intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CTCP XE KHÁCH HN

Chia sẻ: Nguyễn Đình Vui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

348
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương: Lý luận chung về quản trị TSCĐ: Khái niệm, đặc điểm, phân loại TSCĐ; Các pp tính khấu hao TSCĐ; Quản trị TSCĐ. Thực trạng quản lý và sử dụng TSCĐ tại CTCP xe khách HN: Thực trạng quản lý và sử dụng TSCĐ tại công ty; Giải pháp công tác quản trị TSCĐ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CTCP XE KHÁCH HN

  1. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CTCP XE KHÁCH HN Kỹ năng trình diễn vấn đề chuyên ngành năng
  2. Đề cương 1. Lý luận chung về quản trị TSCĐ Khái niệm, đặc điểm, phân loại TSCĐ Các pp tính khấu hao TSCĐ Quản trị TSCĐ 2. Thực trạng quản lý và sử dụng TSCĐ tại CTCP xe khách HN Thực trạng quản lý và sử dụng TSCĐ tại công ty Giải pháp công tác quản trị TSCĐ
  3. Lý luận chung về quản trị TSCĐ
  4. Khái niệm TSCĐ TSCĐ là những tư liệu LĐ có: – giá trị lớn, – thời gian sử dụng dài.
  5. Đặc điểm của TSCĐ  Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD  Trong quá trình tồn tại, – Hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban đầu hầu như không thay đổi – Giá trị và giá trị sử dụng giảm dần  hao mòn Có 2 loại hao mòn :  Hao mòn hữu hình  Hao mòn vô hình
  6. Dấu hiệu nhận biết – Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào QTSXKD của DN với tư cách là tư liệu LĐ – Có thời gian SD dài (1 năm trở lên) – Có giá trị lớn, đạt đến một mức độ nhất định tùy theo quy định của từng quốc gia
  7. Dấu hiệu nhận biết( tiếp) Theo quyết định 206/2003/QĐ-BTC TSCĐ phải hội tụ đồng thời 4 điều kiện sau: – Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc SD tài sản đó – Nguyên giá phải được xác định một cách tin cậy – Có thời gian sử dụng > 1 năm – Có giá trị > 10.000.000 đồng
  8. Phân loại TSCĐ Căn cứ vào hình thái vật chất Căn cứ vào tình hình sử dụng Căn cứ vào quyền sở hữu
  9. Khái niệm khấu hao là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong thời gian sử dụng của TSCĐ KH năm  KH năm 2 1 ... KH năm  KH năm 3 4 ...
  10. Các PP tính khấu hao Phương pháp khấu hao đường thẳng file:///E:/pictures/lam slide/2.jpeg Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần Phương pháp khấu hao theo sản lượng
  11. Quản trị TSCĐ file:///E:/pictures/lam slide/taisan.jpg Khai thác, tạo lập nguồn vốn để hình thành, duy trì quy mô và cơ cấu TSCĐ thích hợp Quản lý quá trình sử dụng TSCĐ
  12. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ 1. Hệ số phục vụ của TSCĐ 2. Hệ số sinh lời của TSCĐ 3. Hệ số sử dụng TSCĐ 4. Hệ số sinh lời của chi phí sử dụng TSCĐ 5. Hiệu suất sử dụng TSCĐ 6. Hệ số hao mòn
  13. Thực trạng quản lý và sử dụng TSCĐ tại CTCP xe khách hà nội
  14. Giới thiệu về CTCP xe khách HN Tháng 6/1999, QĐ số 2582/QĐ-UBND chuyển DNNN Công ty Vận tải Hành khách Phía Bắc Hà Nội thành CTCP xe khách Hà Nội. Đến tháng 5/2004 CTCP xe khách Hà Nội là một thành viên của Tổng Công ty Vận tải Hà Nội. Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần xe khách Hà Nội Địa chỉ: Gác 2 Bến Xe Gia Lâm - Hà Nội Điện thoại: (043) 8271923 Fax: (043) 8733011 Vốn điều lệ của Công ty : 16.394.600.000 đồng
  15. Phân loại TSCĐ trong công ty  TSCĐ đều được sử dụng cho mục đích kinh doanh  Không có TSCĐ chưa cần sử dụng  Không có TS chờ thanh lý  TSCĐ HH: phương tiện vận tải, nhà cửa vật kiến trúc và thiết bị dụng cụ quản lý  TSCĐ VH chỉ có chi phí khi thành lập DN
  16. Tình hình TSCĐ của công ty  TSCĐHH chiếm tỷ trọng lớn  Chủ yếu là nha cua ptvt tbi qly phương tiện vận tải tscd vo hinh  TSCĐ vô hình rất ít
  17. Tình hình TSCĐ của công ty Khoản mục KHLK GTCL NG TSCĐHH 22.789.847 23.859.268 46.649.115 Phương tiện vận tải 21.084.169 23.469.421 44.553.677 Nhà cửa vật kiến trúc 1.559.699 381 370 1.941.072 Thiết bị dụng cụ quản lý 145 979 8 378 154 366 TSCĐVH 125 000 15 000 140 000 Tổng TSCĐ 22.914.875 23.874.268 46.789.115 Nguồn: phòng tài chính­ kế toán công ty
  18. Nguồn hình thành TSCĐ Nguồn hình  2006 2007 2008 thành ST TT ST TT ST TT Vốn góp cổ  2800 2800 18,83 2800 17,5 24,21 đông NN Vốn góp NLĐ 2700 23,35 2700 18,16 2700 16,88 Vốn góp lái xe 6 064 52,44 9 369 63,01 10 496 65,62 Nguồn: phòng tài chính­ kế toán công ty
  19. Thực trạng công tác sử dụng và quản lý TSCĐ tại công ty TSCĐ chiếm tỷ trọng khá cao, ngày càng được đổi mới đặc biệt là phương tiện vận tải Kết quả Quá trình sửa chữa đúng quy đạt được định Thanh lý TSCĐ không sử dụng hoặc hết thời gian sử dụng Kế hoạch khấu hao TS thực hiện nghiêm túc, thuận tiện
  20. Thực trạng công tác sử dụng và quản lý TSCĐ tại công ty(tiếp) Hơn 30% là phương tiện vận tải cũ kỹ, không đủ vốn cần thiết để đổi mớ i TS cũ và mới cùng được SC,BD → Hạn chế chưa thật hợp lý PP khấu hao đường thẳng không phản ánh đúng tốc độ hao mòn cũng như hiệu quả KD 1 số tuyến xe chưa đủ số lượng hoặc lãng phí công suất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2