PHƯƠNG PHÁP ION-ELECTRON
lượt xem 80
download
Tham khảo tài liệu 'phương pháp ion-electron', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP ION-ELECTRON
- PHƯƠNG PHÁP ION-ELECTRON: ( Huỳnh Thị Long - Trường THPT Sào Nam Duy Xuyên Quảng Nam - ĐT: 0978739996) Áp dụng giải các bài toán phản ứng oxi hóa –khử có môi trường ;cân bằng các ph ản ứng oxi hóa –kh ử có môi tr ường ph ức t ạp; tính l ượng môi tr ường H+ tham gia phản ứng và ngược lại ; biết lượng sản phẩm khử,tính lượng H +. Chỉ áp dụng cho dạng toán kim loại hoặc hỗn hợp các kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh H2SO4 đặc , HNO3 là tối ưu nhất . Nếu học sinh không biết phương pháp ion-electron này mà sử dụng phương pháp khác đ ể gi ải nh ững bài toán hóa d ạng trên , s ẽ m ất th ời gian và có thể không tìm ra kết quả của bài toán . Đối với bài toán oxit kim loại hoặc hỗn hợp oxit kim loại tác dụng v ới axit theo ph ản ứng oxi hóa kh ử , khi s ử d ụng ph ương pháp ion – electron thì ngoài số mol H+ tính theo bán phản ứng ion – electron còn có số mol H + lấy oxi của oxit để tạo H2O . *PHƯƠNG PHÁP: Cân bằng theo phương pháp ion-electron áp dụng cho các phản ứng oxi hóa – khử xẩy ra trong dung d ịch có s ự tham gia c ủa môi trường : axit , bazơ , nước . Khi cân bằng cũng sử dụng theo 4 bước như phương pháp thăng bằng electron nh ưng ch ất oxi hóa , ch ất kh ử đ ược vi ết đúng dạng mà nó tồn tại trong dung dịch theo nguyên tắc sau : → NO 1. Nếu phản ứng có axit tham gia : + Vế nào thiếu bao nhiêu O thêm bấy nhiêu H 2O để tạo ra H+ ở vế kia và ngược lại . Ví dụ : NO 3- → NO +2H2O Vế phải thiếu 2 O , thêm vế phải 2H2O để tạo vế trái 4 H sau đó cân bằng điện tích của bán phản ứng . + - + NO + 4H + 3e 3 → 2. Nếu phản ứng có bazơ tham gia : + Vế nào thiếu bao nhiêu O thêm lượng OH - gấp đôi để tạo H2O ở vế kia và ngược lại . Ví dụ : Cr2O3 2CrO42- → Vế trái thiếu 5 O thêm vế trái 10 OH để tạo 5H2O ở vế phải , sau đó cân bằng điện tích bán phản ứng . Cr2O3 +10 OH - - 2- 2CrO + 5H2O + 6e 4 Ngoài ra học sinh cần phải linh hoạt trong các trường hợp ngoài lệ . 3. Nếu phản ứng có H 2O tham gia : * Sản phẩm phản ứng tạo ra axit , theo nguyên t ắc 1. * S ản ph ẩm ph ản ứng t ạo ra baz ơ , theo nguyên t ắc 2. MnO4- + 2H2O +3e → MnO2 + 4OH- ***Chú ý sự thay đổi số oxi hóa của một số chất theo môi trường : KMnO4 +Trong môi trường bazơ : tạo K2MnO4 +Trong môi trường trung tính và kiềm yếu : tạo MnO 2 , KOH + Trong môi trường axit : tạo Mn2+ * BÀI TẬP VẬN DỤNG: 2. Hỗn hợp A gồm nhiều kim loại chưa biết hóa trị hòa tan vừa vặn trong 800ml dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 0,2 mol N2 + 0,1 mol NO .Tính Dạng 1 : Cân bằng phản ứng oxi hóa khử có môi trường. nồng độ CM của dung dịch HNO3 đã dùng ? 1.Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp ion-electron : A. 1,5M B. 2,5M C.3,5M D.4,5M → ... + … + … + … a. FeSO4+KMnO4 +H2SO4 Ta có : 2NO3- +12H+ +10e → N2 + 6H2O (1) → ... + … + … b. SO2 + KMnO4 + H2O 2,4 0,2 mol c. CH2=CH2 + KMnO4 +H2O → HOCH2-CH2OH + … + … NO3 +4H +3e → NO+ 2H2O (2) - + d. Cu + NaNO3 +HCl → e. FeS + HNO3đ → 0,4 0,1 mol Bài làm: Từ (1), (2) → n HNO3 = nH+ = 2,4 +0,4 = 2,8 mol ; [HNO3] = 2,8 : 0,8 = 3,5M a.Ta có :FeSO4+KMnO4 +H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 +K2SO4 +H2O 3. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe , Al , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư 2Fe 2+ → 2Fe3+ + 2e x5 thu được 6,72 lit hiđro ở (đktc) . Tính thể tích dung dịch HNO 3 2M đã dùng MnO4- + 8H+ + 5e → Mn2+ + 4H2O x 2 để hòa tan hết cũng m gam hỗn hợp X trên ? Biết lượng HNO 3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhất . 10FeSO4+2KMnO4 +8H 2SO4 → 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4 +K2SO4 +8H 2O Bài làm: Vì cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư hoặc SO2 + KMnO4 +H2O → K2SO4 +MnSO4 +H2SO4 b. Ta có : dung dịch HNO3 dư nên tổng số mol electron nhận trong 2 trường hợp này SO2 + 2H2O → SO42- + 4H+ +2e x 5 phải bằng nhau . → Mn2+ + 4H2O x 2 Ta có : 2H + +2e → H2 - + MnO4 +8H +5e (1) → 5SO42- + 4H+ +2Mn2+ 5SO2 + 2MnO42- +2H2O mol 0,6 6,72/22,4 5SO2 + 2KMnO4 +2H2O → K2SO4 +2MnSO4 +2H2SO4 → - + NO3 + 4H + 3e NO + 2H2O (2) c. Ta có: CH2=CH2 + KMnO4 +H2O → HOCH2-CH2OH + MnO2 + KOH mol 0.8 0,6 MnO4- + 2H2O +3e → MnO2 + 4OH- Từ (1), (2) suy ra số mol H+=số mol HNO3 phản ứng = 0,8 mol x2 → HOCH2-CH2OH +2e x 3 Vì lượng HNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết nên : CH2=CH2 + 2OH- 3 CH2=CH2 + 2KMnO4 +4H2O → 3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH Số mol HNO3 đã dùng =0,8 + 20%.0,8 = 0,96 mol. Cu + NaNO 3 +HCl → Cu2+ + NO + … V dd HNO3 = 0,96 : 2 = 0,48 lit d. Cu → Cu2+ +2e Dạng 3 : Oxit kim loại hoặc hỗn hợp oxit kim loại tác dụng với axit theo x3 phản ứng oxi hóa khử . NO3 +4H +3e → NO+ 2H2O x 2 - + 4. Hòa tan m gam hỗn hợp Y gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (với nFeO : n Fe2O3 = 1 : 1 ) cần 200ml dung dịch HNO 3 1,5M thu được x lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Giá trị của m,x lần lượt là : Có 2 phương trình phân tử phù hợp : A.7,46 gam;0,24 lit B.52,2gam;1,68 lit C. 52gam; 0.07 lit D.51,2gam; 1,68 lit → 3Cu + 8NaNO 3 + 8HCl 3Cu(NO3)2 + 8NaCl + 2NO + 4H2O Bài làm: Vì hỗn hợp Y gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 có tỉ lệ mol FeO và Fe2O3 → là 1:1 , nên ta xem hỗn hợp Y chỉ có Fe 3O4 . 3Cu + 2NaNO 3 + 8HCl 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O → Số mol H+=số mol HNO3 = 0,2 . 1,5 = 0,3 mol e. . FeS + HNO3đ → Fe3+ + SO42- + 8H+ + 9e → FeS +4H 2O x1 (Fe3O4) 3Fe+8/3 3Fe3+ +1e Cách 1 (1) x 3 NO3- +2H+ +1e → NO2+ H2O 3. 0,3/28 3. 0,3/28 x9 3e → Ta có : NO3- + 4H+ FeS + 9NO3- + 10H+ → Fe3+ + SO42- + 9NO2 + 5H2O + NO + 2H2O (2) x 1 3. 0,3/28 0,3/28 mol Từ (1) , (2) ⇒ để tạo 1 mol NO phải cần Có 2 phương trình phân tử phù hợp : → 3 mol Fe3O4 → 12 mol O → 12 mol H2O → 24 mol H+ FeS + 12HNO3đ Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O (3) Từ (2) , (3) → Để tạo 1 mol NO cần 4 mol H+ tham gia vào quá trình khử → 3FeS + 30HNO 3đ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3+ 27NO2 + 15H2O và 24 mol H + tạo môi trường Dạng 2 : Kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa Cần 28 mol H +
- Cu + X + Y → Cu2+ + NO + … Vậy: 28 mol H+ tạo 1mol NO ; 0,3 mol H+ tạo số mol NO là : 0,3/28 mol Cu + Y → không phản ứng ; VNO =22,4 . 0,3/28 = 0,24 lit. Từ (1) , (2) ⇒ 232. 3. 0,3/28 = 7,46 gam X , Y là : A. NaNO3 ; K2SO4 B. Na3PO4 ; KNO3 3Fe3O4 + 28 HNO3 → 9 Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O C. NaNO3 ; KHSO4 D. NaCl ; AgNO3 Cách 2 : 5. Cho hỗn hợp Al , Zn vào dung dịch NaOH , NaNO 3 thấy thoát ra 2 khí X , Mol : 3. 0,3/28 0,3 0,3/28 Y . X , Y là : A. H2 ; NO B. H2 ; N2O C. H2 ; NO2 D. H2 ; NH3 Suy ra kết quả như trên. 6. Hòa tan 10,71gam hỗn hợp gồm Al , Zn , Fe trong 4 lit dung dịch HNO 3 x Nếu HS giải theo cách sau : → mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lit ( đktc) hỗn hợp khí g ồm N 2 (Fe3O4) 3Fe+8/3 3Fe3+ +1e (1) và N2O có tỉ khối so với heli là 9 . Cô cạn dung dịch A thu đ ược m gam Mol : 0,225 0,225 3e → muối khan .Giá trị của m và x là : A. 55,35g và 2,2M B. 55,35g và 0,22M Ta có : NO3- + 4H+ + NO + 2H2O (2) C. 53,55g và 2,2M D. 53,55g và 0,22M mol 0,3 0,225 0,075 Từ (1) , (2) ⇒ m= 0,225 . 232 = 52,2gam ; 7. Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch chứa 1 mol HNO 3 đun nóng x = 0,075. 22,4 = 1,68 lit khuấy đều , phản ứng toàn , giải phóng ra 0,25 mol khí NO là s ản ph ẩm Chọn B là sai .Vì còn có H+ lấy oxi của oxit tạo nước. Đối với dạng này khi khử duy nhất của HNO3 , sau phản ứng còn lại 1 g kim loại . Tính m ? giải HS phải cẩn thận! A. 14g B. 15g C. 22g D. 29g III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN : 8. Cho 13,4g hỗn hợp Fe , Al , Mg tác dụng hết với một l ượng dung dịch 1. Bổ túc và cân bằng phản ứng sau theo phương pháp ion-electron : HNO3 2M (lấy dư 10% ) thu được 4,48 lit hỗn hợp NO và N 2O có tỉ khối so FeS2 + HNO3 đặc → với hiđro bằng 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni . Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng 2 . Hòa tan 3,085 gam hỗn hợp gồm Al , Zn , Fe trong 0,04 lit dung dịch lần lượt là : A. 15,4 lit và 81g B. 0,77 lit và 81,6g C. 1,4 lit và 86g D. 0,7 lit H2SO4đăcnong x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A ; 1,792 lit ( đktc) khí SO 2 và 80,6g và 0,32gam S . Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan . Giá tr ị của 9. Hòa tan hoàn hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B trong dung dịch HNO 3loãng m và x là : A. 13,645g và 10M B. 13,645 g và 5M . Kết thúc phản ứng thu dược hỗn hợp khí Y gồm 0,1mol NO ; 0,15mol NO 2 C. 13,55g và 12M D. 13,55g và 22M ; 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo NH 4NO3 . Số mol HNO3 3. Để m gam bột Fe trong không khí thu được 3g hỗn hợp chất rắn X . Hòa phản ứng là : A. 0,75mol B. 0,9mol C. 1,2mol D. 1,05mol tan vừa hết 3g hỗn hợp X này cần 500ml dung dịch HNO 3 a mol/lit thu được 10. Hòa tan 1,68 g kim loại M trong dung dịch HNO 3 3,5M lấy dư 10% thu 0,56 lit NO sản phẩm khử duy nhất . Giá trị của m và a lần lượt là : được sản phẩm khử gồm 0,03mol NO 2 và 0,02mol NO . Thể dung dịch A. 0,4M ; 2,152g B. 0,3M ; 2,152g C. 0,32 M ; 2,52g D. 0,2M; 2,52g HNO3 đã dùng và kim loại M là : 4. Có 2 dung dịch X , Y thỏa mãn : X + Y → không phản ứng A. 40ml , Fe B. 44ml , Fe C. 40ml , Al D. 44ml , Al → không phản ứng ; Cu + X 2B 3C 4C 5D 6B 7C 8 Lưu Huỳnh Vạn Long và khí C. Đôt chay C cân V lit O2 (đktc) ( biêt cac pư xay ra hoan toan). V có ́ ́ ̀ ́́ ̉ ̀ ̀ (Email: Vanlongthpt@gmail.com ĐT: giá tri: A. 32,928lit ̣ 986.616.225) B. 16,454lit C. 22,4lit D. 4,48lit Câu 1: Hoa tan hoan toan 19,2 gam kim loai M trong ddHNO 3 dư thu được ̀ ̀ ̀ ̣ Bai 14: Để a gam bôt săt ngoai không khi, sau môt thời gian sẽ chuyên thanh ̀ ̣́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ 8,96 lit(đktc) hôn hợp gôm NO2 và NO có tỉ lệ thể tich 3:1.Xac đinh kim loai M ̃ ̀ ́ ̣́ ̣ hôn hợp A có khôi lượng 75,2 gam gôm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Cho hôn hợp ̃ ́ ̀ ̃ Câu 2: Hoa tan hoan toan 11,2 gam Fe vao HNO 3 dư thu được dd A và 6,72 lit ̀ ̀ ̀ ̀ A phan ứng hêt với dung dich H 2SO4 đâm đăc, nong thu được 6,72 lit khí ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ hôn hợp khí B gôm NO và môt khí X với tỉ lệ thể tich là 1:1. Xac đinh khí X ̃ ̀ ̣ ́ ̣́ SO2( đktc). Khôi lượng a gam la: A. 56g ́ ̀ B. 11,2g C. 22,4g D. Câu 3: Hoa tan hêt 2,16g FeO trong HNO 3 đăc. Sau môt htời gian thây thoat ra ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ 25,3g 0,224 lit khí X( đktc) là san phâm khử duy nhât. Xac đinh X ̉ ̉ ́ ̣́ Bai 15: Cho 1,92g Cu hoa tan vừa đủ trong HNO 3 thu được V lit NO( đktc). ̀ ̀ Câu 4: Hoa tan 2,4 g hôn hợp Cu và Fe có tỷ lệ số mol 1:1 vao dung dich ̀ ̃ ̀ ̣ Thể tich V và khôi lượng HNO3 đã phan ứng: ́ ́ ̉ H2SO4 đăc, nong. Kêt thuc phan ứng thu được 0,05 mol môt san phâm khử duy ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣̉ ̉ A. 0,048lit; 5,84g B. 0,224lit; 5,84g C. 0,112lit; 10,42g D. 1,12lit; 2,92g nhât có chứa lưu huynh. Xac đinh san phâm đó ́ ̀ ̣́ ̉ ̉ Bai 16: Hôn hợp A gôm 2 kim loai R 1, R2 có hoa trị x,y không đôi( R1 và R2 ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̉ Câu 5: Có 3,04g hôn hợp Fe và Cu hoa tan hêt trong dung dich HNO 3 tao thanh ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ không tac dung với nước và đứng trước Cu trong day hoat đông hoa hoc). Cho ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ hôn hợp A phan ứng hoan toan với dung dich CuSO 4 dư, lây Cu thu được cho ̃ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ 0,08 mol hôn hợp NO và NO2 có M = 42 . Hay xac đinh thanh phân % hôn ̃ ̃ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ phan ứng hoan toan với dung dich HNO 3 dư thu được 1,12 lit NO duy ̉ ̀ ̀ ̣ hợp kim loai ban đâu ̣ ̀ nhât( đktc). Nêu cho hôn hợp A trên phan ứng hoan toan với HNO 3 thì thu ́ ́ ̃ ̉ ̀ ̀ Câu 6: Khuây kỹ 100 ml dung dich A chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 với hôn hợp ́ ̣ ̃ được N2 vơi thể tich la: A. 0,336lit ́ ́ ̀ B. 0,2245lit C. 0,448lit D. kim loai có 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe. Sau phan ứng được dung dich C và ̣ ̉ ̣ 0,112lit 8,12 gam chât răn B gôm 3 kim loai. Cho B tac dung với dd HCl dư thi ̀ thu ́́ ̀ ̣ ́ ̣ Bai 17: Khi cho 9,6gam Mg tac dung hêt với dung dich H 2SO4 đâm đăc thây có ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ được 0,672 lit H2( đktc). Tinh nông độ mol/l cua AgNO3 và Cu(NO3)2 trong A ́ ̀ ̉ 49gam H2SO4 tham gia phan ứng tao muôi MgSO 4, H2O và san phâm khử X. X ̉ ̣ ́ ̉ ̉ Bai 7: Đề p gam bôt săt ngoai không khí sau môt thời gian thu được chât răn R ̀ ̣́ ̀ ̣ ́́ ̀ la: A. SO2 B. S C. H2S D. SO2,H2S ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ năng 7,52 gam gôm Fe, FeO, Fe3O4. Hoa tan R băng dung dich HNO3 đăc, nong Bai 18: Cho 1,35gam hôn hợp A gôm Cu, Mg, Al tac dung với HNO 3 dư được ̀ ̃ ̀ ́ ̣ thu được 0,672 lit( đktc) hôn hợp NO và NO2 có tỷ lệ số mol 1:1. Tinh p ̃ ́ 1,12lit NO và NO2 có khôi lượng trung binh là 42,8. Biêt thể tich khí đo ở đktc. ́ ̀ ́ ́ Bai 8: Trôn 2,7 gam Al vao 20 g hôn hợp Fe 2O3 và Fe3O4 rôi tiên hanh phan ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ Tông khôi lượng muôi nitrat sinh ra la: ̉ ́ ́ ̀ ứng nhiêt nhôm được hôn hợp A. Hoa tan A trong HNO3 thây thoat ra 0,36 ̣ ̃ ̀ ́ ́ A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g mol NO2 là san phâm khử duy nhât. Xac đinh khôi lượng cua Fe 2O3 và Fe3O4 ̉ ̉ ́ ̣́ ́ ̉ Bai 19: Cho a gam hôn hợp gôm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol băng nhau tac ̀ ̃ ̀ ̀ ́ Bai 9: tiên hanh điên phân hoan toan dung dich X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ dung hoan toan với lượng vừa đủ là 250ml dung dich HNO 3, khi đun nong nhẹ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ thu được 56 gam hôn hợp kim loai ở catôt và 4,48 lit khí ở anôt( đktc). Tinh số ̃ ̣ ́ được dung dich B và 3,136 lit hôn hợp khí C( đktc) gôm NO 2 và NO có tỷ khôi ̣ ̃ ̀ ́ ̃ ́ mol môi muôi trong X so với H2 băng 20,143 ̀ Bai 10: Thôi môt luông CO qua hôn hợp Fe và Fe 2O3 nung nong được chât khí ̀ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ́ a/ a nhân giá trị la: A. 46,08g ̣ ̀ B. 23,04g C. 52,7g D. 93g B và hôn hợp D gôm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B lôi qua dung dich nước vôi ̃ ̀ ̣ ̣ b/ Nông độ mol/l HNO3 đã dung la: A. 1,28 ̀ ̀ ̀ B. 4,16 C. 6,2 D. 7,28 trong dư thây tao 6 gam kêt tua. Hoa tan D băng H 2SO4 đăc, nong thây tao ra ́ ̣ ́̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ Bai 20(ĐTS A 2007): Hoa tan hoan toan 12g hôn hợp Fe, Cu( tỷ lệ mol 1:1) ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ 0,18mol SO2 con dung dich E. Cô can E thu được 24g muôi khan. Xac đinh ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ băng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hôn hợp khí X( gôm NO và NO 2) và ̀ ̃ ̀ thanh phân hôn hợp ban đâu ̀ ̀ ̃ ̀ dung dich Y( chỉ chứa 2 muôi và axit dư). Tỷ khôi cua X đôi với H 2 băng 19. ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ Bai 11: Cho 5,1 gam hôn hợp hai kim loai Al và Mg tac dung với dung dich ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ Giá trị cua V la: A. 4,48lit ̉ ̀ B. 5,6lit C. 3,36lit D. 2,24lit HCl dư thu được 5,6 lit H 2(đktc). Tinh thanh phân % theo khôi lượng cua Al ́ ̀ ̀ ́ ̉ Bai 21: Cho luông khí CO đi qua ông sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiêt độ cao môt ̀ ̀ ́ ̣ ̣ và Mg trong hôn hợp đâu: ̃ ̀ thời gian người ta thu được 6,72 g hôn hợp gôm 4 chât răn khac nhau A. Đem ̃ ̀ ́́ ́ A. 52,94%; 47,06% B. 32,94%; 67,06% C. 50%; 50% D. 60%; 40% hoa tan hoan toan hôn hợp nay vao dung dich HNO 3 dư thây tao thanh 0,448 lit ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣́ ̀ Bai 12: Cho 8,3 gam hôn hợp hai kim loai Al và Fe tac dung với dung dich ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ khí B duy nh6at1 có tỷ khôi so với H2 băng 15. m nhân giá trị la: ́ ̀ ̣ ̀ H2SO4 đăc dư thu được 6,72 lit khí SO2 (đktc). Khôi lượng cua môi kim loai ̣ ́ ̉ ̃ ̣ A. 5,56g B. 6,64g C. 7,2g D. 8,8g trong hôn hợp ban đâu: ̃ ̀ Bai 22: Nung m gam săt trong không khi, sau môt thời gian người ta thu đ ược ̀ ́ ́ ̣ A. 2,7g; 5,6g B. 5,4g; 4,8g C. 9,8g; 3,6g D. 1,35g; 2,4g 104,8 gam hôn hợp răn A gôm Fe,FeO,Fe 2O3 và Fe3O4. Hoa tan hoan toan à ́ ̀ ̀ ̀ ̀ Bai 13: Trôn 60g bôt Fe với 30 g bôt lưu huynh rôi đun nong( không có không ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ trong HNO3 dư thu được dung dich B và 12,096 lit hôn hợp khí NO và NO 2 ̣ ̃ khi) thu được chât răn A. Hoa tan A băng dung dich HCl dư được dung dich B ́ ́́ ̀ ̀ ̣ ̣ (đktc) có tỷ khôi so với He là 10,167. Giá trị m la: ́ ̀
- ́ A. 72g B. 69,54g C. 91,28 D.ĐA khac
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
phương pháp giải bài tập kim loại
21 p | 237 | 833
-
Phương pháp cân bằng ion-electron
2 p | 1751 | 206
-
Bài tập trắc nghiệm về sắt
13 p | 394 | 190
-
Tổng hợp phương pháp giải Hóa học 12
168 p | 535 | 119
-
Phương trình ion - electron
10 p | 471 | 106
-
Bài tập trắc nghiệm luyện thi về Sắt
7 p | 162 | 73
-
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TỪ NĂM 2007 ĐẾN 2011
62 p | 313 | 70
-
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp ion – electron trong môi trường kiềm
1 p | 907 | 63
-
Các phương pháp giải hóa học
68 p | 263 | 42
-
Các câu hỏi trọng điểm về nhôm
7 p | 359 | 36
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học vô cơ: Phần 1
109 p | 187 | 25
-
giáo án vật lý 11 - dòng điện không đổi nguồn điên
5 p | 159 | 21
-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỐ 1 – tháng 5/2012
0 p | 92 | 15
-
Chương 4: PHẢN ỨNG OXYHOÁ - KHỬ
5 p | 66 | 11
-
GIÁO ÁN MÔN HÓA: CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HOÁ HỌC
9 p | 105 | 9
-
ĐỒNG, KẼM và HỢP CHẤT
5 p | 158 | 9
-
SẮT và HỢP CHẤT
7 p | 83 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn