Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 7: Phân tích Lipid
lượt xem 3
download
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 7: Phân tích Lipid có nội dung trình bày về nhu cầu của lipid đến cuộc sống; các phép thử định lượng lipid, các chỉ tiêu trong dầu mỡ, các phương pháp xác định dầu mỡ, chỉ số Iodine, chỉ số hydroxyl,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 7: Phân tích Lipid
- PHÂN TÍCH LIPID NỘI DUNG CHÍNH: Nhu cầu của lipid đến cuộc sống Các phép thử định lượng lipid • Các chỉ tiêu trong dầu mỡ • Các phương pháp xác định dầu mỡ
- PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG LIPID •Xác định một số chỉ tiêu quang trọng trong dầu •Chỉ số xà phòng hóa •Chỉ số iod •Chỉ số Hydroxyl •Chỉ số Acid •Chỉ số peroxyl •Hàm lượng nước •Xác định tổng hàm lượng lipid trong thực phẩm 2
- CHỈ SỐ SAPONIFICATION AOCS CD 325 (1997) Định nghĩa: Số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid tự do và xà phòng hóa este có trong một gam dầu mỡ Ý nghĩa: Cho biết phân tử lượng trung bình của các acid béo tham gia thành phần của chất béo đem phân tích. Chỉ số này càng cao chứng tỏ khối lượng phân tử trung bình của acid nhỏ
- CHỈ SỐ SAPONIFICATION AOCS CD 325 (1997) Quy Trình Phân Tích Thực hiện song song với mẫu blank 4
- CHỈ SỐ SAPONIFICATION AOCS CD 325 (1997) Công thứ tính: N Nồng độ dung dịch HCl VB thể tích dung dịch HCl chuẩn mẫu trắng , mL VS thể tích dung dịch HCl chuẩn độ mẫu thử, mL W khối lượng mẫu thử, g X chỉ số xà phòng hoá 5
- CHỈ SỐ IODINE ( PHƯƠNG PHÁP WIJS) AOCS Cd 1-25(1997) Lượng g iod cần thiết để cộng hợp với 100 gam dầu mỡ Dùng để xác định lượng acid béo không no trong dầu mỡ Ý nghĩa: cho biết độ chưa no của các acid béo có trong mẫu. Chỉ số này càng cao chứng tỏ chất béo càng lỏng và càng dễ bị oxi hóa 6
- CHỈ SỐ IODINE ( PHƯƠNG PHÁP WIJS) Lượng mẫu kiểm nghiệm 7
- CHỈ SỐ IODINE ( PHƯƠNG PHÁP WIJS) 8
- CHỈ SỐ IODINE ( PHƯƠNG PHÁP WIJS) Lưu ý: Dung dịch wijs, cacbon tetrachloride, hydro chloride acid, khí chloride acetic acid, sunfunric acid là những chất độc hại đối với mắt và phổi; dễ cháy và hấp thu lên da do đó phải cẩn thận khi sử dụng. Các thao tác này nên thực hiện trong tủ hút Công thức tính: 9
- CHỈ SỐ HYDROXYL FAO FNP 5/REV.1 (P.177) - 1983 Định Nghĩa: Chỉ số hydroxyl là số mg KOH cần thiết để trung hoà lượng acid acetic có được khi acetyl hoá 1 g mẫu . (CH3CO)2O + CH3CH2OH → CH3CO2CH2CH3 + CH3COOH 10
- CHỈ SỐ HYDROXYL Hóa chất : (loại tinh khiết phân tích ) + Pyridine tinh khiết (đã được chưng cất lại và thu hồi ở 114oC 115oC) trước khi sử dụng + Anhydride acetic tinh khiết (đã được chưng cất lại và thu hồi ở 139oC) trước khi sử dụng + Hỗn hợp pyridine anhydride acetic : Điều chế ngay trước khi sử dụng bằng cách trộn 3 thể tích pyridine với 1 thể tích anhydride acetic. + Dung dịch KOH 0,5 N trong cồn. + Dung dịch n butanol đã được trung hoà bằng dung dịch KOH 0,5 N trong cồn ( với chỉ thị phenolphtalein) đến màu hồng nhạt. + Chỉ thị phenolphtalein 0,2 % trong cồn 600. 11
- CHỈ SỐ HYDROXYL Lượng mẫu phân tích 12
- CHỈ SỐ HYDROXYL Quy trình phân tích 13
- CHỈ SỐ HYDROXYL Công thức tính: Chỉ số Hydroxyl = [B + (W V/C) - S]NKOH 56.1/W Ở đây: V = mL KOH đã định phân axit tự do, B = mL KOH khi chuẩn mẫu blank, C = g mẫu khi định phân axit tự do, S = mL KOH for acetylated sample, W = g sample used for acetylation. 14
- ACID VALUE Định nghĩa:Chỉ số acid là số mg KOH cần thiết để trung các acid tự do trong một gam dầu mỡ Ý nghĩa: chỉ số acid cho biết độ tươi của chất béo. Chỉ số này càng cao thì chất béo càng không tốt, đã bị phân hủy hay bị oxy hóa một phần Hóa chất: + Dung dịch chuẩn KOH 0,1 N : hòa tan 5,6 g KOH tinh khiết trong 1 lít nước. Đun sôi và khuấy 10 phút , thêm 2 g Ba(OH)2 , đun thêm( 5 10) phút nữa , làm nguội, đậy nút kỹ và để yên ít nhất 2 giờ. Lọc, chuẩn độ lại bằng acid oxalic với chỉ thị Phenolphtalein. + Hổn hợp izopropyl alcohol : toluen = 1:1 + Dung dịch Phenolphtalein 1 % trong izopropyl alcohol. 15
- ACID VALUE Tiến hành: Chỉ số acid Lượng cân mẫu, g Độ chính xác, g 0 1 20 0,05 1 4 10 0,02 4 15 2,5 0,01 15 75 0,5 0,001 75 trở lên 0,1 0,0002 16
- ACID VALUE Công thức tính Hàm lượng axit béo tự do: %X= (NV)K.100/W K= 28,2 nếu X tính theo acid oleic K= 20,0 nếu X tính theo acid lauric K= 25,6 nếu X tính theo acid palmitic 17
- CHỈ SỐ PEROXIDE AOCS Cd 853 (1997) Định nghĩa: là số mdlg Iot được giải phóng ra bởi peroxide có trong 100g chất béo. Ý nghĩa: Phản ánh mức độ ôi của chất béo đem phân tích. Chỉ số này càng cao thì độ tươi của chất béo càng th ấp. tiến hành Cách 18
- Các phản ứng xãy ra : Công thứ tính: 19
- XÁC ĐỊNH LIPID TỒNG PHƯƠNG PHÁP SOXHLET + Là một kỹ thuật trích ly bán liên tục. + Hệ dung môi dùng cho quá trình trích ly là hexane, diethyl ether, ether dầu hỏa để trích ly lipid + Hạn chế của phương pháp này là không thể tách chất béo phân cực và chất béo ở dạng liên kết 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm
69 p | 1253 | 424
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm: Phần 2 - Vũ Hoàng Yến
75 p | 290 | 75
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm: Phần 1 - Vũ Hoàng Yến
50 p | 291 | 63
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - ThS. Trương Bách Chiến
69 p | 247 | 37
-
Bài giảng Phân tích hóa lý thực phẩm - Hoàng Quốc Tuấn
42 p | 16 | 8
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Lê Nhất Tâm
164 p | 80 | 7
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 6: Phân tích Glucid
48 p | 144 | 7
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 5: Phân tích protein trong thực phẩm
40 p | 79 | 5
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 2: Phương pháp lấy mẫu thực phẩm
22 p | 38 | 4
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 3: Xử lý mẫu trong phân tích thực phẩm
89 p | 61 | 4
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 1: Các phương pháp ứng dụng trong phân tích thực phẩm
30 p | 72 | 3
-
Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Phân tích công cụ
22 p | 11 | 3
-
Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Chương 8 và 9 - Vũ Hồng Sơn
8 p | 14 | 3
-
Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Chương 6 và 7 - Vũ Hồng Sơn
7 p | 8 | 3
-
Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Chương 2 và 3 - Vũ Hồng Sơn
7 p | 11 | 3
-
Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Chương 1 - Vũ Hồng Sơn
6 p | 7 | 3
-
Bài giảng Phân tích thực phẩm - Chương 4: Phân tích nước
71 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn