Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 4)
lượt xem 169
download
Tham khảo tài liệu 'phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 4)', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 4)
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- Use Case 1. T ng quan: 1.1. ð nh nghĩa: - Scenario: mô t m t chu i các s ki n mà m t ngư i hay m t h th ng khác kích ho t vào h th ng ñang phát tri n theo tu n t th i gian. - Actor: bi u di n ngư i ho c h th ng khác tương tác v i h th ng ñang phát tri n. - Use Case: là t p h p c a m t lo t các Scenario liên quan ñ n vi c s d ng h th ng theo m t cách th c nào ñó. - Use Case Diagram: ñư c bi u di n m t cách tr c quan, ch ra m i quan h gi a các Actor và các Use Case trong h th ng. 1.2. Vai trò: - Trong qui trình phát tri n ph n m m: - Trong nhóm ngư i phát tri n ph n m m: 1.3. Các m i quan h : - Quan h giao ti p (association): -1-
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- + Gi a Actor và Use Case: cho bi t có m t k t h p gi a m t Actor và m t Use Case. - Quan h bao g p (include): + Gi a các Use Case: cho bi t m t Use Case “ph i” ñư c s d ng b i m t Use Case khác. - Quan h m r ng (extend): + Gi a các Use Case: cho bi t m t Use Case “có th ” ñư c m r ng t m t Use Case khác b ng cách thêm vào m t ch c năng c th . - Quan h t ng quát hoá (generalization): + Gi a các Actor: s d ng khi nhi u Actor có chung m t s thu c tính và hành vi nào ñó. Actor không có th hi n (instance) g i là Actor tr u tư ng. -2-
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- 2. Các bư c xây d ng: 2.1. Xác ñ nh Actor: b ng cách tìm ki m các “danh t ” chung ch ngư i hay h th ng t các tài li u ngu n, tr l i các câu h i sau: - Ai là ngư i dùng h th ng này ñ nh p thông tin ? - Ai là ngư i dùng h th ng này ñ nh n thông tin ? - Các h th ng khác nào tương tác v i h th ng này ? 2.2. Xác ñ nh Use Case: c n tìm ki m các s ki n c a h th ng, b ng cách tìm ki m các “ñ ng t ” t các tài li u ngu n, tr l i các câu h i sau: - Tác nhân yêu c u h th ng làm gì ? - Tác nhân c n lưu tr , ñ c, s a, xóa các thông tin nào trong h th ng ? - Có c n thông báo cho tác nhân v s ki n x y ra trong h th ng ? Có c n tác nhân thông báo cái gì ñó cho h th ng ? - Thông tin input / output h th ng t h th ng bên ngoài ? 2.3. Xác ñ nh Use Case t ng quát: - T t p tác nhân và Use Case ñã ñư c xác ñ nh bư c trư c, c n tìm ra các ch c năng chính c a h th ng. Các ch c năng này ph i có tính t ng quát, d dàng nhìn th y ñư c trên quan ñi m c a các tác nhân. - Các d ng quan h thư ng dùng trong sơ ñ Use Case m c t ng quát là quan h giao ti p (association), quan h t ng quát hóa (generalization) và quan h bao g p (include). 2.4. Phân rã Use Case: - Ti n hành phân rã Use Case t ng quát thành các Use Case c th hơn s d ng quan h m r ng (extend). - Các Use Case con (m c th p) ñư c l a ch n b ng cách thêm vào Use Case cha m t ch c năng c th nào ñó và thư ng ñư c m r ng d a trên cơ s s chuy n ti p và phân rã các ch c năng c a h th ng. 2.5. ð c t bi u ñ Use Case: Tên Use Case Tên Use Case Tác nhân chính Tác Nhân tác ñ ng lên Use Case M c 1 || 2 || 3 || … -3-
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- Ti n ñi u ki n Nh ng ñi u ki n ph i có trư c khi tác ñ ng lên Use Case Kích ho t Tác nhân hành ñ ng như th nào ñ kích ho t Use Case ð m b o thành công H th ng s làm gì khi Use Case th c hi n thành công Chu i s ki n chính 1. Tác nhân làm gì ? 2. H th ng ph n ng ra sao ? 3. Tác nhân làm gì ? 4. H th ng ph n ng ra sao ? Ngo i l Các trư ng h p l i x y ra và cách gi i quy t bư c c th nào ñó trong chu i s ki n chính (n u có) 3. Case study “H th ng thư vi n ñi n t ”: 3.1. Xác ñ nh Actor: - B n ñ c. - Th thư. 3.2. Xác ñ nh Use Case: - B n ñ c: + Tra c u sách. - Th thư: + Qu n lý thông tin sách. . Tìm ki m sách. . Thêm sách. . Xoá sách. . C p nh t sách. + Qu n lý thông tin b n ñ c. . Tìm ki m b n ñ c. . Thêm b n ñ c. . Xoá b n ñ c. . C p nh t b n ñ c. + Qu n lý mư n tr sách. . Qu n lý mư n sách. . Qu n lý tr sách. + Th ng kê. . Th ng kê thông tin b n ñ c. . Th ng kê thông tin sách mư n. 3.3. Xác ñ nh Use Case t ng quát: -4-
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- 3.4. Phân rã Use Case: - Phân rã Use Case “Qu n lý thông tin sách”: - Phân rã Use Case “Th ng kê”: -5-
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- 3.5. ð c t bi u ñ Use Case: - ð c t Use Case “ðăng nh p”: Tên Use Case Dang_nhap Tác nhân chính Th thư M c 1 Ti n ñi u ki n Th thư ph i có tài kho n Kích ho t Th thư ch n ch c năng ñăng nh p trong trang ch ð m b o thành công Chuy n ñ n trang ch qu n lý c a th thư Chu i s ki n chính 1. Th thư nh p username và password 2. Th thư nh n nút “ðăng nh p” 3. H th ng ki m tra thông tin ñăng nh p 4. H th ng chuy n ñ n trang qu n lý c a th thư Ngo i l 3. Thông tin ñăng nh p sai, quay l i bư c 1 - ð c t Use Case “Thêm sách”: Tên Use Case Them_sach Tác nhân chính Th thư M c 2 Ti n ñi u ki n Th thư ñã ñăng nh p vào h th ng Kích ho t Th thư ch n ch c năng thêm sách trong menu ð m b o thành công Thông tin sách m i ñư c thêm vào CSDL Chu i s ki n chính 1. H th ng hi n th form thêm sách và yêu c u th thư ñưa vào thông tin sách 2. Th thư nh p thông tin v sách m i và nh n nút “Thêm sách” 3. H th ng ki m tra thông tin sách và xác nh n thông tin sách h p l 4. H th ng thêm thông tin sách m i vào CSDL 5. H th ng thông báo ñã nh p thành công. 6. Th thư thoát kh i ch c năng thêm sách. -6-
- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- Ngo i l 3a. H th ng thông báo sách ñã có trong CSDL 1. H th ng h i th thư có thêm s lư ng sách hay không 2. Th thư thêm s lư ng sách 3. H th ng thêm s lư ng cho sách ñã có 4. H th ng thông báo nh p thành công 3b. H th ng thông báo thông tin sách không h p l 1. H th ng yêu c u th thư nh p l i thông tin 2. Th thư nh p l i thông tin sách -7-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài Giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 3)
51 p | 244 | 43
-
Bài Giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 4)
36 p | 194 | 32
-
Bài Giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 5)
32 p | 188 | 22
-
Đề thi học kỳ phụ Phân tích thiết kế hướng đối tượng - UML: Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
3 p | 227 | 19
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Phần 1 - PGS.TS. Đặng Văn Đức
136 p | 113 | 17
-
Giáo trình Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
111 p | 43 | 11
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Phần 2 - PGS.TS. Đặng Văn Đức
98 p | 69 | 10
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng: Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Đỗ Ngọc Như Loan
79 p | 85 | 10
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng - ThS. Lê Trung Hiếu
85 p | 89 | 9
-
Bài giảng OOAD - Chủ đề 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hướng đối tượng
94 p | 207 | 9
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Duy
11 p | 79 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Giới thiệu - Trương Ninh Thuận
5 p | 161 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 5 - Lê Thị Minh Nguyện
11 p | 100 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 1 - Lê Thị Minh Nguyện
11 p | 78 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Duy
27 p | 101 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 2 - Nguyễn Ngọc Duy
7 p | 101 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Lê Thị Minh Nguyện
14 p | 82 | 5
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML (Nghề Lập trình máy tính): Phần 2 - Tổng cục dạy nghề
69 p | 41 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn