PHÂN TÍCH NHÂN T
PHÂN TÍCH NHÂN T
Phân tích nhân t mt kthut phthuc ln nhau
(Interdependence Technique) trong đó toàn bcác mi liên hph
thuc ln nhau s được nghiên cu.
Phân tích nhân t được sdng trong các trường hp :
- Nhn din thang đo là đơn hướng hay đa hưng.
- Trích các thành phn chính tmt nhóm gm nhiu biến thành mt
hoc vài biến đ sdng trong các phân tích khác.
Phân tích nhân t ng dng trongc trưng hp :
- Nhn din các phân khúc th trường.
- c định các thuc tính ca nhãn hiệu theo đánh giá của người tiêu
dùng.
- c định các hình thc qung cáo phù hp vi các thị trường mc
tiêu khác nhau.
1
** Mô hình phân tích nhân t
Trong kthut tính toán, phân tích nhân tố tương tự phân tích hi
quy bi do mi biến đưc biu din bi mt thp tuyến tính cac
nhân tố cơ bản. Lượng biến thiên ca mt biến đưc gii thích bi
nhng nhân tchung trong phân tích được gi là communality. Biến
thiên chung ca các biến được mô tbng mt sít các nhân tchung
(common factor) cng vi mt nhân t đặc trưng (unique factor) cho
mi biến. Nhng nhân tnày không bc lrõ ràng. Nếu các biến được
chun hóa thì mô hình nhân tố được thhin bng phương trình :
Xi= Ai1F1+ Ai2F2+ … + AimFm+ ViUi
Trong đó :
- Xi : biến thi chun hóa
- Aij: hshi quy bi chun hóa ca nhân t i đối vi biến j.
- F : các nhân tchung
- Vi : hshi quy chun hóa ca nhân tố đặc trưng i đối vi biến i.
- Ui : nhân t đặc trưng ca biến i , - m : snhân tchung.
2
Các nhân tố đặc trưng có tương quan với nhau và vi các nhân t
chung. Các nhân tchung là skết hp tuyến tính ca các biến quan
sát :
Fi= Wi1X1+ Wi2X2+ … + WikXk
Trong đó :
- Fi : ước lượng trsca nhân tthi.
- Wi: trng snhân t
- k : sbiến
Trng snhân tố được chn sao cho nhân tthnht gii thích
gii thích nhiu nht trong toàn bbiến thiên và độc lp vi các nhân
tcòn li. Tiếp tc nhân tthứ hai được chn theo nguyên tc trên.
3
** Thc hành phân tích nhân t
Sdng file phan tich nhan to 01
4
M
Folder
VI DU
DIEU
CHINH
Mfile
Phan
tich
nhan to
01
5
Lần lượt
vào các
lnh sau