PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
lượt xem 88
download
Câu 1: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42− . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
- PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION Câu 1: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42− . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05. − Câu 2: Cho dung dich X gôm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3 và ̣ ̀ + 2+ − 0,001 mol NO3 . Để loai bỏ hêt Ca2+ trong X cân môt lượng vừa đủ dung dich chứa a gam ̣ ́ ̀ ̣ ̣ Ca(OH)2 Gia trị cua a là ́ ̉ A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180 Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 4: Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là D- Kết quả khác A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít Câu 5: Cho cac chât: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chât tac dung được ́ ́ ́́ ̣ với dung dich NaOH loang ở nhiêt độ thường là ̣ ̃ ̣ A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 6: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam. + 2 - Câu 7: Dung dÞch A chøa c¸c ion NH4 , SO4 , Cl . Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch NaOH d thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch BaCl2d thu ®îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®îc m(g) muèi khan. TÝnh m. A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g Câu 8:Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X tác dụng dung dịch BaCl2 dư được 43g kết tủa. Số mol mỗi ion trong dung dịch X là: A. 0,5 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Câu 9: 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe ; 0,3mol Mg và 2anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận 2+ 2+ dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M Câu 10: Dung dịch A chứa các ion Cu ;Fe ,Cl .Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch 2+ 3+ - A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl- A. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7M Câu 11: 100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
- Câu 13: Hoa tan hoan toan 7,8 gam hôn hợp 2 kim loai Mg, Al vao dung dich HCl dư, sau ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ phan ứng khôi lượng dung dich axit tăng thêm 7 gam. Vây khôi lượng cua Al trong hôn hợp ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ ̀̀ ban đâu la: A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 8,1 gam Câu 14: Dung dÞch X chøa 0,03 mol Fe , 0,04mol NH4 0,09mol,Cl -, 0,02mol 3+ + SO42-.Muèn thu ®îc dung dÞch X ph¶i hoµ tan vµo níc nh÷ng muèi nµo? bao nhiªu mol? A.NH4Cl 1,32g, (NH4)2SO41,32g, FeCl 34,4875g B. (NH4)2SO42,64g, NH4Cl 1,32g, FeCl33,545g C. (NH4)2SO42,64g, FeCl 34,875g D.KÕt qu¶ kh¸c Câu 15: Hòa tan 125 gam muôi ngậm nước CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để được 500 ml dd X. Vậy thể tích dd KOH 1M cần dủng để kết tủa hết ion Cu 2+ trong 100 ml dd X là: A. 0,01 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,02 lít Câu16: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3. Câu 17: Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%. Câu 18: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S. Câu 19: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 21: Hoa tan hoan toan 10 gam hôn hợp gôm Fe và Fe2O3 dung dich HCl (vừa đu) thu được ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ 1,12 lit khí H2 (ở đktc) và dung dich A. Cho dung dich NaOH đên dư vao dung dich A, loc lây ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣́ hêt tua nung trong không khí đên khôi lượng không đôi thu được m gam chât răn. Vây giá trị ́̉ ́ ́ ̉ ́́ ̣ ̉ ̀ cua m la: A. 12 gam B. 16 gam C. 11,2 gam D. 12,2 gam
- Câu 22:Cho 0,3 mol Ba(OH)2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp (NH4)2SO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,2M. Tổng số mol kết tủa thu được là A. 0,28 B. 0,20 C. 0,38 D. 0,30 Câu 23:Trộn lẫn dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO3 0,05 mol Na2CO3 vào dung dịch Y chứa 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol BaCl2. Số mol kết tủa là. A. 0,18 mol B. 0,20 mol C. 0,05 mol D. 0,08 mol Câu 24:Cho 0,1 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,05 mol BaCl2 và 0,07 mol Ba(HCO3)2. Khối lượng kết tủa tạo thành là:A. 19,7 gam B. 23,64 gam C. 9,85 gam D. 13,79 gam Câu 25:Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 26:Dung dịch A gồm HCl 0,5M và H2SO4 1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M và KOH 2M Để trung hoà 500 ml dung dịch B cần bao nhiêu lít dung dịch A. A. 0,5 l B. 0,6 C. 1,0 l D. 2,0 l Câu 27:Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Trung hoà một nửa dung dịch Y bằng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3). Khối lượng muối khan thu được là: A. 20,65 g B. 34,20 gam C. 41,30 gam D. 20,83 gam Câu 28:Nguyên tố Halogen nào có thể kết hợp với Oxi để tạo thành hợp chất khí: A.Flo B.Clo C.Brom D.Iod Câu 29: Nguyên tố Halogen nào có thể thăng hoa (từ thể rắn sang thể khí ): A.Flo B.Clo C.Brom D.Iod Câu 30: Thạch anh được cấu tạo từ hợp chất nào sau đây: A.CaCO3 B.CaSO4.H2O C.SiO2 D. CaSO4.2H2O ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-D 4-A 5-B 6-B 7-B 8-B 9-B 10-A 11-C 12-A 13-C 14-C 15-C 16-C 17-D 18-D 19-A 20-A 21-C 22-A 23-A 24-A 25-C 26-B 27-A 28-A 29-D 30-C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Chương 1 - Sự điện li
8 p | 826 | 372
-
Giáo án Hóa học 11 bài 6: Thực hành tính chất Axit - bazo. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
5 p | 2046 | 108
-
Bài tập về phản ứng trao đổi ion và phương trình ion rút gọn
2 p | 805 | 58
-
Giáo án Hóa học 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
7 p | 886 | 53
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
15 p | 290 | 47
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
16 p | 336 | 47
-
Giáo án hoá học 12 - chương 1 - Sự điện li - Bài 4 - PHẢN ỨNG TRAO ĐỒI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
4 p | 277 | 44
-
Bài tập về Điện li - GV. Trần Thị Ngọc
8 p | 223 | 40
-
§ 5. LUYỆN TẬP AXIT - BAZƠ - MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
7 p | 480 | 39
-
Giáo án Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
8 p | 591 | 39
-
Dạng 4:Phản ứng trao đổi ion
6 p | 272 | 17
-
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
13 p | 177 | 10
-
Slide bài Luyện tập Axit, Bazơ và muối. PƯ trao đổi ion - Hóa 11 - GV.Dương V.Bảo
12 p | 109 | 8
-
Bài giảng Hóa học 11 - Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện ly
17 p | 183 | 6
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 22 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 6+7: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
14 p | 20 | 3
-
Giáo án Hóa học 11 - Chuyên đề: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
13 p | 50 | 2
-
Giải bài tập Phản ứng trao đổi của ion trong dung dịch các chất điện li SGK Hóa 11
5 p | 151 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn