T P ĐN ĐI N L C VI T NAM s : QT-03-01Ngày s a đ i: 07/12/2011
QUY TRÌNH AN TOÀN ĐI NM c ISO: 4.2.3L n s a đ i: 02
Trang 1/104 Ngày hi u l c: 01/04/2012
NG I Đ C PHÂN PH I: ƯỜ ƯỢ
1. H i đ ng tnh viên 1
2. T ng Gm đ c 1
3. Phó T ng Gm đ c 6
4. Đ i di n lãnh đ o v ch t l ng ượ 1
5. Công đoàn Đi n l c Vi t Nam 1
6. Cnh Văn phòng, Tr ng các Ban ưở 18
7. Các đ n v tr c thu c, ng ty conơ do EVN n m gi 100% v n đi u
l44
8. Ng i đ i di n ph n v n, c phườ n c a EVN t i c ng ty con,
ng ty ln k tế42
Đ N V CH TRÌ SO N TH O: Ban K thu t - S n xu tƠ
NG I L PƯỜ NG I KI M TRAƯỜ
Ch ký:
H và tên: Đ M ng Hùng
Ch c v : Tr ng Ban KT - SXưở
Ch ký:
H và tên: Đ ng Hoàng An
Ch c v : Phó T ng Giám đ c
CÁC Đ N V THAM GIA GÓP Ý:Ơ
1. Các đ n v tr c thu c, các công ty con c a EVNơ
2. Công đoàn Đi n l c Vi t Nam
3. Các Ban: PC, TC&NS, TTBV, KHCN&MT, VT&CNTT
NG I DUY T:ƯỜ
Ch :
H và tên: Ph m Lê Thanh (đã ký)
T P ĐN ĐI N L C VI T NAM s : QT-03-01Ngày s a đ i: 07/12/2011
QUY TRÌNH AN TOÀN ĐI NM c ISO: 4.2.3L n s a đ i: 02
Trang 2/104 Ngày hi u l c: 01/04/2012
Ch c v : T ng Giám đ c
TÓM T T S A Đ I
L N S A NGÀY S AM T T N I DUNG S A Đ I
02 07/12/2011 Thay th Quy trình k thu t an toàn đi n trong công cế
qu n , v n hành, s a ch a, xây d ng đ ng dây và ườ
tr m đi n ban nh m theo Quy t đ nh s 1018/- ế
EVN ngày 13 tháng 6 năm 2008 c a T p đoàn Đi n l c
Vi t Nam đ phù h p v i Đi u l t ch c ho t đ ng
c a EVN ban hành kèm theo Quy t đ nh s 857/QĐ-TTg ế
ngày 06 tháng 6 năm 2011 c a Th t ng Chính ph ướ
c quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
I. M C ĐÍCH
Đ m b o an toàn đi n khi th c hi n các công vi c qu n v n hành, thí
nghi m, s a ch a, xây d ng đ ng dây d n đi n, thi t b đi n c a T p đoàn ườ ế
Đi n l c Vi t Nam.
II. C TÀI LI U LIÊN QUAN
- Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004.
- Quy chu n k thu t qu c gia v an toàn đi n (QCVN 01: 2008/BCT) ban
hành theo Quy t đ nh s 12/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2008 c a Bế
tr ng B Công Th ng.ưở ươ
- Quy ph m trang b đi n ban hành ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế
19/2006/QĐ-BCN ngày 11 tháng 7 năm 2006 c a B tr ng B Công nghi p ưở
(nay là B Công Th ng). ươ
- Quy chu n k thu t qu c gia v k thu t đi n ban hành theo Thông t s ư
40/2009/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2009 c a B tr ng B Công Th ng. ưở ươ
- Quy trình Thao tác h th ng đi n qu c gia ban hành theo Quy t đ nh s ế
16/2007/QĐ-BCN ngày 28 tháng 3 năm 2007 c a B tr ng B Công nghi p ưở
(nay là B Công Th ng). ươ
- Quy trình X s c h th ng đi n qu c gia ban hành kèm theo Quy t ế
đ nh s 13/2007/QĐ-BCN ngày 13 tháng 3 năm 2007 c a B tr ng B Công ưở
nghi p (nay là B Công Th ng). ươ
III. TRÁCH NHI M
Các Phó T ng Giám đ c, Chánh Văn phòng, Tr ng các Ban c a c quan ưở ơ
T p đoàn Th tr ng các đ n v tr c thu c T p đoàn Đi n l c Vi t Nam, ưở ơ
Th tr ng các công ty con do T p đoàn Đi n l c Vi t Nam n m gi 100% v n ưở
đi u l , Ng i đ i di n ph n v n, c ph n c a T p đoàn Đi n l c Vi t Nam ườ
T P ĐN ĐI N L C VI T NAM s : QT-03-01Ngày s a đ i: 07/12/2011
QUY TRÌNH AN TOÀN ĐI NM c ISO: 4.2.3L n s a đ i: 02
Trang 3/104 Ngày hi u l c: 01/04/2012
t i các công ty con, công ty liên k t và các t ch c, cá nhân có liên quan đ n đ m ế ế
b o an toàn đi n khi th c hi n công vi c thi t b đi n, ế h th ng đi n do T p
đoàn Đi n l c Vi t Nam qu n lý có trách nhi m thi hành Quy trình này.
IV. N I DUNG QUY TRÌNH
CH NƯƠ G I
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy trình này quy đ nh v các nguyên t c, bi n pháp đ m b o an toàn đi n
khi th c hi n công vi c qu n v n hành, thí nghi m, s a ch a, xây d ng
đ ng dây d n đi n, thi t b đi n các công vi c khác theo quy đ nh c a phápườ ế
lu t thi t b đi n, h th ng đi n do T p đoàn Đi n l c Vi t Nam qu n lý. ế
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
1. T p đoàn Đi n l c Vi t Nam , các đ n v tr c thu c, các công ty con doơ
EVN n m gi 100% v n đi u l , Ng i đ i di n ph n v n c a EVN t i công ty ườ
con, công ty liên k t.ế
2. Các t ch c, c quan, đ n v , nhân khác (không ph i các đ n v , ơ ơ ơ
nhân quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 2) khi đ n làm vi c công trình thi t b ế ế
đi n thu c quy n qu n c a EVN, các đ n v tr c thu c, các công ty con do ơ
EVN n m gi 100% v n đi u l .
Đi u 3. Đ nh nghĩa và ch vi t t t ế
Trong Quy trình này, các t ng ch vi t t t d i đây đ c hi u nh ế ướ ượ ư
sau:
1. EVN: T p đoàn Đi n l c Vi t Nam
2. Ng i s dung lao đôngươ ư ng i đ i di n theo pháp lu t ho c theo uườ
quy n c a các t ch c, c quan, đ n v ơ ơ tr c ti p qu n lý và s d ng lao đ ng. ế
3. Ng i lãnh đ o công vi cườ là ng i ch đ o chung khi công vi c do nhi uườ
đ n v công tác c a cùng m t t ch c ho t đ ng đi n l c th c hi n.ơ
4. Ng i chi huy tr c tiêpươ ư la ng i co trach nhiêm phân công công vi c, chi) ươ) * * + ,
huy va giam sat nhân viên đ n v công tac) * * ơ * trong su t quá trình th c hi n công
vi c.
5. Ng i c p phi u công tác ườ ế ng i c a đ n v tr c ti p v n hành đ cườ ơ ế ượ
giao nhi m v c p phi u công tác theo quy đ nh c a Quy trình này. ế
6. Ng i cho phépườ ng i th c hi n th t c cho phép đ n v công tác vàoườ ơ
làm vi c khi hi n tr ng công tác đã đ m b o an toàn v đi n. ườ
T P ĐN ĐI N L C VI T NAM s : QT-03-01Ngày s a đ i: 07/12/2011
QUY TRÌNH AN TOÀN ĐI NM c ISO: 4.2.3L n s a đ i: 02
Trang 4/104 Ngày hi u l c: 01/04/2012
7. Ng i giám sát an toàn đi nườ ng iki n th c ườ ế v an toàn đi n, đ c ượ
hu n luy n, ch đ nh và th c hi n vi c giám sát an toàn đi n cho đ n v công tác. ơ
8. Ng i ườ c nh gi i la ng i đ c) ươ) ượ ch đ nh th c hi n vi c theo dõi
c nh báo an toàn liên quan đ n n i làm vi c ế ơ đ i v i c ng đ ng .
9. Đ n vi công tacơ đ n v th c hi n công vi c s a ch a, thí nghi m, xâyơ
l p v.v. M i đ n v công tác ph it i thi u 2 ng i, trong đó ph i 1 ng i ơ ườ ườ
ch huy tr c ti p ch u trách nhi m chung. ế
10. Đ n v làm công vi c ơ đ n v quy n trách nhi m c ra đ n vơ ơ
công tác đ th c hi n công vi c s a ch a, thí nghi m, xây l p v.v.
11. Đ n v qu n v n hànhơ đ n v tr c ti p th c hi n công vi c qu nơ ế
lý, v n hành các thi t b đi n, đ ng dây d n đi n. ế ườ
12. Đ n vi tr c thu c, Công ty con, Công ty liên k tơ ế các đ n v quy đ nhơ
theo Đi u l t ch c ho t đ ng c a EVN đ c phê duy t t i Quy t đ nh s ượ ế
857/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2011 c a Th t ng Chính ph . ướ
13. Nhân viên đ n vi công tacơ ng i c a đ n v công tác tr c ti p th cườ ơ ế
hi n công vi c do ng i ch huy tr c ti p phân công. ườ ế
14. Làm vi c có đi n la công viêc) + làm thi t b đang mang ế đi n, có s d ng
các trang b , d ng c chuyên dùng .
15. Làm vi c c t đi n hoàn toàn công vi c làm thi t b đi n ngoài ế
tr i ho c trong nhà đã đ c c t đi n t m i phía (k c đ u vào c a đ ng dây ượ ườ
trên không đ ng cáp), các l i đi ra ph n phân ph i ngoài tr i ho c thôngườ
sang phòng bên c nh đang có đi n đã khoá c a; trong tr ng h p đ c bi t thì ch ườ
có ngu n đi n h áp đ ti n hành công vi c. ế
16. Làm vi c c t đi n m t ph n công vi c làm thi t b đi n ngoài ế
tr i ho c trong nhà ch m t ph n đ c c t đi n đ làm vi c ho c thi t b ượ ế
đi n đ c c t đi n hoàn toàn nh ng các l i đi ra ph n phân ph i ngoài tr i ho c ượ ư
thông sang phòng bên c nh có đi n v n m c a.
17. Ph ng ti n b o v nhânươ la )trang b ma nhân viên đ n vi công tac) ơ + *
ph i s d ng đê phong ng a tai nan, ) ư) + cho chính mình.
18. Xe chuyên dùng la )lo i xe đ c trang b ph ng ti n đ s d ng choươ+ ươ
muc đich + * riêng biêt.+
19. Căt đi n là cách ly ph n đang mang đi n kh i nguôn đ ) i n.
20. Tr m cách đi n khí (Gas insulated substation - GIS) tr m thu g n đ t
trong bu ng kim lo i đ c n i đ t, cách đi n cho các thi t b đi n chính c a ượ ế
tr m b ng ch t khí nén (không ph i là không khí).
T P ĐN ĐI N L C VI T NAM s : QT-03-01Ngày s a đ i: 07/12/2011
QUY TRÌNH AN TOÀN ĐI NM c ISO: 4.2.3L n s a đ i: 02
Trang 5/104 Ngày hi u l c: 01/04/2012
21. Đi n h áp là đi n áp d i 1000V. ướ
22. Đi n cao áp là đi n áp t 1000V tr lên.
Đi u 4. Nh ng quy đ nh chung đ đ m b o an toàn đi n
1. M i công vi c khi ti n hành trên thi t b v t li u đi n, g n ho c ế ế
liên quan đ n thi t b đi n v t li u đi n đang mang đi n đ u ph i th c hi nế ế
theo phi u công tác ho c l nh công tác. ế
2. C m ra m nh l nh ho c giao công vi c cho nh ng ng i ch a đ c ườ ư ượ
hu n luy n, ki m tra đ t yêu c u Quy trình này các quy trình liên quan,
ch a bi t rõ nh ng vi c s ph i làm.ư ế
3. Nh ng m nh l nh không đúng Quy trình này và các quy trình có liên quan
khác, nguy c m t an toàn cho ng i ho c thi t b thì ng i nh n l nh ơ ườ ế ườ
quy n không ch p hành, n u ng i ra l nh không ch p thu n thì ng i nh n ế ườ ườ
l nh đ c quy n báo cáo v i c p trên. ượ
4. Khi phát hi n cán b , công nhân vi ph m Quy trình này các quy trình
liên quan khác, nguy c đe d a đ n tính m ng con ng i an toànơ ế ườ thi tế
b , ng i phát hi n ườ ph i l p t c ngăn ch n và báo cáo v i c p có th m quy n.
5. Ng i tr c ti p làm công tác qu n v n hành, kinh doanh, thí nghi m,ườ ế
s a ch a, xây l p đi n ph i gi y ch ng nh n s c kh e đ tiêu chu n theo
yêu c u công vi c do c quan y t có th m quy n c p theo quy đ nh hi n hành. ơ ế
6. Nhân viên m i ph i qua th i gian kèm c p c a nhân viên kinh nghi m
đ trình đ k thu t an toàn theo yêu c u c a công vi c, sau đó ph i đ c ượ
ki m tra b ng bài vi t ế v n đáp tr c ti p, đ t yêu c u m i đ c giao nhi m ế ượ
v .
7. Qu n đ c, phó qu n đ c phân x ng (ho c c p t ng đ ng), đ iưở ươ ươ
tr ng, đ i phó đ i s n xu t, k thu t viên, k s tr c ti p s n xu t, công nhânưở ư ế
(nhân viên) ph i đ c hu n luy n, ượ ki m tra v an toàn lao đ ng và quy trình này
m i năm 01 l n vào Quý 1. Giám đ c, Phó Giám đ c k thu t c p Công ty (ho c
đ n v t ng đ ng) công nh n k t qu hu n luy n, x p b c an toàn đi n, l uơ ươ ươ ế ế ư
gi theo quy đ nh c a c quan Nhà n c th m quy n. B c an toàn đi n đ c ơ ướ ượ
x p t b c 1 đ n b c 5 quy đ nh t i Ph l c 1 c a Quy trình này.ế ế
8. Khi phát hi n ng i b đi n gi t, trong b t kỳ tr ng h p nào ng iườ ườ ư
phát hi n cũng ph i tìm bi n pháp nhanh nh t đ tách n n nhân ra kh i m ch
đi n và c u ch a ng i b n n. Ph ng pháp c u ch a ng i b đi n gi t đ c ườ ươ ườ ượ
h ng d n Ph l c 2 c a Quy trình này.ướ
Đi u 5. Trách nhi m đ m b o an toàn c a các c p qu n ng i ườ
lao đ ng