YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND tỉnh Đà Nẵng
36
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 58/2019/QĐ-UBND tỉnh Đà Nẵng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 58/2019/QĐUBND Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư sô 44/2017/TTBTC ngay 12 thang 5 năm 2017 cua B ́ ̀ ́ ̉ ộ trưởng Bô Tai chinh quy ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ới nhom, loai tai nguyên co tinh chât ly, hoa giông nhau; đinh khung gia tinh thuê tai nguyên đôi v ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 248/TTrSTC ngày 16 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường (Công văn số 3065/STNMTKSTNN ngày 12/9/2019 và Công văn số 3623/STNMTKSTNN ngày 22/10/2019); Cục Thuế thành phố Đà Nẵng (Công văn số 3863/CTNVDTPC ngày 11/10/2019); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 2784/CTNVDTPC ngày 17/10/2019); Sở Xây dựng (Công văn số 8606/SXDQLXD ngày 31/10/2019); UBND quận Ngũ Hành Sơn (Công văn số 1976/UBNDTCKH ngày 10/9/2019); UBND quận Sơn Trà (Công văn số 1887/UBNDTNMT ngày 17/9/2019); UBND quận Thanh Khê (Công văn số 1600/UBNDTCKH ngày 17/9/2019); UBND huyện Hòa Vang (Công văn số 1715/UBNDTCKH ngày 06/9/2019) và Công văn số 4570/STPXDKTVB ngày 12/12/2019 của Sở Tư pháp về thẩm định dự thảo văn bản; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau: 1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo. 2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan. Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư sô 44/2017/TTBTC ngay ngay 12 thang 5 năm ́ ̀ ̀ ́ ̉ ộ trưởng Bô Tai chinh và Quy 2017 cua B ̣ ̀ ́ ết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/ 2020 và thay thế Quyết định số 05/2019/QĐUBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Huỳnh Đức Thơ PHỤ LỤC BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (Kèm theo Quyết định số: 58/2019/QĐUBND ngày 31 tháng12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng) ĐVT: Đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã Đơn Giá tính Mã nhóm, loại tài nguyên nhóm, loại vị thuế tài tài tính nguyên nguyênMã nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 p 1 2 KHOÁNG I SẢN KIM LOẠI I4 Vàng
- Quặng vàng I401 gốc Quặng vàng có hàm lượng I40107 tấn 4.500.000 7≤Au
- 1 II20203040 Đá 1x2 m3 227.000 2 II20203040 Đá 2x4 m3 182.000 3 II20203040 Đá 4x6 m3 214.000 4 II20203040 Đá 0,5x2 m3 240.000 5 II20203040 Đá 0,5x16 m3 240.000 6 II20203040 Đá 1x1,5 m3 240.000 7 II20203040 Đá 1x1,9 m3 240.000 8 II20203040 Đá 1x15 m3 240.000 9 II20203041 Đá 2x3 m3 240.000 0 II2020305 Đá lô ca m3 140.000 Đá chẻ, đá II2020306 bazan dạng m3 300.000 cột II5 Cát Cát san lấp (bao gồm cả II501 m3 70.000 cát nhiễm mặn) II502 Cát xây dựng Cát đen dùng II50201 trong xây m3 100.000 dựng Cát vàng dùng II50202 trong xây m3 300.000 dựng Cát vàng sản xuất công II503 nghiệp m3 110.000 (khoáng sản khai thác) Cát làm thủy II6 tinh (cát m3 350.000 trắng)
- Đất làm II7 gạch (sét làm m3 119.000 gạch, ngói) II8 Đá Granite Đá granite, gabro, diorit khai thác II806 (không đồng m3 800.000 nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; II11 Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) Cao lanh (khoáng sản II1101 tấn 210.000 khai thác, chưa rây) Cao lanh II1102 tấn 560.000 dưới rây Mica, thạch II12 anh kỹ thuật Thạch anh II1202 kỹ thuật Thạch anh kỹ II120201 tấn 250.000 thuật Thạch anh II120202 tấn 1.050.000 bột Thạch anh II120203 tấn 1.500.000 hạt Khoáng sản II24 không kim loại khác Quặng Tacl II2405 (Tale) Quặng Tacl II240501 tấn 630.000 khai thác II240502 Bột Tacl tấn 1.120.000
- SẢN PHẨM III RỪNG TỰ NHIÊN III1 Gỗ nhóm I III101 Cẩm lai, lát III10101 D
- III11101 D
- III20301 D
- III303 Cà ổi m3 5.000.000 III304 Chò chỉ III30401 D
- III403 Cóc đá m3 2.100.000 III404 Dầu các loại m3 3.000.000 III405 Re (De) m3 6.000.000 III406 Gội tía m3 6.000.000 III407 Mỡ m3 1.100.000 III408 Sến bo bo m 3 3.000.000 III409 Lim sừng m 3 3.000.000 III410 Thông m3 2.500.000 Thông lông III411 m3 4.500.000 gà III412 Thông ba lá m3 2.900.000 III413 Thông nàng III41301 D
- III50110 Sa mộc m3 4.500.000 Sau sau (Táu III50111 m3 700.000 hậu) III50112 Thông hai lá m3 3.000.000 III50113 Các loại khác III5011301 D
- Gỗ nhóm III504 VIII III50401 Bồ đề m3 1.100.000 III50402 Bộp (đa xanh) m3 4.100.000 III50403 Trụ mỏ m 3 840.000 III50404 Các loại khác III5040401 D
- III805 Vầu III80501 D
- NƯỚC V THIÊN NHIÊN Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, V1 nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước V101 nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung V10101 m3 300.000 bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) V10102 Nước khoáng m3 450.000 thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một
- số hợp chất vô cơ) Nước khoáng thiên nhiên dùng để V10104 m3 26.000 ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... Nước thiên nhiên tinh V102 lọc đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc V10201 m3 150.000 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc V10202 m3 500.000 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên dùng V2 cho sản xuất kinh doanh nước sạch V201 Nước mặt m3 5.000 Nước dưới V202 đất (nước m3 6.000 ngầm) Nước thiên nhiên dùng V3 cho mục đích khác Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất V301 rượu, bia, m3 70.000 nước giải khát, nước đá Nước thiên nhiên dùng V302 m3 40.000 cho khai khoáng
- Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, V303 m3 5.000 xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn