8/30/2017<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Chương 4.<br />
Phân tích và thiết kế hệ<br />
thống ở trạng thái động<br />
<br />
1. Sự cần thiết có mô hình động (Dynamic model)<br />
<br />
2. Các thành phần của mô hình động<br />
3. Ưu điểm của mô hình động<br />
<br />
GV: Lê Thị Minh Nguyện<br />
Email: nguyenltm@huflit.edu.vn<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
1<br />
<br />
1. Sự cần thiết có mô hình động<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
2<br />
<br />
2. Các thành phần của mô hình động<br />
<br />
• Mô hình đối tượng định nghĩa hệ thống theo khái niệm các<br />
thành phần tĩnh.<br />
• Mô hình đối tượng miêu tả ứng xử mang tính cấu trúc và<br />
chức năng của các lớp.<br />
• Mô hình động cần thể hiện sự thay đổi xảy ra trong hệ<br />
thống dọc theo thời gian chạy.<br />
• Đối tượng được tạo ra một lần, nhưng các thuộc tính của<br />
chúng chỉ dần dần từng bước nhận được giá trị.<br />
• Mô hình động là yếu tố hết sức cần thiết để miêu tả ứng xử<br />
của một đối tượng khi đưa ra các yêu cầu hoặc thực thi các<br />
tác vụ.<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
3<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
8/30/2017<br />
<br />
3. Ưu điểm của mô hình động<br />
<br />
3. Ưu điểm của mô hình động<br />
<br />
• Mô hình động đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong<br />
những trường hợp như:<br />
• Các hệ thống mang tính tương tác cao<br />
• Hệ thống có sử dụng các trang thiết bị ngoại vi có thể gọi nên<br />
các ứng xử của hệ thống.<br />
• Một mô hình động tập trung vào các chuỗi tương tác (biểu đồ<br />
cộng tác) và vào yếu tố thời gian của các sự kiện (biểu đồ tuần<br />
tự).<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
5<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
• Biểu đồ tuần tự minh họa các đối tượng tương tác với nhau<br />
ra sao. Chúng tập trung vào các chuỗi thông điệp, có nghĩa<br />
là các thông điệp được gửi và nhận giữa một loạt các đối<br />
tượng như thế nào.<br />
• Biểu đồ tuần tự có hai trục: trục nằm dọc chỉ thời gian, trục<br />
nằm ngang chỉ ra một tập hợp các đối tượng.<br />
<br />
• Các thành phần trong lược đồ tuần tự<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
6<br />
<br />
• Tác nhân (actor)<br />
• Đối tượng (object)<br />
• Đường sống của đối tượng (lifeline)<br />
• Kích hoạt hành vi (execution occurrence)<br />
• Thông điệp (message)<br />
• Thông điệp có điều kiện (guard condition)<br />
• Kết thúc hoạt động của đối tượng (object destruction)<br />
<br />
7<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
8/30/2017<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
• Các thành phần trong lược đồ<br />
<br />
• Các thành phần trong lược đồ<br />
<br />
• Đối tượng (object)<br />
• Tham gia vào quy trình với chức năng gởi/nhận thông điệp<br />
• Ký hiệu:<br />
<br />
• Tác nhân (actor)<br />
• Là con người hoặc hệ thống bên ngoài<br />
• Tham gia vào quy trình với chức năng gởi/nhận thông điệp<br />
• Ký hiệu:<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
9<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
Entity<br />
<br />
Boundary<br />
<br />
X<br />
<br />
• Các thành phần trong lược đồ tuần tự<br />
<br />
Control<br />
<br />
• Đường sống của đối tượng(lifeline)<br />
• Thể hiện vòng đời của đối tượng trong suốt quá trình tương tác<br />
• Nếu trên đường sống của đối tượng điểm dừng X, thì đối tượng<br />
không còn tương tác với đối tượng khác<br />
• Ký hiệu:<br />
<br />
Control<br />
X<br />
<br />
Boundary<br />
<br />
X<br />
X<br />
<br />
X<br />
<br />
10<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
Được phép tương tác<br />
Entity<br />
<br />
Boundary: lớp biên giao diện. Chúng có thể là form, report giao diện với phần cứng như<br />
máy in<br />
Entity: Lớp thực thể. Là lưu trữ thông tin sẽ ghi vào bộ nhớ ngoài. Thông thường<br />
phải tạo ra bảng data cho lớp này . Mỗi thuộc tính trong thực thể thường là một<br />
trường trong csdl.<br />
Control: có trách nhiệm điều phối hoạt đọng của lớp khác.Thông thường mỗi uc có<br />
một lớp điều khiển riêng<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
X<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
11<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
8/30/2017<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
• Các thành phần trong lược đồ tuần tự<br />
<br />
• Các thành phần trong lược đồ tuần tự<br />
<br />
• Kích hoạt thực thi<br />
<br />
• Kết thúc hoạt động của đối tượng<br />
<br />
• Thể hiện khi một đối tượng gởi hay nhận một thông điệp<br />
• Được đặc dọc theo đường sống của đối tượng<br />
• Ký hiệu:<br />
<br />
• Thể hiện kết thúc chu kỳ sống của một đối tượng, nghĩa là đối<br />
tượng không còn tham gia vào qui trình tương tác.<br />
• Ký hiệu: X<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
13<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
14<br />
<br />
Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)<br />
<br />
• Các thành phần trong lược đồ tuần tự<br />
<br />
• Các thành phần trong lược đồ tuần tự<br />
<br />
• Thông điệp<br />
<br />
• Thông điệp có điều kiện<br />
<br />
• Thể hiện thông tin đi từ một đối tượng này đến đối tượng khác<br />
• Ký hiệu:<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
• Thể hiện thông tin đi từ một đối tượng này đến đối tượng khác<br />
• Ký hiệu<br />
<br />
15<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
8/30/2017<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
Bài tập<br />
Trường ĐH Công nghệ đang có nhu cầu phát triển hệ thống hỗ trợ hoạt động cố vấn<br />
học tập. Hệ thống được mô tả như sau:<br />
- Các lớp tổ chức sinh hoạt lớp định kỳ có sự tham gia của cố vấn học tập. Hệ thống<br />
sẽ lấy thông tin từ hệ thống email của trường và tự động gửi thông báo đến những<br />
người tham gia, mỗi khi chuyên viên phòng (CTSV) gửi thông báo về cuộc họp<br />
- Hệ thống cho phép các sinh viên cập nhập thông tin tự đánh giá điểm rèn luyện<br />
cuối kỳ.<br />
- Hệ thống cho phép cố vấn học tập và cán bộ lớp có thể xem và duyệt thông tin tự<br />
đánh giá các thành viên trong lớp. Trong bản tự đánh giá, ngoài các mục tự đánh<br />
giá, hệ thống cho phép cố vấn học tập xem thông tin kết quả học tập (điểm tổng kết<br />
và số tín chỉ còn nợ của sinh viên) được láy từ hệ thống quản lý đào tạo.<br />
- Hệ thống cho phép chuyên viên PCTSV xem thống kê điểm rèn luyện theo từng<br />
lớp.<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
19<br />
<br />
Phân tích thiết kế hướng đối tượng<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />