intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2216/QĐ-BCT

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

87
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2012 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2216/QĐ-BCT

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 2216/QĐ-BCT Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2012 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ- CP; Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính; Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thực hiện Công văn số 4667/VPCP-KSTT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ về phạm vi kiểm soát thủ tục hành chính và nội dung kiểm tra vi ệc thực hi ện hoạt động ki ểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Kế hoạch kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2012 của Bộ Công Thương. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Cơ quan Bộ và các Sở Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TR ƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, KSTT. Hồ Thị Kim Thoa KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2012 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2216 /QĐ-BCT ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) I. Phạm vi và mục đích kiểm tra 1. Phạm vi kiểm tra Tổ chức kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, Cục, Tổng cục và các Sở Công Thương. 2. Mục đích kiểm tra - Nắm bắt tình hình tri ển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính để kịp thời hướng dẫn các Vụ, Cục, Tổng cục và các Sở Công Thương tri ển khai công tác kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính đạt được kết quả tích cực, đáp ứng kỳ vọng của người dân; - Kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ biểu dương những cá nhân, tổ chức triển khai thực hiện tốt công tác này và chấn chỉnh, xử lý các hành vi sai trái, thực hiện không đúng với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ
  2. tướng Chính phủ, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ về công tác kiểm soát thủ tục hành chính và cải cách thủ tục hành chính. II. Nội dung kiểm tra - Công tác chỉ đạo, điều hành hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính; - Việc cho ý kiến về quy định thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; - Việc công bố, công khai, hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính; - Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính; - Việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; - Việc thực hiện hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị. III. Chương trình kiểm tra 1. Họp đoàn kiểm tra với các Vụ, Cục, Tổng cục và các Sở Công Thương - Giới thiệu thành phần đoàn kiểm tra, mục đích, nội dung, chương trình làm vi ệc, dự kiến danh sách đơn vị được kiểm tra, phương pháp ki ểm tra; - Thống nhất nội dung, chương trình kiểm tra; - Yêu cầu hỗ trợ, phối hợp trong quá trình kiểm tra; - Nội dung cuộc họp sau khi kết thúc buổi kiểm tra; - Công bố kết quả kiểm tra; - Ký biên bản kiểm tra. 2. Tiến hành kiểm tra - Trưởng đoàn kiểm tra phân công thực hiện kiểm tra; - Ghi nhận kết quả kiểm tra: + Ti ến hành kiểm tra theo nội dung đã thống nhất; + Ghi chép kết quả kiểm tra của từng nội dung theo mẫu kiểm tra; - Lập Báo cáo kết quả kiểm tra. IV. Tổng kết đợt kiểm tra Căn cứ Báo cáo kiểm tra tại các đơn vị, xây dựng Báo cáo tổng hợp của đợt kiểm tra./.
  3. PHỤ LỤC 1 KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH 1. Nội dung kiểm tra cụ thể - Các văn bản đã ban hành để chỉ đạo, điều hành hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính. - Bố trí cán bộ đầu mối. 2. Kịch bản chi tiết Nội dung Đơn vị được Chi tiết cách thức tiến hành Thời điểm tiến Nhận Phân công thực hiện Ngày, kiểm tra kiểm tra xét/căn cứ tháng, hành năm Tập hợp các VB chỉ đạo điều hành hoạt động Trước khi đi kiểm - Chuyên viên phụ trách 1 Công tác chuẩn bị KSTTHC, CCTTHC của Chính phủ và Bộ Công lĩnh vực/đơn vị tra Thương - Phối hợp với cán bộ đầu mối Lãnh đạo Kiểm tra công Vụ, Cục, Tổng - Kiểm tra việc chỉ đạo điều hành hoạt động 2 tác chỉ đạo, cục và các Sở KSTTHC, CCTTHC của các đơn vị được kiểm Văn phòng, điều hành Công Thương tra Phòng KSTTHC - Ki ểm tra việc thực hiện các Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các đơn vị được kiểm tra với Văn phòng Bộ. - Ki ểm tra việc bố trí cán bộ đầu mối thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, tại các đơn vị được kiểm tra PHỤ LỤC 2 KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, LẤY Ý KIẾN VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL CÓ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. Nội dung kiểm tra cụ thể 1. Nội dung đánh giá tác động và lấy ý kiến - Vi ệc tổ chức thực hiện việc đánh giá tác động theo các biểu mẫu về tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp và tính toán chi phí tuân thủ (theo Điều 10, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục hành chính).
  4. - Vi ệc thực hiện xin ý kiến và cho ý kiến đối với quy định TTHC trong dự án, dự thảo văn bản QPPL (theo Đi ều 9, 10 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục hành chính). - Vi ệc tiếp thu, giải trình ý ki ến góp ý đối với quy định về TTHC trong dự án, dự thảo văn bản QPPL. 2. Nội dung thẩm định đối với quy định về TTHC - Thực hiện thẩm định sau khi có ý kiến đơn vị kiểm soát TTHC (theo Điều 9, 11 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục hành chính). - Thực hiện thẩm định và bổ sung vào báo cáo thẩm định kết quả thẩm định về TTHC. II. Kịch bản chi tiết Nội dung kiểm tra Đơn vị được Chi tiết cách thức tiến hành Thời điểm thực Nhận xét/căn cứ Phân công thực Ngày, tháng, năm kiểm tra hiện hiện 1. Kiểm tra thực hiện đánh giá tác động và cho ý kiến đối với quy định về TTHC trong dự thảo VBQPPL 1.1. Công tác chuẩn bị Lập danh mục văn bản QPPL Trước khi đi - Chuyên viên phụ kiểm tra của Bộ đã ban hành thuộc phạm kiểm tra trách lĩnh vực, vi quản lý của Vụ, Cục, Tổng đơn vị. cục, Sở, ngành được kiểm tra - Phối hợp với các cán bộ đầu mối Lựa chọn một số văn bản để Trước khi đi Chuyên viên phụ ti ến hành nghiên cứu. Trong đó: kiểm tra trách lĩnh vực lựa chọn, điền và gửi + Nghiên cứu các quy định về cho Đoàn ki ểm tra TTHC được quy định trong văn bản (số lượng TTHC, thống kê các bộ phận cấu thành của TTHC được quy định trong văn bản) + Nghiên cứu điền độc lập biểu mẫu đánh giá tác động một số TTHC trong văn bản 1.2. Yêu cầu cung cấp Vụ, Cục, Tổng cục Yêu cầu cung cấp hồ sơ công Thực hi ện việc nhận Lãnh đạo hồ sơ để tiến hành và các Sở Công việc về quá trình xây dựng, ban xét về nội dung phối Văn phòng, kiểm tra Thương hành các văn bản đã được chọn hợp trong thực hiện tại mục 1.1 ki ểm tra Phòng KSTTHC 1.3. Tiến hành kiểm tra Vụ, Cục, Tổng cục - Xem xét tính đầy đủ những nội Căn cứ quy định tại Lãnh đạo thực hiện đánh giá tác và các Sở Công dung cần kiểm tra trong hồ sơ Điều 9, 10 Nghị định Văn phòng, động và cho ý kiến đối số 63/2010/NĐ-CP
  5. Thương lưu, gồm: về Kiểm soát thủ tục Phòng KSTTHC hành chính + Biểu mẫu đánh giá tác động + Văn bản đề nghị góp ý quy định về TTHC + Văn bản cho ý kiến quy định về TTHC + Văn bản tiếp thu, giải trình Vụ, Cục, Tổng cục - Xác định tính đầy đủ của biểu Căn cứ quy định tại Lãnh đạo và các Sở Công mẫu đánh giá tác động so với số Điều 10 Nghị định Văn phòng, Thương lượng quy định TTHC cần đánh 63/2010/NĐ-CP về giá tác động trong văn bản Kiểm soát thủ tục Phòng KSTTHC QPPL hành chính Vụ, Cục, Tổng cục - Lựa chọn điểm và xem xét nội Căn cứ hướng dẫn Lãnh đạo và các Sở Công dung đi ền một số biểu mẫu tại công văn số Văn phòng, Thương đánh giá tác động theo quy định 7416/VPCP-KSTT về tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP và tài liệu hướng dẫn Phòng KSTTHC với quy định về TTHC hướng dẫn của VPCP (Công đánh giá tác động trong dự thảo VBQPPL văn 7416/VPCP –KSTT về tài quy định về thủ tục li ệu hướng dẫn đánh giá tác hành chính động quy định về thủ tục hành chính) Vụ, Cục, Tổng cục - Xem xét đã thể hiện một phần Căn cứ Điều 9 Nghị Lãnh đạo và các Sở Công riêng về nội dung tiếp thu, giải định số 63/2010/NĐ- Văn phòng, Thương trình ý kiến góp ý đối với quy CP về Kiểm soát thủ định về thủ tục hành chính trong tục hành chính Phòng KSTTHC văn bản tiếp thu, giải trình Vụ, Cục, Tổng cục - Xem xét tính đầy đủ của nội Căn cứ Điều 9 Nghị Lãnh đạo và các Sở Công dung ti ếp thu, giải trình so với định số 63/2010/NĐ- Văn phòng, Thương nội dung đã góp ý kiến của cơ CP về Kiểm soát thủ tục hành chính quan KSTTHC Phòng KSTTHC Vụ, Cục, Tổng cục - Xem xét về thời gian gửi lấy ý Căn cứ Khoản 1 Lãnh đạo và các Sở Công kiến về TTHC theo đúng quy Điều 9 Nghị định số Văn phòng, Thương định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát Kiểm soát thủ tục Phòng KSTTHC thủ tục hành chính hành chính
  6. 1.4. Ghi nhận kết quả Vụ, Cục, Tổng cục Lập phiếu ghi nhận kết quả kiểm Chuyên viên kiểm kiểm tra và các Sở Công tra l ập phiếu tra Thương 2. Kiểm tra thực hiện thẩm định quy định về TTHC trong dự án, dự thảo VBQPPL 2.1. Chuẩn bị kiểm tra Lựa chọn một số văn bản QPPL Trước khi đi Chuyên viên phụ có quy định về TTHC của Bộ kiểm tra trách lĩnh vực Công Thương đã ban hành để ti ến hành ki ểm tra (Căn cứ trên danh mục VBQPPL đã được cung cấp tại mục 1.1, l ựa chọn 1 số văn bản trong danh mục đó) 2.2. Yêu cầu cung cấp Vụ Pháp chế Yêu cầu cung cấp hồ sơ công Thực hiện việc nhận Lãnh đạo hồ sơ, tài li ệu phục vụ việc li ên quan đến việc thẩm xét về nội dung phối Văn phòng, cho việc kiểm tra định văn bản QPPL của các văn hợp trong thực hiện bản được chọn tại mục 2.1. ki ểm tra Phòng KSTTHC Vụ Pháp chế Xem xét tính đầy đủ của những Căn cứ Điều 11 Nghị nội dung cần kiểm tra trong hồ định số 63/2010/NĐ- sơ lưu: CP về Kiểm soát thủ tục hành chính + Bản đánh giá tác động của cơ quan gửi thẩm định + Báo cáo gi ải trình, tiếp thu của cơ quan gửi thẩm định + Ý ki ến góp ý của cơ quan, đơn Lãnh đạo vị KSTTHC 2.3. Tiến hành kiểm tra Văn phòng, + Văn bản thẩm định việc thực hiện Phòng KSTTHC Vụ Pháp chế Xem xét xác định việc đúng quy Căn cứ khoản 1 Điều định về trình tự thực hiện gửi 11 Nghị định số thẩm định bằng cách so sánh 63/2010/NĐ-CP về thời gian thẩm định và thời gian Kiểm soát thủ tục góp ý kiến của đơn vị KSTTHC. hành chính Vụ Pháp chế Xem xét kết quả thẩm định về Căn cứ khoản 1 Điều thủ tục hành chính quy định tại 11 Nghị định số dự thảo VBQPPL trong văn bản 63/2010/NĐ-CP về (báo cáo) thẩm định của cơ Kiểm soát thủ tục quan thẩm định. hành chính
  7. 2.4. Ghi nhận kết quả Vụ Pháp chế Lập phiếu ghi nhận kết quả kiểm Chuyên viên ki ểm kiểm tra tra l ập phiếu tra PHỤ LỤC 3 KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TTHC I. Nội dung kiểm tra cụ thể 1. Nội dung thực hiện công bố TTHC - Việc công bố TTHC theo đúng thẩm quyền, phạm vi, thời hạn và nội dung (quy định tại Điều 12, 14 và 15 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính). - Nội dung quy định về TTHC tại các Quyết định công bố đầy đủ và chính xác so với nội dung trong các văn bản QPPL quy định về các TTHC đó. 2. Nội dung thực hiện công khai TTHC Thực hiện công khai những TTHC đã được công bố (theo Điều 16, 17 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính) II. Kịch bản chi tiết Nội dung kiểm tra Đơn vị được Chi tiết cách thức tiến hành Thời điểm tiến Nhận xét/căn cứ Phân công thực Ngày, tháng, năm kiểm tra hiện hành 1. Kiểm tra thực hiện công bố TTHC Đề nghị các đơn vị cung cấp danh mục Trước khi đi - Chuyên viên phụ văn bản QPPL của Bộ Công Thương kiểm tra trách lĩnh vực/đơn ban hành thuộc phạm vi quản lý của vị Vụ, Cục, Tổng cục và các Sở Công - Phối hợp với Thương cán bộ đầu mối Lập danh mục văn bản QPPL có quy Trước khi đi - Chuyên viên phụ định về TTHC của Bộ Công Thương đã kiểm tra trách lĩnh vực/đơn 1.1. Chuẩn bị kiểm ban hành thuộc phạm vi giải quyết của vị tra Vụ, Cục, Tổng cục và các Sở Công - Đoàn Ki ểm tra Thương gửi cho đơn vị được kiểm tra - Lựa chọn một số lĩnh vực để kiểm tra. Trước khi đi - Lập danh mục Chuyên viên phụ kiểm tra TTHC được quy định trách lĩnh vực lựa - Lựa chọn văn bản, lĩnh vực để tiến trong văn bản theo chọn, điền và gửi hành nghiên cứu. từng tính chất: ban cho Đoàn kiểm hành mới; sửa đổi, - Lựa chọn một số TTHC để tiến hành
  8. nghiên cứu bổ sung hoặc thay tra. thế; hủy bỏ, bãi bỏ. - Nghiên cứu các quy định về TTHC được quy định trong văn bản đối với các TTHC đã chọn 1.2. Yêu cầu cung Vụ, Cục, Tổng Yêu cầu cung cấp hồ sơ các Quyết Lãnh đạo cấp hồ sơ, tài li ệu cục và các Sở định công bố TTHC (của các văn bản Văn phòng, để tiến hành ki ểm Công Thương đã lựa chọn tại Mục 1.1) do Vụ, Cục, Tổng cục chủ trì dự thảo. tra Phòng KSTTHC Xác định tính đầy đủ của các Quyết Căn cứ quy định tại định công bố so với số l ượng văn bản Điều 13 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về QPPL Kiểm soát thủ tục hành chính Xem xét thời gian ban hành các Quyết Căn cứ quy định tại định công bố Điều 15 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục Lãnh đạo 1.3. Tiến hành Vụ, Cục, Tổng hành chính kiểm tra thực hiện cục và các Sở Văn phòng, Xem xét việc tuân thủ trong xây dựng Căn cứ quy định tại công bố TTHC Công Thương Phòng KSTTHC và ban hành Quyết định công bố TTHC Điều 15 Nghị định số theo quy định 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục hành chính, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Quy chế phối hợp thống kê công bố TTHC của Bộ Công Thương 1.4. Ghi nhận kết Vụ, Cục, Tổng Lập phiếu ghi nhận kết quả kiểm tra Chuyên viên kiểm quả kiểm tra cục và các Sở tra l ập phiếu Công Thương 2. Kiểm tra thực hiện công khai TTHC
  9. 2.1. Chuẩn bị ki ểm - Tương tự như bước chuẩn bị tại mục Trước khi kiểm - Chuyên viên phụ trách lĩnh vực/đơn tra 1.1 tra vị. - Ngoài ra, lựa chọn một số hồ sơ TTHC thực hiện tại đơn vị - Phối hợp với cán bộ đầu mối. 2.2. Tiến hành - Xem xét việc niêm yết công khai - Căn cứ Điều 17 kiểm tra việc thực TTHC tại trụ sở cơ quan (hình thức Nghị định số hiện công khai bắt buộc) 63/2010/NĐ-CP. - Yêu cầu: Dễ dàng cho cá nhân, tổ chức tiếp cận. + Các hình thức công khai phải đạt yêu cầu: Đóng quyển Lãnh đạo Vụ, Cục, Tổng để trên bàn, dán trên cục và các Sở bảng, chạy chữ trên Văn phòng, Công Thương màn hình điện tử, có Phòng KSTTHC máy tính để tra cứu Vị trí ngồi + đọc/nhìn/xem thuận tiện; + Cá nhân, tổ chức không phải đề nghị cán bộ, công chức cho xem bộ TTHC đã công khai Vụ, Cục, Tổng Xem xét tính đầy đủ của số l ượng Căn cứ Điều 23,24 cục và các Sở TTHC được công khai so với số l ượng Nghị định số Công Thương TTHC đã được công bố 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục Lãnh đạo Văn hành chính phòng, Phòng Kiểm soát thủ tục Vụ, Cục, Tổng Lựa chọn điểm và xem xét tính chính Căn cứ Điều 23,24 hành chính cục và các Sở xác và đầy đủ của những nội dung Nghị định số Công Thương công khai so với Quyết định công bố. 63/2010/NĐ-CP về Kiểm soát thủ tục - Tập trung kiểm tra kỹ quy định về hành chính trình tự thực hiện, hồ sơ, thời gian giải
  10. quyết, yêu cầu, điều kiện, mẫu đơn, tờ khai. - Trường hợp công khai TTHC không có trong các Quyết định công bố thì cần kiểm tra xem có phải là trường hợp tự đặt ra TTHC. 2.3. Ghi nhận kết Vụ, Cục, Tổng Lập phiếu ghi nhận kết quả kiểm tra Chuyên viên kiểm quả kiểm tra cục và các Sở tra l ập phiếu Công Thương PHỤ LỤC 4 KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TTHC I. Nội dung kiểm tra cụ thể 1. Yêu cầu cung cấp hồ sơ, tài liệu phục vụ cho kiểm tra Yêu cầu cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC cung cấp 03 bộ hồ sơ mới tiếp nhận, đang giải quyết hoặc đã giải quyết xong. 2. Kiểm tra hồ sơ giải quyết công việc - So sánh thành phần hồ sơ thực tế và nội dung đã được công bố trên CSDLQG và nội dung được niêm yết công khai xem có yêu cầu thêm thành phần hồ sơ ngoài quy định không; có yêu cầu đặc tính của thành phần hồ sơ khác so với quy định không (đặc biệt lưu ý các yêu cầu công chứng, chứng thực và xác nhận đối với các thành phần hồ sơ phải nộp); - Kiểm tra thời hạn gi ải quyết TTHC xem có giấy hẹn trả kết quả không; thời hạn trả kết quả có đúng theo quy định không; giải quyết có chậm so với thời hạn ghi trên giấy hẹn không. - Sao chụp hồ sơ nếu cần. 3. Quan sát việc hướng dẫn, giải quyết TTHC trên thực tế - Thái độ của cán bộ, công chức giải quyết TTHC có vui vẻ, niềm nở, ân cần không; - Việc cung cấp mẫu đơn, mẫu tờ khai: thu phí hay không thu phí? Có cho phép sử dụng mẫu đơn, tờ khai in trên mạng hay không. Lưu ý việc cơ quan gi ải quyết TTHC bắt buộc cá nhân, tổ chức sử dụng mẫu đơn, tờ khai có đóng dấu treo, dấu vuông của cơ quan không. 4. Phỏng vấn người dân, doanh nghiệp đến thực hiện TTHC (nếu cần) Nội dung phỏng vấn về việc giải quyết thủ tục của cán bộ, công chức và nội dung của TTHC. II. Kịch bản chi tiết Nội dung kiểm tra Đơn vị được Chi tiết cách thức tiến Thời điểm tiến Nhận xét/căn cứ Phân công thực Ngày, tháng, năm kiểm tra hiện hành hành
  11. 1.1. Công tác chuẩn bị Chọn một số TTHC được Trước khi đi Chuyên viên phụ thực hiện nhiều, có phạm vi kiểm tra trách lĩnh vực/đơn ảnh hưởng lớn; nghi ên cứu vị kỹ nội dung từng thủ tục được công bố, công khai trên CSDLQG 1.2. Ki ểm tra hồ sơ giải quyết Đơn vị trực tiếp + Yêu cầu cơ quan trực tiếp Điều 18 Nghị định số Lãnh đạo công việc gi ải quyết TTHC giải quyết thủ tục hành chính 63/2010/NĐ-CP về Văn phòng, (Vụ, Cục, Tổng cung cấp một số bộ hồ sơ Kiểm soát thủ tục cục và các Sở đang gi ải quyết hoặc đã gi ải hành chính Phòng KSTTHC Công Thương) quyết xong; + Có yêu cầu thêm + So sánh thành phần hồ sơ thành phần hồ sơ thực tế và nội dung đã được ngoài quy định công bố trên CSDLQG và nội không; có yêu cầu dung được niêm yết công đặc tính của thành khai (đặc biệt lưu ý các yêu phần hồ sơ khác so cầu công chứng, chứng thực với quy định không và xác nhận đối với các + Có giấy hẹn trả lời thành phần hồ sơ phải nộp) kết quả không; thời + Kiểm tra thời hạn giải quyết hạn trả kết quả có thủ tục hành chính (Lưu ý đúng theo quy định thời hạn trên giấy hẹn trả kết không; giải quyết có quả, thời điểm tiếp nhận hồ chậm so với thời hạn sơ để xác định hồ sơ giải ghi trên giấy hẹn quyết có đúng thời hạn hay không. không có bị chậm không) + Sao chụp hồ sơ nếu thấy cần thiết 1.3. Quan sát việc hướng Đơn vị trực tiếp Thái độ của cán bộ, công Lãnh đạo dẫn, giải quyết thủ tục hành gi ải quyết TTHC chức giải quyết TTHC có vui Văn phòng, chính trên thực tế (Vụ, Cục, Tổng vẻ, niềm nở, ân cần không cục và các Sở Phòng KSTTHC Công Thương) 1.4. Phỏng vấn người dân Đơn vị trực tiếp Về việc giải quyết thủ tục Lãnh đạo hoặc doanh nghiệp đến thực gi ải quyết TTHC hành chính của cán bộ, công Văn phòng, hiện thủ tục hành chính (Vụ, Cục, Tổng chức và nội dung của thủ tục cục và các Sở hành chính Phòng KSTTHC Công Thương)
  12. 1.5. Ghi nhận kết quả kiểm Đơn vị trực tiếp Lập phiếu ghi nhận kết quả Chuyên viên kiểm gi ải quyết TTHC kiểm tra tra l ập phiếu tra (Vụ, Cục, Tổng cục và các Sở Công Thương) PHỤ LỤC 5 KIỂM TRA VIỆC TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH I. Nội dung kiểm tra cụ thể - Công khai địa chỉ, số điện thoại, email của cơ quan tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị. - Tình hình xử lý phản ánh, kiến nghị: + Tổng số phản ánh, kiến nghị đã nhận được; + Tổng số phản ánh, kiến nghị do cơ quan khác chuyển đến (Lưu ý: thời hạn chuyển là 05 ngày) + Xử lý phản ánh, kiến nghị về hành vi; + Xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính: ki ểm tra xác suất 02 hồ sơ phản ánh kiến nghị (về hình thức, nội dung phản ánh, kiến nghị theo Điều 6, 7 Nghị định số 20/2008/NĐ-CP; các kết quả xử lý). + Kiểm tra việc công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị (Điều 19). II. Kịch bản chi tiết Nội dung kiểm tra Đơn vị được Chi tiết cách thức tiến Thời điểm tiến Nhận xét/căn cứ Phân công thực Ngày, tháng, năm kiểm tra hiện hành hành 1.1. Chuẩn bị kiểm tra Thống kê các phản ánh kiến Trước khi đi Chuyên viên phụ nghị Văn phòng Bộ đã kiểm tra trách lĩnh vực/đơn chuyển để xử lý, thời hạn xử vị l ý và báo cáo 1.2. Ki ểm tra công tác xử lý Vụ, Cục, Tổng Kiểm tra trực tiếp tại cơ quan Điều 14 và Đi ều 19 Lãnh đạo phản ánh, kiến nghị, công cục và các Sở hành chính các cấp với các Nghị định số Văn phòng, khai kết quả xử lý phản ánh, Công Thương nội dung sau: 20/2008/NĐ-CP về kiến nghị và công khai các vi ệc tiếp nhận, xử lý Phòng KSTTHC - Ki ểm tra việc công khai: thông tin của cơ quan trực phản ánh, kiến nghị ti ếp giải quyết của cá nhân, tổ chức + Địa chỉ cơ quan; về quy định hành + Địa chỉ thư tín; chính + Số điện thoại chuyên dùng
  13. + Địa chỉ website, địa chỉ email của cơ quan ti ếp nhận phản ánh, kiến nghị. - Ki ểm tra việc xử lý phản ánh, kiến nghị : + Tổng số phản ánh kiến nghị được chuyển để xử lý theo thẩm quyền; + Số phản ánh, kiến nghị đã xử lý; + Số còn tồn tại, nguyên nhân. PHỤ LỤC 6 ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA I. Khái quát tình hình kiểm tra Nêu khái quát phạm vi, mục đích kiểm tra, nội dung kiểm tra, chương trình kiểm tra, cách thức kiểm tra và các đơn vị được kiểm tra. II. Tình hình kết quả kiểm tra Nêu từng nội dung kiểm tra và tập trung vào những mặt được, những tồn tại, chỉ rõ cơ quan, đơn vị nào làm tốt, cơ quan, đơn vị nào chưa tốt. III. Nhận xét, đánh giá chung Xét khái quát mặt được, hạn chế tồn tại và phân tích kỹ nguyên nhân của hạn chế IV. Đề xuất, kiến nghị của Đoàn kiểm tra Nêu rõ những đề xuất, kiến nghị của Đoàn ki ểm tra để công tác cải cách TTHC nói chung, kiểm soát TTHC nói ri êng đạt được mục đích đề ra./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2