3. Phân tích ma tr n GE/McKinsey ậ c a doanh nghi p ủ

SBUs

Th ị ph nầ (%)

Doanh thu c a SBU ủ (t VNĐ ) ỉ

2352.2 317.5

T ng m c ổ doanh thu c a ngành ủ (t VNĐ) ỉ 14701.3 9064.6

16 3.5

Th ế m nh ạ c nh ạ tranh 3.44 2.58

Độ h p ấ d n ẫ ngành 4.08 2.48

i ươ

4069.2 11626.28 3.57 4.1 35 tệ

2022.8 2946.2 3371.3 3729.4 3.39 3.56 3.65 2.97 60 79

58.8 9046.5 2.67 3.29 2 1. S a b t ữ ộ 2. N c trái cây ướ 3. S aữ t 100% và s aữ ti trùng 4. S a chua ữ 5. S a đ c ữ ặ 6. Cafe hòa tan moment

58803.5 51539.38 T ngổ

Đ h p d n c a ộ ấ ngành

Ghi chú:

5.0 0

11

1.S a b t ữ ộ

77

77

11

22

2.N c trái cây

ướ

4.00

33 44

i 100% và

ữ ươ

t trùng

3.S a t s a ti ữ ệ

44

3.34 66

66

4.S a chua

33

55

5.S a đ c ữ ặ

22

55

2.00

6.Cafe hòa tan moment

1.6 7

7.Cafe hòa tan 3 trong 1

Th m nh ế ạ c nh tranh ạ

1.6 7

2.0 0

3.3 4

4.0 0

5.0 0

3. Phân tích ma tr n GE/McKinsey ậ c a doanh nghi p ủ

Phân tích: Phân tích danh m c đ u t

i c a công ty qua nhi u h n hay ít h n vào m i ụ ầ ư ế ị kinh doanh hi n t ề ầ ư ệ ạ ủ ơ ơ ỗ

đó đ a ra quy t đ nh đ u t ư SBU.

ế ượ ư ể

c phát tri n cho công ty nh m đ a ra vào m t lĩnh v c kinh doanh m i cho danh ằ ớ ự ộ

• Xây d ng chi n l ự quy t đ nh đ u t ầ ư ế ị c a mình. m c đ u t ụ ầ ư ủ ế ị ư • Đ a ra quy t đ nh r i b SBU kém hi u qu . ả ờ ỏ ệ

S a b t ữ ộ

• Hi n nay th tr t ị ườ ng s a b t ữ ộ c nh tranh r t kh c li ấ ố

ứ ứ

ệ ,đ ng ứ ạ ệ đ u là Abbott Vietnam Co.Ltd (23.1%), th 2 là vinamilk ầ (17%), th 3 là Mead Johnson Nutrition (14.7%), th 4 là Dutch Lady Vietnam (13.8).

ụ ả ẩ ị

ạ ả

• Vinamilk c n ph i không ng ng c i ti n s n ph n, d ch v ả ế ả ừ c phát tri n và c nh tranh ể v n kho ng cách v i các hãng ế ượ ữ ẫ ả ớ ợ

ồ ị ứ ẽ

ầ đ ng th i c n ph i có chi n l ồ ờ ầ phù h p đ không nh ng gi ữ ể u.ầ mà còn soán ng i v trí đ ư ự ể ộ ộ • Đây s là thách th c nh ng cũng là c h i c a Vinamilk, nó s t o ra m t đ ng l c đ phát tri n, c i thi n và đ i m i. ẽ ạ ơ ộ ủ ả ễ ệ ớ ổ

S a b t ữ ộ

ng

ng đ t o ả ẫ ả ể ạ ấ ượ

ể ế ạ

C h i chi m lĩnh th tr ị ườ ế • T i thi u hóa chi phí nh ng v n đ m b o ch t l ư i th c nh tranh: ồ ữ • Hi n nay ngu n nguyên li u đ ch bi n s a ph i nh p ệ ể ậ ế

c n ế ả ướ ch ỉ có 28%

ơ ộ ố ra l ợ ệ kh u t ẩ ừ ướ ạ

t trong n c, có c ngoài đ n 50%, trong n ế  T o chi phí l n cho s n ph m ẩ ả ớ  Vinamilk c n t n d ng ngu n nguyên li u t ồ ụ ầ ậ ệ ố ướ

m t s đ u t lâu dài v nguyên li u. ộ ự ầ ư ề ệ

• Liên k tế các khâu nh m t o ằ ạ m t chu i cung ng hi u qu ả ứ ệ ộ ỗ

ng khai thác các phân đo n th tr ướ ị ườ

ng m i: th ị ớ ng dành cho phân khúc có thu nh p th p-trung bình. nh t.ấ • Tìm h tr ườ ạ ậ ấ

N c trái cây

ướ

c ép trái cây ngày càng tăng ướ

c v sinh, t ể ượ ệ nhu c u n ầ ấ

ng ọ

cao. Các vi c pha ừ ệ c pha không v sinh ho c c t tr đ ặ ấ ữ ể ng có th b h ệ ườ ề ệ ể ị ư.

ườ

ừ ề

ạ ư “m nh d n” ạ ệ . Khi n ế

ượ ầ

ng Hi n nay, ệ ọ ườ r t khó ki m soát đ quán xá d c đ ng hoá h c, n thêm đ ướ trong đi u ki n bình th ườ  nhi u ng i lo l ng ắ ề trong ti m th c v n ch a i tiêu dùng t Ng ứ ẫ ườ ướ ép trái cây đóng chai s n xu t công nghi p s d ng n c ả ấ ử ụ c th ph n. cho s n ph m này khó ki m đ ị ế ẩ ả  Vinamilk có c h i đ khai phá th tr ơ ộ ể ị ườ

N c trái cây

ướ

ng” ị ườ

ả ế ấ ượ

ng s n ph m ế ệ ụ i khi ép v n gi ữ ầ ươ

ẩ . Dây t vô trùng, đ y đ hàm ủ ấ . nhiên nh t ưỡ , vitamin và có h ẫ ng v t ị ư ươ

• Đ y m nh truy n thông:

ể ạ ề

“C h i khai phá th tr ơ ộ • C n đâu t ư c i ti n quá trình và ch t l ả ầ chuy n s n xu t c n ng d ng công ngh chi ấ ầ ứ ả giúp cho các lo i trái cây t ạ ng ng dinh d l ượ ề ạ ẩ – Công khai gi ớ – C n có chi n l ế ượ . i thi u qui trình đ t o ni m tin ạ ệ ơ . c Marketing đúng cách và m nh h n ầ

S a t

ữ ươ

và s a ti

i nguyên ch t 100% ấ t trùng ữ ệ

Th tr ng s a t i đang là th tr ng có “đ nóng” khá ị ườ ữ ươ ị ườ ộ

cao.

. i tiêu dùng ngày càng tăng cao ườ ầ ủ

t y u. ẩ ộ ả

các trang tr i trong n c. ừ ạ ướ ủ ế

i ng có khá nhi u s n ph m s a t ữ ươ ề ả i tiêu dùng là khá đa d ng, yêu c u v ề ầ ạ

nên s l a ch n c a ng ch t l Nhu c u c a ng  m t s n ph m thi ế ế Nguyên li u ch y u là t ệ Hi n nay ệ ự ự ấ ượ , trên th tr ị ườ ườ ọ ủ . ng s n ph m cao ẩ ả

Th ph n c a Vinamilk là kho ng 35%, đây có th xem là ầ ủ ể ả ị

. m t th ph n khá cao ầ ộ ị

 đ gi v ng đ ể ữ ữ ượ c th ph n thì Vinamilk c n ph i ch ủ ả ầ ầ ị

đ ngộ

S a t

ữ ươ

và s a ti

i nguyên ch t 100% ấ t trùng ữ ệ

ị ườ

ươ

ng” v ng th tr “Gi ữ ữ • C ng c ni m tin th ố ề ủ ố t đ h th ng ẽ

t là trong khâu b o ệ ể ệ ố ệ phân ph iố . T o m i quan h ch t ch v i các đi m bán l ể ệ ẽ ớ ạ ẩ . i th trong phân ph i s n ph m l n đ có l ế ể ớ • C i ti n ch t l ệ ấ ượ ả ế ng hi u, t n dung tri ậ ặ ố ả ặ ng s n ph m đ c bi ẩ ả ả

qu nả .

• Phát tri n ngu n nguyên li u đ m b o ngu n cung n đ nh và ệ ả ả ồ ổ ị ồ

các n ể tin c n. ậ • Tìm ki m đ i tác ế ố ở ướ c và khu v c ự

S a chua

ng s a chua có t c đ tăng tr ng khá nhanh và ị ườ ữ ộ ố ưở

Th tr doanh thu cao.

ộ ị ủ ổ

ữ ế ạ ỉ ệ

Vinamilk doanh thu năm 2009 tăng 29% so v i năm 2008. Năm 2008, s a chua đã chi m 12% t ng doanh thu n i đ a c a ế tăng Vinamilk, đ n cu i năm 2009 tăng lên 15-17% và đ t t l tr ưở

ng này v n di n ra s c nh tranh kh c li ố ng 51,7% so v i năm 2008. ớ Tuy nhiên th tr ẫ ị ườ ễ ệ

ự ạ ự ệ ớ ố ủ ư ậ

t giũa các doanh nghi p l n cũng nh là s xâm nh p c a các doanh nghi p tr . ẻ ệ

S a chua

ữ ữ

i các th tr ng hi n t i và th tr ng Gi ể • M r ng th ph n t ầ ạ v ng và phát tri n th tr ở ộ ị ườ : ng ị ườ ị ệ ạ ị ườ

m iớ .

ng t ớ ệ ướ

i ẩ ng tiêu th r ng l n đ ng th i m r ng sang các • Phát tri n toàn di n danh m c s n ph m s a nh m h ụ ộ

ị ộ ơ

ể ụ ả m t l c l ớ ộ ự ượ s n ph m giá tr c ng thêm có t ẩ ả ể ồ su t l ỷ ấ ợ ằ ớ ữ ằ ở ộ ờ i nhu n l n h n. ậ ớ ề ỏ • Phát tri n các dòng s n ph m m i nh m th a mãn nhi u th ị ả ẩ

hi u tiêu dùng khác nhau.

ng hi n t i, ị ườ ữ ữ ị ườ ệ ạ

tìm ki m thêm th tr ế • Ti p t c nâng cao qu n lý h th ng cung c p. ả ế ụ • Tìm ki m th tr v ng th tr ế ế ệ ố ng xu t kh u: gi ẩ ấ ng m i. ớ ị ườ

S a đ c ữ ặ

c năm 2009 t c đ tăng tr ng trung bình c a dòng s a Tr ố ộ ưở ủ ữ

, ch kho ng 3%, th p Nh ng trong giai đo n 2009 đ n nay ướ đ c là 10%/năm. ặ ư ỉ ả ế ấ

ấ ủ

i tiêu dùng thành th đã nh t trong các ch ng lo i s a. ớ ị

Nguyên nhân là ph n l n ng chuy n qua dùng s a t ể  có th th y đ ườ ữ ặ ữ ể ấ ưở

ự ạ ậ

ng ch m, bão hòa, không còn h p d n và không có s c nh tranh gay g t gi a các th ạ ạ ữ ầ i thay cho s a đ c. ữ ươ c th tr ng s a đ c đang tăng tr ặ ị ườ ượ ẫ ấ ệ ữ . ng hi u n a ươ ữ ắ

S a đ c ữ ặ

“Thay đ i th tr ổ Vinamilk ph i thay đ i chi n l c t p trung ngu n l c ị ườ ” ng ổ ả ế ượ ậ ồ ự s n ả

xu tấ .

• Vinamilk v n s không c t gi m mà v n duy trì t ng công ẫ ẽ ẫ ắ ả ổ

i và đ u t su t hi n t ấ

• Cũng c đ ph h th ng phân ph i tr c ti p và gián ti p t i ế ớ ầ ư ệ ạ ố ộ ủ ệ ố

ng dây chuy n s n xu t. ấ ề ả ố ự ế các h gia đình vùng sâu, vùng xa, h i đ o. ả ả ữ ng xu t kh u ấ ị ườ

ộ • M r ng th tr ị ườ ở ộ ề ẩ . Nh ng năm qua, th tr ố

này đã đem v 10% doanh s cho Vinamilk. • M r ng thêm th ph n ầ ở ộ ị

Cafe hòa tan moment

ể ệ

ng hi u này s chi m đ ọ ươ ự ả ế ượ

ẽ ấ ả

ấ . c 1.000 t n

i nhu n 20 tri u USD đ xây d ng nhà máy s n ả chi 2 tri u USD đ s d ng hình nh, logo, th ng xu t cà phê, ể ử ụ ươ c 5% th hi u, v i tham v ng th ớ ị ệ ph n đ ng th i giúp cho nhà máy s n xu t cà phê Moment có ờ ồ kh năng bán đ ượ ớ ỉ

ậ và đ t ạ ợ t xu ng d n d n vì không c nh Vinamilk đ u t ầ ư ệ ấ ệ ầ ả Nh ng, m i ch đóng góp 1% vào t ng l ầ ổ ầ ụ ạ ố

3% th ph n thì Moment đã t ị tranh đ ư ầ c v i các đ i gia: Vinacafé, Nescafé, G7 ượ ớ ạ

Cafe hòa tan moment

ng. ạ ừ ỏ ị ườ ừ

T o ra s n t h n nhu c u c a khách hàng đó là s n ớ ứ ả ả ờ ỏ ị ườ ầ ủ ng - tim c h i m i” ơ ộ ớ ấ ố ơ

“cafe hòa tan 3 trong1”.

ng m c tiêu mà mình h ng t i. ậ ỹ ị ườ ướ ứ ớ

ụ ủ ố

ủ c c nh tranh phù h p v i s n ph m m i. ớ ả ẩ ớ

ủ ủ ạ ố

“T b th tr Viamilk nên ng ng s n xu t và r i b th tr ả ph m m i đáp ng t ẩ ph m: ẩ ố ậ Vinamilk c n:ầ Mu n v y • Nghiên c u th t k th tr • Phân tích SWOT c a mình và c a đ i th ủ  có nh ng chi n l ế ượ ạ ợ ữ • C n ph i ch n cách Marketing phù h p ợ ọ ả • Hãy ch đ i th ph m sai l m ho c làm cho đ i th ph i ờ ố ả ặ ầ ầ x y ra sai l m. ả

SBUs

Th ị ph nầ (%)

Doanh thu c a SBU ủ (t VNĐ ) ỉ

Th ế m nh ạ c nh ạ tranh

Đ ộ h p ấ d n ẫ ngành

4. Ma tr n GE/McKinsey m c tiêu c a doanh nghi pệ T ng m c ổ doanh thu c a ngành ủ (t VNĐ) ỉ

4704.4

22051.9

3.45

4.57

21.2

1. S a b t ữ ộ

1587.5

2.75

4.68

13596.9

11.6

i 100%

12207.6

23252.6

4.97

3.21

53.6

4045.6

8428.3

4.86

3.26

48.4

2. N c trái cây ướ 3. S aữ t ươ tệ trùng và s aữ ti 4. S a chua ữ

5892.4

9323.5

63.8

3.20

2.05

5. S a đ c ữ ặ

-

-

-

-

6. Cafe hòa tan moment Ng ng bán

ư

453.7

8146.3

4.57

6.7

2.95

7. S n ph m m i: ẩ cafe hòa tan 3trong 1.

28891.2

84799.5

T ngổ