PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC
lượt xem 21
download
Về kiến thức - Hs biết cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn 2. Về kỹ năng - Giải thành thạo hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Biết giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC Câu 1, x 2 y xy 0 1,Giải hệ phương trình: x 1 4 y 1 2 Giải: x 2 y xy 0 x 1 (1) Điều kiện: 1 x 1 4 y 1 2 (2) y 4 x x 1 Từ (1) 2 0 x = 4y. Nghiệm của hệ (2; ) y y 2 2, giải phương trình: 2x +1 +x x2 2 x 1 x2 2x 3 0 Giải: u x 2 2, u 0 v2 u2 2x 1 u2 x 2 2 * Đặt: 2 v2 u2 1 v x 2x 3 x 2 2 v x 2x 3, v 0 2 2 Ta có: v2 u2 1 v2 u2 1 v2 u2 u v2 u2 v (a) v2 u2 .u 1 .v 0 v2 u2 2 .u .v 0 2 2 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u) (v u) 1 0 (v u) 1 v u 1 0 (c) 2 2 2 2 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: 1 (a) v u 0 v u x 2 2x 3 x 2 2 x 2 2x 3 x 2 2 x 2
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 1 Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 2 x2 1 y( x y) 4y 3, (x, y R ) ( x 1)( x y 2) y 2 Giải: x2 1 y ( x y 2) 2 x2 1 u v 2 2 . Đặt u ,v x y 2. Ta có : u v 1 x 1 ( x y 2) 1 y uv 1 y x2 1 1 Suy ra y . Giải hệ phương trình trên ta tìm được nghiệm : (1; 2), (-2; 5). x y 2 1 3 x y 1 3 4, 2 . x y 2 xy 2 y 3 2 3 x y 1 3 3 x y 1 3 (1) Giải: 3 2 x y 2 xy y 2 2 3 2 x y 3 x 2 y 2 xy 2 0 (2) x y 1 3 3 (3) y 0 . Ta có: x 3 x 2 x 2 2 1 0 y y y (4) x 1 Đặt : t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = 1 , t = . y 2 x 3 y 3 1 1 a) Nếu t = 1 ta có hệ xy x y 3 2 x y 1 3 3 b) Nếu t = -1 ta có hệ hệ vô nghiệm. x y 1 x 3 y 3 1 3 3 23 3 Nếu t = ta có hệ x , y 2 y 2x 3 3 2 1 2 x x y 2 5, . y y 2 x 2 y 2 2
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 Giải: ĐK : y 0 2 1 2 x x y 2 0 2u 2 u v 2 0 hệ đưa hệ về dạng 2 2 1 x20 2v v u 2 0 2 y y u v u v 1 u 1 v u v 1 Từ đó ta có nghiệm của hệ 2 2v v u 2 0 3 7 3 7 u 2 u 2 , 1 7 v 1 7 v 2 2 3 7 2 3 7 2 (-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; ) 2 7 1 2 7 1 x 2 y 2 x 2 y 2 1 2 xy 6, x x y xy y xy 1 2 2 3 4 xy 4( x y ) ( x y ) 2 7 2 2 7, 2 x 1 3 x y GIẢI:
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 3 3 4 xy 4(( x y ) 2 xy )) ( x y ) 2 7 4( x y ) 4 xy ( x y ) 2 7 2 2 x y 1 x y 1 ( x y) 3 ( x y) 3 x y x y 3 3 3( x y ) (( x y ) 4 xy ) ( x y ) 2 7 3( x y ) ( x y 2 xy ) ( x y ) 2 7 2 2 2 2 2 x y 1 x y 1 ( x y) 3 ( x y) 3 x y x y 3 1 3( x y ) ( x y ) 2 ( x y ) 7 3 ( x y ) ( x y)2 7 2 2 2 2 ( x y) x y 1 x y 1 ( x y) 3 ( x y) 3 x y x y 1 u x y ( u 2) 3u 2 v 2 13 u 2 x 1 x y Ta co : .... v x y u v 3 v 1 y 0 x 2 y 2 xy 3 8. x2 1 y2 1 4 8x 3 y3 27 18y3 (1) 9. 4x y 6x y (2) 2 2 Giải: 3 (2x)3 3 18 y 3 a b 3 (2) . Đặt a = 2x; b = . (2) 2x. 3 2x 3 3 y ab 1 y y 3 5 6 3 5 6 Hệ đã cho có nghiệm: ; , ; 4 3 5 4 3 5 10, x 2 ( x 2) x 1 x 2 . x2 2 y 2 3 x y 5 11, x2 2 y 2 3 x y 2 12. x x 2 3 x 5x 4 x 6 2 2 Giải:
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 Bình phương 2 vế ta được : 6 x( x 1)( x 2) 4 x 2 12 x 4 . x( x 2) x( x 2) x( x 2) 3 x( x 1)( x 2) 2 x( x 2) 2( x 1) 3 2 2 . Đặt t 0 x 1 x 1 x 1 1 t ta được bpt 2t 3t 2 0 2 2 t 2 (do t 0 ). t 2 x( x 2) Với t 2 2 x2 6 x 4 0 x 1 x 3 13 x 3 13 ( do x 2 ) Vậy bpt có nghiệm x 3 13 . x 3 13 x2 y 2 1 2 13, x y2 ( x, y R ) ( xy x y 1)( x y 2) 6 Giải: ( x 1)2 ( y 1)2 5 u x 1 u 2 v2 5 * ệ . Đặt , th được hệ ( x 1)( y 1)[( x 1) ( y 1)] 6 v y 1 uv(u v) 6 u v 3 u x 1 1 u x 1 2 * iải ra được: u.v 2 * iải ra được: hoặc v y 1 2 v y 1 1 x 3 x 2 hoặc y2 y 3 √ √ √ 14, { iải: Đặt : t = x + y ĐK: t √ √ √ √ √
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 √ √ [ ] √ √ Hệ đã cho trở thành { { Vậy hệ dã cho có một nghiệm { x2 y 2 1 2 15, x y2 ( x, y R ) ( xy x y 1)( x y 2) 6 Giải: x3 y3 z3 Ta có: VT + 3 = ( y )( 2 z )( 2 x2 ) 1 y 2 1 z 2 1 x 2 6 1 y2 x3 y3 x3 y3 1 z2 VT ( ) ( ) 4 2 2 1 y 2 2 1 y 2 4 2 2 1 z 2 2 1 z 2 4 2 z3 1 x2 z3 6 x6 y6 z6 ( ) VT 3 3 3 3 3 3 2 1 x2 2 1 x2 4 2 4 2 16 2 16 2 16 2 3 3 9 VT ( x2 y 2 z 2 ) 2 2 23 2 2 26 8 9 3 9 3 3 VT VP (đpcm) 2 6 23 2 2 2 2 2 2 2 ( Dấ ng xảy ra hi v ch hi x = y = = ). 16, 3 x y 3 4 xy 3 . x y 9 2 2 Giải: Ta có : x 2 y 2 9 xy 3 . . Khi: xy 3 , ta có: x3 y3 4 và x3 . y 3 27
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 Suy ra: x3 ; y 3 là nghiệm PT X 2 4 X 27 0 X 2 31 Vậy ngiệm của PT là x 3 2 31, y 3 2 31 . Hay x 3 2 31, y 3 2 31 . Khi: xy 3 , ta có: x3 y3 4 và x3 . y3 27 . Suy ra: x3 ; y 3 là nghiệm PT X 2 4 X 27 0( PTVN ) . x 2 y 2 xy 1 4 y 17, , ( x, y R) . y( x y) 2 x 7 y 2 2 2 Giải: y 0 , ta có: x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1 Đặt u , v x y ta có hệ: 2 2 y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9 x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2 +) Với v 3, u 1 ta có hệ: . x y 3 y 3 x y 3 x x 2, y 5 x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0 +) Với v 5, u 9 ta có hệ: , hệ này vô x y 5 y 5 x y 5 x nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y) {(1; 2), (2; 5)}. x y x 2 y 2 13 18, x, y . x y x y 25 2 2 Giải: x y x 2 y 2 13 1 x3 xy 2 x 2y y3 13 3 1' 2 2 x y x y 25 2 y xy x y x 25 2 2 3 2' Lấy (2’) - (1’) ta được : x2 y– xy2 = 6 x y xy 6 (3) Kết hợp với (1) ta có: x y x 2 y 2 13 I . Với y = - z ta có x y xy 6
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 I x z x 2 z2 13 x z x z 2xz 13 2 x z xz 6 x z xz 6 Đặt S = x +z và P = xz ta có : S S2 2P 13 S3 2SP 13 S 1 SP 6 SP 6 P 6 x z 1 x 3 x 2 Ta có . hệ phương trình có nghiệm: hoÆc x.z 6 z 2 z 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm : ( 3 ; 2) vµ ( -2 ; -3 ). 2 y 2 x 2 1 19, 3 3 . 2 x y 2 y x Giải: Ta có: 2 x3 y3 2 y 2 x 2 2 y x x3 2 x 2 y 2 xy 2 5 y 3 0 . Khi y 0 thì hệ VN. 3 2 x x x Khi y 0 , chia 2 vế cho y 0 2 2 5 0 . 3 y y y x Đặt t , ta có : t 3 2t 2 2t 5 0 t 1 . y y x Khi t 1 ,ta có : HPT 2 x y 1, x y 1 . y 1 20, 7 x2 x x 5 3 2 x x2 (x ) . Giải. 3 2 x x 2 0 PT 7 x x x 5 3 2 x x 2 2
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895 3 x 1 3 2 x x 2 0 2 x 0 x 0 x 1 x 1 x 16 0 2 x x 5 2( x 2) x2 x 5 2. x Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 21, x2 ( x 2) x 1 x 2 Giải: Điều kiện : x 1 Phương trình tương đương với x2 x( x 1 1) 2 x 1 2( x 1) 0 (*) Đặt y x 1, y 0 . Khi đó (*) có dạng : x2 – x(y - 1) – 2y – 2y2 = 0 ( x 2 y)( x y 1) 0 x 2 y 0(do x y 1 0) x 2 x 1 x2 4x 4 0 x2 Vậy phương trình có nghiệm là: x =2 x4 4x2 y2 6y 9 0 22) 2 (2). x y x 2y 22 0 2 Giải: ( x 2 2)2 ( y 3) 2 4 x2 2 u (2) 2 . Đặt ( x 2 4)( y 3 3) x 2 20 0 y 3 v 2 u 2 v 2 4 u 2 u 0 Khi đó (2) hoặc u.v 4(u v) 8 v 0 v 2 x 2 x 2 x 2 x 2 ; ; ; . y 3 y 3 y 5 y 5
- NGUYỄN VĂN TÚ – THPT HIỆP HÒA 1-K49 SDT: 0976 390 895
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi đại học: Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình đại số
5 p | 4124 | 1701
-
Luyện thi ĐH 2011: Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình vô tỷ
13 p | 3540 | 1618
-
Cân bằng hệ số trong bất đẳng thức Cô -si
5 p | 217 | 292
-
ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2 p | 669 | 107
-
Sử dụng đạo hàm để giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứa tham số
3 p | 733 | 82
-
Tiết: 52 BÀI TẬP (DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT)
5 p | 669 | 69
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - GV Trần Mậu Hạnh
11 p | 202 | 50
-
MỘT SỐ TƯ DUY CHỦ ĐẠO ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
2 p | 186 | 45
-
PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
3 p | 322 | 43
-
Phương pháp lượng giác hóa - Mai Xuân Việt
6 p | 333 | 43
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 99 | 21
-
Toán học lớp 11: Hoán vị - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 138 | 15
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 10
8 p | 101 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương trình, bất phương trình vô tỷ
14 p | 80 | 6
-
Chuyên đề Hệ phương trình: Bài 3 - GV. Phạm Tuấn Khải
2 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
2 p | 2 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương
3 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn