intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích lipid

Chia sẻ: Nguyen Mui | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:20

114
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong cấu trúc Lipid lipid Phân ệ thống nên h tích các màng sinh Lipid (chất béo) là nhóm chất hữu cơ không tan trong n ước, học chỉ tan trong các dung môi hữu cơ như este, benzen, (phospholipid, Cung cấp chất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích lipid

  1. Trong cấu trúc Lipid lipid Phân ệ thống nên h tích các màng sinh Lipid (chất béo) là nhóm chất hữu cơ không tan trong n ước, học chỉ tan trong các dung môi hữu cơ như este, benzen, (phospholipid, Cung cấp chất cclorofor olesteron) Tăng giá dinh dưỡng trị cảm (cung cấp các Xác ộtịnh n gi3 n :glyceride, quaṇ trọng của th ực ph ẩm o ́ M đ trong ả thành phần seride, steride… quan(tạ Xac đinh Lipit đơ chấhàm cần t béo Xác ưịnh hàm hđ ơng thiếtng ư: lượ nh lượng thànhm, thơ linoleic, chất béo phần sắc cholestero màu linolenic, bằng l bằng acid béo..) mùi vị arachidonic) phương phương có trong dầu mỡ pháp pháp Cung cấp Lipit phức tạp:phostpholipit,glucolipit, lipoprotein… FOLCH HPLC năng lượng cho con người
  2. CÁC BƯỚC TIẾN Phân tích hàm lượng HÀNH Thực phẩm cholesterol Loại nước Hòa tan bằng Na2 Mẫu 0.5g bằng SO4K methanol Chiết Rửa với 5 ml bằng methano3 vortex 5 10 ml nước cất vortex chloroform phút petroleum Ống ly l Sắ phút c Thêm NaCl tâm ether kí KOH 0,5M Thêmcách Đun Cô ttrong 10mlc KCl 57ml nhẹ Lml PL hủy n-heptane ắH quay methenol chloroform Methaonol 0.88% C Chuyển Chiết lấy Bình sang Bình gạn chloroform dịch gạn bình gạn
  3. Kết quả
  4. 1. Bình chứa dung môi pha động 2. Đầu lọc pha động 3. Bơm cao áp 4.Bộ phận ổn định dòng 5.Bộ phận chỉnh dòng 8 6. Bộ phận chỉnh áp 7. Tiền cột 7 8. Bơm mẫu 9 6 9.Vị trí nạp mẫu 10 10. Cột sắc ký 3 11. 11 12.Đetecter 13. Hiện thị kết 1 qủa 1 4 5 2 12
  5. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp FOLCH Xác định Máy lắc hàm đồng nhất lượng Máy ly tâm Dụng M ặc hoục máy chất cụ hóa đích y từ béo có khuấ chất trong sản phẩm rắn và lỏng
  6. DD HCl Methanol 6N Bột DD KCl amiang Hóa chất 0,37M cát, bông thủy tinh Cồn tuyệt clorofooc đối 90o
  7. Cách tiến hành Nghiền nhỏ mẫu rồi cân Lấy lấy khối lượng mẫu nhất mẫu định Dùng H2O pipet CH3OH CHCl3 Cho vào Thêm hỗếp ợp Thêm ti n h n Phầ Lắc mạnh ốc máy cLấy ra KCl rồi vào i Thêm dướ HCl3 l/ắc CH3OH li tâm DD HCl 6N mạnh Lắc mạnh Cho vào máy ly
  8. Cách tiến hành Thêm Thu hồi CHCl vào3bình cầu Cho vào Phần phểu chiết dưới Lắp vào bộ cất Cồn chân Thêm không Chât Thêm CHCl cân béo nước 3
  9. Cách tính kết quả Hàm lượng chất béo theo % được tính theo công thức Trong đó G: Trọng lượng bình cầu chúa chấ béo, (g) G1: Trọng lượng bình không (g)
  10. Xác định thành phần acidxác địnhtrong Các phương pháp béo có hàmdượng ỡ ất béo lầu m ch Kiểm tra độ Mục tinh khiết đích của một loại Phươn dầu hoăc Phưtơloai mỡ mộ ng g pháp sắc ký pháp Phươn g pháp hóa học lý hóa
  11. Địa điểm Giống nuôi trồng Dầu? Xác định thành Thành phần phần acid acid biết Cho chúng tacủa của chất chất béo béo Mỡ ? Tuổi Mùa vụ thu hoạch
  12. Nguyên lý Tính tan Nhiệt Nhiệt độ độ sôi Dựa đông đặc vào tính chất Tính hấp vật Tính chất phụ ánh lý hóa học sáng Độ có cực
  13. Dụng cụ và hóa chất Iso octan hay Pipet có hexan Ống thủy k dị c Dung hắchđộ tinh cóthủy tinh Bông nút BF3 Dụng Hóa cụ chất Dung dịch Dd NaCl bão NAOH hòa Bếp cáchkhan Na2SO4 cát
  14. Cách tiến 1 hành 2 3 Hình :làm khô este methyl Pipet pasto NA2SO4 Bông thủy tinh
  15. Cân dầu Thêm Làm khô c hấ t bằng dòng đệm khí nito Thêm hần trên (hexan có chứa este Làm nguội Cho khí nito vào p Phần dưới dd metylic) Dd NaCl hexan bh Cho đi Lắc khí nito qua Pipet pasto Tráng lại bằng hexan Na2so4 k Đun Lắng bông thủy trên bếp cách cát (800C) tinh Este methyl Este mety hoàn toàn khô
  16. Sau khi đưa mẫu phân tíchcvào máy ta sẽ có phổ Nhượ điểm sắc ký. Dựa vào phu điểm có nhiều cách để Ưổ sắc ký, tính được % trọng lượng các axit béo có trong mẫu phân tích. Trường hợp tổng quát nhất là có thể tính % trọng lượng từng axits béo biểu thị bằng este metyl như sau: Có khả Xác định năng tách được cả tất cả các Thiế bị những tchất % chất i = (Ai/∑Ai) .100 Đắt tiền chất có phứhàm p cí c tạ Trong đó: t trong hỗn lương rấ Ai ỏết diện peak của chất i; hợp nh ti ∑Ai: tổng tiết diện của tất cả các peak
  17. Ứng dụng : Xác định được sự biến đổi hàm lượng và thành phần axit béo có trong dầu mỡ Xác định được chỉ số axit đặc trưng cho sản phẩm dầu mỡ
  18. . Xác đinh chỉ số peoxyt Chỉ số peroxyt là số gam Iot được giải phóng ra ườ cho dung dịch iodua kali Trong môi trkhi ng acid, peroxide trong tác chất béo itác dụchấtới KI dạo i tác dở ng của dụng vớ 100g ng v béo t ướra iot ụ nhiệt peroxit có trongạnh t béo. cấc độ nóng hoặc l chấ Cơ sở Chủsố cỉ a Phản ánh mức độ ôi của chất phương peoxyt béo đem phân tích pháp Chuẩn độ I2 sinh ra bằng dung dịch chusố này càng cao Chỉ ẩn Na2S2O3g thì độ tươi của chất béo càng thấp
  19. Cách tiến hành Cho Để yên Mẫu vào DD trong chất bình bóng tối béo nón dung dịch KI Thêm hòa Chuẩn độ bão dung dCho hỗn ịch bằng ước n Na2S2O3 hồ tinhắcpcho tan L ợộtacetic hb cấ.01N 0 t vào 1%hoàn toàn và chlorofoc
  20. Tính kết quả Chênh lệch cho phép giữa hai kết quả phân tích song song không được quá 5% Lưu ý Đối với chất béo có Trong đó V1: lượng dung dịch Na2S2O3hàm ldùng chuẩn độ mẫu ấp t 0,01N ượng peroxit th chấ thì có thể dùng dung béo,ml V2: lượng dung dịch Na2S2O3 0,01N dùng chuẩn độ m ẫu trắng,ml dịch Na2S2O3 0.002N N: nồng độ đương lượng của dung dịch Na2S2O3 G: trọng lượng mẫu phân tích, g ẻ chuẩn độ đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2