intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 472/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 472/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gia Viễn do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 16 tháng 04 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 472/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 472/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2019<br />  <br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIA VIỄN<br /> <br /> ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br /> <br /> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br /> <br /> Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br /> thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 <br /> của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ­CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy <br /> hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Ninh Bình;<br /> <br /> Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài <br /> nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch <br /> sử dụng đất;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br /> việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm <br /> 2019;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br /> việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình,  <br /> dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;<br /> <br /> Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ­UBND ngày 24 tháng 08 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về <br /> việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;<br /> <br /> Thực hiện Thông báo số 1463­TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;<br /> <br /> Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr­STNMT ngày 28  <br /> tháng 3 năm 2019,<br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn với các nội dung chủ <br /> yếu như sau:<br /> <br /> 1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.<br /> 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.<br /> <br /> 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.<br /> <br /> 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.<br /> <br /> (Có các biểu chi tiết kèm theo)<br /> <br /> Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các <br /> đơn vị có liên quan:<br /> <br /> ­ Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của <br /> pháp luật về đất đai.<br /> <br /> ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử <br /> dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế <br /> xã hội trên địa bàn.<br /> <br /> ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện <br /> pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai <br /> mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.<br /> <br /> Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br /> <br /> Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch <br /> và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các <br /> Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết <br /> định này./.<br /> <br />  <br /> <br /> TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br /> Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br /> ­ Như điều 4;<br /> ­ Lưu VT, VP3, VP4, VP5;<br /> PHÓ CHỦ TỊCH<br /> Ttt 55<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nguyễn Ngọc Thạch<br />  <br /> <br /> Biểu 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN<br /> <br /> (Kèm theo Quyết định số: 472/QĐ­UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)<br /> <br /> Đơn vị tính: ha<br /> Xã <br /> Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Gia  Xã  Xã  Xã Gia  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> Tổng  TT  Xã Gia  Xã Gia  Xã Gia  Xã Gia  Gia  Xã Gia  Xã Gia <br /> STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Liên  Gia  Gia  Gia  Vượn Gia  Gia  Phươn Gia  Gia  Gia  Gia  Gia <br /> diện tích Me Hòa Hưng Thanh Vân Thắn Sinh Phong<br /> Sơn Phú Xuân Lập g Trấn Thịnh g Tân Trung Minh Lạc Tiến<br /> g<br /> <br /> (4)=(5)+..<br /> (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br /> . +(...)<br /> <br /> TỔNG DIỆN TÍCH TỰ <br />     17.668,46 342,78 2.737,96 1.448,46 679,84 883,56 1.040,59 655,02 425,48 897,78 361,80 562,94 536,51 583,16 794,93 474,29 874,79 682,29 617,34 443,37 2.071,93 553,64<br /> NHIÊN<br /> <br /> 1 Đất nông nghiệp NNP 11.754,27 146,92 2.217,05 1.171,18 521,46 466,76 747,68 381,02 182,14 642,14 170,87 306,67 237,46 420,34 416,96 367,00 609,80 444,20 419,51 281,33 1.239,36 364,42<br /> <br /> 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.745,51 109,81 596,07 321,68 373,76 290,38 386,19 334,03 152,44 503,82 139,66 246,51 224,10 373,26 283,73 282,74 492,53 382,43 401,60 240,37 279,78 330,62<br /> <br /> Trong đó: Đất chuyên <br />   LUC 4.005,96 75,93 185,12 155,47 207,88 76,87 290,39 237,09 118,66 348,33 142,47 243,95 117,47 292,48 237,61 224,23 417,90 ­ 332,23 172,20 120,81 8,87<br /> trồng lúa nước<br /> <br /> Đất trồng cây hàng năm <br /> 1.2 HNK 419,08 9,74 116,35 69,61 7,57 12,73 9,07 10,02 0,47 5,17 10,43 1,11 2,13 24,60 6,65 14,00 2,12 0,13 0,74 0,64 106,34 9,46<br /> khác<br /> <br /> 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 660,45 11,35 131,85 57,71 51,17 14,71 16,51 20,43 16,20 14,33 4,17 15,82 5,67 15,59 27,99 0,33 33,69 7,28 11,60 7,59 186,17 10,29<br /> <br /> 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 657,20 ­ 123,70 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 533,50 ­<br /> <br /> 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2.255,43 ­ 1.018,74 685,61 32,71 112,83 310,95 ­ ­ 78,29 ­ ­ ­ ­ 16,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 248,03 ­ 109,85 6,80 19,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 12,05 ­ ­ 99,37 ­<br /> <br /> 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 751,97 15,56 115,95 28,54 33,46 33,57 24,96 16,54 12,84 37,17 16,61 42,84 4,66 6,89 82,13 69,93 81,46 42,31 5,57 32,73 34,20 14,05<br /> <br /> 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 16,60 0,46 4,54 1,23 2,83 2,54 ­ ­ 0,19 3,36 ­ 0,39 0,90 ­ 0,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.443,94 178,09 449,24 262,89 151,70 354,39 285,46 249,17 227,54 255,15 173,80 248,51 278,59 156,79 377,30 103,22 250,39 160,69 186,10 152,56 758,78 183,58<br /> <br /> 2.1 Đất quốc phòng CQP 37,74 ­ 32,97 ­ ­ 1,91 ­ ­ 1,86 ­ ­ ­ 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.2 Đất an ninh CAN 76,10 0,87 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,27 ­ ­ 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ 73,46 ­<br /> <br /> 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 211,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 86,10 ­ ­ 16,20 ­ ­ 108,95 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 157,69 ­ ­ ­ ­ ­ 74,77 43,45 ­ 32,92 ­ ­ 6,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 39,64 4,36 ­ 0,05 ­ 2,98 20,89 0,07 0,04 0,84 0,38 1,07 3,28 ­ 0,78 ­ 0,65 0,14 ­ 0,14 3,20 0,77<br /> <br /> Đất cơ sở sản xuất phi <br /> 2.7 SKC 74,36 0,06 0,70 ­ 0,11 11,86 19,18 3,44 16,97 3,94 0,71 5,09 ­ 0,21 6,24 2,06 0,12 0,17 2,75 0,12 0,58 0,05<br /> nông nghiệp<br /> <br /> Đất sử dụng cho hoạt động <br /> 2.8 SKS 80,80 ­ 49,03 ­ ­ 22,52 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> khoáng sản<br /> <br /> Đất phát triển hạ tầng cấp <br /> 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 2.146,16 77,44 175,83 98,14 84,40 133,41 106,94 103,25 56,05 114,81 72,76 100,98 91,28 80,78 121,47 50,56 109,94 92,51 69,29 57,67 273,73 74,92<br /> huyện, cấp xã<br /> <br /> Đất xây dựng cơ sở văn <br /> ­ DVH 13,51 0,45 0,33 0,15 0,30 0,41 0,44 0,07 1,82 0,26 ­ 0,27 0,41 0,24 3,42 0,06 0,42 0,27 0,20 ­ 3,96 0,03<br /> hóa<br /> <br /> ­ Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 9,27 1,76 0,12 1,33 0,32 0,56 0,40 0,26 0,50 0,18 0,11 0,33 ­ 0,65 0,67 0,16 0,20 0,76 0,49 0,21 0,06 0,20<br /> <br /> Đất xây dựng cơ sở giáo <br /> ­ DGD 58,58 6,87 2,39 5,17 2,16 2,19 1,53 5,24 2,60 6,29 1,75 2,04 2,25 1,70 2,47 0,96 2,78 3,02 2,37 2,02 0,90 1,88<br /> dục<br /> <br /> Đất xây dựng cơ sở thể <br /> ­ DTT 17,21 1,79 0,28 1,44 1,33 0,25 1,40 0,70 0,43 0,84 0,27 0,90 0,59 ­ 0,23 ­ 0,79 0,94 1,60 ­ 1,83 1,60<br /> thao<br /> <br /> Đất có di tích lịch sử ­ văn <br /> 2.10 DDT 276,75 ­ ­ 4,35 ­ ­ 0,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,39 ­ ­ ­ 1,43 ­ ­ 269,60 0,64<br /> hóa<br /> <br /> 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 1,52 ­ ­ ­ ­ 1,52 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất bãi thải, xử lý chất <br /> 2.12 DRA 11,53 1,61 0,90 1,54 0,40 0,40 2,40 ­ 0,17 0,73 0,23 0,20 ­ 0,20 0,42 0,10 0,45 0,56 ­ 0,52 ­ 0,70<br /> thải<br /> <br /> 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.076,37 ­ 65,21 49,06 53,98 57,71 43,89 61,45 40,56 81,95 61,23 69,88 84,51 38,06 71,78 25,50 52,47 29,19 49,57 38,27 71,04 31,06<br /> <br /> 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 51,59 51,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất xây dựng trụ sở cơ <br /> 2.15 TSC 28,37 8,57 0,27 2,03 0,63 0,46 2,39 0,86 0,65 0,19 3,02 0,50 0,32 0,77 0,45 0,25 0,49 0,56 0,75 1,12 3,01 1,08<br /> quan<br /> <br /> Đất xây dựng trụ sở của tổ <br /> 2.16 DTS 0,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> chức sự nghiệp<br /> <br /> Đất xây dựng cơ sở ngoại <br /> 2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> giao<br /> <br /> 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 19,16 0,43 1,02 0,43 0,44 0,44 0,69 0,13 1,72 3,10 0,44 0,82 1,19 2,83 1,32 0,08 0,94 0,12 1,63 0,25 0,31 0,83<br /> <br /> Đất làm nghĩa trang, nghĩa <br /> 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 189,28 4,41 8,42 10,61 4,53 5,65 12,03 5,09 5,75 12,34 2,05 7,49 8,44 11,55 16,02 6,97 8,57 10,09 11,52 14,42 10,59 12,74<br /> táng<br /> <br /> Đất sản xuất vật liệu xây <br /> 2.20 SKX 180,55 25,20 18,92 ­ 3,30 79,97 ­ ­ ­ ­ 6,13 ­ ­ ­ 4,31 ­ 0,35 18,81 12,57 ­ 10,99 ­<br /> dựng, làm đồ gốm<br /> <br /> 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 11,48 0,06 1,21 0,57 0,87 0,24 0,88 0,34 0,10 0,58 0,47 0,17 1,10 0,07 0,77 0,22 0,93 ­ 0,11 0,20 2,21 0,38<br /> <br /> Đất khu vui chơi, giải trí <br /> 2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> công cộng<br /> <br /> 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 23,87 0,17 0,80 4,37 0,78 0,85 0,92 1,33 0,89 0,27 0,21 1,73 0,29 0,28 2,82 0,83 0,98 0,43 0,82 0,52 3,24 1,34<br /> <br /> Đất sông, ngòi, kênh, rạch, <br /> 2.24 SON 571,50 3,31 24,29 28,89 2,09 29,61 ­ 29,75 16,28 3,28 26,12 43,70 79,35 12,19 40,47 16,64 74,50 6,68 37,07 35,94 12,33 49,01<br /> suối<br /> <br /> 2.25 Đất có mặt nước chuyên  MNC 177,82 0,01 69,67 62,85 0,17 4,86 0,14 0,01 0,40 0,20 0,05 ­ 1,28 0,21 ­ 0,01 ­ ­ 0,02 3,39 24,49 10,06<br /> dùng<br /> <br /> 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 3 Đất chưa sử dụng CSD 470,25 17,77 71,67 14,39 6,68 62,41 7,45 24,83 15,80 0,49 17,13 7,76 20,46 6,03 0,67 4,07 14,60 77,40 11,73 9,48 73,79 5,64<br /> <br /> 4 Đất đô thị* KDT 342,78 342,78                                        <br /> <br /> <br /> Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên<br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN <br /> GIA VIỄN<br /> <br /> Đơn vị tính: ha<br /> <br /> <br /> Xã  Xã <br /> Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Gia  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT Mã TT  Diện tích phân theo đ<br /> Gia  ơn vị hành chính Gia  Xã Gia <br /> dụng đất tích Gia  Gia  Liên  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Phươn Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia <br /> Me Vượn Thắn Phong<br /> Hòa Hưng Sơn Thanh Vân Phú Xuân Lập Trấn Thịnh g Tân Trung Minh Lạc Tiến Sinh<br /> g g<br /> <br /> (4)= <br /> (1) (2) (3) (5)+(6)+(7)  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br /> +(...)<br /> <br /> Đất nông <br /> nghiệp chuyển <br /> 1 NNP/PNN 501,21 21,04 18,26 23,96 16,34 19,38 44,00 15,34 18,37 55,52 57,20 26,00 58,36 13,33 16,36 2,26 8,57 8,70 16,93 11,92 47,00 2,37<br /> sang phi nông <br /> nghiệp<br /> <br /> 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 428,61 18,63 6,10 17,68 12,59 18,60 43,73 14,31 17,70 53,92 56,31 24,97 57,86 12,25 14,08 1,83 6,74 7,82 16,63 10,18 14,43 2,25<br /> <br /> Trong đó: Đất <br />   chuyên trồng  LUC/PNN 325,38 15,16 4,07 4,99 5,46 12,12 43,62 10,01 15,67 53,90 53,50 20,45 40,25 11,15 13,65 1,50 5,68 ­ 0,20 5,90 7,90 0,20<br /> lúa nước<br /> <br /> Đất trồng cây <br /> 1.2 HNK/PNN 37,26 0,35 2,17 5,20 0,65 0,02 0,02 0,41 0,08 0,10 0,17 ­ 0,05 ­ 0,40 0,03 ­ 0,15 ­ 0,72 26,74 ­<br /> hàng năm khác<br /> <br /> Đất trồng cây <br /> 1.3 CLN/PNN 8,14 0,57 1,68 0,66 0,53 0,12 ­ 0,02 0,30 0,21 0,25 0,73 0,27 0,25 ­ 0,20 0,09 0,20 0,20 0,50 1,28 0,08<br /> lâu năm<br /> <br /> Đất rừng phòng <br /> 1.4 RPH/PNN 1,72 ­ 1,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> hộ<br /> <br /> Đất rừng đặc <br /> 1.5 RDD/PNN 2,06 ­ 2,00 ­ ­ 0,02 0,02 ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> dụng<br /> <br /> Đất rừng sản <br /> 1.6 RSX/PNN 8,38 ­ 3,67 ­ 0,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,50 ­<br /> xuất<br /> <br /> Đất nuôi trồng <br /> 1.7 NTS/PNN 15,04 1,49 0,92 0,42 2,36 0,62 0,23 0,60 0,29 1,27 0,47 0,30 0,18 0,83 1,88 0,20 1,74 0,53 0,10 0,52 0,05 0,04<br /> thủy sản<br /> <br /> 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­                                          <br /> <br /> Đất nông <br /> 1.9 NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> nghiệp khác<br /> <br /> Chuyển đổi cơ <br /> cấu sử dụng <br /> 2 đất trong nội    9,12 ­ 0,18 ­ 0,45 0,67 0,12 0,31 0,50 0,08 0,73 1,14 2,19 0,06 ­ ­ 0,07 1,23 0,38 0,66 ­ 0,35<br /> bộ đất nông <br /> nghiệp<br /> <br />   Trong đó:   ­                                          <br /> <br /> Đất trồng lúa <br /> chuyển sang <br /> 2.1 LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> đất trồng cây <br /> lâu năm<br /> <br /> Đất trồng lúa <br /> 2.2 chuyển sang  LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> đất trồng rừng<br /> <br /> Đất trồng lúa <br /> chuyển sang <br /> 2.3 LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> đất nuôi trồng <br /> thủy sản<br /> <br /> Đất trồng lúa <br /> 2.4 chuyển sang  LUA/LMU ­                                          <br /> đất làm muối<br /> <br /> Đất trồng cây <br /> 2.5 hàng năm khác  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> chuyển sang <br /> đất nuôi trồng <br /> thủy sản<br /> <br /> Đất trồng cây <br /> hàng năm khác <br /> 2.6 HNK/LMU ­                                          <br /> chuyển sang <br /> đất làm muối<br /> <br /> Đất rừng phòng <br /> hộ chuyển sang <br /> 2.7 đất nông  RPH/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> nghiệp không <br /> phải là rừng<br /> <br /> Đất rừng đặc <br /> dụng chuyển <br /> 2.8 sang đất nông  RDD/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> nghiệp không <br /> phải là rừng<br /> <br /> Đất rừng sản <br /> xuất chuyển <br /> 2.9 sang đất nông  RSX/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> nghiệp không <br /> phải là rừng<br /> <br /> Đất phi nông <br /> nghiệp không <br /> 3 phải là đất ở  PKO/OCT 9,12 ­ 0,18 ­ 0,45 0,67 0,12 0,31 0,50 0,08 0,73 1,14 2,19 0,06 ­ ­ 0,07 1,23 0,38 0,66 ­ 0,35<br /> chuyển sang <br /> đất ở<br /> <br /> <br /> Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông  <br /> nghiệp khác.<br /> <br /> ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.<br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN<br /> <br /> Đơn vị tính: ha<br /> <br /> <br /> Tổng  Xã  Xã <br /> Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Gia  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  TT  Gia  Gia  Xã Gia <br /> Gia  Gia  Liên  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Phươn Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia <br /> tích Me Vượn Thắn Phong<br /> Hòa Hưng Sơn Thanh Vân Phú Xuân Lập Trấn Thịnh g Tân Trung Minh Lạc Tiến Sinh<br /> g g<br /> (4)=(5)+<br /> (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br /> ... +(...)<br /> <br /> 1 Đất nông nghiệp NNP 477,20 21,04 18,22 23,96 16,40 11,83 34,23 15,34 18,37 52,22 57,20 26,00 58,36 13,33 16,11 2,26 8,57 8,70 16,93 11,87 43,89 2,37<br /> <br /> 1.1 Đất trồng lúa LUA 405,65 18,63 6,06 17,68 12,59 11,05 33,96 14,31 17,70 50,62 56,31 24,97 57,86 12,25 13,83 1,83 6,74 7,82 16,63 10,13 12,43 2,25<br /> <br /> Trong đó: Đất chuyên <br />   LUC 306,94 15,16 4,03 4,99 5,46 9,09 33,85 10,01 15,67 50,60 53,50 20,45 40,25 11,15 13,40 1,50 5,68 ­ 0,20 5,85 5,90 0,20<br /> trồng lúa nước<br /> <br /> Đất trồng cây hàng năm <br /> 1.2 HNK 36,16 0,35 2,17 5,20 0,66 0,02 0,02 0,41 0,08 0,10 0,17 ­ 0,05 ­ 0,40 0,03 ­ 0,15 ­ 0,72 25,63 ­<br /> khác<br /> <br /> 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,15 0,57 1,68 0,66 0,54 0,12 ­ 0,02 0,30 0,21 0,25 0,73 0,27 0,25 ­ 0,20 0,09 0,20 0,20 0,50 1,28 0,08<br /> <br /> 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,72 ­ 1,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,06 ­ 2,00 ­ ­ 0,02 0,02 ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 8,38 ­ 3,67 ­ 0,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,50 ­<br /> <br /> 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 15,08 1,49 0,92 0,42 2,40 0,62 0,23 0,60 0,29 1,27 0,47 0,30 0,18 0,83 1,88 0,20 1,74 0,53 0,10 0,52 0,05 0,04<br /> <br /> 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2 Đất phi nông nghiệp PNN 100,76 4,11 10,77 1,16 0,88 1,58 0,45 1,30 1,04 0,46 4,85 1,49 10,05 3,60 1,10 0,78 0,90 1,33 1,18 1,15 52,03 0,55<br /> <br /> 2.1 Đất quốc phòng CQP 2,71 0,44 2,27 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất cơ sở sản xuất phi <br /> 2.7 SKC 0,05 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> nông nghiệp<br /> <br /> Đất sử dụng cho hoạt <br /> 2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> động khoáng sản<br /> <br /> Đất phát triển hạ tầng <br /> 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 25,30 0,92 4,40 0,55 0,62 1,25 0,30 0,93 0,85 0,26 2,85 1,36 4,04 0,31 0,85 0,40 0,57 1,27 0,78 0,44 2,00 0,35<br /> cấp huyện, cấp xã<br /> <br /> ­ Đất cơ sở văn hóa DVH 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> ­ Đất cơ sở y tế DYT 0,70 ­ ­ ­ ­ 0,18 ­ ­ ­ ­ 0,14 ­ 0,08 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,30 ­<br /> <br /> Đất cơ sở giáo dục đào <br /> ­ DGD 2,14 ­ 0,02 ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ 0,20 0,40 ­ ­ ­ 1,43 ­<br /> tạo<br /> <br /> Đất cơ sở thể dục, thể <br /> ­ DTT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> thao<br /> <br /> Đất có di tích lịch sử ­ văn <br /> 2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> hóa<br /> <br /> 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất bãi thải, xử lý chất <br /> 2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> thải<br /> <br /> 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 9,83 ­ 1,62 0,53 0,09 0,03 0,13 0,21 ­ 0,17 1,02 ­ 1,06 3,26 0,25 0,38 0,06 ­ ­ 0,22 0,80 ­<br /> <br /> 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,80 1,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất xây dựng trụ sở cơ <br /> 2.15 TSC 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> quan<br /> <br /> Đất xây dựng trụ sở của <br /> 2.16 DTS 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> tổ chức sự nghiệp<br /> <br /> Đất xây dựng cơ sở ngoại <br /> 2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> giao<br /> <br /> 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất làm nghĩa trang, nghĩa <br /> 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 1,24 0,13 0,26 0,08 0,03 ­ 0,02 0,06 0,05 0,02 0,02 0,11 0,29 0,03 ­ ­ 0,01 ­ ­ 0,13 ­ ­<br /> táng<br /> <br /> Đất sản xuất vật liệu xây <br /> 2.20 SKX 0,13 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,13 ­<br /> dựng, làm đồ gốm<br /> <br /> 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất khu vui chơi, giải trí <br /> 2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> công cộng<br /> <br /> 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất sông, ngòi, kênh, <br /> 2.24 SON 7,10 0,73 ­ ­ 0,14 ­ ­ 0,10 0,09 ­ 0,71 ­ 4,65 ­ ­ ­ 0,26 ­ 0,20 0,22 ­ ­<br /> rạch, suối<br /> Đất có mặt nước chuyên <br /> 2.25 MNC 52,33 0,04 2,22 ­ ­ 0,30 ­ ­ 0,05 0,01 ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ 0,06 0,20 0,14 49,10 0,20<br /> dùng<br /> <br /> 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA <br /> HUYỆN GIA VIỄN<br /> <br /> Đơn vị tính: ha<br /> <br /> <br /> Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã TT  Xã Gia  Xã Gia  Xã Gia  Xã Gia  Xã Gia <br /> diện tích Gia  Gia  Liên  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia  Gia <br /> Me Thanh Vượng Phương Thắng Phong<br /> Hòa Hưng Sơn Vân Phú Xuân Lập Trấn Thịnh Tân Trung Minh Lạc Tiến Sinh<br /> <br /> (4)=(5)+... <br /> (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br /> +(...)<br /> <br /> 1 Đất nông nghiệp NNP 75,75 ­ 27,60 9,80 9,80 1,34 7,36 ­ ­ 0,20 3,00 ­ ­ ­ 2,58 ­ ­ 1,00 ­ ­ 13,07 ­<br /> <br /> 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Trong đó: Đất chuyên <br />   LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> trồng lúa nước<br /> <br /> Đất trồng cây hàng năm <br /> 1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> khác<br /> <br /> 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 15,19 ­ 5,05 3,00 ­ ­ 4,36 ­ ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ 2,58 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,02 ­ 2,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 37,89 ­ 13,02 6,80 4,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,00 ­ ­ 13,07 ­<br /> <br /> 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 16,51 ­ 7,51 ­ 3,00 ­ 3,00 ­ ­ ­ 3,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 4,14 ­ ­ ­ 2,80 1,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2 Đất phi nông nghiệp PNN 54,31 2,13 3,47 1,72 2,41 19,16 0,43 2,20 0,71 0,73 0,55 1,12 3,49 0,76 0,79 0,20 1,04 11,06 0,26 0,10 1,97 0,01<br /> <br /> 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,39 ­ 0,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­  <br /> <br /> 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất cơ sở sản xuất phi <br /> 2.7 SKC 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­<br /> nông nghiệp<br /> <br /> Đất sử dụng cho hoạt <br /> 2.8 SKS 18,00 ­ ­ ­ ­ 18,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> động khoáng sản<br /> <br /> Đất phát triển hạ tầng cấp <br /> 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 24,57 1,95 2,67 0,52 1,70 0,17 0,41 2,03 0,37 0,17 0,43 0,66 1,44 0,19 0,15 0,20 0,57 10,72 0,12 0,10 ­ ­<br /> huyện, cấp xã<br /> <br /> ­ Đất cơ sở văn hóa DVH 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> ­ Đất cơ sở y tế DYT 0,05 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất cơ sở giáo dục đào <br /> ­ DGD 0,48 ­ ­ 0,07 0,20 ­ 0,20 ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ . ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> tạo<br /> <br /> Đất cơ sở thể dục, thể <br /> ­ DTT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> thao<br /> <br /> Đất có di tích lịch sử ­ văn <br /> 2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> hóa<br /> <br /> 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất bãi thải, xử lý chất <br /> 2.12 DRA 0,10 ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> thải<br /> <br /> 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,58 ­ 0,22 1,09 0,71 0,59 0,02 0,17 0,34 0,55 0,01 0,46 1,98 0,02 0,58 ­ 0,06 0,34 0,14 ­ 0,30 ­<br /> <br /> 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,16 0,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất xây dựng trụ sở cơ <br /> 2.15 TSC 1,21 0,02 ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,12 ­<br /> quan<br /> Đất xây dựng trụ sở của tổ <br /> 2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> chức sự nghiệp<br /> <br /> Đất xây dựng cơ sở ngoại <br /> 2.17 DNG ­                                          <br /> giao<br /> <br /> 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,79 ­ 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất làm nghĩa trang, nghĩa <br /> 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,01<br /> táng<br /> <br /> Đất sản xuất vật liệu xây <br /> 2.20 SKX 0,75 ­ ­ ­ ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,35 ­ ­ ­ ­ ­<br /> dựng, làm đồ gốm<br /> <br /> 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất khu vui chơi, giải trí <br /> 2.22 DKV ­                                          <br /> công cộng<br /> <br /> 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> Đất sông, ngòi, kênh, rạch, <br /> 2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> suối<br /> <br /> Đất có mặt nước chuyên <br /> 2.25 MNC 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 ­<br /> dùng<br /> <br /> 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­<br /> <br /> <br />  <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2