Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen Huế của người tiêu dùng
lượt xem 1
download
Nghiên cứu này nhằm phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến ý định của người tiêu dùng về việc mua sản phẩm sen Huế. Phương pháp phân tích mô hình hồi quy tuyến tính trên phần mềm Smartpls được áp dụng thông qua số liệu khảo sát trên 250 người tiêu dùng trong và ngoài tỉnh Thừa Thiên Huế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen Huế của người tiêu dùng
- Vietnam J. Agri. Sci. 2024, Vol. 22, No. 12: 1628-1639 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2024, 22(12): 1628-1639 www.vnua.edu.vn PHÂN TÍCH YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG SẢN PHẨM SEN HUẾ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Đinh Thị Kim Oanh1,2, Hồ Lê Phi Khanh1*, Nguyễn Đức Kiên2, Nguyễn Thanh Phong3 1 Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế 2 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế 3 Học viện Nông nghiệp Việt Nam * Tác giả liên hệ: holephikhanh@huaf.edu.vn Ngày nhận bài: 06.09.2024 Ngày chấp nhận đăng: 27.12.2024 TÓM TẮT Nghiên cứu này nhằm phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến ý định của người tiêu dùng về việc mua sản phẩm sen Huế. Phương pháp phân tích mô hình hồi quy tuyến tính trên phần mềm Smartpls được áp dụng thông qua số liệu khảo sát trên 250 người tiêu dùng trong và ngoài tỉnh Thừa Thiên Huế. Kết quả nghiên cứu cho thấy, sen Huế là sản phẩm có tiềm năng cạnh tranh khi hơn 50% người tiêu dùng hiểu biết về giá trị sản phẩm và đánh giá lợi thế của sản phẩm sen Huế so với sen từ các địa phương khác. Đồng thời kết quả nghiên cứu cho thấy rằng, thái độ của người tiêu dùng và nhận thức kiểm soát hành vi của người tiêu dùng ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm sen Huế. Mặc dù chuẩn mực chủ quan của người tiêu dùng không ảnh hưởng trực tiếp đến ý định thực hiện hành vi mua sản phẩm sen Huế, yếu tố này tác động tích cực đến thái độ và chuẩn mực chủ quan của người tiêu dùng. Từ những kết quả trên, nghiên cứu đưa ra kiến nghị để thúc đẩy hành vi của người tiêu dùng thông qua truyền thông để nâng cao hiểu biết của người tiêu dùng về sản phẩm. Từ khóa: Hành vi người tiêu dùng, lợi thế cạnh tranh, lý thuyết hành vi dự định, mô hình cấu trúc tuyến tính, sen Huế. Analysis of Factors Affecting Consumer Behavior of using Hue Lotus Products ABSTRACT This study is to analyze factors affecting customers' purchase intention for the Hue lotus (Nelumbo nucifera) products. The structural equation model analysis on Smartpls was applied on data collected from 250 consumers. The result indicated that the Hue lotus products had a competitive advantage when more than 50% of surveyed consumers understoodd the value of the products and had a high ranking of this product compared to lotus of other regions. The findings showed that consumers attitude and perceived control behavior positively affected the purchasing intention for Hue lotus products, meanwhile there was no significant relationship between subjective norm and purchase intention. However, subjective norms had a positive relationship with attitude and perceived control behavior, which supports to perform the purchase intention of consumers for Hue lotus products. The study provides the implication to improve Hue lotus consumption through marketing campaigns to increase knowledge of consumers about Hue lotus products. Keywords: Nelumbo nucifera, consumer behavior, competitive advatange. bónh quån hàng nëm khoâng 30,4 triòu đþng/ha 1. ĐẶT VẤN ĐỀ (Cao Thanh Tď & DĈĎng Ngüc Thành, 2019). Đð Trþng sen và sân xuçt kinh doanh các sân đáp Ċng nhu cæu cąa ngĈďi tiêu dùng, các hĂ phèm tĉ sen không chõ là hoät đĂng mang bân trþng sen và cĎ sđ sân xuçt sân phèm tĉ cây sen síc cąa vën hùa Viòt Nam, đþng thďi täo nguþn đã đa däng hóa sân phèm nhìm nâng cao giá tr÷ thu nhêp đáng kð cho các nông hĂ, vĐi thu nhêp và lēi nhuên tĉ hoät đĂng sân xuçt kinh doanh 1628
- Đinh Thị Kim Oanh, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thanh Phong này. Sân phèm tĉ cåy sen đĈēc đa däng hóa bao sân phèm sen nhìm xác đ÷nh nhČng giâi pháp gþm các loäi trà sen, bĂt sen, sen khô, mĊt sen cĆng nhĈ can thiòp cæn thiït đð thĄc đèy viòc và mĂt sÿ sân phèm khác (Nguyñn Th÷ QuĔnh tiêu thć sân phèm này. Trang & Nguyñn Th÷ Mai, 2021; Nguyñn Th÷ Tĉ thčc tiñn đù, mćc tiêu cąa nghiên cĊu Linh Tuyîn & cs., 2021). Tuy nhiên, vçn đî các này là phân tích nhČng yïu tÿ ânh hĈđng đïn ý hĂ trþng sen và cĎ sđ sân xuçt sen đang đÿi mặt đ÷nh cąa ngĈďi tiêu dùng vî viòc mua sân phèm hiòn nay là giá bán sân phèm thçp, th÷ trĈďng sen Huï. Thông qua viòc áp dćng lý thuyït tiêu thć không Ān đ÷nh dén đïn lēi nhuên thu hành vi dč đ÷nh (Theory of planned behavior - đĈēc thçp và các nông hĂ đang cù xu hĈĐng thay TPB) bìng viòc áp dćng phĈĎng pháp phån tôch thï sen bìng mĂt loäi cây trþng khác (Cao cçu trúc tuyïn tính (Structural equation Thanh Tď & DĈĎng Ngüc Thành, 2019; Nguyñn modelling - SEM), nghiên cĊu này chõ ra ânh Vën Chung, 2022; Nguyen Van Chung & cs., hĈđng cąa thái đĂ, chuèn mčc chą quan và 2023). Trong khi đù, các nghiín cĊu vî th÷ nhên thĊc kiðm soát hành vi ânh hĈđng nhĈ thï trĈďng sân phèm sen trĈĐc đåy chą yïu chõ têp nào đïn ĕ đ÷nh mua sân phèm sen Huï cąa trung vào viòc phân tích giá tr÷ sân phèm qua ngĈďi tiêu dùng. các tác nhân khác nhau. Cć thð, nghiên cĊu cąa Cao Thanh Tď & DĈĎng Ngüc Thành (2019) chõ trüng tâm kït xác đ÷nh yïu tÿ ânh hĈđng đïn 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU câi täo nëng suçt và hiòu quâ trþng sen trín đ÷a 2.1. Khung phân tích nghiên cứu bàn huyòn Tháp MĈďi. TĈĎng tč các nghiên cĊu Đð đánh giá khâ nëng hoặc hành vi mua cąa Nguyñn Vën Chung & cs. (2023) và Nguyen sân phèm sen Huï cąa ngĈďi tiêu dùng, nghiên Duc Kien & cs. (2024) trüng tâm vào viòc xác cĊu này áp dćng lý thuyït hành vi dč đ÷nh đã đ÷nh các yïu tÿ ânh hĈđng đïn liên kït giČa các đĈēc Ajzen (1991) phát triðn và đĈēc áp dćng đð nông hĂ trþng sen và các tác nhân trong chuāi đánh giá hành vi cąa ngĈďi tiêu dùng vĐi nông nhìm nâng cao giá tr÷ sân phèm. Do vêy, tính mĐi trong nghiên cĊu này là xác đ÷nh nhČng yïu sân hČu cĎ (Canova & cs., 2020; Photcharoen & tÿ ânh hĈđng đïn hành vi mua sân phèm sen cs., 2020), nông sân xanh (Yadav & Pathak, cąa ngĈďi tiêu dùng là vçn đî cçp thiït đð đĈa 2016). Täi Viòt Nam, lý thuyït hành vi dč đ÷nh ra nhČng khuyïn ngh÷ cho hĂ trþng sen và các đã đĈēc áp dćng đð phân tích các yïu tÿ ânh cĎ sđ sân xuçt sen có nhČng câi tiïn nhìm tëng hĈđng đïn hành vi cąa ngĈďi tiêu dùng thčc khâ nëng tiíu thć sân phèm. phèm hČu cĎ (Tran Nien Tuan & Tran Trung Vinh, 2016), lča chün d÷ch vć du l÷ch xanh Trþng và chï biïn các sân phèm tĉ cây sen (Phäm Th÷ Tú Uyên & Phan Hoàng Long, 2020), nhĈ là mĂt giâi pháp triðn kinh tï và câi thiòn bâo vò mýi trĈďng (Nguyñn HČu Khôi, 2020) và sinh kï cąa nông hĂ täi tõnh Thĉa Thiên Huï. đa däng sinh hüc. Trong thďi gian 6 nëm tĉ nëm 2017, diòn tích trþng sen đã tëng tĉ 327,9ha đïn 663ha vào Nghiên cĊu này cho rìng, thái đĂ, chuèn nëm 2023. Các sân phèm đã đĈēc đa däng tĉ mčc chą quan và nhên thĊc kiðm soát hành vi hät sen nhĈ trà sen, mĊt sen, hät sen khý đã cąa ngĈďi tiêu dùng vĐi sân phèm sen là nhČng đĈēc phát triðn và thĈĎng mäi hóa. Tuy nhiên, thð hiòn cąa niîm tin đÿi vĐi sân phèm. Điîu vçn đî các hĂ trþng sen nói riêng và ngành sân này đã đĈēc chĊng minh trong nghiên cĊu cąa xuçt sen nùi chung đang phâi đÿi mặt là sân Nguyen To Tam & cs. (2023) và Giampietri & phèm chą yïu tiêu thć nĂi tõnh, trong khi đù cs. (2018) khi các tác giâ này cho rìng sč tin lĈēng tiêu thć bên ngoài tõnh còn hän chï. Điîu tĈđng vî sân phèm, thýng thĈďng dča vào nhãn này ânh hĈđng đïn sč phát triðn kinh tï cąa đ÷a hiòu, uy tín và chçt lĈēng sân phèm, là yïu tÿ phĈĎng và nguþn thu nhêp cąa các hĂ trþng sen. quan trüng thĄc đèy ĕ đ÷nh hành vi mua sím Trong khi đù, vén chĈa cù mĂt nghiên cĊu chính cąa ngĈďi tiêu dùng. Thčc tï cho thçy, sen Huï thĊc nào hành vi cąa ngĈďi tiíu dăng đÿi vĐi là sân phèm có tĉ låu đďi và đã đĈēc công nhên 1629
- Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen huế của người tiêu dùng nhãn hiòu têp thð. Đåy là cĎ sđ đð täo dčng lòng Huï đĈēc xem nhĈ là loäi thčc phèm chçt lĈēng tin cąa ngĈďi tiêu dùng vĐi sân phèm. Đþng thďi cao nhĈng cĆng cù tônh phĀ biïn và phù hēp vĐi nghiên cĊu mĐi đåy cąa Nguyen Thi Phuong khâ nëng chi trâ cąa ngĈďi tiíu dăng. Do đù, Ngoc & Dang Huy Duc (2022) cho thçy niîm tin nghiên cĊu này giâ đ÷nh rìng së không có sč bçt đÿi vĐi sân phèm ânh hĈđng tích cčc đïn thái hēp lý hoặc khýng đþng nhçt giČa chuèn mčc đĂ đÿi vĐi sân phèm và sĊc mua cąa ngĈďi chą quan và nhên thĊc kiðm soát hành vi vĐi tiêu dùng. nhČng sân phèm thông dćng và giá tr÷ không lĐn (Rhodes & Courneya, 2005). Đþng thďi, Theo Ajzen (1991), thái đĂi cąa ngĈďi tiêu nghiên cĊu giâ thuyït rìng, chuèn mčc chą dăng là thĈĐc đo mĊc đĂ chçp nhên hoặc không quan là cĎ sđ đð thĄc đèy ĕ đ÷nh mua sân phèm chçp nhên hành vi đÿi vĐi viòc mua sân phèm. cąa ngĈďi tiíu dăng, đặc biòt là ngĈďi tiêu dùng Trong nghiên cĊu vî hành vi mua thčc phèm chĈa biït nhiîu đïn sân phèm nhĈ trong trĈďng hČu cĎ, Nguyen To Tam & cs. (2023) cho thçy hēp vĐi sen Huï. Do đù nghiín cĊu này đĈa ra rìng khi ngĈďi tiíu dăng cù thái đĂ tích cčc đÿi giâ thuyït rìng: vĐi sân phèm thó cĎ hĂi hü mua sân phèm càng H2: Chuèn mčc chą quan ânh hĈđng đïn ý lĐn. TĈĎng tč, Giampietri & cs. (2018) cĆng cho đ÷nh hành vi mua sân phèm sen Huï cąa ngĈďi thçy rìng, thái đĂ niîm tin ânh hĈđng tích cčc tiêu dùng đïn ĕ đ÷nh mua cąa ngĈďi tiêu dùng trong chuāi Nhên thĊc kiðm soát hành vi đĈēc xem nhĈ thčc phèm. Tĉ nhČng lý do trên, nghiên cĊu là sč dñ dàng hay khù khën trong ĕ đ÷nh mua này đĈa ra giâ thuyït rìng: sân phèm cąa ngĈďi tiêu dùng. Các nghiên cĊu H1: Thái đĂ ânh hĈđng đïn ĕ đ÷nh hành vi cąa Alavion & cs. (2017) và Ajzen (2015) cĆng mua sân phèm sen Huï cąa ngĈďi tiêu dùng chõ ra rìng, khi ngĈďi tiêu dùng dñ tiïp cên đïn Hæu hït các nghiên cĊu đîu cho rìng, có sč viòc mua sím sân phèm, cĆng nhĈ nhên đĈēc không tĈĎng quan giČa chuèn mčc chą quan và sč ąng hĂ cąa các tác nhån khác nhĈ ngĈďi nhên thĊc kiðm soát hành vi (La Barbera & thân, bän bè và đþng nghiòp thì viòc hình thành Ajzen, 2020; 2021). Cù nghöa là nïu chuèn mčc ĕ đ÷nh mua sân phèm và thčc hiòn hành vi mua chą quan càng lĐn thì nhên thĊc kiðm soát sân phèm càng lĐn. Do đù, nghiín cĊu này đĈa hành vi càng nhú và đþng thďi cĆng cho thçy ra giâ thuyït rìng: rìng hai yïu tÿ này không ânh hĈđng đþng thďi H3: Nhên thĊc kiðm soát hành vi ânh đïn ĕ đ÷nh mua sân phèm cąa ngĈďi tiêu dùng. hĈđng đïn ĕ đ÷nh hành vi mua sân phèm sen Tuy nhiên, trong nghiên cĊu này, sân phèm sen Huï cąa ngĈďi tiêu dùng. Thái độ với việc mua sản phẩm sen Huế H1 Chuẩn mực chủ quan H2 Ý định mua với việc mua sản phẩm sen Huế sản phẩm sen Huế H3 Nhận thức kiểm soát hành vi với việc mua sản phẩm sen Huế Nguồn: Ajzen (1991). Hình 1. Áp dụng lý thuyết hành vi dự định trong phân tích hành vi mua sản phẩm Sen của người tiêu dùng 1630
- Đinh Thị Kim Oanh, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thanh Phong 2.2. Đối tượng và khách thể nghiên cứu thành phÿ Huï đã tham gia ngày hĂi “Sen tý síc Huï”. Đð đâm bâo tônh đäi diòn, nghiên cĊu này Đÿi tĈēng nghiên cĊu là ĕ đ÷nh mua sân đã lča chün māi huyòn 02 gian hàng đð tiïn phèm hät sen (güi là sân phèm sen) và các yïu hành thu thêp thông tin, sÿ phiïu tĈĎng Ċng tÿ ânh hĈđng bao gþm thái đĂ, chuèn mčc chą māi gian hàng là 25 phiïu. VĐi māi phiïu phúng quan và nhên thĊc kiðm soát hành vi cąa ngĈďi vçn đîu cù ghi đæy đą thông tin và ânh chćp cąa tiíu dăng đÿi vĐi sân phèm sen. Trong khi đù ngĈďi phúng vçn đð tránh trùng lặp. Ngoài ra, khách thð nghiên cĊu là nhČng ngĈďi tiêu dùng do mćc tiêu cąa nghiên cĊu này xem xét ânh hoặc nhČng khách hàng tiîm nëng đÿi vĐi viòc hĈđng đïn ĕ đ÷nh mua sân phèm sen Huï cąa tiêu dùng sân phèm sen. ngĈďi tiêu dùng, nên mĂt trong nhČng chõ tiêu đĈēc áp dćng trong viòc lča chün ngĈďi 2.3. Chọn mẫu nghiên cứu tiêu dùng tham gia phúng vçn là chĈa tĉng mua Méu nghiên cĊu là nhČng ngĈďi tiêu dùng sân phèm. hiòn täi và tiîm nëng cąa sân phèm sen Huï. Trong tháng 6 nëm 2023, Ủy ban Nhân dân 2.4. Thu thập số liệu tõnh Thĉa Thiên Huï đã tĀ chĊc ngày hĂi “Sen Thu thêp sÿ liòu thĊ cçp: Đð hiðu rõ tĀng tô síc Huï” đð trĈng bày, giĐi thiòu các sân thð hoät đĂng trþng và tiêu thć sen trín đ÷a bàn phèm đĈēc làm tĉ cây sen kït hēp vĐi các hoät tõnh Thĉa Thiên Huï, nghiên cĊu đã sċ dćng đĂng vën hoá nghò thuêt đð thu hút du khách các sÿ liòu liín quan đïn diòn tôch, nëng suçt, và ngĈďi tiêu dùng. Nghiên cĊu này đã kït hēp sân lĈēng và khÿi lĈēng tiêu thć trong khoâng vĐi sč kiòn trín đð phúng vçn nhČng ngĈďi tiêu thďi gian tĉ nëm 2017 đïn nay. Các sÿ liòu trên dăng đïn tham quan. Theo ĈĐc tính cąa ban tĀ đĈēc thu thêp täi Sđ Nông nghiòp và Phát triðn chĊc, dč kiïn së có khoâng 2.000 ngĈďi tham gia Nông thôn tõnh Thĉa Thiên Huï, Chi cćc Trþng sč kiòn trín trong đù ĈĐc tính có khoâng 20% trüt và Bâo vò Thčc vêt tõnh Thĉa Thiên Huï, ngĈďi chĈa tĉng sċ dćng sân phèm sen. Cën cĊ Sđ Cýng thĈĎng tõnh Thĉa Thiên Huï, phòng theo nhČng thông tin trên, nghiên cĊu này áp Nông nghiòp và Phát triðn Nông thôn cąa các dćng công thĊc tính cĒ méu cąa Kothari (2024) huyòn trín đ÷a bàn tõnh. nhĈ sau: Phúng vçn ngĈďi tiíu dăng đĈēc thčc hiòn Z2 × p(1 – p) thông qua phiïu khâo sát. Trong đù, thang đo n= likert đĈēc sċ dćng trong bâng câu húi đð xác e2 đ÷nh thái đĂ, chuèn chą quan, nhên thĊc kiðm 1,962 × 0,2(1 – 0,2) soát hành vi và ĕ đ÷nh tiêu dùng sân phèm sen. = = 245,9 Māi ngĈďi tiêu dùng tham gia khâo sát đĈēc yêu 0,052 cæu lča chün câu trâ lďi theo các mĊc đĂ “hoàn Trong đù, n là cĒ méu mong muÿn, Z là giá toàn đþng ĕ”, “đþng ĕ”, “trung lêp”, “khýng đþng tr÷ đĂ lòch chuèn đ đĂ tin cêy 95% (Z = 1,96) và ĕ” và “hoàn toàn khýng đþng ĕ” cho māi nhên p là tĖ lò ĈĐc lĈēng (20%) ngĈďi chĈa tĉng sċ đ÷nh liín quan đïn thái đĂ, chuèn chą quan, dćng sân phèm sen trong tĀng sÿ khách tham nhên thĊc kiðm soát hành vi và ĕ đ÷nh tiêu quan các gian hàng trĈng bày trong lñ hĂi “Sen dùng sân phèm. tô síc Huï”. NhĈ vêy, cđ méu cæn điîu tra là 245,9 hĂ. Tuy nhiín đð đâm bâo cĒ méu cæn có 2.5. Phân tích số liệu nhìm đĈa vào phån tôch, nghiín cĊu này đã tiïn Đð xác đ÷nh các yïu tÿ bao gþm quan điðm, hành khâo sát 250 hĂ. chuèn mčc chą quan và nhên thĊc kiðm soát Nëm mĈĎi gian hàng cąa 5 đ÷a phĈĎng cù hành vi ânh hĈđng đïn ĕ đ÷nh mua sân phèm truyîn thÿng sân xuçt các sân phèm tĉ hät sen sen, nghiên cĊu này đã sċ dćng mô hình cçu bao gþm: huyòn Phong Điîn, huyòn Quâng trúc tuyïn tính (Structural equation modelling - Điîn, th÷ xã HĈĎng ThuĖ, th÷ xã HĈĎng Trà và SEM) trên phæn mîm SmartPLS. Theo Henseler 1631
- Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen huế của người tiêu dùng & Chin (2010), viòc phån tôch theo SEM đĈēc tëng tĉ 372,9ha nëm 2017 đïn 633ha nëm 2023. tiïn hành thýng qua hai bĈĐc. Đæu tiên mô hình Viòc tëng diòn tích trþng sen đã làm tëng khÿi đo lĈďng đĈēc đánh giá các chõ tiíu liín quan đïn lĈēng sân phèm Sen tĉ 671,2 tçn/nëm vào thďi đĂ tin cêy (reliability), đĂ hĂi tć (convergent điðm nëm 2017 lên 1.160 tçn/nëm vào nëm validility) và đĂ phân biòt (disciminant validity). 2023 (Hình 2). Tuy nhiên vçn đî khù khën hiòn Sau đù, đð kiðm đ÷nh mô hình, nghiên cĊu này nay là phæn lĐn sân phèm đĈēc tiêu thć trong áp dćng các chõ sÿ SRMR phân ánh sč khác biòt tõnh, trong khi đù lĈēng tiêu thć ra ngoài tõnh giČa phæn sÿ liòu thčc tï và phæn mô hình dč rçt nhú. Điîu này dén đïn giá tr÷ sân phèm đoán, hò sÿ phùng đäi phĈĎng sai (VIF), hò sÿ xác thçp và ânh hĈđng lĐn đïn thu nhêp cąa các hĂ đ÷nh R2 và hò sÿ tác đĂng f2. trþng sen. 3.2. Đặc điểm của người tiêu dùng tham gia 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU khảo sát 3.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sen tại Nghiên cĊu này lča chün tĖ lò ngĈďi tham gia tînh Thừa Thiên Huế trâ lďi là phć nČ lĐn hĎn nam giĐi nguyên nhân là Tõnh Thĉa Thiên Huï là nĎi cù điîu kiòn đð do phć nČ thĈďng hay mua và sċ dćng các sân phát triðn hoät đĂng trþng sen vĐi hò thÿng phèm sen cho bČa ën gia đónh cĆng nhĈ làm quà sông, suÿi dài 1.055km và kinh nghiòm trþng biïu, tặng. Phæn lĐn nhČng ngĈďi tham gia phúng sen cąa ngĈďi dân tĉ låu đďi nay. Chính vì vêy, vçn đîu tĉ đĂ tuĀi 25-35 và 35-45 vĐi tĖ lò læn lĈēt trþng sen đĈēc xem nhĈ là hoät đĂng phát triðn là 26% và 35%. NgĈďi phúng vçn đ các đĂ tuĀi kinh tï, täo thu nhêp và Ān đ÷nh đďi sÿng cho khác chiïm tĖ lò ôt hĎn tĉ 14% đïn 25%. Trong sÿ ngĈďi dân. VĐi thčc tï đù, Ủy ban Nhân dân nhČng ngĈďi tham gia phúng vçn có khoâng 58% tõnh Thĉa Thiên Huï đã ban hành kï hoäch sÿ là ngĈďi trong tõnh, phæn còn läi là du khách đïn 65/KH-UBND phát triðn trþng sen giai đoän tĉ các đ÷a phĈĎng khác. Khoâng 32% sÿ ngĈďi 2021-2025 trong đù trüng tâm vào các giâi pháp tham gia phúng vçn chą yïu làm nĂi trē, 23% là kė thuêt, giÿng; tĀ chĊc sân xuçt; khuyïn nông; cán bĂ viên chĊc. HĎn 50% sÿ ngĈďi tham gia th÷ trĈďng tiêu thć; và chônh sách. Theo đù, diòn phúng vçn có mĊc thu nhêp bình quân māi tháng tích sen trín đ÷a bàn tõnh Thĉa Thiên Huï đã tĉ 5 triòu đþng đïn 10 triòu đþng. Nguồn: Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2021). Hình 2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sen tại tînh Thừa Thiên Huế trong giai đoạn từ 2017-2023 1632
- Đinh Thị Kim Oanh, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thanh Phong Bảng 1. Đặc điểm của người tiêu dùng tham gia khảo sát (nëm 2023) Số lượng (N = 250) Tỷ lệ (%) Giới tính Nam 70 28 Nữ 180 72 Khác Tuổi < 25 35 14 25-35 65 26 35-45 88 35 > 45 63 25 Địa điểm sinh sống Trong tỉnh 145 58 Ngoài tỉnh/ khách du lịch 105 42 Nghề nghiệp Sinh viên 20 8 Nội trợ 80 32 Cán bộ viên chức 58 23 Công nhân 40 16 Lao động tự do 25 10 Kinh doanh buôn bán 13 5 Khác 15 6 Thu nhập bình quân bình quân/tháng (1.000 đồng/tháng) < 5.000 28 11 5.000-00.000 143 57 >10.000 80 32 Hình 3. Đánh giá tính cạnh tranh của sản phẩm Sen Huế với sản phẩm sen từ các địa phương khác (nëm 2023) 1633
- Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen huế của người tiêu dùng 3.3. Đánh giá tính cạnh tranh của sản thçy, hiòn nay các cĎ sđ sân xuçt sen Huï chĈa phát triðn đa däng các kênh phân phÿi, do đù phẩm Sen Huế viòc tiïp cên sân phèm sen Huï đ các đ÷a Đð xác đ÷nh nhČng đánh giá cąa ngĈďi tiêu phĈĎng khác chĈa đáp Ċng nhu cæu cąa ngĈďi dùng vî sân phèm sen Huï, nghiên cĊu này sċ tiíu dăng. Đþng thďi, theo ý kiïn cąa ngĈďi tiêu dćng hai nhóm chõ tiíu liín quan đïn hiðu biït dăng cĆng cho rìng, sen Huï cù giá bán cao hĎn cąa ngĈďi tiêu dùng vî sân phèm sen Huï và các sân phèm sen cùng loäi. Đåy là nhČng yïu đánh giá câm quan cąa ngĈďi tiíu dăng đÿi vĐi tÿ hän chï khâ nëng cänh tranh cąa sân phèm sân phèm sen Huï và các sân phèm sen tĉ sen Huï trên th÷ trĈďng. nhČng đ÷a phĈĎng khác (Evans, 2002). Đÿi vĐi nhóm chõ tiíu liín quan đïn hiðu biït cąa ngĈďi 3.4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý tiíu dăng đÿi vĐi sân phèm sen Huï, kït quâ định mua sản phẩm Sen của người tiêu dùng nghiên cĊu cho thçy, hĎn 84% ngĈďi tiíu dăng đã tĉng sċ dćng sân phèm sen Huï. Tuy nhiên, hü 3.4.1. Độ tin cậy của các biến đo lường ảnh không trčc tiïp mua sân phèm mà đĈēc ngĈďi hưởng đến ý định mua sản phẩm sen Huế thân, bän bè cho tặng. Bên cänh đù, hĎn 50% của người tiêu dùng ngĈďi tiêu dùng biït rçt rû đ÷a điðm cung cçp sân Thang đo cąa các biïn trong mô hình phân phèm sen Huï và nhČng đặc điðm lēi thï cąa sân tích yïu tÿ ânh hĈđng đïn ĕ đ÷nh mua sân phèm phèm sen Huï so vĐi các loäi sen khác (Hình 3). sen đĈēc áp dćng tĉ các nghiên cĊu liên quan Khâ nëng cänh tranh cąa sân phèm sen cąa Kamalanon & cs. (2022), Paul & cs. (2016) Huï đĈēc đánh giá dča trên các tiêu chí liên và Yadav & Pathak (2017) và đĈēc điîu chõnh quan đïn chçt lĈēng, hình thĊc, giá bân sân đð phù hēp vĐi bÿi cânh tiêu dùng sân phèm phèm và khâ nëng phån phÿi cąa sân phèm. sen. Đð đánh giá đĂ tin cêy cąa các biïn đo Điîu này làm cën cĊ cho các hĂ trþng sen và cĎ lĈďng, nghiên cĊu này sċ dćng các chõ tiêu liên sđ sân xuçt kinh doanh sân phèm sen có nhČng quan đïn kiðm đ÷nh đĂ nhçt quán nĂi täi, giá tr÷ kï hoäch và chiïn lĈēc phù hēp đð nâng cao khâ hĂi tć và giá tr÷ phân biòt (Hair & cs., 2016). nëng cänh tranh cąa sân phèm sen trên th÷ Trong đù, đĂ nhçt quán nĂi täi đĈēc đánh giá trĈďng. Kït quâ nghiên cĊu cho thçy, sân phèm bìng hò sÿ Cronbach’s Alpha và hò sÿ tâi ngoài sen Huï có hai lēi thï so vĐi các sân phèm sen (outer loading). Kït quâ phân tích täi bâng 2 cho tĉ nhČng đ÷a phĈĎng khác là đĂ ngüt, béo, bùi thçy, hò sÿ Cronbach’s Alpha cąa các biïn đo cao và khâ nëng bâo quân đĈēc låu hĎn vĐi mĊc lĈďng đîu lĐn hĎn 0,7 do đù khîng đ÷nh đĂ nhçt điðm đánh giá bónh quån là 4,8 điðm và 3,8 quán cąa các biïn đo lĈďng trong mô hình điðm. Trong khi đù, điðm đánh giá cho sân (Hulland, 1999). Giá tr÷ hĂi tć đĈēc đánh giá phèm sen tĉ các đ÷a phĈĎng khác vĐi hai tiêu bìng hò sÿ phĈĎng sai trôch trung bónh (AVE). chí này chõ đät 3,6 điðm và 3,2 điðm. Tuy nhiên, Hò sÿ AVE phâi lĐn hĎn hoặc bìng 0,5 së khîng sân phèm sen Huï cĆng cù nhČng bçt lēi so vĐi đ÷nh đĈēc giá tr÷ hĂi tć (Fornell, 1981). Kït quâ các sân phèm sen tĉ nhČng đ÷a phĈĎng khác. cho thçy giá tr÷ AVE cąa các biïn đo lĈďng đîu tĉ Cć thð, theo đánh giá cąa nhČng ngĈďi tham gia 0,502 đïn 0,747. Do đù kït luên rìng các thang khâo sát, các cĎ sđ sân xuçt sen Huï chĈa quan đo/cçu trúc nghiên cĊu đät đĈēc đĂ giá tr÷ hĂi tć. tåm đïn viòc đæu tĈ bao bó nhìm đâm bâo tính Đð xác giá tr÷ phân biòt, các nghiên cĊu này hiòn đäi và thân thiòn mýi trĈďng so vĐi các cĎ áp dćng tiêu chí cąa Fornell (1981), theo đù các sđ sân xuçt sen tĉ nhČng đ÷a phĈĎng khác. Bín biïn đù lĈďng đät giá tr÷ phân biòt khi bình cänh đù, ngĈďi tiêu dùng còn cho rìng, hình thái phĈĎng cąa phĈĎng sai trôch trung bónh (AVE) cąa hät sen Huï khýng đą đĂ đþng đîu và đìp lĐn hĎn hò sÿ tĈĎng quan giČa các biïn. Kït quâ nhĈ hät sen tĉ các đ÷a phĈĎng khác. Điîu này täi bâng 3 cho thçy, bónh phĈĎng cąa AVE læn có thð së ânh hĈđng đïn ĕ đ÷nh cąa ngĈďi tiêu lĈēt tĉ 0,708 đïn 0,864 đîu lĐn hĎn hò sÿ tĈĎng dùng khi muÿn mua sân phèm làm quà đð biïu, quan giČa các cặp biïn đo lĈďng. Tĉ đù kït luên tặng. Bên cänh đù, kït quâ nghiên cĊu cĆng cho rìng, các biïn đo lĈďng đîu đät giá tr÷ phân biòt. 1634
- Đinh Thị Kim Oanh, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thanh Phong Bảng 2. Phân tích độ tin cậy của các yếu tố đo lường Hệ số tải ngoài Độ tin cậy Phương sai trích Các yếu tố đo lường (outer loading) Cronbach's Alpha trung bình (AVE) Thái độ đối với việc tiêu dùng sản phẩm sen Huế (AT) 0,897 0,747 Tôi cảm thấy tích cực (tốt) khi mua các sản phẩm sen Huế 0,814 Tiêu dùng sản phẩm sen Huế giúp cải thiện sức khỏe của tôi 0,815 Tôi cảm thấy việc mua các sản phẩm sen Huế là hữu ích 0,761 Chuẩn mực chủ quan với việc mua sản phẩm sen Huế (SN) 0,896 0,730 Nếu tôi muốn, tôi có thể mua các sản phẩm sen Huế thay cho sản 0,793 phẩm sen khác Tôi nghĩ mua các sản phẩm sen Huế là việc dễ dàng 0,830 Tôi có thể cân nhắc, kiểm soát việc mua các sản phẩm sen Huế rõ 0,786 nguồn gốc Tôi cảm thấy việc mua các sản phẩm sen Huế là có ý nghĩa 0,676 Nhận thức kiểm soát hành vi với việc mua sản phẩm sen Huế (PBC) 0,819 0,502 Những người tôi quen biết khuyến khích và đánh giá cao việc sử dụng 0,590 các sản phẩm sen Huế Gia đình tôi khuyến khích và đánh giá cao việc sử dụng các sản phẩm 0,577 sen Huế Nhiều người xung quanh tôi mua và sử dụng các sản phẩm sen Huế 0,654 Ý định mua sản phẩm sen Huế (PI) 0,908 0,649 Tôi dự định sẽ mua các sản phẩm sen Huế 0,706 Việc mua các sản phẩm sen Huế giúp mang lại nhiều lợi ích khác (an 0,798 toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường…) Việc mua các sản phẩm sen Huế là dễ dàng 0,765 Có nhiều điểm bán sản phẩm sen Huế 0,798 Tôi đã lên kế hoạch mua các sản phẩm sen Huế 0,788 Ghi chú: Số liệu từ phân tích bằng phần mền SmartPLS. Bảng 3. Phân tích tính hợp lý phân biệt của các biến đo lường AT SN PBC PI Thái độ đối với việc tiêu dùng sản phẩm sen Huế (AT) 0,864 Chuẩn mực chủ quan với việc mua sản phẩm sen Huế (SN) 0,249 0,854 Nhận thức kiểm soát hành vi với việc mua sản phẩm sen Huế (PBC) 0,458 0,325 0,708 Ý định mua sản phẩm sen Huế (PI) 0,432 0,229 0,454 0,805 Ghi chú: Tương quan giữa các nhân tố được in thường. Giá trị căn bậc hai của AVE được in đậm; Số liệu từ phân tích bằng phần mền SmartPLS. Bảng 4. Phân tích tính hợp lý phân biệt của các biến đo lường Các biến đo lường VIF R2 f2 Thái độ đối với việc tiêu dùng sản phẩm sen Huế (AT) 1,288 0,689 0,211 Chuẩn mực chủ quan với việc mua sản phẩm sen Huế (SN) 1,623 0,152 Nhận thức kiểm soát hành vi với việc mua sản phẩm sen Huế (PBC) 1,843 0,318 Ghi chú: Số liệu từ phân tích bằng phần mềm SmartPLS. 1635
- Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen huế của người tiêu dùng Bảng 5. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm sen Huế Hệ số (β) Giá trị T Kết luận các giả thuyết AT-PI 0,31 5,805 Khẳng định giả thuyết H1 SN-AT 0,27 5,676 SN-PBC 0,34 6,458 SN-PI 0,05 1,024 Bác bỏ giả thuyết H2 PBC-PI 0,29 4,430 Khẳng định giả thuyết H3 Ghi chú: Số liệu từ phân tích bằng phần mềm SmartPLS. viòc mua sân phèm sen Huï (SN) và ĕ đ÷nh mua 3.4.2. Yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sản sân phèm sen Huï (PI). Thay vào đù, chuèn mčc phẩm sen Huế của người tiêu dùng chą quan vĐi viòc mua sân phèm sen Huï (SN) Tĉ kït quâ phân tích mô hình cçu trúc tác đĂng tích cčc đïn thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu tuyïn tính cho thçy chõ sÿ SRMR = 0,05 khîng dùng sân phèm sen Huï (AT), nhên thĊc kiðm đ÷nh không có sč khác biòt lĐn giČa phæn sÿ liòu soát hành vi vĐi viòc mua sân phèm sen Huï thčc tï và mô hình dč đoán. Đþng thďi kït quâ (PBC), tĉ đù thĄc đèy ĕ đ÷nh mua sân phèm sen kiðm đ÷nh täi bâng 4 cho thçy, hò sÿ phùng đäi Huï cąa ngĈďi tiêu dùng. Tĉ bâng sÿ liòu 4 cho phĈĎng sai (VIF) cąa các biïn đĂc lêp đîu nhú thçy, nïu tëng 1 đĎn v÷ cąa chuèn mčc chą hĎn 3 nín mý hónh nghiín cĊu không có hiòn quan vĐi viòc mua sân phèm sen Huï (SN) thì tĈēng đa cĂng tuyïn xây ra. Hò sÿ xác đ÷nh R2 thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu dùng sân phèm sen Huï có giá tr÷ 0,689, cho thçy 68,9% sč thay đĀi ý (AT) và nhên thĊc kiðm soát hành vi vĐi viòc đ÷nh mua sân phèm sen đĈēc giâi thích bđi các mua sân phèm sen Huï (PBC) tëng læn lĈēt là biïn đĂc lêp trong mý hónh. Đÿi vĐi hò sÿ tác đĂng f2, kït quâ täi bâng 4 cho thçy các biïn đo 0,27 và 0,29 đĎn v÷, tĉ đù làm điîu kiòn cho viòc lĈďng (1) thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu dùng sân tëng ĕ đ÷nh mua sân phèm sen Huï cąa ngĈďi phèm sen Huï; (2) chuèn mčc chą quan vĐi viòc tiêu dùng. mua sân phèm sen Huï; (3) nhên thĊc kiðm soát hành vi vĐi viòc mua sân phèm sen Huï 4. THẢO LUẬN đîu có hò sÿ lĐn hĎn 0,15 và nhú hĎn 0,35, cho thçy mĊc đĂ giâi thích cąa các biïn này đïn biïn Khác vĐi nhČng nghiên cĊu th÷ trĈďng trĈĐc phć thuĂc là rçt lĐn. đåy đÿi vĐi sân phèm sen chõ têp trung vào phân tích lēi thï cänh tranh bìng chuāi giá tr÷ Kït quâ phân tích bìng mô hình cçu trúc cąa sân phèm (Nguyen Van Chung & cs., 2023; tuyïn tính SEM cho thçy thái đĂ đÿi vĐi viòc Nguyñn Th÷ QuĔnh Trang & Nguyñn Th÷ Mai, tiêu dùng sân phèm sen Huï (AT), nhên thĊc 2021), nghiên cĊu này trüng tåm vào đÿi tĈēng kiðm soát hành vi vĐi viòc mua sân phèm sen khách hàng tiîm nëng và xác đ÷nh nhČng yïu tÿ Huï (PBC) và ĕ đ÷nh mua sân phèm sen Huï ânh hĈđng đïn hành vi mua sân phèm thông (PI) có ânh hĈđng tích cčc đïn ĕ đ÷nh cąa sân qua lý thuyït hành vi dč đ÷nh. Kït quâ nghiên phèm sen Huï (Bâng 4). Cć thð, nïu tëng 1 đĎn cĊu cĆng cho thçy rìng, viòc sċ dćng các yïu tÿ v÷ nhên thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu dùng sân phèm thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu dùng sân phèm sen sen Huï (AT), nhên thĊc kiðm soát hành vi vĐi Huï, chuèn mčc chą quan vĐi viòc mua sân viòc mua sân phèm sen Huï (PBC) thì khâ nëng phèm sen Huï và nhên thĊc kiðm soát hành vi mua sân phèm sen Huï cąa ngĈďi tiêu dùng vĐi viòc mua sân phèm sen Huï tác đĂng đïn ý tëng læn lĈēt là 0,31 và 0,29 đĎn v÷. đ÷nh mua sân phèm sen là hoàn toàn phù hēp. Trong khi đù, khýng cù sč tĈĎng quan cù ĕ Điîu này tĈĎng đþng vĐi kït quâ nghiên cĊu cąa nghöa thÿng kê giČa chuèn mčc chą quan vĐi Rozenkowska (2023) khi cho rìng lý thuyït 1636
- Đinh Thị Kim Oanh, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thanh Phong hành vi dč đ÷nh khám phá đĈēc nhČng nhân tÿ thông qua nhČng hiðu biït vî sân phèm và đánh ânh hĈđng đïn hành vi cąa ngĈďi tiêu dùng. giá lēi thï cänh tranh cąa sân phèm. Nghiên cĊu này đã mđ rĂng phäm vi Ċng Thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu dùng sân phèm sen dćng cąa lý thuyït hành vi dč đ÷nh tĉ nhČng Huï (AT) và nhên thĊc kiðm soát hành vi vĐi lönh včc nhĈ sân phèm công nghiòp (Chen & viòc mua sân phèm sen Huï (PBC) là nhČng Hung, 2016; Pavlou & Fygenson, 2006) và sân yïu tÿ thĄc đèy ĕ đ÷nh mua sím sân phèm sen phèm d÷ch vć (Hameed & Amin ul Haq, 2019; Huï cąa ngĈďi tiêu dùng. Hai yïu tÿ b÷ ânh Liao & cs., 2007; Maichum & cs., 2016), sang hĈđng bđi chuèn mčc chą quan cąa ngĈďi tiêu sân phèm nông sân, trong trĈďng hēp này là dăng đÿi vĐi sân phèm sen. Tĉ đåy cho thçy nông sân đặc thù cąa đ÷a phĈĎng. Kït quâ cho rìng, đð phát triðn th÷ trĈďng sân phèm sen thçy thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu dùng sân phèm sen Huï cæn tiïn hành các hoät đĂng truyîn thông Huï (AT) và nhên thĊc kiðm soát hành vi vĐi đð nâng cao hiðu biït cąa ngĈďi tiíu dăng đÿi viòc mua sân phèm sen Huï (PBC) ânh hĈđng vĐi sân phèm sen Huï. tích cčc đïn ĕ đ÷nh mua sân phèm sen Huï cąa Điðm hän chï trong nghiên cĊu này là chĈa ngĈďi tiêu dùng. Cć thð, khi ngĈďi tiêu dùng xem xét đïn các yïu tÿ mýi trĈďng tác đĂng đïn nhên thĊc đĈēc tæm quan trüng cąa viòc mua ĕ đ÷nh mua sân phèm sen Huï cąa ngĈďi tiêu sân phèm sen Huï - là sân phèm mang läi lēi dăng. Do đù, nhČng nghiên cĊu tiïp theo cæn ích cho sĊc khoê cąa bân thân và nhČng ngĈďi xem xét các yïu tÿ này đð đĈa vào khung phân trong gia đónh, đþng thďi ngĈďi tiêu dùng có tích nhìm täo đĈēc tính hò thÿng trong xác đ÷nh quyîn quyït đ÷nh viòc mua hay không mua sân các yïu tÿ ânh hĈđng đïn ĕ đ÷nh thčc hiòn hành phèm sen Huï thì vçn đî này thĄc đèy hành vi vi cąa ngĈďi tiêu dùng. mua hàng cąa ngĈďi tiêu dùng. Khác vĐi các nghiên cĊu trĈĐc đåy cąa Chen & Hung (2016) và Zhang & cs. (2019) vî hành vi LỜI CẢM ƠN tiíu dăng đÿi vĐi nông sân nói chung, kït quâ Bài báo này là mĂt phæn nĂi dung cąa luên đÿi vĐi sân phèm sen cho thçy chuèn mčc chą án tiïn sö “Nghiín cĊu phát triðn sen theo quan không có liên kït vî mặt thÿng kê vĐi ý hĈĐng thĈĎng mäi đ tõnh Thĉa Thiên Huï” do đ÷nh mua sân phèm. Thay vào đù, yïu tÿ này NCS Đinh Th÷ Kim Oanh thčc hiòn, đþng thďi là đùng vai trø thĄc đèy thái đĂ đÿi vĐi viòc tiêu sân phèm đĈēc tài trē bđi đî tài cçp Đäi hüc dùng sân phèm sen Huï (AT) và nhên thĊc Huï mã sÿ DHH2023-02-169. Tác giâ xin trân kiðm soát hành vi vĐi viòc mua sân phèm sen trüng câm Ďn sč hā trē và nhČng góp ý quý báu Huï (PBC). Vî bân chçt, chuèn mčc chą quan tĉ các thæy cý TrĈďng Đäi hüc Kinh tï, Đäi hüc trong trĈďng hēp này là sč đánh giá cąa bân Huï trong quá trình thčc hiòn nghiên cĊu này. thân vî sân phèm hay nói cách khác là niîm tin cąa ngĈďi tiêu dùng vî sân phèm. Do đù, niîm tin đĈēc xem nhĈ là cĎ sđ đð hình thành nên TÀI LIỆU THAM KHẢO thái đĂ và chuèn mčc chą quan vî ĕ đ÷nh thčc Ajzen I. (1991). The theory of planned behavior. hiòn hành vi mua sân phèm (Nguyen To Tam & Organizational behavior and human decision cs., 2023). processes. 50(2): 179-211. Ajzen I. (2015). Consumer attitudes and behavior: the theory of planned behavior applied to food 5. KẾT LUẬN consumption decisions. Italian Review of Agricultural Economics. 70(2): 121-138. VĐi nhČng đặc trĈng vî điîu kiòn khí hêu, Alavion S.J., Allahyari M.S., Al-Rimawi A.S. & thĀ nhĈĒng, nét vën hoá truyîn thÿng, Thĉa Surujlal J. (2017). Adoption of agricultural E- Thiên Huï là đ÷a phĈĎng cù tiîm nëng phát marketing: Application of the theory of planned triðn sân phèm sen Huï. Sân phèm này cĆng đã behavior. Journal of international food & đĈēc đ÷nh v÷ trong tâm trí cąa ngĈďi tiêu dùng agribusiness marketing. 29(1): 1-15. 1637
- Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng sản phẩm sen huế của người tiêu dùng Canova L., Bobbio A., & Manganelli A.M. (2020). La Barbera F. & Ajzen I. (2021). Moderating role of Buying organic food products: the role of trust in perceived behavioral control in the theory of the theory of planned behavior. Frontiers in planned behavior: A preregistered study. Journal of Psychology. 11: 575820. Theoretical Social Psychology. 5(1): 35-45. Cao Thanh Tờ & Dương Ngọc Thành (2019). Phân tích Liao C., Chen J.-L., & Yen D. C. (2007). Theory of hiệu quả sản xuất sen tại huyện Tháp Mười tỉnh planning behavior (TPB) and customer satisfaction Đồng Tháp. Tạp chí Khoa học Trường Đại học in the continued use of e-service: An integrated Đồng Tháp. (39): 26-34. model. Computers in human behavior. 23(6): Chen S.-C. & Hung, C.-W. (2016). Elucidating the 2804-2822. factors influencing the acceptance of green Maichum K., Parichatnon S. & Peng K.-C. (2016). products: An extension of theory of planned Application of the extended theory of planned behavior. Technological Forecasting and Social behavior model to investigate purchase intention of Change. 112: 155-163. green products among Thai consumers. Evans G. (2002). Measuring and managing customer Sustainability. 8(10): 1077. value. Work study. 51(3): 134-139. Nguyễn Thị Quỳnh Trang & Nguyễn Thị Mai (2021). Fornell C. (1981). Structural equation models with Tình hình sản xuất và chế biến các loại trà sen unobservable variables and measurement error: (Nelumbo nucifera Gaertn.) ở Thừa Thiên Huế. Algebra and statistics. Publications Sage. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 130(3D): 99-116. Giampietri E., Verneau F., Del Giudice T., Carfora V., Nguyen Thi Phuong Ngoc & Dang Huy Duc (2022). & Finco A. (2018). A Theory of Planned behaviour Organic food purchase decisions from a context- perspective for investigating the role of trust in based behavioral reasoning approach. Appetite. consumer purchasing decision related to short food 173: 105975. supply chains. Food Quality and Preference. Nguyen Duc Kien, Thi Kim Oanh Dinh, Truong Tan 64: 160-166. Quan, Nguyen Thai Phan, Nguyen Cong Dinh, Hair J., Joe F., Sarstedt M., Matthews L.M. & Ringle Pham Xuan Hung & Dung Truong Quang (2024). C.M. (2016). Identifying and treating unobserved Farmer-trader vertical coordination: drivers and heterogeneity with FIMIX-PLS: part I–method. impact on the lotus-grain value chains in central European business review. 28(1): 63-76. Vietnam. Cogent Economics & Finance. 12(1): 2357154. Hameed I., Waris I. & Amin ul Haq M. (2019). Predicting eco-conscious consumer behavior using Nguyen To Tam, Dang Quoc Huong & Le-Anh Tuan theory of planned behavior in Pakistan. (2023). Impacts of household norms and trust on Environmental Science and Pollution Research. 26: organic food purchase behavior under adapted 15535-15547. theory of planned behavior. Journal of Agribusiness in Developing and Emerging Economies. Henseler J. & Chin W.W. (2010). A comparison of doi.org/10.1108/JADEE-10-2022-0218. approaches for the analysis of interaction effects between latent variables using partial least squares Nguyễn Văn Chung, Phạm Hữu Tỵ, Nguyễn Văn Huế path modeling. Structural equation modeling, & Hoàng Dũng Hà (2023). Mối liên hết giữa người 17(1): 82-109. sản xuất và người thu mua trọng hoạt động trồng Hulland J. (1999). Use of partial least squares (PLS) in sen tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. strategic management research: A review of four Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 132(3B): 125–141. recent studies. Strategic management journal. Nguyễn Thị Linh Tuyền, Lê Minh Thông, Nguyễn Trần 20(2): 195-204. Vân Anh & Đỗ Quang Dương (2021). Tối ưu hoá Nguyễn Hữu Khôi (2020). Giải thích ý định giảm thiểu quy trình bài chế bột cao lá sen. Tạp chí Y Dược sử dụng túi nhựa của du khách quốc tế bằng lý học Cần Thơ. (40): 68-74. thuyết hành vi dự định mở rộng. Tap chi Kinh tế và Nguyen Van Chung, Martin Abwao, Nguyen Van Hue Phát triển. 273: 43-52. & Hoang Dung Ha (2023). Barriers to agricultural Kamalanon P., Chen, J.-S., & Le T.-T.-Y. (2022). products diversification: An empirical analysis “Why do we buy green products?” An extended from lotus farming in Central Vietnam. Rural theory of the planned behavior model for green Sustainability Research. 50(345): 103-111. product purchase behavior. Sustainability. Paul J., Modi A. & Patel J. (2016). Predicting green 14(2): 689. product consumption using theory of planned La Barbera F. & Ajzen I. (2020). Control interactions behavior and reasoned action. Journal of retailing in the theory of planned behavior: Rethinking the and consumer services. 29: 123-134. role of subjective norm. Europe's Journal of Pavlou P.A. & Fygenson M. (2006). Understanding and Psychology. 16(3): 401. predicting electronic commerce adoption: An 1638
- Đinh Thị Kim Oanh, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thanh Phong extension of the theory of planned behavior. MIS Truy cập từ https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/thu- quarterly. pp. 115-143. vien-van-ban?vb=36943 ngày 22/3/2023. Photcharoen C., Chung R. & Sann R. (2020). Tran Nien Tuan & Tran Trung Vinh (2016). An Modelling theory of planned behavior on health exploration in the theory of planned behavior: A concern and health knowledge towards purchase case of organic food in Vietnam. International intention on organic products. International Journal of Applied Business and Economic Business Research. 13(8): 100-116. Research. 14(6): 4951-4972. Phạm Thị Tú Uyên & Phan Hoàng Long (2020). Lý Yadav R. & Pathak G.S. (2016). Young consumers' thuyết hành vi dự định trong nghiên cứu ý định lựa intention towards buying green products in a chọn khách sạn xanh của du khách tại thành phố developing nation: Extending the theory of planned Đà Nẵng. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. behavior. Journal of cleaner production. 129(5C): 79-93. 135: 732-739. Rhodes R.E. & Courneya K.S. (2005). Threshold assessment of attitude, subjective norm, and Yadav R. & Pathak G.S. (2017). Determinants of perceived behavioral control for predicting consumers' green purchase behavior in a exercise intention and behavior. Psychology of developing nation: Applying and extending the Sport and Exercise. 6(3): 349-361. theory of planned behavior. Ecological economics. Rozenkowska K. (2023). Theory of planned behavior 134: 114-122. in consumer behavior research: A systematic Zhang L., Fan Y., Zhang W. & Zhang S. (2019). literature review. International Journal of Extending the theory of planned behavior to Consumer Studies. 47(6): 2670-2700. explain the effects of cognitive factors across Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ( 2021). Kế different kinds of green products. Sustainability. hoạch phát triển trồng sen giai đoạn 2021-2025. 11(15): 4222. 1639
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG TRUNG QUỐC CỦA NGƯỜI VIỆT NAM
7 p | 774 | 141
-
Tóm tắt bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - ThS. Lê Văn Hòa
107 p | 295 | 114
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến định giá bất động sản
10 p | 506 | 79
-
Phân tích môi trường ngành với mô hình Michael Porter - Phần 1
6 p | 349 | 56
-
Bài giảng Các phương pháp phân tích nguyên nhân
34 p | 197 | 31
-
Bài giảng Phân tích khách hàng: người tiêu dùng & doanh nghiệp
27 p | 204 | 30
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh (Trần Thị Hương) - Chương 2 Phân tích kết quả hoạt động sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất
42 p | 227 | 21
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 2 - ThS. Lê Văn Hòa
93 p | 261 | 18
-
Bài giảng Bài 5: Chức năng lãnh đạo
40 p | 106 | 16
-
Bài giảng Quản lý chiến lược: Phân tích môi trường kinh doanh, môi trường bên ngoài - Lại Văn Tài
32 p | 124 | 13
-
Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 2: Phân tích các thị trường mục tiêu và hành vi của người mua
11 p | 92 | 3
-
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại - Du lịch - Dịch vụ Vận tải Chí Tài
11 p | 3 | 2
-
Các yếu tố ảnh hướng đến môi trường làm việc: Trường hợp Trường Đại học Thủ Dầu Một
10 p | 3 | 1
-
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ năng lượng của các doanh nghiệp công nghiệp tại thành phố Đà Nẵng
10 p | 2 | 1
-
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm hợp kênh (Omnichannel) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
11 p | 3 | 1
-
Một số yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trên sàn thương mại điện tử của sinh viên: Nghiên cứu tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
12 p | 1 | 1
-
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức của người mua về chất lượng dịch vụ bán lẻ trong mua sắm trực tuyến trên địa bàn thành phố Hà Nội
12 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn