YOMEDIA
Quyết định số 70/2006/QĐ-BNN
Chia sẻ: Son Nguyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:2
85
lượt xem
4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 70/2006/QĐ-BNN về việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, để sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 70/2006/QĐ-BNN
- B NÔNG NGHI P C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨAVI TNAM
VÀ PHÁT TRI N NÔNGTHÔN Đ c l p - T do - H nh phúc
S : 70/2006/QĐ-BNN Hà N i, ngày 14 tháng 9 năm 2006
QUY T Đ NH
V/V S A Đ I, B SUNG QUY T Đ NH S 49/2006/QĐ-BNN NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2006
C A B TRƯ NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN V VI C BAN HÀNH
QUY Đ NH ĐÁNH D U GIA SÚC V N CHUY N TRONG NƯ C, XU T KH U VÀ NH P KH U
B TRƯ NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Căn c Pháp l nh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn c Ngh đ nh s 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi
hành m t s đi u c a Pháp l nh Thú y;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy đ nh pháp lu t ngày 12 tháng 11 năm 1996; Lu t s a đ i, b
sung m t s đi u c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn c Ngh đ nh s 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
Theo đ ngh c a C c trư ng C c Thú y, V trư ng V Pháp ch ,
QUY T Đ NH
Đi u 1. S a đ i, b sung Đi u 4, M c 1 Quy t đ nh s 49/2006/QĐ-BNN ngày 13/6/2006 c a B
trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c đánh d u gia súc khi v n chuy n trong
nư c, xu t kh u và nh p kh u như sau:
“Đi u 4: Đánh d u gia súc v n chuy n
1. Trâu, bò, dê, c u, hươu, nai, ng a, l a, la khi v n chuy n ra kh i huy n ph i đư c đánh d u
b ng cách b m th tai (b ng nh a cao su), th tai đư c b m m t trong c a tai bên ph i con gia
súc. Th tai đư c quy đ nh như sau:
a) Th tai m u xanh có hình dáng theo hình 1 t i Ph l c 1 và có chi u r ng là 4 cm, chi u cao là 5
cm; trên th ph i ghi rõ mã s , s hi u c a gia súc.
b) Mã s , s hi u c a gia súc g m: Mã s c a Chi c c Thú y; mã s c a qu n, huy n, th xã, thành
ph tr c thu c t nh (sau đây g i là huy n); năm th c hi n vi c b m th tai và s hi u c a gia súc.
c) M c vi t mã s , s hi u c a gia súc trên th tai có m u đen và ph i dùng lo i m c không nhòe,
không t y xóa đư c.
d) Cách vi t mã s , s hi u c a gia súc trên th tai (theo hình 2 t i Ph l c 1) đư c quy đ nh c th
như sau:
Hàng trên, g m có: 02 (hai) ch s đ u là mã s c a Chi c c Thú y; 02 (hai) ch s ti p theo là mã
s c a huy n (nơi gia súc xu t phát ho c nơi cách ly đ ki m d ch) và 02 (hai) ch s cu i cùng là
02 (hai) ch s cu i c a năm th c hi n vi c b m th tai;
Hàng dư i là s hi u c a gia súc (đư c tính t 01 đ n 999999).
đ) Chi c c Thú y quy đ nh c th mã s cho t ng huy n và thông báo mã s cho C c Thú y và các
Chi c c Thú y trong c nư c.
2. L n v n chuy n v i m c đích đ nuôi làm gi ng, nuôi thương ph m, th c hi n theo m t trong
các bi n pháp sau:
a) B m th tai theo quy đ nh t i kho n 1 c a Đi u này.
b) Xăm mã s t nh, mã s huy n và mã s năm m t ngoài, phía dư i tai bên ph i c a l n. Vi c
xăm mã s trên da m t ngoài, phía dư i c a tai l n đư c quy đ nh như sau:
Hình dáng, kích thư c ch s : Các ch s dùng đ xăm trên tai l n có th s d ng các ch s
theo hình 1a ho c hình 1b t i Ph l c 2; các kim xăm c a ch s có chi u cao là 6 mm (tính t b
m t c a bàn xăm) và nh n phía đ u; ch s có b r ng t 4 – 8 mm và có chi u cao tương ng
t 8 – 12 mm.
1
- Mã s xăm trên tai l n (theo hình 2a ho c hình 2b t i Ph l c 2) đư c quy đ nh như sau: 02 (hai)
ch s đ u là mã s c a Chi c c Thú y; 02 (hai) ch s ti p theo là mã s c a huy n (nơi l n xu t
phát ho c nơi cách ly đ ki m d ch) và 02 (hai) ch s cu i cùng là 02 (hai) ch s cu i c a năm
th c hi n vi c xăm mã s .
c) M c s d ng đ xăm mã s trên da l n ph i đ m b o an toàn th c ph m, không đư c m t
m u.
3. L n v n chuy n đ n các cơ s gi t m thì ph i th c hi n bi n pháp niêm phong phương ti n
v n chuy n b ng k p chì ho c dây niêm phong có mã s , s hi u.
4. Gia súc đã đư c đánh d u theo quy đ nh t i kho n 1, kho n 2 c a Đi u này thì không ph i đánh
d u l i khi ki m d ch v n chuy n đi tiêu th n u mã s , s hi u c a gia súc không b m t m u m c.
5. Gia súc sau khi ki m d ch đ tiêu chu n v sinh thú y, cơ quan ki m d ch đ ng v t l p b ng kê
mã s , s hi u c a gia súc (theo m u Ph l c 3) và g i kèm theo gi y ch ng nh n ki m d ch đ ng
v t.”
Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.
Đi u 3. Chánh văn phòng B , C c trư ng C c Thú y, Th trư ng các đơn v , các t ch c, cá nhân
có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
KT. B TRƯ NG
TH TRƯ NG
Bùi Bá B ng
FILE ĐƯ C ĐÍNH KÈM THEO VĂN B N
Phu luc 1 Phu luc 2 Phu luc 3
2
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...