intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 43/2012/QĐ-UBND Long An, ngày 10 tháng 8 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Phí và l ệ phí ngày 28/8/2001; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá; Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. Căn cứ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1897/TTr-STC ngày 31/7/2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An”. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định dưới đây: 1. Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An; 2. Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 c ủa UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí; bổ sung một số nội dung mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An; 3. Quyết định số số 49/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An; 4. Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành chế độ miễn, gi ảm và điều chỉnh tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu đối với một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An; 5. Quyết định số 78/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An. Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu nộp ngân sách nhà nước và chế độ sử dụng đối với các cấp theo quy định. Cục Thuế tỉnh có trách nhi ệm cung cấp bi ên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, l ệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An thi hành quyết định này./.
  2. TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Như Điều 4; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB-Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND t ỉnh; - Phòng NCKT; Đỗ Hữu Lâm - Lưu: VT, STC.H. QĐ-PHILEPHI QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh Long An) Tỷ lệ để DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, ĐVT Mức thu lại cho STT Ghi chú LỆ PHÍ đơn vị thu 1 2 3 4 5 6 DANH MỤC PHÍ A PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG I Phí đo đạc, lập bản đồ địa Cấp Huyện thu chính (chỉ áp dụng đối với tỷ lệ để lại trường hợp đo đạc, trích đo 70%; Cấp Tỉnh 1 bản đồ địa chính khu đất theo thu tỷ lệ để lại yêu cầu của hộ gia đình, cá 90% nhân) 70%-90% Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT- Khu vực đô thị: ( đối với các xã, phường thuộc thành phố BTC Tân An và các thị trấn thuộc 16/10/2006 của huyện) Bộ Tài chính 1.1 2 Đất phi nông nghiệp đồng/m a a1 1,000 2 DT dưới 500 m DT từ 500 m2 đến dưới a2 900 3000m2 2 DT từ 3000 m đến dưới a3 800 2 5000m a4 700 2 DT từ 5000 m trở lên đồng/m2 b Đất nông nghiệp b1 800 2 DT dưới 500 m 2 DT từ 500 m đến dưới b2 600 2 3000m 2 DT từ 3000 m đến dưới b3 400 5000m2 b4 300 2 DT từ 5000 m trở lên Khu vực nông thôn: ( đối với các xã thuộc huyện) 1.2 2 đồng/m Đất phi nông nghiệp a
  3. 800 2 DT dưới 500 m a1 DT từ 500 m2 đến dưới 600 3000m2 a2 2 DT từ 3000 m đến dưới 400 2 a3 5000m 300 2 DT từ 5000 m trở lên a4 đồng/m2 Đất nông nghiệp b 700 2 DT dưới 500 m b1 2 DT từ 500 m đến dưới 400 2 b2 3000m 2 DT từ 3000 m đến dưới 200 5000m2 b3 150 2 DT từ 5000 m trở lên b4 Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 2 90% Đối với tổ chức 2.1 Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, thuê đồng/01 hồ đất, chuyển mục đích sử sơ dụng đất, sở hữu công trình xây dựng) a 2 Diện tích dưới 10.000m a1 2,200,000 2 Diện tích từ 10.000m đến 2 dưới 100.000m a2 3,300,000 2 Diện tích lớn hơn 100.000m a3 4,400,000 đồng/01 hồ sơ Trường hợp còn lại b 2 Diện tích dưới 10.000m b1 950,000 2 Diện tích từ 10.000m đến 2 dưới 100.000m b2 1,400,000 2 Diện tích lớn hơn 100.000m b3 1,900,000 đồng/01 hồ Đối với cá nhân và hộ gia sơ đình 2.2 860,000 PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ II Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT- BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính Phí chợ 1 10%
  4. 2 đồng/m / tháng Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ 1.1 200,000 Đối với chợ có người buôn đồng/ngày/ bán không thường xuyên, người không cố định tại chợ 1.2 8,000 Trường hợp tính theo số lượng hàng hóa nhập chợ, tùy đồng/xe thuộc vào tính chất, giá trị của hoặc lô hàng hóa nhập chợ, mức thu hàng hóa có thể tính theo kg, con… nhập chợ hoặc theo trọng tải của xe chở hàng hóa nhập chợ 1.3 100,000 Phí đấu thầu, đấu giá 2 Thực hiện theo Nghị định số đồng/01 hồ 85/2009/NĐ-CP sơ ngày 15/10/2009 của Phí đấu thầu Chính phủ 2.1 1,000,000 90% Phí đấu giá 2.2 50% Thực hiện theo Thông tư số 03/2012/TT- BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính. Mức thu phí đấu giá tài sản a Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản a1 bán được của một cuộc bán đấu giá đồng 5% của giá trị tài sản bán được Dưới 50 triệu đồng - 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán Từ 50 triệu đồng đến 01 tỷ được quá đồng 50 triệu - 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản Từ trên 01 tỷ đồng đến 10 tỷ bán được vượt 01 tỷ đồng - 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ vượt 10 tỷ đồng - 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được Từ trên 20 tỷ đồng - vượt 20 tỷ.
  5. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán Trường hợp bán đấu giá tài đấu giá tài a2 sản không thành sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ- CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ Thực hiện theo Thông tư số đồng/01 hồ 03/2012/TT- sơ BTC ngày Mức thu phí tham gia đấu 05/01/2012 của giá tài sản Bộ Tài chính b Từ 20 triệu đồng trở xuống - 50,000 Từ trên 20 triệu đồng đến 50 tri ệu đồng - 100,000 Từ trên 50 triệu đồng đến 100 tri ệu đồng - 150,000 Từ trên 100 triệu đồng đến 500 tri ệu đồng - 200,000 Trên 500 triệu đồng - 500,000 Thực hiện theo Thông tư số 48/2012/TT- đồng/01 hồ BTC ngày sơ 16/3/2012 của Đối với đấu giá Quyền sử Bộ Tài chính dụng đất c Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư nhà ở của hộ gia đình, cá c1 nhân Từ 200 triệu đồng trở xuống - 100,000
  6. Từ trên 200 triệu đồng đến - 200,000 500 tri ệu đồng Trên 500 triệu đồng - 500,000 Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi Khoản 1 đồng/1 hồ Điều 10 sơ Thông tư số 48/2012/TT- BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài Trường hợp khác c2 chính Từ 0,5 ha trở xuống - 1,000,000 Từ trên 0,5 ha đến 2 ha - 3,000,000 Từ trên 2ha đến 5 ha - 4,000,000 Từ trên 5ha - 5,000,000 Trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá. 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 01 Thực hiện theo Phí thẩm định kết quả đấu %/giá trị gói 3 triệu đồng Nghị định số thầu thầu và tối đa 85/2009/NĐ-CP không quá ngày 50 triệu 15/10/2009 của đồng 50% Chính phủ. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI III Miễn thu đối với học sinh trong những ngày đến trường (bao gồm cả người và phương tiện đi lại). Riêng đối với đơn vị sự nghiệp thì tỷ lệ để lại cho đơn Phí qua đò, qua phà vị thu là 90%. 1 10% Cự ly nhỏ hơn 50 m đồng/lượt 1.1 Người đi bộ a 1,000
  7. Người và xe đạp, xe đạp điện b 2,000 Người và xe mô tô, xe máy c 3,000 Người và xe ba bánh có gắn động cơ d 4,000 Ô tô 4 đến 6 chỗ e 23,000 Ô tô 7 đến 15 chỗ f 28,000 Ô tô 16 đến 30 chỗ g 39,000 Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống h 39,000 Ô tô 31 chỗ trở l ên i 61,000 Xe tải trên 3,5 tấn j 61,000 Xe cơ giới thi công đường bộ k 61,000 Cự ly từ 50 m đến dưới 500 đồng/lượt 1.2 m Người đi bộ a 1,500 Người và xe đạp, xe đạp điện b 2,500 Người và xe mô tô, xe máy c 3,500 Người và xe ba bánh có gắn động cơ d 5,000 Ô tô 4 đến 6 chỗ e 25,000 Ô tô 7 đến 15 chỗ f 30,000 Ô tô 16 đến 30 chỗ g 45,000 Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống h 45,000 Ô tô 31 chỗ trở l ên i 65,000 Xe tải trên 3,5 tấn j 70,000 Xe cơ giới thi công đường bộ k 70,000 Cự ly từ 500 m trở lên 1.3 Người đi bộ a 2,000 Người và xe đạp, xe đạp điện b 3,000 Người và xe mô tô, xe máy c 4,000 Người và xe ba bánh có gắn động cơ d 6,000 Ô tô 4 đến 6 chỗ e 35,000 Ô tô 7 đến 15 chỗ f 45,000 Ô tô 16 đến 30 chỗ g 65,000 Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống h 65,000 Ô tô 31 chỗ trở l ên i 100,000 Xe tải trên 3,5 tấn j 100,000 Xe cơ giới thi công đường bộ k 100,000 Phí sử dụng lề đường (khu vực cho phép) 2 10% 2 đồng/m / ngày Thành phố Tân An 2.1 2,000 2 đồng/m / ngày Huyện 2.2 1,000
  8. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC IV Phí khai thác và sử dụng tư liệu đất đai 1 90% Phí cấp bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất 1.1 đồng/lớp/ Ghi đĩa mảnh a Tỷ lệ 1/50,000 a1 200,000 Tỷ lệ 1/25,000 a2 200,000 Tỷ lệ 1/10,000 a3 200,000 Bản in giấy đồng/ mảnh b Khổ giấy Ao b1 200,000 Khổ giấy A1 b2 150,000 Khổ giấy A2 b3 120,000 Khổ giấy A3, A4 b4 80,000 Phí khai thác và sử dụng tư đồng/ liệu địa chính 01điểm 1.2 Tọa độ phẳng X, Y a 180,000 Ghi chú tọa độ phẳng X, Y b 27,000 Độ cao H c 60,000 Ghi chú độ cao H d 27,000 Phí cấp bản đồ địa hình số 1.3 đồng/lớp/ Ghi đĩa mảnh a Tỷ lệ 1/10.000 a1 150,000 Tỷ lệ 1/25.000 a2 160,000 Tỷ lệ 1/50.000 a3 180,000 Bản in giấy đồng/ mảnh b Khổ giấy Ao b1 75,000 Khổ giấy A1 b2 50,000 Phí cấp bản đồ địa chính 1.4 đồng/lớp/ Ghi đĩa mảnh a Tỷ lệ 1/500 a1 140,000 Tỷ lệ 1/1000 a2 160,000 Tỷ lệ 1/2000 a3 170,000 Tỷ lệ 1/5000 a4 190,000 Bản in giấy đồng/ mảnh b
  9. Khổ giấy Ao b1 75,000 Khổ giấy A1 b2 50,000 đồng/thẻ/ Phí thư viện năm 2 90% Thẻ mượn 2.1 5,000 Thẻ phòng đọc 2.2 5,000 Đối với bạn đọc là thiếu nhi 2.3 2,000 PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI V 90%. Đối với đơn vị Đối với các tổ chức điểm thu là cơ trường thì sở giáo Thực hiện theo dục thì mức thu tối Thông tư số nguồn thu đa bằng 97/2006/TT- 50% mức được để BTC ngày Phí trông giữ xe tại các bãi được ban lại toàn 16/10/2006 của giữ xe bộ. Bộ Tài chính. 1 hành Mức thu phí trông giữ xe ban đồng/xe/ ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ) lượt 1.1 Xe đạp, xe đạp điện a 1,000 b Xe máy 2,000 c Xe ô tô 10,000 Mức thu tính 02 lần Trường hợp trông giữ xe ban theo mức đêm (từ 18 giờ đến 6 giờ sáng đồng/xe/ quy định tại lượt 1.2 ngày hôm sau) 1.1 Mức thu tính 03 lần theo mức Mức thu phí trông giữ xe cả đồng/xe/ quy định tại 1.1 ngày đêm lượt 1.3 Bằng 50% mức thu phí trông Phí trông giữ xe tại các cơ sở giữ xe cùng giáo dục và đào tạo, cơ sở đồng/xe/ loại quy khám chữa bệnh, chợ lượt định tại 1.1 1.4 Bằng 50 lần mức thu phí trông đồng/xe/ giữ xe ban Mức thu phí trông giữ xe tháng 1.5 tháng ngày Bằng 50% mức thu Đối với trường hợp giữ xe tại - các cơ sở giáo dục và đào tạo, đồng/xe/ quy định cơ sở khám chữa bệnh tháng trên
  10. Không áp dụng thu đối với trường hợp sau đó xác định người sử dụng phương ti ện giao thông là không có lỗi trong việc vi Phí trông giữ xe bị tạm giữ phạm pháp luật do vi phạm trật tự giao đồng/ về trật tự án chiếc/ ngày 2 thông 30% toàn giao thông. Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 5,000 đi ện 2.1 Xe ba bánh có gắn động cơ 2.2 8,000 Xe đạp 2.3 1,000 Xe ô tô 4 chỗ ngồi 2.4 20,000 Xe ô tô từ trên 4-9 chỗ ngồi 2.5 25,000 Xe ô tô trên 09 chỗ ngồi và xe tải các loại 2.6 50,000 PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA- XÃ HỘI VI Phí tham quan di tích lịch sử 1 90% Tham quan Bảo tàng (không thu đối với trẻ em, học sinh, đồng/01 vé sinh viên) 4,000 PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG VII Mức thu áp dụng theo Phí thẩm định báo cáo đánh Thông tư số giá tác động môi trường 218/2010/TT- (theo tổng vốn đầu tư) BTC 29/12/2010 của Bộ Tài chính 1 90% Mức thu phí thẩm định lần đầu 1.1 Nhóm 1: Dự án xử lý chất đồng/01 hồ a thải và cải thiện môi trường sơ Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống a1 6,000,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng a2 9,000,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng a3 15,000,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng a4 27,000,000 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng a5 30,000,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng a6 39,000,000
  11. Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng a7 44,000,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng a8 48,000,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng a9 49,000,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng a41 51,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng a11 53,000,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng a12 56,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng a13 61,000,000 Nhóm 2:Dự án công trình đồng/01 hồ dân dụng sơ b Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống b1 8,000,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng b2 12,500,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng b3 21,000,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ 37,500,000 đồng b4 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng b5 41,500,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng b6 54,000,000 Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng b7 61,000,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng b8 65,000,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng b9 67,000,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng b10 70,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng b11 72,500,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng b12 77,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng b13 84,000,000 Nhóm 3:Dự án hạ tầng kỹ đồng/01 hồ thuật sơ c Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống c1 8,600,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng c2 13,000,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng c3 22,000,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng c4 38,000,000 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng c5 42,000,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng c6 55,000,000
  12. Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng c7 62,000,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng c8 67,000,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng c9 68,000,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng c10 71,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng c11 74,000,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng c12 78,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng c13 86,000,000 Nhóm 4:Dự án nông nghiệp, đồng/01 hồ lâm nghiệp, thủy sản sơ d Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống d1 8,800,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng d2 13,500,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng d3 22,500,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng d4 39,000,000 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng d5 43,000,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng d6 56,000,000 Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng d7 63,500,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng d8 68,500,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng d9 70,000,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng d10 73,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng d11 76,000,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng d12 80,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng d13 88,000,000 đồng/01 hồ Nhóm 5:Dự án giao thông e sơ Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống e1 9,200,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng e2 14,000,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng e3 23,000,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng e4 41,000,000 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng e5 45,000,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng e6 59,000,000
  13. Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng e7 66,000,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng e8 72,000,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng e9 73,500,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng e10 76,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng e11 79,000,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng e12 84,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng e13 92,000,000 đồng/01 hồ Nhóm 6:Dự án công nghiệp sơ f Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống f1 9,600,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng f2 15,000,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng f3 24,000,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng f4 43,000,000 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng f5 47,000,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng f6 62,000,000 Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng f7 69,000,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng f8 75,000,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng f9 76,500,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng f10 79,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng f11 82,000,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng f12 87,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng f13 96,000,000 Nhóm 7: Dự án khác (không đồng/01 hồ thuộc nhóm a,b,c,d,e,f) sơ g Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống g1 6,000,000 Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng g2 9,000,000 Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng g3 15,000,000 Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng g4 27,000,000 Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng g5 30,000,000 Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng g6 39,000,000
  14. Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng g7 44,000,000 Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng g8 48,000,000 Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng g9 49,000,000 Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng g10 51,000,000 Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng g11 53,000,000 Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng g12 56,000,000 Vốn trên 7000 tỷ đồng g13 61,000,000 Bằng 50% mức thu phí thẩm Trường hợp bổ sung hoặc định lần thẩm định lại đầu 1.2 Phí vệ sinh (phí rác) 2 90% đồng/hộ/ Hộ gia đình 2.1 tháng Loại hộ lấy rác từ 3 lần/tuần trở xuống a 15,000 Loại hộ lấy rác trên 3 lần/tuần b 20,000 Các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà đồng/đơn nước, lực lượng vũ trang vị/tháng 2.2 Có qui mô dưới 10 người a 30,000 Có qui mô từ 10 người đến dưới 20 người b 40,000 Có qui mô từ 20 đến 50 người c 80,000 Có qui mô trên 50 người d 100,000 đồng/ Trường học 2.3 tháng Có qui mô dưới 500 học sinh a 50,000 Có qui mô từ 500 học sinh trở b lên 100,000 đồng/ Khách sạn 2.4 tháng 200,000 đồng/01 Nhà trọ (tính trên số phòng phòng/ trọ) 2.5 tháng 10,000 đồng/ Hộ kinh doanh 2.6 tháng Môn bài bậc 1 a 200,000 Môn bài bậc 2 b 150,000 Môn bài bậc 3 c 100,000
  15. Môn bài bậc 4 d 50,000 Môn bài bậc 5 e 20,000 Môn bài bậc 6 f 10,000 Tổ chức kinh tế 2.7 Môn bài bậc 1 a 400,000 Môn bài bậc 2 b 300,000 Môn bài bậc 3 c 200,000 Môn bài bậc 4 d 100,000 Các lò sát sinh (ô nhiễm, đồng/01 độc hại) 2.8 lò/tháng Mức 1 (môn bài bậc 1) a 600,000 Mức 2 (môn bài bậc 2) b 400,000 Các bệnh viện, chợ, bến xe, Công ty, Xí nghiệp có khối lượng rác lớn; Thu theo hợp 2.9 đồng theo đơn giá được qui định tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài đồng/01m3 chính 160,000 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử Mức thu áp dụng nước dưới đất; khai dụng theo thác, sử dụng nước mặt; xã Thông tư số nước thải vào nguồn nước, 97/2006/TT- công trình thủy lợi (đối với BTC hoạt động thẩm định do cơ 16/10/2006 của quan địa phương thực hiện) Bộ Tài chính 3 90% Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử đồng/đề án, dụng nước dưới đất 3.1 báo cáo Đối với đề án thiết kế giếng có lưu 3 lượng nước dưới 200m /ngày đêm. a 200,000 Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 3 200m /ngày đêm đến dưới 3 500m /ngày đêm b 550,000 Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 3 500m /ngày đêm đến dưới 3 1.000m /ngày đêm c 1,300,000 Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 3 1.000m /ngày đêm đến dưới 3 3.000m /ngày đêm d 2,500,000 Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng đồng/1đề nước mặt 3.2 án, báo cáo
  16. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với l ưu lượng 3 dưới 0,1m /giây hoặc để phát đi ện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày a 300,000 đêm. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghi ệp với l ưu lượng 3 từ 0,1m /giây đến dưới 3 0,5m /giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3 500m /ngày đêm đến dưới 3 b 900,000 300m /ngày đêm Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghi ệp với l ưu lượng 3 từ 0,5m /giây đến dưới 3 1m /giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 2.0000m3/ngày c 2,200,000 Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghi ệp với l ưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3 2.0000m /ngày đêm đến dưới 3 5.0000m /ngày đêm d 4,200,000 Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn đồng/1 đề nước, công trình thủy lợi 3.3 án, báo cáo Đối với đề án, báo cáo có lưu 3 lượng nước từ dưới 100 m / ngày đêm. a 300,000 Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 100 3 m /ngày đêm đến dưới 3 500m /ngày đêm. b 900,000 Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 500 3 m /ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm. c 2,200,000 Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 2.000 3 m /ngày đêm đến dưới 3 5.000m /ngày đêm. d 4,200,000
  17. 50%/mức thu theo Trường hợp thẩm định gia đồng/1 đề quy định hạn, bổ sung 3.4 án, báo cáo nêu trên Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT- BTC Phí thẩm định báo cáo kết 16/10/2006 của quả thăm dò đánh giá trữ đồng/1 báo Bộ Tài chính. lượng nước dưới đất 4 cáo 90% Đối với báo cáo kết quả thi công gi ếng thăm dò có lưu 3 lượng dưới 200m /ngày đêm 4.1 200,000 Đối với báo cáo kết quả thi công gi ếng thăm dò có lưu 3 lượng từ 200m /ngày đêm đến 3 dưới 500m /ngày đêm. 4.2 700,000 Đối với báo cáo kết quả thi công gi ếng thăm dò có lưu 3 lượng từ 500m /ngày đêm đến 3 dưới 1.000m /ngày đêm. 4.3 1,700,000 Đối với báo cáo kết quả thi công gi ếng thăm dò có lưu 3 lượng từ 1.000m /ngày đêm 3 đến dưới 3.000m /ngày đêm. 4.4 3,000,000 50% / mức thu theo Trường hợp thẩm định gia đồng/1 báo quy định hạn, bổ sung 4.5 cáo nêu trên Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT- BTC Phí thẩm định hồ sơ, điều 16/10/2006 của kiện hành nghề khoan nước đồng/1 hồ Bộ Tài chính. dưới đất sơ 5 90% Mức thu phí thẩm định hồ sơ, đi ều kiện hành nghề khoan nước dưới đất 5.1 700,000 50% / mức thu theo quy định Trường hợp gia hạn, bổ sung 5.2 nêu trên Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT- Phí bình tuyển, công nhận BTC cây mẹ, cây đầu dòng, vườn đồng/1 lần 16/10/2006 của giống cây lâm nghiệp, rừng bình tuyển, giống Bộ Tài chính công nhận 6 90% Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng 6.1 2,000,000 Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống 6.2 5,000,000 DANH MỤC LỆ PHÍ B
  18. LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA I CÔNG DÂN Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân 1 Lệ phí hộ tịch 1.1 Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã a 90% đồng/ Giám hộ trường hợp a1 Đăng ký việc giám hộ - 5,000 Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ - 5,000 đồng/ Nhận cha, mẹ, con trường hợp a2 10,000 đồng/ Các vi ệc đăng ký hộ tịch khác trường hợp a3 Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác - 5,000 Cấp Giấy xác nhận tình trạng - hôn nhân 5,000 Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ đồng/1 bản sổ hộ tịch a4 sao 3,000 đồng/ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch trường hợp a5 3,000 Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện b 90% Cấp lại bản chính giấy khai đồng/ trường hợp b1 sinh 10,000 Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ đồng/01 sổ hộ tịch bản sao b2 3,000 Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định đồng/ lại giới tính. trường hợp b3 25,000 đồng/ trường hợp Cấp giấy xác nhận về hộ tịch b4 10,000 Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (có yếu tố nước ngoài) c 90% đồng/ Kết hôn c1 trường hợp
  19. Đăng ký kết hôn - 1,500,000 Đăng ký lại việc kết hôn - 1,000,000 đồng/ Giám hộ trường hợp c2 Đăng ký giám hộ - 50,000 Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ - 50,000 đồng/ Nhận cha, mẹ, con trường hợp c3 1,000,000 Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ đồng/ 01 sổ hộ tịch bản sao c4 5,000 đồng/ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch trường hợp c5 10,000 Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định đồng/ lại giới tính. c6 50,000 trường hợp đồng/ Các vi ệc đăng ký hộ tịch khác trường hợp c7 Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác - 50,000 Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - 50,000 Cấp lại bản chính giấy khai - sinh 50,000 đồng/lần Lệ phí hộ khẩu cấp 1.2 70% Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình a 10,000 Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình b 15,000 Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới c hành chính 8,000 Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể d 10,000 Cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính e 5,000
  20. Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình g 10,000 Gia hạn tạm trú có thời hạn h 3,000 Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu k 5,000 Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia đình, gi ấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính chính l ại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu) l 5,000 50% mức thu theo Đối với việc đăng ký và quản quy định lý hộ khẩu tại xã biên gi ới m trên đồng/lần Lệ phí chứng minh nhân dân cấp 1.4 70% Cấp lại, đổi do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh a 6,000 50% mức thu theo quy định Đối với việc cấp chứng minh trên nhân dân tại các xã biên giới b Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT- Lệ phí cấp giấy phép lao BTC động cho người nước ngoài đồng/1 giấy 16/10/2006 của làm việc tại Việt Nam Bộ Tài chính 2 phép 50% Cấp mới giấy phép lao động 2.1 400,000 Cấp lại giấy phép lao động 2.2 300,000 Gia hạn giấy phép lao động 2.3 200,000 LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN II Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT- BTC Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, 16/10/2006 của Bộ Tài chính cá nhân 1 90% Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các xã, phường thuộc thành phố Tân An 1.1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng/giấy a 25,000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2