intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy định về việc xây dựng bộ đề và cách thức lựa chọn đề để tổ chức kiểm tra kiến thức an toàn thực phẩm

Chia sẻ: Ho Van Toai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

115
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

  Mời các bạn cùng tham khảo Quy định về việc xây dựng bộ đề và cách thức lựa chọn đề để tổ chức kiểm tra kiến thức an toàn thực phẩm (cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản) (kèm theo quyết định số 381 /QĐ-QLCL ngày 12/ 9/ 2014 về việc ban hành tài liệu tập huấn và bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản) sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy định về việc xây dựng bộ đề và cách thức lựa chọn đề để tổ chức kiểm tra kiến thức an toàn thực phẩm

  1. PHỤ LỤC 5 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY  SẢN QUY ĐỊNH  VỀ VIỆC XÂY DỰNG BỘ ĐỀ  VÀ CÁCH THỨC LỰA CHỌN ĐỀ  ĐỂ TỔ CHỨC KIỂM TRA KIẾN THỨC  AN TOÀN THỰC PHẨM  (kèm theo Quyết định số  381/QĐ­QLCL  ngày 12/9/2014 về việc  ban hành tài liệu tập huấn và bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản) 1
  2. 1. Tổng số câu hỏi trong 1 đề kiểm tra: 30 câu, trong đó có 20 câu về kiến  thức chung, 10 câu về kiến thức chuyên ngành. 2. Cách thức lựa chọn câu hỏi cho 1 đề kiểm tra a. Lựa chọn 20 câu hỏi về kiến thức chung: Chọn ngẫu nhiên 20/40 câu hỏi tại Phụ lục 2 b. Lựa chọn 10 câu hỏi về kiến thức chuyên ngành: Tùy theo loại hình sản xuất, kinh doanh của cơ  sở  để  chọn ngẫu nhiên câu   hỏi tại Phụ lục 4, cụ thể: Loại hình sản xuất Câu hỏi được chọn ngẫu nhiên Cơ sở nuôi thủy sản 10/20 câu hỏi tại phần A, mục I Tàu cá 10/20 câu hỏi tại phần A, mục II Cảng cá 10/20 câu hỏi tại phần A, mục III Cơ  sở  sản xuất thủy  10/20 câu hỏi tại phần A, mục IV sản đông lạnh  Cơ  sở  chế  biến thủy  8/20 câu hỏi tại phần A,  mục  IV và 2/4 câu hỏi tại  sản ăn liền phần A, mục V Cơ  sở  sản xuất thủy  8/20 câu hỏi tại phần A,  mục  IV và 2/4 câu hỏi tại  sản khô phần A, mục VI Cơ sở sản xuất nước  8/20 câu hỏi tại phần A,  mục  IV và 2/4 câu hỏi tại  mắm   và   cơ   sở   sản  phần A, mục VII phẩm thủy sản dạng  mắm Cơ   sở   sản   xuất   đồ  8/20 câu hỏi tại phần A,  mục  IV và 2/4 câu hỏi tại  hộp thủy sản phần A, mục VIII Cơ   sở   sản   xuất  8/20 câu hỏi tại phần A,  mục  IV và 2/4 câu hỏi tại  nhuyễn thể hai mảnh  phần A, mục IX vỏ Cơ  sở  sản xuất thủy  10/20 câu hỏi tại phần A, mục IV sản khác 2
  3. Cơ   sở   chăn   nuôi  10/20 câu hỏi tại phần B, mục I động   vật   dùng   làm  thực phẩm Cơ   sở   giết   mổ,   sơ  10/20 câu hỏi tại phần B, mục II chế,   chế   biến   sản  phẩm động vật dùng  làm thực phẩm Cơ   sở   trồng   trọt  10/20 câu hỏi tại phần C, mục I dùng làm thực phẩm Cơ   sở   sơ   chế,   chế  10/20 câu hỏi tại phần C, mục II biến sản  phẩm  thực  vật   dùng   làm   thực  phẩm Cơ sở sản xuất nước  10/20 câu hỏi tại phần D, mục I đá phục vụ sản xuất,  bảo   quản   nông   lâm  thủy sản Kho   lạnh   nông   lâm  10/20 câu hỏi tại phần D, mục II thủy sản Cơ   sở   kinh   doanh  10/20 câu hỏi tại phần D, mục III thực phẩm nông lâm  thủy sản  3. Số lượng đề cần chuẩn bị cho 1 lần tổ chức kiểm tra: 03 4. Khi tổ chức kiểm tra, Ban tổ chức chuẩn bị trước 3 đề (có niêm phong) để  đại diện thí sinh bắt thăm ngẫu nhiên 1 trong 3 đề  5. Cách thức trả lời câu hỏi: khoanh tròn vào 01 trong 04 đáp án. Đáp án được  chấp nhận là đáp án đúng, đầy đủ nhất trong số các đáp án đưa ra. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2