intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN THEO GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

182
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bước so sánh phương án Nhận ra đầy đủ các phương án so sánh Xác định thời kỳ phân tích Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án Xác định giá trị theo thời gian của tiền tệ Lựa chọn phương pháp so sánh So sánh các phương án Phân tích độ nhạy Lựa chọn phương án

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN THEO GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG

  1. CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN THEO GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
  2. NỘI DUNG 1. Các phương pháp phân tích 1. Các phương pháp phân tích 2. Mộttsố nguyên ttắcchung 2. Mộ số nguyên ắc chung 3. Phương pháp giá trịịhiện ttại 3. Phương pháp giá tr hiện ại 4. Phương pháp giá trịịttươnglai 4. Phương pháp giá tr ương lai 5. Phương pháp giá trịịhàng năm 5. Phương pháp giá tr hàng năm
  3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
  4. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN Các bước so sánh phương án Nhận ra đầy đủ các phương án so sánh Xác định thời kỳ phân tích Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án Xác định giá trị theo thời gian của tiền tệ Lựa chọn phương pháp so sánh So sánh các phương án Phân tích độ nhạy Lựa chọn phương án
  5. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN Các phương án loại trừ nhau  Chỉ chọn 1 Phương án duy nhất để đầu tư  Nếu có m cơ hội đầu tư  2m PA đầu tư  Giả sử có 2 cơ hội đầu tư là A và B. Khi đó có 4 phương án (4 PA) loại trừ nhau: 1. Không thực hiện cả A và B. 2. Chỉ thực hiện A. 3. Chỉ thực hiện B. 4. Không thực hiện cả A và B.
  6. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN Thời kỳ phân tích (TKPT) Là khoảng thời gian xem xét tất cả nh ững dòng ti ền t ệ x ảy ra. Chọn TKPT: - Bội số chung nhỏ nhất của các tuổi thọ kinh tế (TTKT) - Phân tích theo thời gian phục vụ yêu cầu của PA. Chú ý giá trị còn lại và giá trị thay mới: -TKPT > TTKT  giá trị thay mới -TKPT < TTKT  giá trị còn lại
  7. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN Một cơ hội đầu tư được gọi là “đáng giá” nếu  Giá trị tương đương >=0 , hoặc  Suất thu lợi >=MARR, hoặc  Tỷ số lợi ích/chi phí >=1.
  8. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI – Giá trị hiện tại: là toàn bộ thu nhập và chi phí của phương án trong suốt thời kỳ phân tích được quy đổi thành một giá trị tương đương ở hiện tại. – Phương án có PW (Present Worth) lớn nhất là phương án có lợi nhất. – Tiêu chuẩn hiệu quả của phương án là: Cực đại giá trị hiện tại, hay PWMax.
  9. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Máy tiện A Máy tiện B Đầu tư ban đầu 10 15 Chi phí hàng năm 2,2 4,3 Thu nhập hàng năm 5 7 Giá trị còn lại 2 0 Tuổi thọ - TT (năm) 5 10 MARR (%) 8% Thời kỳ phân tích = 10 năm, bằng bội số chung nhỏ nhất của 5 và 10. Vậy máy tiện A phải thay mới 1 lần, máy tiện B không ph ải thay mới.
  10. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Tuổi thọ 5 10 MARR (%) 8% 8% Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm P P A = 5 triệu đồng A = 7 triệu đồng i = 8% i = 8% P = 5(P/A, 8%, 10) P = 7(P/A, 8%, 10) = 33.550 = 46.970
  11. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 P F i = 8% P = 2(P/F, 8%, 10) = 0,926
  12. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tư ban đầu - 10.000 - 15.000 i = 8% i = 8% A = 2.2 triệu đồng A = 4.3 triệu đồng P P P = 2.2(P/A, 8%, 10) P = 4.3(P/A, 8%, 10) = 14.762 = 28.850
  13. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tư ban đầu -10.000 -15.000 Chi phí thay mới - 5.445 Tổng PW của chi phí - 30.207 - 43.850 i = 8% F = 10 - 2 P = 8(P/A, 8%, 5) = 5.445
  14. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tư ban đầu - 10.000 -15.000 Chi phí thay mới - 5.445 Tổng PW của chi phí - 30.207 - 43.853 Giá trị PW 4.269 3.117
  15. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Máy tiện A và B có thu nhập giống nhau Số liệu ban đầu Máy tiện A Máy tiện B Chi phí và thu nhập (triệu đồng) Đầu tư ban đầu 3.0 4.0 Chi phí hằng năm 2.0 1.6 Giá trị còn lại 0.5 0 Tuổi thọ (năm) 6 9 MARR (%) 15% PWC Min Thời kỳ phân tích = 18 năm, bằng bội số chung nhỏ nhất của 6 và 9. Vậy máy tiện A phải thay mới 2 lần, máy tiện B phải thay mới 1 lần.
  16. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI Đầu tư ban đầu 3.0 4.0 Chi phí hằng năm 2.0 1.6 Giá trị còn lại 0.5 0 Các thành phần chi phí Máy tiện A Máy tiện B (triệu đồng) Đầu tư ban đầu 3.000 4.000 Thay mới lần 1 (A: n=6 | B: n=9) 1.080 1.138 (3 – 0.5)(P/F, 15%,6) | 4.0(P/F, 15%,9) Thay mới lần 2 (n=12) 0.468 (3 – 0.5)(P/F, 15%,12) Chi phí hằng năm (n=18) 12.225 9.800 2.0(P/A,15%,18) | 1.6(P/A, 15%,18) Giá trị còn lại (n=18) - 0.041 - 0.5(P/F, 15%,18) Giá trị PWC 16.732 14.938
  17. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM  Giá trị hàng năm (Annual Worth – AW) là giá trị A của một chuỗi dòng tiền tệ phân bố đều hàng năm trong suốt TKPT.  Phương án có giá trị AW lớn nhất là phương án có lợi nhất: AW  Max  Khi giả định các PA có thu nhập như nhau thì tiêu chuẩn hiệu quả là cực tiểu AW của chi phí (AWC): AWC Min
  18. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM
  19. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM  Các công thức tính CR:  CR là giá trị tương đương hằng năm của vốn đầu tư ban đầu P và giá trị còn lại: SV. CR = P(A/P, i%, N) – SV(A/F, i%, N) Hay CR = [P – SV(P/F, i%, N)]*(A/P, i%, N)  Hoặc CR = (P – SV) (A/F, i%, N) + P(i%)  Hoặc CR = (P – SV) (A/P, i%, N) +SV(i%)
  20. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM Ví dụ: Một tài sản đầu tư có giá trị 10 triệu Đ, sử dụng trong 5 năm thì giá trị còn lại ước tính là 2 triệu. Lãi suất của vốn đầu tư i = 8% năm. Tính giá trị CR của phương án. CR = 10,000,000 Đ (A/P, 8%, 5) – 2,000,000 Đ (A/F, 8%, 5) = 10,000,000 Đ (0.2505) - 2,000,000 Đ (0.1705) = 2,164,000 Đ CR = [10,000,000 Đ – 2,000,000 Đ (P/F, 8%, 5)] (A/P, 8%, 5) = [10,000,000 Đ – 2,000,000 Đ (0.6806) ] (0.2505) = 2,164,000 Đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2