YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1817/QĐ-BTC
75
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1817/QĐ-BTC
- BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 1817/QĐ-BTC Hà Nội , ngày 18 tháng 07 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân; Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính; Căn cứ Nghị quyết số 25/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 (theo các bi ểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục li ên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các B ộ, cơ quan ngang B ộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Vi ện Kiểm sát nhân dân tối cao; Nguyễn Công nghiệp - Tòa án nhân dân tối cao; - Ki ểm toán nhà nư ớc; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ư ơng về phòng chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ NSNN. BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 01/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng Quyết toán năm Chỉ tiêu STT 2010 THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC A (1) 777.283 Thu theo dự toán Quốc hội I 588.428 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 1 377.030 Thu từ dầu thô 3 69.179
- Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 4 130.351 Thu viện trợ không hoàn l ại 5 11.868 Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN II 8.012 Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải 17.351 III cách tiền lương Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, 136.592 chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 IV sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009 V 26.900 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC B (1) 850.874 Chi theo dự toán Quốc hội I 648.833 Chi đầu tư phát triển 1 183.166 Chi trả nợ, viện trợ 2 88.772 Chi thường xuyên 3 (2) 376.620 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 4 275 Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải 20.291 II cách tiền lương Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, 181.750 chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 III sang năm 2011 để chi theo chế độ quy định CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC C 109.191 Bội chi ngân sách nhà nước 1 109.191 Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP 2 5,5% Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới; (2) Bao gồm cả chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2010. BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 02/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng Quyết toán Chỉ ti êu STT năm 2010 NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG A Nguồn thu ngân sách trung ương I 429.393 Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp 1 363.555 - Thu thuế, phí và các khoản thu khác 352.218 - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn l ại 11.337 Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hi ện cải cách 3 17.351 ti ền l ương Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi 4 48.487 theo chế độ qui định Chi ngân sách trung ương II 538.584 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ 1 304.199 sung cho ngân sách địa phương) Bổ sung cho ngân sách địa phương 2 139.813
- - Bổ sung cân đối 52.565 - Bổ sung có mục ti êu(1) 87.248 Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền 3 20.291 lương Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi 4 74.281 theo chế độ qui định Bội chi ngân sách nhà nước III 109.191 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG B Nguồn thu ngân sách địa phương I 487.703 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 1 224.873 - Thu thuế, phí và các khoản thu khác 224.342 - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn l ại 531 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 2 139.813 - Bổ sung cân đối 52.565 - Bổ sung có mục ti êu(1) 87.248 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 3 Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 4 8.012 Số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định 5 88.105 Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009 6 26.900 Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) II 452.103 Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương III 35.600 Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2010 và một số nhiệm vụ theo chế độ qui định. BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 03/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng Quyết toán Chỉ ti êu STT năm 2010 Thu theo dự toán của Quốc hội A 588.428 Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh I 321.181 Thu từ doanh nghiệp nhà nước 1 112.143 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t ư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) 2 64.915 Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh 3 70.023 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 4 56 Thuế thu nhập cá nhân 5 26.276 Lệ phí trước bạ 6 12.611 Thu phí xăng dầu 7 10.521 Các loại phí, lệ phí 8 10.021 9 Thu khác ngân sách 12.414 Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã 10 2.203 Các khoản thu về nhà, đất II 55.849 Thuế nhà đất a 1.361
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất b 35 Thu ti ền thuê đất c 2.889 Thu ti ền sử dụng đất d 49.368 Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước e 2.196 Thu từ dầu thô III 69.179 Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu IV 130.351 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 1 74.068 Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu thu cân đối ngân sách 2 56.283 Trong đó: - Tổng số thu 107.183 - Số hoàn thuế gi á trị gia tăng - 50.900 Thu viện trợ không hoàn lại V 11.868 Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN B 8.012 Chuyển nguồn từ năm 2009 sang năm 2010 C 153.943 Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009 D 26.900 TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2010 777.283 BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 04/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng Chia ra Quyết toán Chỉ tiêu STT năm 2010 NSĐP NSTW Chi theo dự toán Quốc hội A 648.833 304.199 344.634 Chi đầu tư phát triển I 183.166 48.773 134.393 Chi trả nợ và viện trợ II 88.772 80.173 8.599 Chi thường xuyên III 376.620 175.253 201.367 Trong đó: Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề 1 78.206 8.122 70.084 Chi Khoa học và công nghệ 2 4.144 2.973 1.171 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính IV 275 275 Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm B 20.291 20.291 2011 thực hiện cải cách tiền lương Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán chuyển sang năm 2011 quyết toán và C 181.750 74.281 107.469 số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định Tổng số (A+B+C) 850.874 398.771 452.103 Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và D 107.339 73.525 33.814 nguồn trái phiếu Chính phủ Tổng số (A+B+C+D) 958.213 472.296 485.917 Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay E 46.540 46.540 lại Tổng số (A+B+C+D+E) 1.004.753 518.836 485.917 BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
- QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng Quyết toán Chỉ ti êu STT năm 2010 Tổng số 107.339 Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN I 45.729 Phí sử dụng đường bộ 1 1.459 Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng 2 34.615 - Học phí 7.986 - Viện phí 23.358 - Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác 3.270 Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết 3 9.655 Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ II 61.610 BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 06/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng Quyết toán Chỉ ti êu STT năm 2010 CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI A 304.199 Chi đầu tư phát triển I 48.773 Chi đầu tư xây dựng cơ bản 1 40.855 Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước 2 5.584 Chi bổ sung dự trữ quốc gia 3 1.688 Chi xúc ti ến thương mại - đầu tư - du lịch; cho vay đối tượng chính sách,... 4 646 Chi trả nợ và viện trợ II 80.173 Trả nợ 1 79.370 Vi ện trợ 2 803 Chi thường xuyên III 175.253 Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 1 8.122 Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình 2 5.380 Chi khoa học, công nghệ 3 2.973 Chi văn hoá thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao 4 2.807 Chi lương hưu và bảo đảm xã hội 5 50.736 Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường 6 11.669 Chi quản lý hành chính 7 18.826 Chi trợ giá mặt hàng chính sách 8 224 Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế 9 5.985 Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách B 20.291 tiền lương C 74.281 Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển
- sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ D 73.525 TỔNG SỐ (A+B+C+D) 472.296 Chi từ nguồn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại E 46.540 TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) 518.836
- BỘ TÀI CHÍNH QUYẾT TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ CHI NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Triệu đồng I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRI ỂN III. CHI THƯỜNG XUY CHI ĐẦU TƯ XDCB TRONG ĐÓ: CHI BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ II. CHI CHI VĂN CHI CHI BỔ NƯỚC, TRẢ CHI Y TẾ, HÓA SỐ QUY ẾT GIÁO CHI S UNG CHO VAY NỢ VÀ TÊN ĐƠN VỊ DÂN SỐ THÔNG TT TOÁN VỐN VỐN DỰ TRỮ DỤC - LƯƠNG K HOA TỔNG SỐ VIỆN TỔNG SỐ HỘ VÀ KẾ TIN, TỔNG SỐ TRONG NGOÀI QUỐC ĐÀO HỌC HƯU VÀ ĐỒNG TRỢ HOẠCH PTTH, NƯỚC NƯỚC TẠO, BẢO ĐẢM CÔNG GIA BÀO DÂN HÓA GIA THÔNG DẠY NGHỆ XÃ H TỘC ĐÌNH TẤN, NGHỀ THIỂU TDTT SỐ ĐẶC BI ỆT KHÓ K HĂN A B 1 2=3+6+7 3=4+5 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Các Bộ, cơ quan I Trung ương Văn phòng Chủ t ịch 1 124.535 124.535 87 nước 2 Văn phòng Quốc hội 701.141 131.465 131.465 131.465 569.677 3.341 5.572 Văn phòng Trung 3 1.139.509 168.570 168.570 168.570 3.985 966.954 115.054 309 16.317 18.650 ương Đảng Văn phòng Chính 4 461.227 4.538 4.538 4.538 456.689 610 369 phủ Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về 5 24.546 24.546 849 phòng, chổng tham nhũng Học viện Chính trị - 6 Hành chính Quốc gia 500.634 81.237 81.237 81.237 22.770 396.627 363.963 25.845 1.986 Hồ Chí Minh Tòa án nhân dân t ối 7 1.645.331 329.846 329.846 329.846 1.315.135 13.785 1.924 cao Viện Kiểm sát nhân 8 1.640.437 193.258 193.258 193.258 1.446.478 29.240 3.576 dân tối cao 9 Bộ Ngoại giao 1.663.325 401.133 401.133 401.133 1.262.192 13.149 5.430 5.194 Bộ Nông nghiệp và 10 7.411.030 4.690.640 4.512.530 1.247.8073.264.723 178.110 2.527.448 517.546 44.475 647.741 450 Phát triển nông thôn Ủy ban sông Mê 11 16.055 16.055 Kông 12 Bộ Giao thông vận tải 15.066.388 11.321.802 11.321.802 3.017.3198.304.483 3.714.539 237.440 71.157 50.865 13.444 13 Bộ Công thương 1.810.190 388.563 388.563 366.329 22.234 1.347.405 357.524 8.264 142.493 450 14 Bộ Xây dựng 1.129.387 568.540 568.540 567.124 1.415 543.692 177.449 27.864 57.829 361 15 Bộ Y tế 6.906.667 1.558.504 1.558.504 787.070 771.434 4.636.151 410.654 4.039.496 77.400 1.945 Bộ Giáo dục và Đào 16 5.942.847 1.735.092 1.735.092 716.3491.018.742 4.369 3.903.006 3.497.622 233.295 834 t ạo Bộ Khoa học và 17 692.937 169.760 169.760 169.760 522.208 1.530 446.052 375 Công nghệ Bộ Văn hóa, Thể 18 2.523.508 627.023 627.023 621.255 5.767 1.756.413 289.986 24.233 22.305 1.221.879 t hao và Du lịch Bộ Lao động - 19 Thương binh và Xã 20.052.913 656.844 656.844 286.453 370.391 19.125.230 170.211 37.099 11.791 770 18.725.816 hội 20 Bộ Tài chính 11.888.004 1.971.132 900.158 900.108 50 1.070.974 4.289 9.906.496 70.569 25.569 21 Bộ Tư pháp 1.144.216 225.865 225.865 225.486 379 917.982 46.089 8.270 Ngân hàng Nhà nước 22 116.663 22.315 22.315 19.998 2.317 1.375 90.972 49.881 42 Việt Nam 23 Bộ Kế hoạch Đầu tư 1.155.938 361.989 361.989 278.330 83.658 789.356 23.988 30.746 12.579 24 Bộ Nội vụ 755.824 250.840 250.840 250.840 496.993 93.849 9.837 1.922
- Bộ Tài nguyên và Môi 25 2.906.044 599.907 599.907 494.819 105.088 2.291.677 44.895 131.238 83.612 375 t rường Bộ Thông tin và 26 534.715 287.858 287.858 267.264 20.594 242.586 21.090 27.769 94.943 Truyền thông 27 Ủy ban Dân tộc 444.856 108.914 108.914 2.512 106.402 330.546 4.163 4.223 977 28 Thanh tra Chính phủ 178.664 96.331 96.331 96.331 82.332 3.732 5.267 29 Kiểm toán Nhà nước 238.919 13.006 13.006 13.006 225.913 950 1.745 Thông tấn xã Việt 30 393.063 154.667 154.667 154.667 238.396 787 236.889 Nam Đài Truy ền h ình Việt 31 205.113 188.899 188.899 188.899 15.864 13.069 1.831 Nam Đài Tiếng nói Việt 32 425.758 124.666 124.666 124.666 300.842 10.977 6.594 3.560 276.745 Nam Viện khoa học và 33 453.908 61.770 61.770 61.770 391.168 4.295 350.793 830 Công nghệ Việt Nam Viện Khoa học Xã hội 34 376.531 133.821 133.821 133.821 110 242.600 8.837 8.836 216.961 4.033 Việt Nam Đại học Quốc gia Hà 35 436.518 57.507 57.507 57.507 379.011 315.212 45.405 Nội Đại học Quốc gia 36 Thành phố Hồ Chí 630.914 301.819 301.819 301.819 329.094 221.938 70.324 Minh Ủy ban Trung ương 37 Mặt trận tổ quốc Việt 58.580 56.530 75 748 Nam Trung ương Đoàn 38 Thanh niên cộng sản 296.995 143.341 143.341 143.341 120.652 10.019 411 4.176 Hồ Chí Minh Trung ương Hội liên 39 hiệp phụ nữ Việt 129.055 48.430 48.430 48.430 69.463 10.762 23.756 984 3.805 Nam Hội Nông dân Việt 40 155.452 81.091 81.091 81.091 64.017 6.519 4.560 600 Nam Hội Cựu chiến binh 41 26.790 3.161 3.161 3.161 21.829 70 6.081 1.190 Việt Nam Tổng liên đoàn Lao 42 176.151 76.200 76.200 76.200 77.801 30.136 21.677 685 động Việt Nam Liên minh Hợp tác xã 43 118.101 60.365 60.365 60.365 44.136 20.522 1.250 Việt Nam Ngân hàng Phát triển 44 3.278.000 2.820.984 11.490 11.490 2.809.494 457.016 457.016 Việt Nam Ngân hàng Chính 45 3.328.249 2.948.249 21.200 21.200 2.927.049 87.000 sách xã hội Bảo hiểm xã hội Việt 46 30.813.043 30.813.043 30.813.043 Nam Chi cho các Ban quản lý khu công II nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo Ban quản lý Khu 1 công nghệ cao Hoà 204.653 188.956 188.956 188.956 15.697 3.042 Lạc Ban Quản lý Làng 2 VH-DL các dân tộc 217.094 193.712 193.712 193.712 23.382 200 10.186 VN Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã III hội - nghề nghiệp, 818.485 149.787 149.787 149.787 664.189 14.764 271.801 30.765 115.481 xã hội, xã hội - nghề nghiệp Chi cho các T ập đoàn kinh t ế, các T CT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các IV 7.034.348 5.536.494 5.408.509 4.952.413 456.095 127.986 1.497.853 45 13.554 1.150 ngân hàng thương m ại Nhà nước thực hi ện nhiệm vụ Nhà nước giao
- BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 08/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Triệu đồng Chia ra Quyết toán Vốn đầu Chỉ ti êu STT Vốn sự năm 2010 tư phát nghi ệp triển Tổng số 15.429.697 6.482.418 8.947.279 Chương trình mục tiêu quốc gia I 10.369.118 2.583.898 7.785.220 Chương trình xóa đói gi ảm nghèo 1 717.099 275.342 441.756 Chương trình vi ệc l àm 2 446.874 358.649 88.225 Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường 3 1.267.108 1.100.106 167.001 nông thôn Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình 4 774.831 9.917 764.914 Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, 5 1.231.069 247.997 983.072 bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS Chương trình văn hoá 6 563.113 359.077 204.036 Chương trình giáo dục đào tạo 7 4.495.044 4.495.044 Chương trình phòng chống tội phạm 8 193.734 110.374 83.360 Chương trình phòng chống ma túy 9 391.883 115.000 276.883 Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm 10 202.591 222 202.368 Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu 11 37.197 37.197 Chương trình sử dụng năng l ượng tiết kiệm và 12 48.577 7.214 41.363 hiệu quả Chương trình 135 II 3.706.749 2.544.690 1.162.059 Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng III 1.353.830 1.353.830 BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 09/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2010 (Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Triệu đồng TỶ LỆ BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP PHÂN CHIA TỔNG THU NGUỒN TỔNG CHI TÊN TỈNH, NSNN TRÊN BỔ SUNG CÂN ĐỐI STT THU BỔ SUNG THÀNH PHỐ ĐỊA BÀN TỈNH, TỔNG SỐ CÓ MỤC NSĐP GIỮA CÂN ĐỐI THÀNH PHỐ TIÊU NSTW VÀ NSĐP TỔNG SỐ (1) 728.300.190 452.103.885 139.813.151 52.565.120 87.248.032 MIỀN NÚI PHÍA I 30.471.078 65.220.900 39.994.709 18.480.468 21.514.240 BẮC 1 HÀ GIANG 1.529.124 100 5.370.332 4.182.996 1.779.846 2.403.149 2 TUYÊN QUANG 1.624.463 100 3.870.048 2.267.522 1.186.387 1.081.135 3 CAO BẰNG 1.477.426 100 4.124.891 2.879.054 1.272.178 1.606.877
- 4 LẠNG SƠN 3.448.842 100 3.978.264 2.673.363 1.437.803 1.235.560 5 LÀO CAI 2.834.336 100 4.631.155 2.606.310 1.173.443 1.432.866 6 YÊN BÁI 1.390.030 100 4.013.332 2.726.851 1.264.812 1.462.038 7 THÁI NGUYÊN 3.588.815 100 5.588.568 2.409.575 1.111.759 1.297.816 8 BẮC KẠN 1.098.088 100 2.955.796 1.953.778 790.322 1.163.457 9 PHÚ THỌ 3.348.849 100 6.351.271 3.304.211 1.379.563 1.924.648 10 BẮC GIANG 3.237.745 100 6.079.753 3.127.247 1.758.235 1.369.012 11 HÒA BÌNH 2.329.262 100 4.527.524 2.360.703 1.227.488 1.133.215 12 SƠN LA 1.924.851 100 5.588.828 3.745.888 1.792.429 1.953.460 13 LAI CHÂU 1.439.605 100 4.106.482 2.860.096 1.143.560 1.716.536 14 ĐIỆN BIÊN 1.199.640 100 4.034.656 2.897.115 1.162.644 1.734.471 ĐỒNG BẰNG II 232.675.719 129.563.617 18.986.295 5.331.756 13.654.540 SÔNG HỒNG 15 HÀ NỘI 115.301.111 45 58.749.486 3.217.829 3.217.829 16 HẢI PHÒNG 41.867.448 90 8.885.528 1.369.523 1.369.523 17 QUẢNG NINH 24.372.779 76 10.968.381 739.058 739.058 18 HẢI DƯƠNG 6.294.223 100 6.530.642 945.483 78.068 867.415 19 HƯNG YÊN 4.540.612 100 4.300.412 970.653 467.303 503.350 20 VĨNH PHÚC 19.663.547 67 11.667.840 406.063 406.063 21 BẮC NINH 6.909.482 100 5.958.440 814.317 293.189 521.128 22 HÀ NAM 2.284.397 100 3.786.917 1.695.407 566.753 1.128.654 23 NAM ĐỊNH 2.781.668 100 6.168.208 3.609.052 1.754.899 1.854.153 24 NINH BÌNH 5.232.184 100 6.848.162 2.309.578 686.881 1.622.697 25 THÁI BÌNH 3.428.267 100 5.699.601 2.909.331 1.484.663 1.424.668 BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN III 94.437.621 100.862.500 41.243.932 15.713.173 25.530.758 HẢI MIỀN TRUNG 26 THANH HÓA 7.551.922 100 14.437.402 7.648.383 3.583.680 4.064.703 27 NGHỆ AN 8.074.276 100 13.502.765 6.489.721 3.232.977 3.256.744 28 HÀ TĨNH 4.865.890 100 9.545.524 5.015.072 1.695.360 3.319.712 29 QUẢNG BÌNH 2.041.376 100 4.356.019 2.666.294 1.085.964 1.580.329 30 QUẢNG TRỊ 1.991.335 100 3.505.912 2.359.260 927.961 1.431.298 THỪA THIÊN- 31 4.579.321 100 5.823.800 1.955.558 438.625 1.516.933 HUẾ 32 ĐÀ NẴNG 15.953.231 90 13.183.631 666.104 666.104 33 QUẢNG NAM 7.039.010 100 8.859.786 3.561.503 1.410.610 2.150.893 34 QUẢNG NGÃI 16.554.255 100 5.726.519 2.860.826 614.212 2.246.614 35 BÌNH ĐỊNH 3.656.092 100 5.084.580 2.113.243 655.644 1.457.599 36 PHÚ YÊN 2.341.933 100 3.760.147 1.655.835 701.786 954.049 37 KHÁNH HÒA 9.980.197 53 5.789.862 1.063.121 139.781 923.340 38 NINH THUẬN 1.431.146 100 2.628.637 1.639.203 532.684 1.106.519 39 BÌNH THUẬN 8.377.636 100 4.657.916 1.549.808 693.888 855.921 IV TÂY NGUYÊN 16.920.744 26.605.360 11.345.677 4.258.632 7.087.046 40 ĐẮK LẮK 5.017.789 100 8.065.492 3.311.798 1.419.553 1.892.245
- 41 ĐẮK NÔNG 1.677.745 100 3.183.465 1.704.861 655.902 1.048.959 42 GIA LAI 3.640.121 100 5.508.403 2.255.703 866.504 1.389.199 43 KON TUM 2.521.780 100 4.358.696 1.926.351 637.703 1.288.649 44 LÂM ĐỒNG 4.063.309 100 5.489.304 2.146.965 678.971 1.467.994 V ĐÔNG NAM BỘ 311.252.418 73.908.897 7.578.230 667.326 6.910.904 45 HỒ CHÍ MINH 180.702.495 26 44.205.152 3.887.155 3.887.155 46 ĐỒNG NAI 23.274.926 45 8.504.037 406.252 406.252 47 BÌNH DƯƠNG 23.276.856 40 6.643.431 238.763 238.763 48 BÌNH PHƯỚC 2.499.543 100 3.554.610 1.270.913 393.843 877.070 49 TÂY NINH 3.063.074 100 3.476.848 862.290 273.483 588.807 BÀ RỊA-VŨNG 50 78.435.523 46 7.524.818 912.857 912.857 TÀU Đ.BẰNG SÔNG VI 42.542.611 55.942.612 20.664.308 8.113.765 12.550.544 CỬU LONG 51 LONG AN 5.509.782 100 5.673.543 1.083.900 439.660I 644.239 52 TIỀN GIANG 3.558.304 100 4.648.584 1.394.169 571.941 822.228 53 BẾN TRE 1.636.268 100 3.382.269 1.846.416 875.759 970.657 54 TRÀ VINH 1.592.486 100 3.498.871 2.013.468 950.605 1.062.863 55 VĨNH LONG 3.194.177 100 3.475.321 1.240.195 582.781 657.414 56 CẦN THƠ 7.537.948 96 5.987.877 675.929 675.929 57 HẬU GIANG 1.685.039 100 3.145.776 1.649.502 699.403 950.099 58 SÓC TRĂNG 1.834.727 100 4.249.927 2.631.231 949.487 1.681.744 59 AN GIANG 3.708.605 100 5.420.467 2.010.945 730.103 1.280.841 60 ĐỒNG THÁP 4.301.373 100 5.294.321 1.610.326 758.268 852.058 61 KIÊN GIANG 3.351.043 100 4.760.052 1.996.370 682.588 1.313.782 62 BẠC LIÊU 1.413.670 100 2.700.680 1.357.859 548.986 808.872 63 CÀ MAU 3.219.188 100 3.704.925 1.153.999 324.183 829.816 Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và các khoản thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn