intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp giải bất đẳng thức

Chia sẻ: Cấn Duy Cát | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

134
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'phương pháp giải bất đẳng thức', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp giải bất đẳng thức

  1. NỘI DUNG Kỹ thuật thêm bớt 1. A Sử dụng: A = A + B − B = × B để tạo ra các bộ phận mới ở hai vế của bất đẳng thức B mà có thể đánh giá được các bộ phận với nhau Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: c2 a + b + c a2 b2 + + ≥ b+ c c+ a a+ b 2 Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Biểu thức thêm vào là bậc nhất Hướng dẫn: a2 b + c + ≥ 2a b+ c 4 Bài 2: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: a2 + b2 + c 2 a3 b3 c3 + + ≥ b + 2c c + 2a a + 2b 3 Phân tích: - BĐT đồng bậc hai - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Biểu thức thêm vào là bậc hai Hướng dẫn: a 3 a (b + 2 c ) 2 2 + ≥a b + 2c 9 3 ab + bc + ca ≤ a + b + c 2 2 2 Bài 3: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: (1 + a3 )(1 + b3 )(1 + c3 ) ≥ (1 + ab 2 )(1 + bc 2 )(1 + ca 2 ) Phân tích: - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c Hướng dẫn: ) ( (1 + a3 )(1 + b3 )(1 + b3 ) ≥ 1 + 3 a3b3c3 = ( 1 + ab2 ) 3 3
  2. Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a 5 b5 c5 1) 2 + 2 + 2 ≥ a3 + b3 + c3 bc a a +b+c a3 b3 c3 + + ≥ 2) (b + c ) ( c + a ) ( a + b ) 2 2 2 4 a+b+c a3 b3 c3 + + ≥ 3) b(c + a ) c (a + b) a (b + c ) 2 a4 b4 c4 + 2 + 2 ≥ a+b+c 4) 2 bc ca ab a+b+c a3 b3 c3 +2 +2 ≥ 5) 2 a + ab + b b + bc + c c + ca + a 2 2 2 3 Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a 5 b5 c5 ++ ≥1 6) b4 c 4 a 4 a b c 33 7) + + ≥ b+c c+a a +b 2 Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có: 1 1 1 + + ≥6 8) cosA cosB cosB 1 1 1 6 + + ≥ 9) 2 + cos2A 2 + cos2B 2 − cos2B 5 1 1 1 27 + + + cosA+cosB+cosC ≥ 10) cosAcosB cosBcosC cosCcosA 2
  3. Kỹ thuật “san sẽ” 2. Xác định: Đại lượng “lớn”, đại lượng “bé” và chọn cách san sẽ phù hợp Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi x,y>0 và x+y=1, ta có: 1 1 + + 4 xy ≥ 7 x + y xy 2 2 Phân tích: - Vai trò x,y giống nhau 1 - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x=y= 2 1 1 ; Đại lượng “bé”: 2 2 ;4 xy - Đại lượng “lớn”: x +y xy Hướng dẫn: 1 1 1 1 1 1 + + 4 xy = 2 2 + + + 4 xy + x + y xy x + y 2 xy 4xy 22 4 xy (1 + 1) 2 1 1 ≥2 2 +2 .4 xy + =7 x + y + 2 xy ( x + y )2 4 xy Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có: 1 1 1 15 + + + cosA+cosB+cosC ≥ cosA cosB cosB 2 Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600 1 1 1 + + - Đại lượng “lớn”: ; Đại lượng “bé”: cosA+cosB+cosC cosA cosB cosC Hướng dẫn: 1 1 1 + + + cosA+cosB+cosC cosA cosB cosC 1 1 1 = + 4cosA + +4cosB + + 4cosC cosA cosB cosC 9 15 -3(cosA + cosB + cosC) ≥ 4 + 4 + 4 − = 22 Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2(a 3 + b3 + c 3 ) 9(a + b + c)3 +2 ≥ 33 1) a + b2 + c2 abc 2) a 4 + b4 + c 4 + a 2b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2 ≥ a 3b + b3c + c 3a + ab3 + bc 3 + ca 3 3) Cho x,y>0 và x+y=1. Tìm GTNN của biểu thức:
  4. 3 2 1 1 P= + + 4 xy; Q = 2 + x 2 + y 2 xy x + y 2 xy Kỹ thuật nhóm đối xứng 3. Bất đẳng thức ở dạng đối xứng (vai trò của các biến là như nhau). Khi đó chúng ta có thể đánh giá một bộ phận của vế này với bộ phận tương ứng của vế kia. Tương tự, suy ra các kết quả đối với các bộ phận còn lại và thu được bất đẳng thức cần chứng minh. Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: bc ca ab + + ≥ a+ b+ c abc Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất - Vai trò a,b,c - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c Hướng dẫn: bc ca bc ca + ≥ 2 . = 2b ab ab Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: A B C sin A + sin B + sin C ≤ cos + cos + cos 2 2 2 Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600 Hướng dẫn: sin A + sin B ≤ 2(sin A + sin B) A+ B C ≤ 4sin = 2 cos 2 2 Bài 3: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: A + 3B B + 3C C + 3 A sin A sin B sin C ≤ sin sin sin 4 4 4 Hướng dẫn: A + 3B 1  A + B 1 3 ≥  sin + sin B ÷ ≥ sin A + sin B sin 4 2 2 4 4 1 ≥ .4. 4 sin A sin 3 B = 4 sin A sin 3 B 4
  5. Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a 2 b2 c2 a b c 1) 2 + 2 + 2 ≥ + + b c a cab a +b+c ab bc ca + + ≤ 2) a+b b+c c+a 2 Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: 3) sin 2 A + sin 2B + sin 2C ≤ sin A + sin B + sin C A BC 4) cos A cos BcosC ≤ sin sin sin 2 22 1 1 1 1 1 1 + 2+ 2≥ + + A B C 5) sin A sin A sin A 2 cos2 cos2 cos2 2 2 2 A B C 6) n sin A + n sin B + n sin C ≤ n cos + n cos + n cos 2 2 2
  6. Kỹ thuật đồng bậc hoá 4. Sử dụng giả thiết để biến đổi BĐT về dạng đồng bậc để chứng minh. Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b>0 và a+b=1, ta có: 1 ab(a 2 + b2 ) ≤ 8 Phân tích: - BĐT không đồng bậc - Vai trò a,b giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b - Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá Hướng dẫn: 1 ab(a 2 + b 2 ) ≤ (a + b) 4 8 ⇔ (a + b)4 − 8ab(a 2 + b 2 ) ≥ 0 ⇔ ( a − b) 4 ≥ 0 Bài 2: với mọi a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng : a 2 + b2 + c2 + 2 3abc ≤ 1 Phân tích: - BĐT không đồng bậc - Vai trò a,b giống nhau 1 - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c= 3 - Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá Hướng dẫn: a 2 + b2 + c 2 + 2 3abc(a + b + c) ≤ (a + b + c)2 ⇔ 3abc(a + b + c) ≤ (ab + bc + ca) ⇔ 3abc(a + b + c) ≤ (ab + bc + ca) 2 Bài tập: 1) Cho a,b,c>0, thoả điều kiện: 2 2 2 a 3+a 3+a 3=3 2 2 2 Chứng minh rằng : a 2 + b2 + c2 ≥ a 3 + b 3 + c 3 2) Cho a,b>0, thoả điều kiện: a+ b= 2
  7. Chứng minh rằng : 2 ≤ a 2 + b2 ≤ a3 + b3 ≤ a 4 + b4 3) Chứng minh rằng với mọi a,b,c: a+b+c=0, ta có: 16a + 16b + 16c ≥ 2a + 2b + 2c Kỹ thuật chuẩn hoá 5. Sử dụng tính chất đồng bậc của BĐT để chuẩn hoá. Việc chọn đối tượng để chuẩn hoá là rất quan trọng. Các ví dụ: Bài 1: Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: a (b + c) b (c + a ) c (a + b) 6 + + ≤ (b + c ) + a ( c + a ) + b ( a + b ) + c 2 2 2 2 2 2 5 Phân tích: - BĐT đồng bậc - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Chuẩn hoá: a + b + c = 1 a (1 − a ) b(1 − b) c (1 − c) + + Hướng dẫn: 1 − 2a + 2a 1 − 2b + 2b 1 − 2c + 2c 2 2 2 ( a + 1) 2  2a + 1 − a  2 Theo Côsi: 2a(1-a) ≤  =   2 4 ( a + 1) 2 = (1 − a ) ( a + 3) > 0 => 1- 2a + 2a = 1 - 2a (1- a) ≥ 2 1- 4 4 a (1 − a ) 4a(1 − a)  3 a ≤ =4 = 41 −  => (1 − a )(a + 3) a+3  a + 3 1 − 2a + 2a 2  3  1 6 3 3 1 1 => VT ≤ 4 (1 − ) + (1 − ) + (1 − ) = 4 3 − 3( + + ≤ a + 3 b + 3 c + 3 5 a+3 b+3 c+3     Bài 2: Cho a, b, c>0. Chứng minh rằng: 6(a + b + c) (a2 + b2 + c2) ≤ 27abc + 10 (a2+b2+c2)3/2 (1) Phân tích: - BĐT đồng bậc - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Chuẩn hoá: a2 + b2 + c2 =9 Hướng dẫn: (1) 2(a + b + c) - abc ≤ 10 VT = 2(a+b+c) - abc = 2a - abc + 2(b+c) = a(2-bc) + 2(b+c)
  8. VT2 ≤ [a2 + (b+c)2] [(2- bc)2 + 4] G/s: a ≥ b ≥ c do a2 + b2 + c2 = 9 => a2 ≥ 3 b2 + c2 9 − a2 Đặt t = bc do bc ≤ = ≤3 2 2 Nên VT2 ≤ (9+2bc) [(2-bc)2 + 4] = (9 + 2t) [(2-t)2 + 4] = f(t) với -3 ≤ t ≤ 3 Khảo sát f(t) => f(t) ≤ max f(t) = 100 => VT ≤ 10 đpcm 1 1) (a+b) (b+c) (c+a) + abc ≤ (a + b + c)3; a, b, c > 0 3 8abc a2 + b2 + c2 + (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 2 ; 2) a, b, c > 0 ab + bc + ca (a + b + c) 2 1  a 3 + b 3 + c 3 a 2 + b 2 + c 2  3) a, b, c > 0: 2 2 2 −  ≤ 2 − 2 ab + bc + ca  a +b +c abc   4abc 1 1 1 )+ (a + b)(b + c)(c + a) ≤ 5 + + 4) a, b, c > 0: (a + b + c) ( a+b b+c c+a
  9. Kỹ thuật lượng giác hoá 6. Kỹ thuật lượng giác hoá với mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh một BĐT đại số thành việc chứng minh BĐT lượng giác. Kỹ thuật này được xác định thông qua miền giá trị của các biến, các công thức lượng giác và các đẳng thức lượng giác liên quan. Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng: a 1 − b2 + b 1 − a 2 + 3(ab − (1 − a 2 )(1 − b 2 ) ≤ 2 Phân tích: - ĐK: − 1 ≤ a, b ≤ 1 - Công thức lượng giác liên quan sin 2 α + cos 2α = 1 - Lượng giác hoá Hướng dẫn:  a = sin α ; α , β ∈ [ 0; π ] Đặt:   b = sin β π VT= 2 sin(α + β − ) ≤ 2 3 Bài 2: Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng: x y z 33 + + ≤ 1 − x2 1 − y2 1− z2 2 AB BC C A Phân tích: - Đẳng thức lượng giác liên quan tg tg + tg tg + tg tg = 1 22 22 2 2 - Lượng giác hoá Hướng dẫn: A B C a = t g ;b = t g ;c = t g Đặt: ; ABC l à tam giác nhọn 2 2 2 1 33 VT = ( tgA + tgB + tgC ) ≥ 2 2 111 + + =6 Bài 3: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: a 2b 3c Chứng minh rằng: a b c 1 ≤ a + 36bc b + 9ca c + 4ab 27 Hướng dẫn:
  10. 1 1 1 VT = 36bc 9ca 4ab 1+ 1+ 1+ a b c 36bc A 9ca B , 0 < A, B < π = cotg 2 , = cotg 2 Đặt a 2 b 2 bc ca ab bc ca ab Từ giả thiết ta có: 6 =6 +3 +2 3 2 a b c a b c A B cotg + cotg 2 = tg  A + B  = cotg C ab 2 = 2 Suy ra,  ÷ A B 2 c 2 cotg cotg − 1 2 2 với A,B,C là ba góc của một tam giác 1 1 1 VT = Vậy A B C 1 + cotg 2 1 + cotg 2 1 + cotg 2 2 2 2 2 C 1 A+B  A 2B A-B C = sin sin =  cos − cos 2 sin ÷ sin 2 4 2 2 2 2 2 2 2 1 C C 1 C A-B C =  cos − sin ÷ sin ≤ 1 − sin ÷ sin 4 2 2 4 2 2 2 3  C C  C   1 − sin 2 ÷+  1 − sin 2 ÷+  2sin 2 ÷÷ 1 C  C C1 ÷ = 1 =  1 − sin ÷ 1 − sin ÷2sin ≤     2 8 ÷ 27 8 2  2 3  ÷   Bài tập: 1) Cho 0
  11. KẾT LUẬN Bài viết trình bày một số kỹ thuật chứng minh bất đẳng thức, các ý tưởng, ví dụ và bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển. Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến. Xin chân thành cảm ơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1