YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 472/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
45
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 472/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gia Viễn do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 16 tháng 04 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 472/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 472/QĐUBND Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2019<br />
<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIA VIỄN<br />
<br />
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br />
<br />
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br />
<br />
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 <br />
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐCP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy <br />
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Ninh Bình;<br />
<br />
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài <br />
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch <br />
sử dụng đất;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br />
việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm <br />
2019;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br />
việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, <br />
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;<br />
<br />
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐUBND ngày 24 tháng 08 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về <br />
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;<br />
<br />
Thực hiện Thông báo số 1463TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;<br />
<br />
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTrSTNMT ngày 28 <br />
tháng 3 năm 2019,<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn với các nội dung chủ <br />
yếu như sau:<br />
<br />
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.<br />
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.<br />
<br />
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.<br />
<br />
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.<br />
<br />
(Có các biểu chi tiết kèm theo)<br />
<br />
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các <br />
đơn vị có liên quan:<br />
<br />
Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của <br />
pháp luật về đất đai.<br />
<br />
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử <br />
dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế <br />
xã hội trên địa bàn.<br />
<br />
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện <br />
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai <br />
mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.<br />
<br />
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br />
<br />
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch <br />
và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các <br />
Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết <br />
định này./.<br />
<br />
<br />
<br />
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br />
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br />
Như điều 4;<br />
Lưu VT, VP3, VP4, VP5;<br />
PHÓ CHỦ TỊCH<br />
Ttt 55<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nguyễn Ngọc Thạch<br />
<br />
<br />
Biểu 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN<br />
<br />
(Kèm theo Quyết định số: 472/QĐUBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)<br />
<br />
Đơn vị tính: ha<br />
Xã <br />
Xã Xã Xã Xã Xã Gia Xã Xã Xã Gia Xã Xã Xã Xã Xã <br />
Tổng TT Xã Gia Xã Gia Xã Gia Xã Gia Gia Xã Gia Xã Gia <br />
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Liên Gia Gia Gia Vượn Gia Gia Phươn Gia Gia Gia Gia Gia <br />
diện tích Me Hòa Hưng Thanh Vân Thắn Sinh Phong<br />
Sơn Phú Xuân Lập g Trấn Thịnh g Tân Trung Minh Lạc Tiến<br />
g<br />
<br />
(4)=(5)+..<br />
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br />
. +(...)<br />
<br />
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ <br />
17.668,46 342,78 2.737,96 1.448,46 679,84 883,56 1.040,59 655,02 425,48 897,78 361,80 562,94 536,51 583,16 794,93 474,29 874,79 682,29 617,34 443,37 2.071,93 553,64<br />
NHIÊN<br />
<br />
1 Đất nông nghiệp NNP 11.754,27 146,92 2.217,05 1.171,18 521,46 466,76 747,68 381,02 182,14 642,14 170,87 306,67 237,46 420,34 416,96 367,00 609,80 444,20 419,51 281,33 1.239,36 364,42<br />
<br />
1.1 Đất trồng lúa LUA 6.745,51 109,81 596,07 321,68 373,76 290,38 386,19 334,03 152,44 503,82 139,66 246,51 224,10 373,26 283,73 282,74 492,53 382,43 401,60 240,37 279,78 330,62<br />
<br />
Trong đó: Đất chuyên <br />
LUC 4.005,96 75,93 185,12 155,47 207,88 76,87 290,39 237,09 118,66 348,33 142,47 243,95 117,47 292,48 237,61 224,23 417,90 332,23 172,20 120,81 8,87<br />
trồng lúa nước<br />
<br />
Đất trồng cây hàng năm <br />
1.2 HNK 419,08 9,74 116,35 69,61 7,57 12,73 9,07 10,02 0,47 5,17 10,43 1,11 2,13 24,60 6,65 14,00 2,12 0,13 0,74 0,64 106,34 9,46<br />
khác<br />
<br />
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 660,45 11,35 131,85 57,71 51,17 14,71 16,51 20,43 16,20 14,33 4,17 15,82 5,67 15,59 27,99 0,33 33,69 7,28 11,60 7,59 186,17 10,29<br />
<br />
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 657,20 123,70 533,50 <br />
<br />
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2.255,43 1.018,74 685,61 32,71 112,83 310,95 78,29 16,30 <br />
<br />
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 248,03 109,85 6,80 19,96 12,05 99,37 <br />
<br />
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 751,97 15,56 115,95 28,54 33,46 33,57 24,96 16,54 12,84 37,17 16,61 42,84 4,66 6,89 82,13 69,93 81,46 42,31 5,57 32,73 34,20 14,05<br />
<br />
1.8 Đất làm muối LMU <br />
<br />
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 16,60 0,46 4,54 1,23 2,83 2,54 0,19 3,36 0,39 0,90 0,16 <br />
<br />
2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.443,94 178,09 449,24 262,89 151,70 354,39 285,46 249,17 227,54 255,15 173,80 248,51 278,59 156,79 377,30 103,22 250,39 160,69 186,10 152,56 758,78 183,58<br />
<br />
2.1 Đất quốc phòng CQP 37,74 32,97 1,91 1,86 1,00 <br />
<br />
2.2 Đất an ninh CAN 76,10 0,87 0,27 1,50 73,46 <br />
<br />
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 211,25 86,10 16,20 108,95 <br />
<br />
2.4 Đất khu chế xuất SKT <br />
<br />
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 157,69 74,77 43,45 32,92 6,55 <br />
<br />
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 39,64 4,36 0,05 2,98 20,89 0,07 0,04 0,84 0,38 1,07 3,28 0,78 0,65 0,14 0,14 3,20 0,77<br />
<br />
Đất cơ sở sản xuất phi <br />
2.7 SKC 74,36 0,06 0,70 0,11 11,86 19,18 3,44 16,97 3,94 0,71 5,09 0,21 6,24 2,06 0,12 0,17 2,75 0,12 0,58 0,05<br />
nông nghiệp<br />
<br />
Đất sử dụng cho hoạt động <br />
2.8 SKS 80,80 49,03 22,52 9,25 <br />
khoáng sản<br />
<br />
Đất phát triển hạ tầng cấp <br />
2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp DHT 2.146,16 77,44 175,83 98,14 84,40 133,41 106,94 103,25 56,05 114,81 72,76 100,98 91,28 80,78 121,47 50,56 109,94 92,51 69,29 57,67 273,73 74,92<br />
huyện, cấp xã<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở văn <br />
DVH 13,51 0,45 0,33 0,15 0,30 0,41 0,44 0,07 1,82 0,26 0,27 0,41 0,24 3,42 0,06 0,42 0,27 0,20 3,96 0,03<br />
hóa<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 9,27 1,76 0,12 1,33 0,32 0,56 0,40 0,26 0,50 0,18 0,11 0,33 0,65 0,67 0,16 0,20 0,76 0,49 0,21 0,06 0,20<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở giáo <br />
DGD 58,58 6,87 2,39 5,17 2,16 2,19 1,53 5,24 2,60 6,29 1,75 2,04 2,25 1,70 2,47 0,96 2,78 3,02 2,37 2,02 0,90 1,88<br />
dục<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở thể <br />
DTT 17,21 1,79 0,28 1,44 1,33 0,25 1,40 0,70 0,43 0,84 0,27 0,90 0,59 0,23 0,79 0,94 1,60 1,83 1,60<br />
thao<br />
<br />
Đất có di tích lịch sử văn <br />
2.10 DDT 276,75 4,35 0,34 0,39 1,43 269,60 0,64<br />
hóa<br />
<br />
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 1,52 1,52 <br />
<br />
Đất bãi thải, xử lý chất <br />
2.12 DRA 11,53 1,61 0,90 1,54 0,40 0,40 2,40 0,17 0,73 0,23 0,20 0,20 0,42 0,10 0,45 0,56 0,52 0,70<br />
thải<br />
<br />
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.076,37 65,21 49,06 53,98 57,71 43,89 61,45 40,56 81,95 61,23 69,88 84,51 38,06 71,78 25,50 52,47 29,19 49,57 38,27 71,04 31,06<br />
<br />
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 51,59 51,59 <br />
<br />
Đất xây dựng trụ sở cơ <br />
2.15 TSC 28,37 8,57 0,27 2,03 0,63 0,46 2,39 0,86 0,65 0,19 3,02 0,50 0,32 0,77 0,45 0,25 0,49 0,56 0,75 1,12 3,01 1,08<br />
quan<br />
<br />
Đất xây dựng trụ sở của tổ <br />
2.16 DTS 0,41 0,41 <br />
chức sự nghiệp<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở ngoại <br />
2.17 DNG <br />
giao<br />
<br />
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 19,16 0,43 1,02 0,43 0,44 0,44 0,69 0,13 1,72 3,10 0,44 0,82 1,19 2,83 1,32 0,08 0,94 0,12 1,63 0,25 0,31 0,83<br />
<br />
Đất làm nghĩa trang, nghĩa <br />
2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 189,28 4,41 8,42 10,61 4,53 5,65 12,03 5,09 5,75 12,34 2,05 7,49 8,44 11,55 16,02 6,97 8,57 10,09 11,52 14,42 10,59 12,74<br />
táng<br />
<br />
Đất sản xuất vật liệu xây <br />
2.20 SKX 180,55 25,20 18,92 3,30 79,97 6,13 4,31 0,35 18,81 12,57 10,99 <br />
dựng, làm đồ gốm<br />
<br />
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 11,48 0,06 1,21 0,57 0,87 0,24 0,88 0,34 0,10 0,58 0,47 0,17 1,10 0,07 0,77 0,22 0,93 0,11 0,20 2,21 0,38<br />
<br />
Đất khu vui chơi, giải trí <br />
2.22 DKV <br />
công cộng<br />
<br />
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 23,87 0,17 0,80 4,37 0,78 0,85 0,92 1,33 0,89 0,27 0,21 1,73 0,29 0,28 2,82 0,83 0,98 0,43 0,82 0,52 3,24 1,34<br />
<br />
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, <br />
2.24 SON 571,50 3,31 24,29 28,89 2,09 29,61 29,75 16,28 3,28 26,12 43,70 79,35 12,19 40,47 16,64 74,50 6,68 37,07 35,94 12,33 49,01<br />
suối<br />
<br />
2.25 Đất có mặt nước chuyên MNC 177,82 0,01 69,67 62,85 0,17 4,86 0,14 0,01 0,40 0,20 0,05 1,28 0,21 0,01 0,02 3,39 24,49 10,06<br />
dùng<br />
<br />
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK <br />
<br />
3 Đất chưa sử dụng CSD 470,25 17,77 71,67 14,39 6,68 62,41 7,45 24,83 15,80 0,49 17,13 7,76 20,46 6,03 0,67 4,07 14,60 77,40 11,73 9,48 73,79 5,64<br />
<br />
4 Đất đô thị* KDT 342,78 342,78 <br />
<br />
<br />
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN <br />
GIA VIỄN<br />
<br />
Đơn vị tính: ha<br />
<br />
<br />
Xã Xã <br />
Chỉ tiêu sử Tổng diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Gia Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT Mã TT Diện tích phân theo đ<br />
Gia ơn vị hành chính Gia Xã Gia <br />
dụng đất tích Gia Gia Liên Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Phươn Gia Gia Gia Gia Gia Gia <br />
Me Vượn Thắn Phong<br />
Hòa Hưng Sơn Thanh Vân Phú Xuân Lập Trấn Thịnh g Tân Trung Minh Lạc Tiến Sinh<br />
g g<br />
<br />
(4)= <br />
(1) (2) (3) (5)+(6)+(7) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br />
+(...)<br />
<br />
Đất nông <br />
nghiệp chuyển <br />
1 NNP/PNN 501,21 21,04 18,26 23,96 16,34 19,38 44,00 15,34 18,37 55,52 57,20 26,00 58,36 13,33 16,36 2,26 8,57 8,70 16,93 11,92 47,00 2,37<br />
sang phi nông <br />
nghiệp<br />
<br />
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 428,61 18,63 6,10 17,68 12,59 18,60 43,73 14,31 17,70 53,92 56,31 24,97 57,86 12,25 14,08 1,83 6,74 7,82 16,63 10,18 14,43 2,25<br />
<br />
Trong đó: Đất <br />
chuyên trồng LUC/PNN 325,38 15,16 4,07 4,99 5,46 12,12 43,62 10,01 15,67 53,90 53,50 20,45 40,25 11,15 13,65 1,50 5,68 0,20 5,90 7,90 0,20<br />
lúa nước<br />
<br />
Đất trồng cây <br />
1.2 HNK/PNN 37,26 0,35 2,17 5,20 0,65 0,02 0,02 0,41 0,08 0,10 0,17 0,05 0,40 0,03 0,15 0,72 26,74 <br />
hàng năm khác<br />
<br />
Đất trồng cây <br />
1.3 CLN/PNN 8,14 0,57 1,68 0,66 0,53 0,12 0,02 0,30 0,21 0,25 0,73 0,27 0,25 0,20 0,09 0,20 0,20 0,50 1,28 0,08<br />
lâu năm<br />
<br />
Đất rừng phòng <br />
1.4 RPH/PNN 1,72 1,72 <br />
hộ<br />
<br />
Đất rừng đặc <br />
1.5 RDD/PNN 2,06 2,00 0,02 0,02 0,02 <br />
dụng<br />
<br />
Đất rừng sản <br />
1.6 RSX/PNN 8,38 3,67 0,21 4,50 <br />
xuất<br />
<br />
Đất nuôi trồng <br />
1.7 NTS/PNN 15,04 1,49 0,92 0,42 2,36 0,62 0,23 0,60 0,29 1,27 0,47 0,30 0,18 0,83 1,88 0,20 1,74 0,53 0,10 0,52 0,05 0,04<br />
thủy sản<br />
<br />
1.8 Đất làm muối LMU/PNN <br />
<br />
Đất nông <br />
1.9 NKH/PNN <br />
nghiệp khác<br />
<br />
Chuyển đổi cơ <br />
cấu sử dụng <br />
2 đất trong nội 9,12 0,18 0,45 0,67 0,12 0,31 0,50 0,08 0,73 1,14 2,19 0,06 0,07 1,23 0,38 0,66 0,35<br />
bộ đất nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Trong đó: <br />
<br />
Đất trồng lúa <br />
chuyển sang <br />
2.1 LUA/CLN <br />
đất trồng cây <br />
lâu năm<br />
<br />
Đất trồng lúa <br />
2.2 chuyển sang LUA/LNP <br />
đất trồng rừng<br />
<br />
Đất trồng lúa <br />
chuyển sang <br />
2.3 LUA/NTS <br />
đất nuôi trồng <br />
thủy sản<br />
<br />
Đất trồng lúa <br />
2.4 chuyển sang LUA/LMU <br />
đất làm muối<br />
<br />
Đất trồng cây <br />
2.5 hàng năm khác HNK/NTS <br />
chuyển sang <br />
đất nuôi trồng <br />
thủy sản<br />
<br />
Đất trồng cây <br />
hàng năm khác <br />
2.6 HNK/LMU <br />
chuyển sang <br />
đất làm muối<br />
<br />
Đất rừng phòng <br />
hộ chuyển sang <br />
2.7 đất nông RPH/NKR(a) <br />
nghiệp không <br />
phải là rừng<br />
<br />
Đất rừng đặc <br />
dụng chuyển <br />
2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) <br />
nghiệp không <br />
phải là rừng<br />
<br />
Đất rừng sản <br />
xuất chuyển <br />
2.9 sang đất nông RSX/NKR(a) <br />
nghiệp không <br />
phải là rừng<br />
<br />
Đất phi nông <br />
nghiệp không <br />
3 phải là đất ở PKO/OCT 9,12 0,18 0,45 0,67 0,12 0,31 0,50 0,08 0,73 1,14 2,19 0,06 0,07 1,23 0,38 0,66 0,35<br />
chuyển sang <br />
đất ở<br />
<br />
<br />
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông <br />
nghiệp khác.<br />
<br />
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN<br />
<br />
Đơn vị tính: ha<br />
<br />
<br />
Tổng Xã Xã <br />
Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Gia Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện TT Gia Gia Xã Gia <br />
Gia Gia Liên Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Phươn Gia Gia Gia Gia Gia Gia <br />
tích Me Vượn Thắn Phong<br />
Hòa Hưng Sơn Thanh Vân Phú Xuân Lập Trấn Thịnh g Tân Trung Minh Lạc Tiến Sinh<br />
g g<br />
(4)=(5)+<br />
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br />
... +(...)<br />
<br />
1 Đất nông nghiệp NNP 477,20 21,04 18,22 23,96 16,40 11,83 34,23 15,34 18,37 52,22 57,20 26,00 58,36 13,33 16,11 2,26 8,57 8,70 16,93 11,87 43,89 2,37<br />
<br />
1.1 Đất trồng lúa LUA 405,65 18,63 6,06 17,68 12,59 11,05 33,96 14,31 17,70 50,62 56,31 24,97 57,86 12,25 13,83 1,83 6,74 7,82 16,63 10,13 12,43 2,25<br />
<br />
Trong đó: Đất chuyên <br />
LUC 306,94 15,16 4,03 4,99 5,46 9,09 33,85 10,01 15,67 50,60 53,50 20,45 40,25 11,15 13,40 1,50 5,68 0,20 5,85 5,90 0,20<br />
trồng lúa nước<br />
<br />
Đất trồng cây hàng năm <br />
1.2 HNK 36,16 0,35 2,17 5,20 0,66 0,02 0,02 0,41 0,08 0,10 0,17 0,05 0,40 0,03 0,15 0,72 25,63 <br />
khác<br />
<br />
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,15 0,57 1,68 0,66 0,54 0,12 0,02 0,30 0,21 0,25 0,73 0,27 0,25 0,20 0,09 0,20 0,20 0,50 1,28 0,08<br />
<br />
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,72 1,72 <br />
<br />
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,06 2,00 0,02 0,02 0,02 <br />
<br />
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 8,38 3,67 0,21 4,50 <br />
<br />
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 15,08 1,49 0,92 0,42 2,40 0,62 0,23 0,60 0,29 1,27 0,47 0,30 0,18 0,83 1,88 0,20 1,74 0,53 0,10 0,52 0,05 0,04<br />
<br />
1.8 Đất làm muối LMU <br />
<br />
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH <br />
<br />
2 Đất phi nông nghiệp PNN 100,76 4,11 10,77 1,16 0,88 1,58 0,45 1,30 1,04 0,46 4,85 1,49 10,05 3,60 1,10 0,78 0,90 1,33 1,18 1,15 52,03 0,55<br />
<br />
2.1 Đất quốc phòng CQP 2,71 0,44 2,27 <br />
<br />
2.2 Đất an ninh CAN <br />
<br />
2.3 Đất khu công nghiệp SKK <br />
<br />
2.4 Đất khu chế xuất SKT <br />
<br />
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN <br />
<br />
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD <br />
<br />
Đất cơ sở sản xuất phi <br />
2.7 SKC 0,05 0,05 <br />
nông nghiệp<br />
<br />
Đất sử dụng cho hoạt <br />
2.8 SKS <br />
động khoáng sản<br />
<br />
Đất phát triển hạ tầng <br />
2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 25,30 0,92 4,40 0,55 0,62 1,25 0,30 0,93 0,85 0,26 2,85 1,36 4,04 0,31 0,85 0,40 0,57 1,27 0,78 0,44 2,00 0,35<br />
cấp huyện, cấp xã<br />
<br />
Đất cơ sở văn hóa DVH 0,06 0,05 0,01 <br />
<br />
Đất cơ sở y tế DYT 0,70 0,18 0,14 0,08 0,30 <br />
<br />
Đất cơ sở giáo dục đào <br />
DGD 2,14 0,02 0,02 0,07 0,20 0,40 1,43 <br />
tạo<br />
<br />
Đất cơ sở thể dục, thể <br />
DTT <br />
thao<br />
<br />
Đất có di tích lịch sử văn <br />
2.10 DDT <br />
hóa<br />
<br />
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL <br />
<br />
Đất bãi thải, xử lý chất <br />
2.12 DRA <br />
thải<br />
<br />
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 9,83 1,62 0,53 0,09 0,03 0,13 0,21 0,17 1,02 1,06 3,26 0,25 0,38 0,06 0,22 0,80 <br />
<br />
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,80 1,80 <br />
<br />
Đất xây dựng trụ sở cơ <br />
2.15 TSC 0,25 0,25 <br />
quan<br />
<br />
Đất xây dựng trụ sở của <br />
2.16 DTS 0,02 0,02 <br />
tổ chức sự nghiệp<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở ngoại <br />
2.17 DNG <br />
giao<br />
<br />
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON <br />
<br />
Đất làm nghĩa trang, nghĩa <br />
2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 1,24 0,13 0,26 0,08 0,03 0,02 0,06 0,05 0,02 0,02 0,11 0,29 0,03 0,01 0,13 <br />
táng<br />
<br />
Đất sản xuất vật liệu xây <br />
2.20 SKX 0,13 0,13 <br />
dựng, làm đồ gốm<br />
<br />
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH <br />
<br />
Đất khu vui chơi, giải trí <br />
2.22 DKV <br />
công cộng<br />
<br />
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN <br />
<br />
Đất sông, ngòi, kênh, <br />
2.24 SON 7,10 0,73 0,14 0,10 0,09 0,71 4,65 0,26 0,20 0,22 <br />
rạch, suối<br />
Đất có mặt nước chuyên <br />
2.25 MNC 52,33 0,04 2,22 0,30 0,05 0,01 0,01 0,06 0,20 0,14 49,10 0,20<br />
dùng<br />
<br />
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA <br />
HUYỆN GIA VIỄN<br />
<br />
Đơn vị tính: ha<br />
<br />
<br />
Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã TT Xã Gia Xã Gia Xã Gia Xã Gia Xã Gia <br />
diện tích Gia Gia Liên Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia Gia <br />
Me Thanh Vượng Phương Thắng Phong<br />
Hòa Hưng Sơn Vân Phú Xuân Lập Trấn Thịnh Tân Trung Minh Lạc Tiến Sinh<br />
<br />
(4)=(5)+... <br />
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)<br />
+(...)<br />
<br />
1 Đất nông nghiệp NNP 75,75 27,60 9,80 9,80 1,34 7,36 0,20 3,00 2,58 1,00 13,07 <br />
<br />
1.1 Đất trồng lúa LUA <br />
<br />
Trong đó: Đất chuyên <br />
LUC <br />
trồng lúa nước<br />
<br />
Đất trồng cây hàng năm <br />
1.2 HNK <br />
khác<br />
<br />
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 15,19 5,05 3,00 4,36 0,20 2,58 <br />
<br />
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH <br />
<br />
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,02 2,02 <br />
<br />
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 37,89 13,02 6,80 4,00 1,00 13,07 <br />
<br />
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 16,51 7,51 3,00 3,00 3,00 <br />
<br />
1.8 Đất làm muối LMU <br />
<br />
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 4,14 2,80 1,34 <br />
<br />
2 Đất phi nông nghiệp PNN 54,31 2,13 3,47 1,72 2,41 19,16 0,43 2,20 0,71 0,73 0,55 1,12 3,49 0,76 0,79 0,20 1,04 11,06 0,26 0,10 1,97 0,01<br />
<br />
2.1 Đất quốc phòng CQP 0,39 0,34 0,05 <br />
<br />
2.2 Đất an ninh CAN <br />
<br />
2.3 Đất khu công nghiệp SKK <br />
<br />
2.4 Đất khu chế xuất SKT <br />
<br />
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN <br />
<br />
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD <br />
<br />
Đất cơ sở sản xuất phi <br />
2.7 SKC 0,05 0,05 <br />
nông nghiệp<br />
<br />
Đất sử dụng cho hoạt <br />
2.8 SKS 18,00 18,00 <br />
động khoáng sản<br />
<br />
Đất phát triển hạ tầng cấp <br />
2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp DHT 24,57 1,95 2,67 0,52 1,70 0,17 0,41 2,03 0,37 0,17 0,43 0,66 1,44 0,19 0,15 0,20 0,57 10,72 0,12 0,10 <br />
huyện, cấp xã<br />
<br />
Đất cơ sở văn hóa DVH 0,07 0,07 <br />
<br />
Đất cơ sở y tế DYT 0,05 0,05 <br />
<br />
Đất cơ sở giáo dục đào <br />
DGD 0,48 0,07 0,20 0,20 0,01 . <br />
tạo<br />
<br />
Đất cơ sở thể dục, thể <br />
DTT 0,05 0,05 <br />
thao<br />
<br />
Đất có di tích lịch sử văn <br />
2.10 DDT <br />
hóa<br />
<br />
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL <br />
<br />
Đất bãi thải, xử lý chất <br />
2.12 DRA 0,10 0,10 <br />
thải<br />
<br />
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,58 0,22 1,09 0,71 0,59 0,02 0,17 0,34 0,55 0,01 0,46 1,98 0,02 0,58 0,06 0,34 0,14 0,30 <br />
<br />
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,16 0,16 <br />
<br />
Đất xây dựng trụ sở cơ <br />
2.15 TSC 1,21 0,02 0,01 0,06 1,12 <br />
quan<br />
Đất xây dựng trụ sở của tổ <br />
2.16 DTS <br />
chức sự nghiệp<br />
<br />
Đất xây dựng cơ sở ngoại <br />
2.17 DNG <br />
giao<br />
<br />
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,79 0,24 0,55 <br />
<br />
Đất làm nghĩa trang, nghĩa <br />
2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 0,01 0,01<br />
táng<br />
<br />
Đất sản xuất vật liệu xây <br />
2.20 SKX 0,75 0,40 0,35 <br />
dựng, làm đồ gốm<br />
<br />
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,09 0,01 0,02 0,06 <br />
<br />
Đất khu vui chơi, giải trí <br />
2.22 DKV <br />
công cộng<br />
<br />
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,11 0,05 0,06 <br />
<br />
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, <br />
2.24 SON <br />
suối<br />
<br />
Đất có mặt nước chuyên <br />
2.25 MNC 0,50 0,50 <br />
dùng<br />
<br />
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK <br />
<br />
<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn