lại suy ra có (*) ax + b 3/ y = (C) cx + d Bài toán : Tìm m để y = f(x ; m ) cắt đồ thị ( C ) tại t đểm phân biệt ? Hướng dẫn : Số giao điểm của f(x;m ) với ( C ) , bằng số nghiệm phương trình : f( x ) = f ( x ; m ) . Từ đó ta tìm ra điều kiện của m cần tìm . Chủ đề II : C/ Hàm sô lũy thừa, Mũ và logarit 1)Phương trình, Bất phương trình mũ và Lô ga rít. a)Phương trình mũ : Bước 1/ Dùng tính chất của luỹ thừa, đưa phương trình mũ đã cho về phương trình đặt được ẩn phụ với luỹ thừa phù hợp. ( t = aX , t > 0 ). Bước 2/ Giải phương trình với ẩn t, tìm ra nghiệm của biến t.
- Bước 3/ Dựa vào cách đặt và điều kiện để tìm ra nghiệm của bài toán. Và kết luận nghiệm. b)Phương trình logarít: Bước 1/ Dùng tính chất của lô ga rít, đưa phương trình lô ga rít đã cho về phương trình đặt được ẩn phụ với luỹ thừa phù hợp. ( t = logaX , điều kiện X > 0 ). Bước 2/ Giải phương trình với ẩn t, tìm ra nghiệm của biến t. Bước 3/ Dựa vào cách đặt và điều kiện để tìm ra nghiệm của bài toán. Và kết luận nghiệm . c) Bất phương trình : Biến đổi tương tự các bước giải phương trình chứa ẩn số ở luỹ thừa hay dưới dấu lô ga rít . 2) Gía trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : y = f(x) trên đoạn [ a ; b ] ? Bước 1: Tìm tập xác định D của f(x) : D = ?, xét xem [a ; b ] ∈ D ? Bước 2 : */Tìm đạo hàm y’ = f’(x) = ? */ Giải phương trình y’ = 0 => xi = ? loại các giá trị xi ∉ [ a ; b ] */ Tính các giá trị : f(a) ; f(b) ; f(xi) . Bước 3 : So sánh các giá trị vừa tìm được . Tìm ra giá trị lớn nhất, nhỏ nhất . Chủ đề III: D/ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN: I/ Tìm thể tích hình chóp: 1/ Các loại bài toán : a) Cho hình chóp S.ABC ( Đáy tam giác : thường, vuông, đều, cân, hinh vuông, thoi, chữ nhật, hình bình hành …) Có SA ┴ ( ABC) ( SO ┴ (ABC)…. ) biết cạnh SA , góc giữa SB và đáy ( (ABC) và đáy ) là α. 1) Tính thể tích S.ABC. 2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC. Cách giải : gồm 2 bước: Bước 1 : Vẽ hình : Mục đích : Xác định các yếu tố về giả thiết bài toán. Tìm các yếu tố : Góc , đường cao . Vẽ từ đáy vẽ lên Xây dựng được hình vẽ đã cho 0.25đến 0.5 đ). Bước 2: Tính toán: a)Tính Thể tích hình chóp VS.ABC = 1/3B.h Trong đó B = SABC ; h = SO ( SH: đường cao ). b)Tìm tâm và bán kính: + Xác định tâm đáy ( tam giác : tâm đường tròn ngoại tiếp, tứ giác(hcn): giao điểm 2 đường chéo..). Xác định trục d đáy : vuông góc đáy qua tâm.
- + Xác định mặt phẳng trung trực: 1 cạnh bên, hoặc trung trực đường cao. Giao của trục d và mp vừa vẽ, ký hiệu I : là tâm mặt cầu cần tìm Khoảng cách IA = IB = IC = IS = R là bán kính. Tìm vị trí I , R . Kết luận. Chú ý : Các bài toán đã học phải giải đúng sơ đồ trên mới đạt điểm tối đa. Giaỉ cách khác, nếu đúng , chỉ đạt điểm tối đa từng phần. Phần kết luận kết quả bài toán ( đáp số ) chiếm 0.25 điểm mỗi bài. II/ Bài toán hình hộp, lăng trụ: Các bước giải tương tự bài toán hình chóp. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ IV : NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN A/Nguyên hàm: I .Định nghĩa và ký hiệu: 1. Định nghĩa : F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x) 2. Ký hiệu: ∫ f ( x).dx = F ( x). ∫ f ( x).dx = F ( x). + C Định lí : 3. II. Tính chất: ∫ f ' ( x).dx = f(x) +C 1. ∫ k. f ( x).dx = k.∫ f ( x).dx 2. ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx 3. Chú ý 1 : Nguyên hàm dạng tích , và hữu tỷ không có công thức phải biến đổi đưa về tổng hiệu: Ví dụ 1 : Tìm Nguyên hàm : A = ∫ sin 3x. cos 5 xdx . 2x + 1 ∫x Ví dụ 2 : Tìm Nguyên hàm : B = + 3. x − 4 2 III .Công thức: 1. Nhóm 1: Hàm số lũy thừa. x α +1 1.1 / ∫ kdx = k .x + C . k ∈ R . ∫ x .dx = α + C . α ≠ −1 1.2 / α +1 dx ∫ = ln x + C . 1.3 / x 2 . Nhóm II: Hàm số lượng giác 2.1 / ∫ sin xdx = − cos x + C 2.3 / ∫ tan xdx = − ln cos x + C 2.2 / ∫ cos xdx = sin x + C 2.4 / ∫ cot xdx = ln sin x + C dx dx ∫ cos ∫ tan = tan x + C = − x − cot x + C 2.5 / 2.7 / 2 2 x x
- dx dx ∫ sin ∫ cot = − cot x + C = − x + tan x + C 2.6 / 2.8 / 2 2 x x Nhóm III: Hàm số Mũ : 4. ax 3.2/ ∫ e dx = e + C ∫ a dx = x x +C 3.1 / x ln a Chú ý 2 : 1 ∫ f (ax + b)dx = a F (ax + b) + C Nếu : F(x)’ = f(a) , thì : B/ Phương pháp tính tích phân: b ∫ f ( x).dx = F ( x) = F (b) − F (a ) b Công thức : a a I/ TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN b ∫ f [u ( x)].u' ( x).dx 1. Dạng 1: Tính : I a Phương pháp chung : Bước 1 : Đặt : t=u(x) dt = u’(x).dx ⇒ Bước 2 : Đổi cận : x a b t u(a) u(b) Bước 3 : Tính I : u (b ) ∫ f (t )dt = F (t ) = F [u (b)] − F [u (a )] u (b ) I= u(a) u(a) CÁC DẠNG CƠ BẢN THƯỜNG GẶP : b ∫ f ( x).dx ; Với f(x) = x α (a.x α +1 + b) β . β ∈ R* 2. Dạng 2 : Tính : I = a Phương pháp: dt α Đặt t = (a.x α +1 + b) ⇒ dt = a .(α + 1).x α dx . ⇒ x .dx = (α + 1).a Bước 1 : Bước 2 : Đổi cận : x a b t u(a) u(b)
- Bước 3 : Tính I : u (b ) t β .dt 1 ∫a ) (α + 1).a = (α + 1).(β + 1).a t ( β +1) u (b ) . I= u(a) u( Ví dụ 3: Tính các tích phân sau : 2 2 x3 1. A = ∫ x (2 x − 1) dx . ;B= ∫ 4 3 4 5 dx . 1 ( 2 x − 1) 5 1 2 2. C = ∫ x 3 (2 x 4 − 1) 5 dx. . ( Ta đặt t = (2 x 4 − 1)5 ) 1 b ∫ f ( x).dx ; Với f(x) = cos x.(a. sin x + b)α . 3. Dạng 3 : Tính : I = a Phương pháp: dt Đặt t = (a. sin x + b) ⇒ dt = a . cos x.dx . ⇒ cosx.dx = Bước 1 : . a 1α t dt . ta đưa về bài toán quen thuộc. f(x)dx = a Ví dụ 4 : Tính các tích phân sau : π π 3 3 cos x 4.D= ;5.E= dx . ∫ cos x(2 sin x − 3) dx. ∫ 3 (2 sin x − 3) 3 0 0 π 3 ; Ta đặt t = (2 sin x − 3)3 . 6.G= ∫ cos x (2 sin x − 3) 3 dx. 4 0 b dx ∫ f ( x).dx 4 Dạng 4 : Tính : I = ; Với f(x)dx = . b + x2 2 a Phương pháp: b Đặt x = b.tant , ⇒ dx = dt = b(1 + tan 2 t ) .dt. Bước 1 : 2 cos t 1 b2 + x2 = b2.( 1 + tan2t) . ⇒ f(x).dx = dt . b Bước 2: Đổi cận, tính kết quả . β β b dx ∫ f ( x).dx ∫ f ( x)dx ∫ 5. Dạng 5 : Tính : I = ; Với = dx . (a> 0) a − x2 2 α α a Phương pháp: Đặt x = a.sint ⇒ dx = a.cost.dt ; a 2 − x 2 = a 2 .(sin 2 t ) = a cos t . Bước 1 : Bước 2: Đổi cận, tính kết quả .
- II/ TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 2.1 Dạng áp dụng phương pháp tích phân từng phần : b I = ∫ U .dV . a Phương pháp: du = u ' ( x).dx u = u ( x) ⇒ Đặt : ; v = ∫ v '.dxv' dv = v'.dx b b ∫ U .dV = U.V − ∫ V .dU . ⇒ b a a a 2.2 Các dạng tích phân thường gặp : b ∫ f ( x).dx Dạng 1 : Tính : I = ; Với f(x)dx = P(x). cosx.dx , hoặc P(x).sinx.dx . a Ta đặt : U = P(x) ; dv = sinx.dx. b ∫ f ( x).dx Dạng 2 : Tính : I = ; Với f(x)dx = P(x). ex.dx . a Ta đặt : U = P(x) ; dv = ex.dx . b ∫ f ( x).dx Dạng 3 : Tính : I = ; Với f(x)dx = P(x). ln(x).dx . a Ta đặt : U = ln(x) ; dv = P(x).dx . Chú ý 3 : Thông thường bài toán tích phân cho dưới dạng : b I = ∫ [ f ( x) + h( x)].g ( x).dx , a ta khai triển thành tổng hai tích phân, rồi áp dụng các ph ương pháp trên để tính , xong c ộng kết quả lại. Ví dụ 5: Tính các tich phân sau : π e 2 7. I = 2 x(1 − ln x) dx ; 6. I = (sin x − x).cos xdx ; 3 1 0 π 1 x x 9 . I = e (e + x) dx I = ∫ 2 1 + sin cos dx ; x x 8. 2 2 0 0 C / Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích: 1) Diện tích hình phẳng: Cơ sở lí thuyết: • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) (liên tục); x= a; x= b b f ( x) dx (1). và y = 0 (trục hoành) được tính bởi: S = a
- • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x), y = g(x)(liên tục); x b f ( x) − g ( x) dx (2). = a; x= b được tính bởi: S = a Ví dụ 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 – 1; y = 0; x = 0; x = 2. b f ( x) dx Giải: Gọi S là diện tích cần tính, áp dụng công thức S = a 2 x 2 − 1dx thì S = 0 • Phương trình: x2 -1= 0 1 , nghiệm x = 1 [0;2] x= 1 2 1 2 x3 x3 ( x 2 − 1)dx + ( x 2 − 1)dx = ( • Vậy S = − x) + ( − x) = 2 (đvdt) 3 3 0 1 0 1 Vídụ 7:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 – x2 và y =x. Giải: • Cận a,b là nghiệm của phương trình: 2 – x2 = x x2 + x – 2 = 0 x = 1 và x = -2 • Gọi S là diện tích cần tính, áp dụng công thức b 1 f ( x) − g ( x) dx thì S = x 2 + x − 2 dx • S= −2 a 1 1 1 x3 x 2 9 x + x − 2 dx = ( x + x − 2)dx = + − 2x 2 2 • Vậy S = = (đvdt) 32 2 −2 −2 −2 * Lưu ý: Chỉ có thể đưa dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân nếu hàm số dưới dấu tích phân không đổi dấu trên [a; b]. 2) Thể tích vật thể tròn xoay: Cơ sở lí thuyết: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường y = f(x); x = a; x = b; y = 0 khi b xoay quanh trục Ox được tính bởi: V = π f ( x)dx (3) 2 a Ví dụ 8: a) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x 2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox., Giải: • Phương trình 2x – x2 = 0 x = 0 và x = 2 b • Gọi V là thể tích cần tính.Áp dụng công thức: V = π f ( x)dx 2 a 2 0 16π 5 4 x2 Ta có V = π �x − x ) dx = π �x − 4 x + x )dx = π ( x3 − x 4 + ) 0 = 22 (4 2 3 4 (2 (đvtt) 15 3 5 0 0
- b) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x 2 và y = x3. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. Giải: • Phương trình – x2 = x3 x = 0 và x = –1 • Gọi V1 là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình ph ẳng gi ới h ạn b ởi các đường y = – x2, x = 0, x = –1 và trục Ox khi hình phẳng đó quay quanh Ox: 0 1 Có V1 = π (− x ) dx = π 22 5 −1 • Gọi V2 là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình ph ẳng gi ới h ạn bởi các đường y = x3, x = 0, x = -1 và trục Ox…: 0 1 Có V2 = π ( x ) dx = π 32 7 −1 2 Vậy thể tích V cần tính là: V = V1 − V2 = π (đvtt) 35 Chú ý:4 Khi tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) khi nó quay b quanh trục Ox, học sinh có thể ngộ nhận và dùng công thức V = π ( f ( x) − g ( x)) dx dẫn đến kết 2 a 1 π đvtt. quả sai KQs : V = 105 • Các bài tập tự luyện: 1) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi (P): y = – x2 + 4x vaø truïc hoaønh. 32 KQ: S = ñvdt 3 2)Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi hai ñöôøng (P): y = – x2 vaø y = – x – 2 . 9 KQ: S = ñvdt 2 3) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò haøm soá y = 5x4 – 3x2 – 8, truïc Ox treân [1; 3] KQs: S = 200 ñvdt 4) Tính theå tích caùc hình troøn xoay sinh bôûi caùc hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng sau ñaây khi quay quanh truïc Ox: KQ: 16 π ñvtt a) (P): y 2 = 8x vaø x = 2 162π b) y = x2 vaø y = 3x KQ: ñvtt 5 π π −2 2 x c) y = sin ; y = 0; x = 0; x = KQ: ñvtt 2 4 8 D/ Đề thi tốt nghiệp THPT các năm trước có liên quan đến tích phân: Bài 1: Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y2 = 2x +1 vaø y = x -1 (TNTHPT năm 2001 – 2002 ) 1 x3 + 3x2 + 3x − 1 Bài 2: 1.Tìm nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá y = , bieát F(1) = 3 x + 2x + 1 2
- 2x2 − 10 − 12 x 2.Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò haøm soá y= vaø x+ 2 truïc hoaønh Ox. (TNTHPT năm 2002 – 2003 ) 1 Bài 3: Cho haøm soá y = x3 – x2 (C). Tính theå tích vaät theå troøn xoay do hình phaúng giôùi 3 haïn bôûi (C) vaø caùc ñöôøng y = 0, x =0, x = 3 quay quanh truïc Ox. (TNTHPT năm 2003 – 2004 ) π /2 ∫ ( x + sin 2 x). cos x.dx Bài 4: Tính tích phaân: I = (TNTHPT năm 2004 – 2005 ) 0 Bài 5: a. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò caùc haøm soá : y = ex, y = 2 vaø ñöôøng thaúng x = 1. π /2 sin 2 x ∫ dx b. Tính tích phaân: I = (TNTHPT năm 2005– 2006) 4 − cos 2 x 0 e ln 2 x Bài 6: Tính tích phân J = ∫ dx . (TNTHPT năm 2006– 2007) x 1 1 Bài 7: Tính tích phân I = x (1 − x ) dx 2 34 (TNTHPT năm 2007– 2008) −1 π Bài 8: Tính tích phân I = x(1 + cos x)dx (TNTHPT năm 2008– 2009) 0 1 Bài 9: Tính tích phân I = x ( x − 1) dx 2 2 (TNTHPT năm 2009– 2010) 0 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ IV CÁC DẠNG BÀI TOÁN CƠ BẢN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN. Dạng I : Viết phương trình : Mặt Cầu, mặt phẳng, đường thẳng. Bài toán 1.1/ Viết phương trình mặt cầu (S): Tâm I(a, b , c), bán kính R: (S): x2 + y2 + z2 – 2ax + 2by + 2cz + D = 0. (1). Thường được cho dưới dạng : a) Cho 2 điểm A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ): Viết phương trình mặt cầu (S), nhận AB làm đường kính Cách giải : Gọi I(a ; b ; c ) là tâm mặt cầu (S), bán kính R : Ta có I là trung điểm AB :
- x A + xB a = 2 y A + yB AB 1 b = ;R= = (xB − x A ) 2 + ( yB − y A ) 2 + (z B − z A ) 2 2 2 2 z A + zB c = 2 Thay kết quả vừa tìm được vào (1), ta có kết quả cầm tìm. b) Cho 3 điểm : A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ) , C(xC ; yC ; zC ). Tìm trọng tâm G của tam giác ABC, Viết phương trình mặt cầu (S) Tâm G, đi qua A . Cách giải : Gọi G(a ; b ; c) là tâm mặt cầu (S), bán kính R : Ta có G là trọng tâm Δ ABC : x A + x B + xC a = 3 y A + y B + yC b = ; R = AG = ( xG − x A ) 2 + ( yG − y A ) 2 + ( z G − z A ) 2 . 3 z A + z B + zC c = 3 1.2/ Tìm tâm, bán kính mặt cầu (S) có phương trình : (S): x2 + y2 + z2 + mx + ny + pz + D = 0. (1). Cách giải : Gọi I(a ; b ; c) , R là tâm và bán kính mặt cầu (S), có phương trình (1), ta có : −m a = 2 − 2 a = m −n − 2b = n ⇔ b = ; R = a2 + b2 + c2 − D . 2 − 2c = p −p c = 2 Kết luận : I(a ; b ; c ) ; R. 1.3/ Cho 4 điểm A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ) , C(xC ; yC ; zC ). D(xD ; yD ; zD ). Viết phương trình mặt cầu (S )đi qua A,B,C,D. Cách giải : phương trình mặt cầu (S) có dạng (S): x2 + y2 + z2 – 2ax + 2by + 2cz + D = 0. (1) Trong đó gọi I(a ; b ; c) là tâm mặt cầu (S) Lần lượt thay tọa độ A, B, C, D vào (1), ta có hệ phương trình : X 2 A + Y 2 A + Z 2 A + 2ax A + 2bYA + 2cZ A + D = 0, 2 X B + Y B + Z B + 2aX B + 2bYA + 2cZ A + D = 0 2 2 ( 2) 2 X C + Y C + Z C + 2aX C + 2bYC + 2cZ C + D = 0 2 2 X 2 D + Y 2 D + Z 2 D + 2aX D + 2bYD + 2cZ D + D = 0 Giải hệ ( 2 ) , với 4 ẩn số :a , b , c , D thế vào (1) ta có phương trình (S) cần tìm. Chú ý : bài toán đơn giản khi A(xA ; 0 ; 0 ) , B(0 ; yB ; 0 ) , C(0 ; 0 ; zC ). D(xC ; yD ; zD ).
- Áp dụng : 1/ bài thi TN THPT năm 2010: Câu 4.a/1: “… Cho 3 điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 2; 0) và C(0 ; 0 ; 3). Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC . “ 2/ Bài 9.b/ trang 100- sgk hh 12 cơ bản. --------------------------------------------------------------------- Bài toán 2.1/ n (A ; B ; C). Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua M0(x0 ; y0 ; z0 ) có véc tơ pháp tuyến Ta có : (α ) : A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0. ⇔ Ax + By + Cz + D = 0. (2). Chú ý 1: véc tơ pháp tuyến n (A ; B ; C) , được xác định tùy từng trường hợp cụ thể a. Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng : A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ) , C(xC ; yC ; zC ). Cách giải : Khi đó ta chọn M0 là điểm A. n = [ AB , AC ] = ( A ; B; C ) . Chú ý rèn luyện cách tính tích có hướng của 2 véc tơ [ AB , AC ] . Với : AB = (a1 ; b1 ; c1 ). AC = (a2 ; b2 ; c2 ). Ta có n = [ AB , AC ] a1 ; b1 ; c1 a1 a ; b ; c a = (b1.c2 – b2.c1 ; c1.a2 – c2.a1 ; a1.b2 – a2.b1 ) n= 2 2 2 2 Tính theo tích chéo : “ Giữa – Cuối ; Cuối – Đầu ; Đầu – Giữa “ b. Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua A(xA ; yA ; zA ) , và vuông góc đường thẳng : x = x 0 + a 1 .t Δ : y = y 0 + a 2 .t ; z = z + a .t 3 Cách giải : (α ) qua điểm A(xA ; yA ; zA ) và vuông góc với đường thẳng Δ nên (α ) nhận véc tơ chỉ phương của Δ : a = ( a1 ; a2 ; a3 ) làm véc tơ pháp tuyến n = a = ( a1 ; a2 ; a3 ) . Ta có : (α ) : a1.( x – xA ) + a2. (y – yA ) + a3. (z – zA ) = 0 ⇔ a1.( x ) + a2.(y ) + a3.(z ) + D = 0 . Chú ý 2 : Nếu đường thẳng Δ cho dưới dạng chính tắc : x − x0 y − y 0 z − z 0 = = Δ: ; a1 b1 c1 Thì khi giải chú ý dạng chính tắc các ẩn số x , y , z có hệ số là + 1, N ếu đ ề ch ưa cho đúng thì phải biến đổi sắp xếp dạng chính tắc đã nêu. Ta cho cả 3 phân số trên = t, chuyển về dạng tham số của Δ, ta tìm được véc tơ chỉ phương của Δ : a = ( a1 ; b1 ; c1 )
- Ví dụ: Cho đường thẳng Δ có phương trình : x + 5 1− y z + 2 = = ; và điểm I( -1 , 3 ; 2). Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua I và Δ: 2 3 2 (α ) vuông góc Δ. Giải: x + 5 2 =t x = −5 + 2t 1 − y x + 5 1− y z + 2 =t ⇔ = t ⇔ y = 1 − 3t ; = = Cho : 3 2 3 2 z = −2 + 2t z + 2 =t 2 Ta có véc tơ chỉ phương của Δ là a = ( 2 ; - 3 ; 2 ) . Mặt phẳng (α ) qua I ( -1 , 3 ; 2), và (α ) vuông góc Δ : (α ) : -1(x – 2) + 3( y + 3) + 2( z - 2) = 0. ⇔ (α ) : -x + 3y + 2z + 7 =0. c) Cho tứ diện A.BCD , Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua AB và song song CD . Ta có : véc tơ pháp tuyến : n = [ AB , CD ] . d) Cho mặt phẳng ( β ) : A( x – a) + B ( y – b ) + C ( z – c ) = 0 . ( * ) Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua M0(x0 ; y0 ; z0 ) và song song mp ( β ) Ta có : véc tơ pháp tuyến : n = [ A ; B ; C ] . Áp dụng giải bài tập trang 80, 81 skg hh12 cơ bản Bài toán 3.1/ Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0 ) có véc tơ chỉ phương a (a1 ; a2 ; a3 ). Giải : Gọi M(x ; y ; z ) ∈ Δ, ta có : phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0 ) có véc tơ chỉ phương a (a1 ; a2 ; a3 ) : x = x 0 + a1 .t Δ : y = y 0 + a 2 .t ; z = z + a .t 0 3 Các dạng bài tập : Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm 3.1/a : M0(x0 ; y0 ; z0 ) , và vuông góc mặt phẳng : (α ) : Ax + By + Cz + D = 0. (1). Giải : Ta có véc tơ chỉ phương a của đường thẳng Δ , là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) : a = n = (A ; B ; C). Vậy phương trình tham số của đường thẳng Δ là :
- x = x 0 + A.t Δ : y = y 0 + B.t ; (2) z = z + C.t 0 Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm 3.1/b : M0(x0 ; y0 ; z0 ) , và song song với đường thẳng d: x = x 0 + a1 .t d: y = y 0 + a 2 .t ; z = z + a .t 0 3 Giải : Ta có véc tơ chỉ phương a của đường thẳng Δ , là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d : a = (a1 ; a2 ; a3). Vậy phương trình tham số của đường thẳng Δ là ( 2 ) Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm 3.1/c : M0(x0 ; y0 ; z0 ) ; M1(x1 ; y1 ;z1 ) . Giải : Ta có véc tơ chỉ phương a của đường thẳng Δ , là véc tơ : M 0 M 1 = (x1 – x0 ; y1 – y0 ; z1 – z0 ) = (a1 ; a2 ; a3). Vậy Vậy phương trình tham a= số của đường thẳng Δ là ( 2 ) Áp dụng giải bài tập 1 trang 89 SGK HH 12 CB. Bài tập 4 trang 92. Dạng II : Xét vị trí tương đối : Mặt Cầu, mặt phẳng, đường thẳng. Bài 2.1.a / Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình : x = x 0 + a1 .t x = x1 + b1 .t ' d1: y = y 0 + a 2 .t d2 : y = y1 + b2 .t ' ; ( 2 ) (1) ; z = z + a .t z = z + b .t ' 1 3 0 3 Cách giải : Bước 1 : Đường thẳng d1 đi qua M0(x0 ; y0 ; z0 ) ; có véc tơ chỉ phương a = ( a 1 ; a2 ; a3 ) . Đường thẳng d2 có véc tơ chỉ phương : b = ( b1 ; b2 ; b3 ). Nếu : a = k. b : Đúng (Đ) , và M0(x0 ; y0 ; z0 ) ∉ d2 . Ta có d1 // d2 . : a = k. b : Sai ( S ) , Bước 2 : ta xét hệ : x0 + a1 .t = x1 + b1 .t ' y 0 + a 2 .t = y1 + b2 .t ' (*); z + a .t = z + b .t ' 0 3 1 3 Ta lấy 2 trong 3 phương trình ( * ), giải tìm được t và t’ , thế vào phương trình còn lại . Nếu Đ thì hệ ( * ) có đúng 1 nghiệm thì d1 cắt d2 .
- Nếu S hệ ( * ) vô nghiệm thì d1 chéo d2 . Kết luận: Bài 2.1.b / Xét vị trí tương đối của đường thẳng Δ và mặt phẳng (α ), có phương trình : x = x 0 + a1 .t Δ : y = y 0 + a 2 .t ; (1) ; (α ) : Ax + By + Cz + D =0 (2). z = z + a .t 0 3 Cách giải : Gỉa sử Δ cắt (α ) tại M( x ; y ; z ) , thế tọa độ M ∈ (1 ) vào ( 2 ). A ( x0 + a1.t ) + B ( y0 + a2 . t ) + C( z0 + a3 .t ) = 0 ( 3 ) . Nếu : + Phương trình ( 3 ) có 1 nghiệm t , thì Δ cắt (α ). + Phương trình ( 3 ) có vô số nghiệm t , thì Δ ⊂ (α ). + Phương trình ( 3 ) vô số nghiệm t , thì Δ // (α ). Bài 2.1.c / Xét vị trí tương đối của mặt phẳng ( α ) và mặt cầu ( S ), có phương trình : (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 . (1) 2 2 2 (S): x + y + z – 2ax + 2by + 2cz + D = 0 . ( 2 ) Cách giải : Bước 1 : Tìm tọa độ tâm I ( a ; b ; c ) và bán kính R của mặt cầu ( S ); ( bài toán 1.2/ ). Bước 2 : Tìm khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng ( α ) : A.a + B.b + C.c + D d(I ; (α )) = =m. 2 A2 + B 2 + C Bước 3 : So sánh và kết luận : Nếu m > R : mặt phẳng (α ) không cắt mặt cầu (S) . Nếu m = R , mặt phẳng (α ) tiếp xúc mặt cầu (S) . Nếu m < R , mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn ( C ), Tâm H, bán kính r = IH . Trong đó H là hình chiếu I trên (α ). Áp dụng : Bài tập 5, trang 92. Đề thi TN THPT 4a.1 năm 2009. Đề thi CĐ Khối B năm 2010 . -------------------------------------------------------------------------------------------- Dạng III : 1)Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M trên mặt phẳng (α) , 2)Trên đường thẳng Δ Bài : 3.1 : cho điểm M0(x0 ; y0 ; z0 ) . Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 . (1) Cách giải :
- Gọi H (x ; y ; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (α) . H ∈ (α) , và H ∈ MH vuông góc (α) . Đường thẳng MH đi qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0 ) và vuông góc (α) , nên nhận véc tơ pháp tuyến của (α) làm véc tơ chỉ phương a = n = (A ; B ; C): x = x 0 + A.t MH : y = y 0 + B.t ( 2 ) ; z = z + C.t 0 Thay ( 2 ) vào ( 1 ) ta tìm được t , thay vào ( 2 ) ta tìm được tọa độ H. Áp dụng Bài tập 8 trang 91 sgk ; Bài 9 trang 93 sgk . Đề thi CĐ Khối B năm 2010 Bài : 3.2 : cho điểm M0(x0 ; y0 ; z0 ) . Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên đường thẳng Δ có phương trình : x = x 0 + a1 .t Δ : y = y 0 + a 2 .t (1); z = z + a .t 0 3 Cách giải : Gọi H (x ; y ; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng Δ: H ∈ Δ . . H ∈ (α ) qua M0 , và (α ) vuông góc đường thẳng Δ . Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0 ) và vuông góc (α) , nên nhận véc tơ véc tơ chỉ n = a = (a1 ; a2 ; a3) . phương a = (a1 ; a2 ; a3) của Δ làm véc tơ pháp tuyến của (α) : Ta có (α) : a1(x – x0 ) + a2 (y – y0 ) + a3(z – z0 ) = 0 ( 2 ). Thế ( 1) vào ( 2 ) , ta tìm được t . Thế t vào ( 1 ) ta tìm được toa độ H. Kết luận . Áp dụng Bài tập 7 trang 91 sgk ; Bài 12 trang 93 sgk . --------------------------------------------------------------------------------------------- Dạng IV : Bài toán tổng hợp : Cho 4 điểm : A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ) , C(xC ; yC ; zC ). D(xD ; yD ;zD ). 1) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) . 2) Tính góc A, B của tam giác ABC. 3) Tính diện tích tam giác ABC . 4) Chứng minh D.ABC là tứ diện. Tính thể tích hình chóp D.ABC . Cách giải : 1) Bài toán 2.1/ Chú ý a) ( a1 .b1 + a 2 .b2 + a3 .b3 . AB.. AC 2) Ta có cosA = = = m. . a12 + a 2 + a3 . .b1 . + b2 + b33 . 2 2 1 2 AB. AC Sử dụng MTCT tính góc A.
- 1 AB . AC . sinA .( kết quả ở 2) ) 3) SABC = 2 4) Thế tọa độ D(xD ; yD ; zD ) vào (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 (1). AxD + ByD + CzD + D = 0 ⇔ m = 0 : Sai ( S), ta có D ∉ (ABC). Kết luận D.ABC là tứ diện. 1 Gọi : VD.ABC là thể tích tứ diện D.ABC . Ta có : VD.ABC = Sđ. h. 3 1 ( Với Sđ = SABC = AB . AC . sinA , 2 m ). Ta có thể tích cần tìm. h = d(D,(ABC))= . a12 + a 2 + a3 . .b1 . + b22 + b33 . 2 2 1 ****** ÔN TẬP CHỦ ĐỀ VI SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI: A/ TỐT NGHIỆP THPT 1. Bài 1 : Giải phương trình : 2x – 5x + 4 = 0 . trên tập số phức. 2 5 7 5 7 ; Đáp số : x1 = TN THPT Năm : 2006 i ; x2 = − i. + 4 4 44 2. Bài 2: Giải phương trình : x2 -4x + 7 = 0 . trên tập số phức. TN THPT Năm : 2007 (lần 1) ; Đáp số : x1 = 2 + i 3 ; x2 = 2 - i 3 . 3. Bài 3: Giải phương trình : x2 – 6x +25 =0 . trên tập số phức. TN THPT Năm : 2007 (lần 2.) ; Đáp số : x1 = 3 + 4i ; x2 = 3 - 4i .
- 4. Bài 4 : Tìm giá trị biểu thức : P = ( 1 + i 3 )2 + ( 1 - i 3 )2 . TN THPT Năm : 2008 ( lần 1) ; Đáp số P = 4 . 5. Bài 5: Giải phương trình : x2 - 2x + 2 = 0 . trên tập số phức. TN THPT Năm : 2008 ( lần 2 ) ; Đáp số : x1 = 1 + i ; x2 = 2 + i . 6. Bài 6: Giải phương trình : 8z2 – 4z + 1 ; Trên tập số phức. 11 11 +i −i TN THPT Năm : 2009 ( Cơ bản ) ; Đáp số : z1 = ; z2 = 44 44 7. Bài 7: Giải phương trình : 2z2 – iz + 1 = 0 trên tập số phức. 1 ; Đáp số : z1 = i ; z2 = - TN THPT Năm : 2009 (NC) i 2 8. Bài 8: Giải phương trình :2z2 + 6z + 5 = 0 ; trên tập số phức. 31 31 + i ; z2 = - − i TN THPT Năm : 2010 (GDTX) ; Đáp số : z1 =- 22 22 9. Bài 9 : Cho hai số phức: z1 = 1 + 2i , z2 = 2 – 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 -2z2 . TN THPT Năm : 2010 ( Cơ bản ) ; Đáp số : Phần thực : -3 ; Phần ảo : 8. 10. Bài 10 : Cho hai số phức: z1 = 2 + 5i , z2 = 3 – 4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 . TN THPT Năm : 2010 ( NC) ; Đáp số : Phần thực : 26 ; Phần ảo : 7. SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI: CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Bài 11 : Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. 2 2 Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z 2 . ĐH Khối A – 2009 (CB) . Đáp số : A = 20. Bài 12 : Tìm số phức z thỏa mãn z − (2 + i) = 10 và : z.z = 25 . ĐH Khối B – 2009 (CB) . Đáp số : z = 3 + 4i và z = 5 . Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện : z − (3 + 4i) = 2 . ĐH Khối D – 2009 . Đáp số : Đường tròn tâm I(3 ; 4 ), bán kính R =2 . Bài 14 : Cho số phức z thỏa mãn : (1 + i)2.(2 – i)z = 8 + I + (1 – 2i )z . Xác định phần thực , phần ảo của Z .
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 p |
6648 |
872
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 9
14 p |
2043 |
463
-
Hướng dẫn giải bài tập Ôn tập cuối học kì II SGK Tiếng Việt 2
2 p |
120 |
30
-
Ôn tập phần tiến hóa - Chương 2: Sự phát sinh và sự phát triển của sự sống kiến thức
7 p |
162 |
14
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng phần mềm iSpring Suite 9 xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập trực tuyến học kỳ I môn Tin học lớp 4 ở trường TH&THCS Lê Quý Đôn
37 p |
32 |
8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Sử dụng Grap và sơ đồ tư duy trong giờ ôn tập, luyện tập phần Hóa học hữu cơ lớp 9
33 p |
39 |
7
-
Bài tập phần Các dao động
2 p |
63 |
6
-
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 12 năm học 2018-2019 môn Vật lí (Phần lý thuyết) - Trường THPT Hai Bà Trưng - Huế
17 p |
49 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
12 p |
29 |
4
-
Chuyên đề: Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9
20 p |
31 |
4
-
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 11 năm học 2018-2019 môn Vật lí (Phần lý thuyết) - Trường THPT Hai Bà Trưng - Huế
11 p |
56 |
3
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 5 (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p |
12 |
3
-
Giải bài Ôn tập các bảng chia SGK Toán 3
3 p |
61 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
1 p |
47 |
2
-
Hướng dẫn giải bài tập Ôn tập cuối học kì I SGK Tiếng Việt 3
5 p |
109 |
2
-
Giải bài tập Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con SGK Đại số 6 tập 1
4 p |
126 |
2
-
Hướng dẫn giải bài tập bài Ôn tập giữa kì I SGK Tiếng Việt 5
6 p |
90 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)