intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 226/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

82
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 226/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 226/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp quan giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ; Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Công văn số 156/LS: TC-CT ngày 23 tháng 01 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hóa đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh. - Đối với những loại xe không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với loại xe đã được quy định, thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương quy định tại bảng giá này. Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo
  2. quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho toàn bộ giá xe máy của hãng Kymco; số thứ tự 60, 61 của hãng Honda, số thứ tự 130 của hãng Sym tại Bảng giá tính trước bạ xe máy kèm theo Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các phần còn lại của Quyết định số 1693/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh không trái với quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như điều 4; - Bộ Tài chính (để báo cáo); - TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch và các Phó CT UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC, TM. Lê Trường Lưu BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY (Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) PHÂN GIÁ BÁN TÊN HIỆU STT TÊN KÝ HIỆU XE Năm SX PHỐI LẺ KYMCO 1 Like Many Fi (đĩa) 125cc 31 200 000 2012 2 Like Many Fi (đùm) 125cc 29 900 000 2012 3 PEOPLE 16Fi (phanh đĩa) 125cc 38 500 000 2011 PEOPLE 16Fi (màu xanh, 125cc 4 38 700 000 2011 đen) 5 LIKE Fi (phanh đĩa) 125cc 33 200 000 2011 6 LIKE ALA5 125cc 29 200 000 2011 7 CANDY (phanh đĩa) 110cc 17 700 000 2011 8 CANDY DELUXE 110cc 17 700 000 2011
  3. (phanh đĩa) CANDY DELUXE - 4U 9 110cc 17 700 000 2011 (phanh đĩa) CANDY DELUXE - 4U 10 110cc 17 700 000 2011 (Hi) (phanh đĩa) 11 CANDY 50 50cc 17 180 000 2011 12 CANDY Hi50 50cc 18 100 000 2012 13 Jocky 125 (phanh đĩa) 125cc 21 200 000 2011 14 Jocky SR 125 (phanh đĩa) 125cc 21 200 000 2011 15 Jocky SR 125H (cơ) 125cc 20 200 000 2011 16 SOLONA 125 125cc 30 200 000 2010 17 SOLONA 125 (MMC) 125cc 33 000 000 2010 18 SOLQNA 165 165cc 35 200 000 2010 19 SOLONA 165 MMC 165cc 36 000 000 2010 20 ZING 150 150cc 35 200 000 2010 21 KEWAY 110cc 24 000 000 2010 22 HALIM BEST (WAVE) 110cc 8 000 000 2010 23 HALIM DREAM 100cc 8 000 000 2010 24 JOCKEY DELUXE 125 125cc 29 400 000 2010 Chi tiết đơn giá xe máy do hãng Kymco sản xuất, kinh doanh nêu trên từ số thứ tự từ 01 đến 30 được thay thế cho số thứ tự từ 305 đến 557 tại Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 Hiệu 25 PCX 125V JF43 125 52 000 000 Bổ sung HONDA FUTURE JC53 (chế hòa 26 125 24 500 000 Bổ sung khí) FUTURE NEO - 27 125 24 500 000 Bổ sung FIKVLH© AIR BLADE - TC (đen, 28 125 38 000 000 Bổ sung trắng, đỏ, cam) AIR BLADE - CC ( đỏ 29 125 39 000 000 Bổ sung đen, đỏ trắng, và AIR BLADE - CCĐB (đỏ 30 125 40 000 000 Bổ sung đen, đỏ trắng
  4. AIR BLADE - KVG(C)- 31 110 34 000 000 Bổ sung REPSOL AIR BLADE - 32 110 27 000 000 Bổ sung KVGF&KVGF(S) 33 AIR BLADE - KVG(C) 110 34 500 000 Bổ sung 34 WAVE - WAVE S 110 15 000 000 Bổ sung 35 WAVE - RS KVRL 110 15 000 000 Bổ sung 36 WAVE - RS KVRP© 110 17 000 000 Bổ sung 37 WAVE - RSX KVRV 110 16 000 000 Bổ sung 38 WAVE - RSX KVRV© 110 18 000 000 Bổ sung Điều chỉnh 39 SH 125i JF42 125 66 000 000 thay số thứ tự 60 Điều chỉnh 40 SH KF 150i KF14 125 80 000 000 thay số thứ tự 61 HIỆU 41 JUPITER 1PB2 110 26 000 000 Bổ sung YAMAHA 42 JUPITER 1PB3 110 28 000 000 Bổ sung 43 JUPITER SD1 & SD2 110 24 000 000 Bổ sung 44 JUPITER 5VT2&2S11 110 23 000 000 Bổ sung 45 JUPITER 5B91 & 5B92 110 23 000 000 Bổ sung 46 JUPITER 5B93 & 5B96 110 25 000 000 Bổ sung 47 JUPITER VT7 110 26 600 000 Bổ sung 48 MIO 5WP2,5WP6,5WPA 110 16 000 000 Bổ sung 49 MIO 5WP1,5WP5,5WPE 110 17 000 000 Bổ sung 50 MIO 5WP3,5WP4,5WP9 110 18 000 000 Bổ sung 51 MIO 4P83 7 4D11 110 21 000 000 Bổ sung 52 NOUVO 2B56 125 24 000 000 Bổ sung 53 NOUVO 5VD1 125 21 000 000 Bổ sung SIRIUS 54 110 16 000 000 Bổ sung 5C61,5C62&3S41 55 SIRIUS 3S31 110 15 000 000 Bổ sung
  5. 56 SIRIUS HV8&5HU2 110 20 000 000 Bổ sung SIRIUS 57 110 21 000 000 Bổ sung HV2,HV9&5HU3 YAMAHA FZ- 58 153 55 000 000 Bổ sung S(FZ16S21CE) HIỆU 59 SUZUKI GZ 150-A 150 45 000 000 Bổ sung SUZUKI 60 SUZUKI AXEL0125SP 125 24 000 000 Bổ sung 61 SUZUKI AXEL0125RR 125 26 000 000 Bổ sung Attila Elizabeth EFI Hiệu SYM 62 125 33 500 000 Bổ sung (thắng đĩa) VUC Attila Elizabeth EFI 63 125 31 500 000 Bổ sung (thắng đùm) VUD Attila Elizabeth EFI 64 125 27 500 000 Bổ sung (thắng đùm) VTL 65 Sanda Boss SB8 125 11 500 000 Bổ sung 66 Attila VTK 125 29 500 000 Bổ sung 67 Attila Passing EFI (VWH) 125 25 500 000 Bổ sung 68 Attila M9T 125 25 500 000 Bổ sung 69 Attila M9B 125 21 500 000 Bổ sung Điều chỉnh 70 SHARK 125 (VVB) 125 40 500 000 thay số thứ tự 130 71 SHARK 125 EFI (VVB) 125 44 500 000 Bổ sung HIỆU 72 SOLOWINS 108 11 200 000 Bổ sung SOLOWINS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2