YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 778/QĐ-UBND
96
lượt xem 7
download
lượt xem 7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 778/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 778/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TR ƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Điều 9 và Đi ều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi ệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy và Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3234/LS: TC-CT ngày 29 tháng 12 năm 2011, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu đối với các loại xe ô tô mới 100% để l àm căn cứ tính l ệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ, giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh. - Đối với những loại xe ô tô không có trong bảng giá này có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại bảng giá này. - Đối với những loại xe ô tô đã qua sử dụng thì giá tối thiểu được xác định theo tỷ lệ chất l ượng còn l ại (%) so với tài sản mới 100% cùng chủng loại. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau: + Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam: * Đối với xe ô tô mới: tỷ lệ 100% . * Đối với xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: tỷ lệ 85%. + Đối với xe ô tô kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ l ần thứ 2 trở đi (trường hợp xe ô tô đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Vi ệt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước): * Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: tỷ lệ 85%. * Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: tỷ lệ 70%. * Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: tỷ lệ 50% * Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: tỷ lệ 30% . * Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: tỷ lệ 20%. - Trong một số trường hợp đặc biệt thì áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây: * Xe ô tô mới 100% do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định). * Xe ô tô cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ kết quả đấu giá và kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để l àm cơ sở tính lệ phí trước bạ. Khi giá xe ô tô các loại tại thị trường Thừa Thiên Huế có biến động giá trên 10% thì giao trách nhiệm cho Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính tham mưu điều chỉnh, bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.
- Điều 2. Giá trị các loại xe ô tô tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của các loại xe ô tô do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hi ệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu
- BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thi ên Huế) Đơn vị tính: Triệu đồng KÝ HIỆU/MÃ SỐ Trọng tải Động cơ Chỗ Công suất STT Giá bán Ghi chú ngồi đã có thuế VAT I CUU LONG Ô tô tải 1) 1 DFA 1,6 T5 131 2 DFA 1,8 T4 137 3 DFA 2,7 T5 147 4 DFA 2,9 T4 153 5 DFA 2,95 T3 166 6 DFA 2,95 T3-MB 167 7 DFA 3,2 T1 179 3,2 tấn 8 DFA 3,45 T3-LK 218 9 DFA 3,45 T 190 10 DFA 3,45 T1 190 11 DFA 3810 D 950kg 141 2,5 tấn 12 DFA 6025 T 212 2,5 tấn 13 DFA 6025 T-MB 135 2,5 tấn 14 DFA 6027 T-MB 211 DFA chưa có điều hòa 15 7027 T 133 DFA có đi ều hòa 16 7027 T 138 DFA chưa có điều hòa 17 7027 T1 133 DFA có đi ều hòa 18 7027 T1 138 19 DFA 7027 T2/TK 144 20 DFA Thùng có mui 7027 T3 186
- 7 tấ n 21 DFA 9670 T 293 7 tấ n 22 DFA 9670 T1 293 7 tấ n 23 DFA 9670 T2 293 7 tấ n 24 DFA 9670 T3 293 7,2 tấn 25 DFA 9670 T-MB 348 7,86 tấn 26 DFA 9670 D 405 4,95 tấn 27 DFA 9950 D-T700 400 4,95 tấn 28 DFA 9950 D-T850 402 29 DFA 9960 T 239 30 DFA 9960 T1 239 6,8 tấn 31 DFA 10307 D 293 7,86 tấn 32 DFA 12080 D-HD 455 33 DFA 1 135 34 DFA 1/TK 135 Ôtô tải 35 2210 FTDA 98 Ôtô tải 36 2810 TG 103 Ôtô tải 37 2810 D2A 166 Ôtô tải 38 2810 DA 110 Ôtô tải 39 2810 DG 110 Ôtô tải 40 3810 DA 146 Ôtô tải 41 4025 DA 135 Ôtô tải 42 4025 DA1 141 Ôtô tải 43 4025 DA2 142 Ôtô tải 44 4025 DAG2 138 Ôtô tải 45 4025 DAG3A 142 Ôtô tải 46 4025 DAG3B-TC 225 Ôtô tải 47 4025 D2A-TC 245 Ôtô tải 48 4025 DG3C 172 Ôtô tải 49 4025 QT 128
- Ôtô tải 50 4025 QT3 121 Ôtô tải 51 4025 QT4 128 Ôtô tải 52 4025 QT6 131 Ôtô tải 53 4025 QT7 147 Ôtô tải 54 4025 QT8 147 Ôtô tải 55 4025 QT9 147 Ôtô tải 56 4025 D2A 245 Ôtô tải 57 4025 DG3A 150 Ôtô tải 58 4025 QT6 138 Ôtô tải 59 4025 QT7 138 Ôtô tải 60 5220 D2A 197 Ôtô tải 61 5830 DA 179 Ôtô tải 62 5840 D2 193 Ôtô tải 63 5840 DQ 241 Ôtô tải 64 5840 DA1 213 Ôtô tải 65 7540 D2A 217 Ôtô tải 66 7540 D2A1 229 Ôtô tải 67 7540 DA 188 Ôtô tải 68 7550 D2A 236 Ôtô tải 69 7550 D2B 252 Ôtô tải 70 7550 DA 198 Ôtô tải 71 7550 GA 240 Ôtô tải 72 7550 GA1 300 Ôtô tải 73 7550 DQ 207 Ôtô tải 74 7550 QT1 212 Ôtô tải 75 7550 QT4 238 Ôtô tải 76 7550 DA 198 Ôtô tải 77 7550 DGA 198 Ôtô tải 78 7550 QT1 190
- Ôtô tải 79 7550 DGA 210 Ôtô tải 80 7550 D2A 244 Ôtô tải 81 7550 QT1 194 Ôtô tải 82 7550 QT2 238 Ôtô tải 83 7550 QT4 202 Ôtô tải 84 9650 TL 292 Ôtô tải 85 9650 TL-MB 292 Ô tô tải thùng 2) Xe tải thùng DFA 3,2 tấn 86 3,2 T3 275 Xe tải thùng DFA có mui 3,2 tấn 87 3,2 T3-LD 275 Xe tải thùng DFA 3,45 tấn 88 3,45 T2-LK 275 Xe tải thùng DFA 3,45 tấn 89 3,45 T2 275 Xe tải thùng DFA 90 3810 T 950kg 125 Xe tải thùng DFA 91 3810 T1 950kg 125 Xe tải thùng DFA 92 3810 T1-MB 950kg 155 Xe tải thùng DFA 93 3810 T-MB 850kg 125 Xe tải thùng DFA 94 3810 T1-MB 850kg 125 Xe tải thùng DFA 1,2 tấn 95 3812 T1 175 Xe tải thùng DFA 1 tấ n 96 3812 T1-MB 175 Xe tải thùng DFA 1,5 tấn 97 4215 T 205 Xe tải thùng DFA 1,25 tấn 98 4215 T-MB 205 Xe tải thùng DFA 1,25 tấn 99 4215 T1 205 Xe tải thùng DFA 1,05 tấn 100 4215 T1-MB 205 Xe tải thùng DFA 2,25 tấn 101 6027 T-MB 228 Xe tải thùng DFA 2,5 tấn 102 6027 T 228 Xe tải thùng DFA 2,5 tấn 103 7027 T2 178 Xe tải thùng DFA 2,25 tấn 104 7027 T3 178 Xe tải thùng DFA 2,25 tấn 105 7027 T3-MB 178 Xe tải thùng DFA 4,95 tấn 106 7050 T 275
- Xe tải thùng DFA 4,95 tấn 107 7050 T/LK 275 Xe tải thùng DFA 4,7 tấn 108 7050 T-MB 275 Xe tải thùng DFA 4,7 tấn 109 7050 T-MB/LK 275 Xe tải thùng DFA 5 tấn 110 9650 T2 385 Xe tải thùng DFA 4,75 tấn 111 9650 T2-MB 385 Xe tải thùng DFA 7 tấn 112 9970 T 293 Xe tải thùng DFA 7 tấn 113 9970 T1 293 Xe tải thùng DFA 7 tấ n 114 9970 T2 293 Xe tải thùng DFA 7 tấn 115 9970 T3 293 Xe tải thùng DFA 6,8 tấn 116 9970 T2-MB 293 Xe tải thùng DFA 6,8 tấn 117 9970 T3-MB 293 Xe tải thùng DFA 7,2 tấn 118 9975 T-MB 358 Ô tô tải ben 01 cầu tự đổ 3) Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 119 3805 D 950kg 175 Xe tải ben 01 cầu tự đổ ZB 1,2 tấn 120 3812 D-T550 193 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 1,2 tấn 121 3815 D-T400 161 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 1,2 tấn 122 3815 D-T550 170 Xe tải ben 01 tự đổ cầu 2,35 tấn 123 4025 DAG3B 196 Xe tải ben 01 cầu tự đổ ZB 2,2 tấn 124 5220 D 207 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 125 6025 D-PD 251 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 126 6025 D-PH 260 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 127 6625 D 265 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 128 6625 D2 288 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 129 8135 D 330 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 130 8135 D-T650 330 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 131 8135 D-T650A 330 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 132 8135 D-T750 330 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 5 tấn 133 8550 D 331 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 4,95 tấn 134 9050 D-T600 355
- Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 4,95 tấn 135 9050 D-T700 355 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 6 tấn 136 9060 D-T600 355 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 6 tấn 137 9060 D-T700 355 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 6,8 tấn 138 9670 DA-1 440 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 6,8 tấn 139 9670 DA-2 440 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 6,8 tấn 140 9670 DA-3 440 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 6,8 tấn 141 9670 DA-4 440 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 6,8 tấn 142 9670 D-T750 440 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 6,8 tấn 143 9670 D-T860 440 Xe tải ben 01 cầu tự đổ 6,8 tấn 144 10307 D 293 Xe tải ben 01 cầu tự đổ 7,86 tấn 145 12080 D 500 Xe tải ben 01 cầu tự đổ 7,86 tấn 146 12080 D-HD 500 Xe tải ben 02 cầu tự đổ 4) Xe tải ben 02 cầu tự đổ ZB 2,35 tấn 147 5225 D2 243 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 148 6025 D2-PD 280 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 149 6025 D2-PH 287 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 2,5 tấn 150 6625 D2 298 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 151 8135 D2 385 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 152 8135 D2-550 385 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 153 8135 D2-650 385 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 154 8135 D2-T650A 385 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 3,45 tấn 155 8135 D2-T750 385 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 5 tấn 156 8135 D2 367 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 4,95 tấn 157 9050 D2-T600 410 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 4,95 tấn 158 9050 D2-T700 410 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 6 tấn 159 9060 D2-T600 392 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 6 tấn 160 9060 D2-T700 392 Xe tải ben 02 cầu tự đổ 5 tấn 161 9650 D2A 361 Xe tải ben 02 cầu tự đổ 6,8 tấn 162 9670 D2A 435
- Xe tải ben 02 cầu tự đổ 6,8 tấn 163 9670 D2A-TT 435 Ô tô các loại 5) 164 Sinotruk ZZ425 425 N3241V 567 165 Sinotruk ZZ1201 1201 G60C5W 510 166 Sinotruk ZZ1251 1251 M6041W 612 10 tấn 167 Sinotruk ZZ3257 3257 N3847B 730 9,7 tấn 168 Sinotruk ZZ3257 (9.770kg) 3257 N3847B 712 169 Sinotruk ZZ4187 4187 M3511V 494 170 Sinotruk ZZ4257 4257 M3231V 525 171 Sinotruk ZZ5257 5257 GJBM3647W 886 172 Sinotruk ZZ5257 5257 GJ BN3641W 916 173 ZB 3810 T1 850kg 140 174 ZB 3810 T1 950kg 155 1,2 tấn 175 ZB 3812 T3N 180 1,0 tấn 176 ZB 3812 T3N-MB 180 1,2 tấn 177 ZB 3812 D3N-T550 200 2,35 tấn 178 ZB 5225 D 187 5 tấn 179 KC 8550 D2 367 Ôtô tải tự đổ CUULONG 180 4025 DG 215 Ôtô tải tự đổ CUULONG 181 7550 DGA1 325 Ôtô tải tự đổ CUULONG 182 14008 D 565 CHIẾN THẮNG II Ôtô tự đổ CT3.45D1/4.4 1 3450 3.450kg 300 Ôtô tự đổ CT1.25D2 : 2 1250 1.250kg 185 Ôtô tự đổ CT5.00D14x4 : 3 5000 5.000kg 302 Ôtô tự đổ CT3.45D1/4x4 4 3450 3.450kg 307 III DAEWOO Ô TÔ KHÁCH 1 DAEWOO D1146, Diesel 30 130kw/2500 800
- DAEWOO DE08TIS, 1 cửa lên 2 Diesel 30 225ps/2300 1.207 xuống 3 DAEWOO D1146, Diesel 47 130kw/2500 800 4 DAEWOO DEO8TIS, Diesel 50 240kw/2300 1.189 5 DAEWOO YC4G180-20 Diesel 50 595 6 DAEWOO YC4G180-20 Diesel 50 175kw/2300 713 7 DAEWOO DEO8TIS, Diesel 46 240kw/2300 1.222 Xe khách 45 chỗ DAEW OO 8 Diesel 45 1.338 9 Xe Khách DAEWOO Diesel 45 952 DAEWOO, DE12TIS, 1 cửa lên 10 Diesel 46 310ps/2100r 1.907 xuống, hệ thống giảm xóc bằng pm bầu hơi Xe khách 33 chỗ DAEW OO 11 Diesel 33 1.003 GENTRA 12 Chevrolet GENTRA S X 378 13 Chevrolet GENTRA S 369 14 Chevrolet GENTRA SF69Y-2-1, 5 345 15 Chevrolet GENTRA SF69Y-2-1 1.498cm3 339 LACETTI 16 Chevrolet LACETTI SE 441 17 Chevrolet LACETTI SE-1 1.598cm3 372 18 Chevrolet LACETTI_CDX 513 CAPTIVA Chevrolet CAPTIVA LT (Ghế nỉ) 19 621 Chevrolet CAPTIVA LT (Ghế da) 20 637 21 Chevrolet CAPTIVA LT AUTO 675 Chevrolet CAPTIVA LS (La răng 22 568 sắt) Chevrolet CAPTIVA LS (La răng 23 574 đúc) 24 Chevrolet CAPTIVA CF26R 1991cm3 638
- 25 Chevrolet CAPTIVA CA26R 1991cm3 688 26 Chevrolet CAPTIVA KLACC1FF 2.405cm3 655 27 Chevrolet CAPTIVA KLACC1DF 2.405cm3 698 VIVANT 28 Chevrolet VIVANT KLAUFZU 1.998cm3 472 29 Chevrolet VIVANT KLAUAZU 1.998cm3 495 30 Chevrolet VIVANT 2.0CD X AT 475 31 Chevrolet VIVANT_2.0CDX MT 454 32 Chevrolet VIVANT 2.0SE 424 CRUZE 33 Chevrolet CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598cm3 423 34 Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.796cm3 523 35 Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796cm3 552 SPARK 36 Chevrolet SPARK VAN 796cm3 185 37 Chevrolet SPARK KLAKF4U 796cm3 259 38 Chevrolet SPARK KLAKA4U 796cm3 289 IV DONG FENG 1 DONG FENG, có mui DFL 1250A2 715 /HH-T 2 DONG FENG, có mui HH- TM15 856 2009 DONG FENG, ôtô đầu kéo DFL 3 4254A 725 ĐÔNG PHON G V Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2 1) Trường Giang 5 số cầu gang, 1 DFM TD7TA 6.950kg 387 Trường Giang 5 số cầu thép 2 DFM TD7TA 6.950kg 400 Trường Giang 6 số cầu thép 3 DFM TD7TA 6.950kg 430 Trường Giang 6 số 1 cầu thép, 4 DFM TD7TB 6.950kg 460 hộp số to
- Trường Giang 6 số 1 cầu thép, 5 DFM TD7,5TA 7.500kg 465 Cummi ns Trường Giang 6 số 1 cầu thép, 6 DFM TD7,5TA 7.500kg 475 Cummi ns Trường Giang 8 số 1 cầu thép, 7 DFM TD4,99T 4.990kg Yuchai 100KW 100KW 460 Cummi ns Trường Giang 8 DFM TD4,98TB 4.980kg 400 Trường Giang 9 DFM TD6,5B 6.500kg 400 Trường Giang 10 DFM TD3,45-4x2 3.450kg 85KW 295 Trường Giang 96KW cầu chậm 11 DFM TD3,45TD 3.450kg 96KW 365 Trường Giang 96KW cầu chậm 12 DFM TD6,9B 6.900kg 96KW 365 Trường Giang l oại 05 số 13 DFM TD2.35TB 2.350kg 280 Trường Giang l oại 05 số 14 DFM TD3.45B 3.450kg 280 Trường Giang l oại 07 số 15 DFM TD2.35TC 2.350kg 285 Trường Giang l oại 07 số 16 DFM TD3.45M 3.450kg 285 Trường Giang 17 DFM TD0.97TA 0,970kg 195 Trường Giang 18 DFM TD1.25B 1.250kg 200 Trường Giang 19 DFM TD1.8TA 1.800kg 235 Trường Giang 20 DFM TD2.5B 2.500kg 235 Trường Giang 21 DFM TD8180 7.300kg 600 Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4 2) Trường Giang Loại xe 02 cầu, 22 DFM TD4.98T4X4 4.980kg 96KW 349 Trường Giang Loại xe 02 cầu, cầu 23 DFM TD4.98T4X4 4.980kg 96KW 415 chậm Trường Giang Loại xe 02 cầu, 24 DFM TD5T4X4 4.980kg 85KW 341 Trường Giang Loại xe 02 cầu, 25 DFM TD7T4X4 5.000kg 470 Xe 6 số, cầu thép, Cummi ns 26 DFM TD7TB4X4 7.000kg 500 Loại xe ô tô tải thùng 3) Trường Giang 38kw 27 DFM TL900A 900kg 38KW 150 Trường Giang 38kw 28 DFM TL900A/KM 680kg 38KW 150
- Trường Giang 38kw 29 DFM TT1.25TA 1.250kg 38KW 200 Trường Giang 38kw 30 DFM TT1.850TB 1.850kg 38KW 200 Trường Giang 38kw 31 DFM TT1.25TA/KM 1.150kg 38KW 200 Trường Giang 46kw 32 DFM TT1.8TA 1.800kg 46KW 222 Trường Giang 46kw 33 DFM TT1.5B 2.500kg 46KW 222 Trường Giang 46kw 34 DFM TT1.8TA/KM 1.600kg 46KW 222 Trường Giang 35 DFM EQ3.8T-KM 3.250kg 257 Trường Giang 96kw 36 DFM EQ4.98T-KM 4.980kg 96KW 355 Trường Giang 96kw 37 DFM EQ6.5T-KM6511 6.500kg 96KW 355 Trường Giang 38 DFM EQ7TATMB 6.885kg 323 Trường Giang 6 số, cầu thép, 39 DFM EQ7TB-KM 7.000kg 390 Trường Giang 6 số 1 cầu thép, 40 DFM EQ7TB-KM 7.000kg 400 hộp số to Trường Giang 6 số, 1cầu thép, 41 DFM EQ7140TA 7.000kg 425 Cummi ns Trường Giang 6 số, 1cầu thép, 42 DFM EQ7140TA 7.000kg 430 Cummi ns Trường Giang 43 DFM EQ3.45T4X4-KM 6.500kg 385 VI DAIH ATSU-VIETINDO Loại Duluxe 1 DAIHATSU Citi van (S92LV) 314 2 DAIHATSU TERIOS 429 Loại Super - Duluxe 3 DAIHATSU Citi van (S92LV) 327 Loại Semi - Duluxe 4 DAIHATSU Citi van (S92LV) 295 5 DAIHATSU DEVAN (S92LV) 238 6 DAIHATSU Hijet Q.Bi c 171 7 DAIHATSU Hijet Jumbo (S92LP) 162 8 DAIHATSU Vi ctor 296 VII FAW XE BEN TỰ ĐỔ 1) xe ben tự đổ, 1 3256 (CA3256P2K2T1A80) CA6DF2-32 236KW 844
- xe ben tự đổ, 2 3311 (CA3311P2K2T4A80) WD615.50 266KW 858 xe ben tự đổ, 3 3320 CA3320P2K15T1 8.170kg WD615.46 266KW 940 A80 xe ben tự đổ, 4 3250 (CA3250P1K2T1) 9.690kg CA6DF2-26 192KW 698 xe ben tự đổ, 5 3253 (CA3253P7K2T1A) 9.690kg CA6DL1-28 206KW 768 2) XE BEN xe ben sản xuất 2008, 6 3250 (CA3250P1K2T1) 9.690kg CA6DF2-26 192KW 767 xe ben sản xuất 2010, 7 3250 (CA3250P1K2T1) 9.690kg CA6DF2-26 192KW 844 xe ben sản xuất 2007, 8 3256 (CA3256P2K2T1A80) CA6DF2L-32 192KW 867 xe ben sản xuất 2007, 9 3320 (CA3320P2K15T1A80) 8170kg WD615.46 266KW 992 xe ben sản xuất 2009, 10 3252 (CA3252P2K2T1A) CA6DF2L-35E3, 258KW 1.050 xe ben sản xuất 2009, 11 3312 (CA3312P2K2LT CA6DL2-35E3 258KW 1.141 4E-350PS) xe ben sản xuất 2010, 12 3256 (CA3256P2K2T1A80) WD615.69 247KW 954 XE CHỞ NHIÊN LIỆU 3) xe chở khí(8x4); 13 5314 (HT5314GYQ) 30,96m3 192KW 1.444 xe chở xăng(4x2); 14 5163 (LG5163GJP) 11,5m3 132KW 813 xe chở xăng(6x4); 15 5252 (LG5252GJP) 18m3 154KW 941 xe chở xăng(8x4); 16 5153 (LG5153GJP) 24m3 192KW 1.074 XE ĐẦU KÉO 4) xe đầu kéo, 17 4143 (CA4143P11K2A80) CA6DE2-22 162KW 468 xe đầu kéo, 18 4143 (CA4143P11K2A80) CA6DE2-22 162KW 475 xe đầu kéo, 19 4161 (CA4161P1K2A80) CA6DF2-26 192KW 536 xe đầu kéo, 20 4182 (CA4182P21K2) CA6DL1-31 192KW 572 xe đầu kéo, 21 4161 (CA4161P1K2A80) CA6DF2-26 192KW 498 xe đầu kéo, 22 4252 (CA4252P21K2T1A80) CA6DL2-35 258KW 688 xe đầu kéo, 23 4258 (CA4258P2K2T1A80) 23.980kg WD615.38 280KW 798 XE TẢI THÙNG KÍN 5) xe tải thùng kín, 24 1258 (CA1258P1K2L11 11.250kg CA6DF2-26 192KW 814
- T1-HT.TK-48) xe tải thùng kín, 25 1258 (CA1258P1K2L11T1) 13.250kg CA6DF2 192KW 882 xe tải thùng kín, 26 1258 (CA1258P1K2L11 12.000kg CA6DF2 -26 192KW 884 T1-TH.MB) xe tải thùng kín, 27 1258 (CA1258P1K2L11 11.250kg CA6DF2 -26 192KW 894 T1-TH.TK-48) xe tải thùng kín, 28 1061 (CA1061HK26L4- HT.TK- 2.645kg CA4D32-12 88KW 271 44) xe tải thùng kín, 29 1121 (CAH1121K28L6 4.450kg CA4DF2-13 100KW 368 R5-HT.TK-45) xe tải thùng kín, 30 1121 (CAH1121K28L6 3.930kg CA4DF2-13 100KW 335 R5) xe tải thùng kín, 31 1121 (CAH1121K28L6 3.930kg CA4DF2-14, 100KW 353 R6) xe tải thùng kín, 32 1121 (CAH1121K28L6 5.400kg CA4DF2-13 100KW 360 R5-HT.KM-37) xe tải thùng kín, 33 1121 (CAH1121K28L6 4.450kg CA4DF2-13, 100KW 369 R5-HT.TK-45) XE TẢI CÓ MUI 6) Ô tô tải có mui , 34 5310 (CA5310XXYP2K 206KW 920 1L7T4) Ô tô tải có mui , 35 5312 (CA5312CLXY21 18.000kg CA6DL2-35 258KW 1.951 K2L2T4A2) ô tô tải có mui, 36 5312 (CA5312CLXY21 18.000kg CA6DL2-35 258KW 976 K2L2T4A4) xe tải có mui , 37 4 (HT.MB-74) 5.200kg CA4DF2-13 100KW 360 XE TẢI THÙNG CÓ MUI PHỦ 7) BẠC xe tải thùng mui bạt, 38 5200 (CA5200XXYPK2 8.000kg CA6DE2-18 136KW 568 L7T3A80-1)
- xe tải thùng phủ bạt, 39 1258 (CA1258P1K2L11 12.000kg CA6DF2-26 192KW 803 T1-HT.MB-58) xe tải thùng phủ bạt, 40 1258 (CA1258P1K2L11 13.000kg CA6DF2-26 192KW 803 T1-HT.MB-59) xe tải thùng phủ bạt, 41 1061 (CA1061HK26L4- HT.MB- 2.850kg CA4D32-12 88KW 267 67) xe tải thùng phủ bạt, 42 1121 (CAH1121K28L6 5.200kg CA4DF2-13 100KW 361 R5-HT.MB-38) xe tải thùng phủ bạt, 43 1121 (CAH1121K28L6 5.400kg CA4DF2-13 100KW 361 R5-HT.KM-37) xe tải thùng phủ bạt, 44 5166 (CA5166XXYP1K 8.000kg CA6DF2D-18 132KW 510 2L5-HT.MB-63) XE TẢI THÙNG TIÊU CHUẨN 8) xe tải thùng ti êu chuẩn, 45 1258 (CA1258P1K2L11 13.000kg CA6DF2-26 192KW 758 T1-HT.TTC-53) xe tải thùng ti êu chuẩn, 46 1258 (CA1258P1K2L11 14.000kg CA6DF2-26 192KW 758 T1-HT.TTC-60) xe tải thùng ti êu chuẩn, 47 1258 (CA1258P1K2L11 16.400kg CA6DF2-35 258KW 1.028 T1-HT.TTC-69) xe tải thùng ti êu chuẩn, 48 1061 (CA1061HK26L4- 2.960kg CA4D32-12, 88KW 239 HT.TTC-32) xe tải thùng ti êu chuẩn, 49 1061 (CA1061HK26L4- 3.400kg CA4D32-12 88KW 239 HT.TTC-62) xe tải thùng ti êu chuẩn, 50 1061 CA1061HK26L4- 3.500kg CA4D32-12 88KW 239 HT.TTC-41) xe tải thùng ti êu chuẩn, 51 1121 (CAH1121K28L6 5.500kg CA4DF2-13 100KW 329 R5-HT.TTC-33) xe tải thùng ti êu chuẩn, 52 5166 (CA5166XXYP1K 8.000kg CA6DF2D-18 132KW 469 2L5-HT.TTC-46) xe tải thùng ti êu chuẩn, 53 6 (HT.TTC-68) 8.400kg CA6DE2-22 162KW 558 xe tải thùng ti êu chuẩn, 54 1200 (CA1200PK2L7P3A80) 8.500kg CA6DE2-18 136KW 558
- XE TRỘN BÊ TÔNG 9) xe trộn bê tông; 55 5252 (CA5252GJBP2K2T1) 8m3 228KW 1.080 xe ximăng(6x4); 56 5246 (LG5246GSNA) 19,5m3 206KW 1.121 xe ximăng(8x4); 57 5319 (LG5319GFL) 22m3 220KW 1.288 VIII FIAT 1 FIAT 500 POP 522 NK 2 FIAT 500 LOUNGE 522 NK 3 FIAT GRANDE PUNTO 522 NK 4 FIAT BRAVO 522 NK IX FOTON Ôtô tải thùng có mui phủ 1 FOTON, (BJV8JE6-F) 1043 THACO-TK-C 1.700kg 209 2 Foton HT 1250 T 95 (FOTN_HT1250T) 3 FOTON, (BJ I) 311 VNPKJ-THACO-TMB 15.000kg 1.023 4 FOTON, BJ 5243 VMCGP-THACO- TMB-C 9.000kg 619 FOTON, ôtô tải , BJ 5 5243 VMCGP 14.800kg 573 6 FOTON, BJ 1043 V8JE6-F- THACO- TMB-C 1.850kg 205 7 FOTON, BJ 1043 V8JE6-F- THACO-MBB-C 1.700kg 208 8 FOTON, BJ 1043 V8JB5-2- THACO-MBB-C 1.250kg 178 9 FOTON, BJ 1043 V8JB5-2- THACO- TMB-C 1.350kg 174 Foton HT TĐ1 10 1950 (FOTN_HT1950TD1) 121 11 Foton HT 1490 T (FOTN_HT1490T) 110 TĐ 13 Foton HT 1950 121 (FOTN_HT1950TD) X FORD Ô TÔ TẢI Cabin kép số sàn loại 4x2 1) Xe ôtô tải pick up nhập khẩu 1 XL Ford-Ranger Diesel 556 UF4LLAD,
- Xe ôtô tải pick up nhập khẩu 2 XL Ford-Ranger Diesel 521 UF4MLLAD, Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có 3 XL Ford-Ranger Diesel 581 nóc che thùng sau UF4L901, Xe tải Cabin kép số tự động loại 2) 4x2 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có 4 XLT Ford-Ranger Diesel 696 nóc che thùng sau, XLT UF4M901, Xe ôtô tải pick up nhập khẩu 5 XLT Ford-Ranger Diesel 669 UF4MLAC Ô TÔ TẢI Cabin kép số sàn loại 3) 4x4 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu 6 XLT Ford-Ranger Diesel 717 Wildtral UG6F901, Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có 7 XL Ford-Ranger Diesel 621 nóc che thùng sau UF5F901 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có 8 XLT Ford-Ranger Diesel 706 nóc che thùng sau UF5F902, Xe ôtô tải pick up nhập khẩu 9 XL Ford-Ranger Diesel 594 UF5FLAA, Xe ôtô tải pick up nhập khẩu 10 XLT Ford-Ranger Diesel 679 Wildtrak UF5FLAB, Xe ôtô tải Wil dtrak 11 XLT Ford-Ranger 652 UF5F903, Xe tải Cabin kép số tự động loại 4) 4x4 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có 12 XLT Ford-Ranger Diesel 554 nóc che thùng sau UF5F901, 13 ôtô tải VAN, máy dầu 14 Ford Transit, FAC6 PHFA Diesel 606
- 5) Ô TÔ PICK-UP CA BIN KÉP CHỞ HÀNG Ôtô RANGER (t/c cao cấp, thể 15 XLT RANGER UV7C 635 thao) Ôtô RANGER (t/c có nắp che) 16 XL RANGER 2AW 557 Ôtô RANGER (t/ccó nắp che) 17 XL RANGER 2AW 505 1F2-2 Ôtô RANGER (t/ccó nắp che) 18 XL RANGER 2AW 576 8F2-2 19 Ôtô RANGER(t/c XLT) XLT RANGER 2AW 614 8F2-2 20 Ôtô RANGER(t/c XLT) XLT RANGER 2AW 595 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, du 21 XLT RANGER UV7C 644 lị ch) 22 Ôtô RANGER(t/c XLT) XLT RANGER UV7C 610 Ôtô RANGER (t/ccó nắp che) 23 XL RANGER UV7C 572 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, du 24 XLT RANGER 2AW 648 lị ch) 8F2-2 25 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER UV7C 543 26 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER UV7B 483 Ôtô RANGER (t/c cao cấp Acti ve, 27 XLT RANGER 2AW 642 thể thao) Ôtô RANGER (t/c cao cấp, thể 28 XLT RANGER 2AW 638 thao) 8F2-2 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, thể 29 XLT RANGER 2AW 619 thao) Ôtô RANGER (t/c cao cấp Acti ve, 30 XLT RANGER 2AW 656 du lịch) Ôtô RANGER (t/c cao cấp, du 31 XLT RANGER 2AW 633 lịch) 32 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER 2AW 486 1F2-2
- 33 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER 2AW 547 8F2-2 34 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER 2AW 528 35 RANGER XLT STYLING 648 36 RANGER XLT OFF ROAD 638 37 RANGER XLT 614 38 RANGER XL CANOP Y 4 x4 576 39 RANGER XL CANOP Y 4 x2 505 40 RANGER XL 4x2 486 41 RANGER XL 4x4D 547 6) Ô TÔ CON Frod Focus Xăng 42 Frod Focus DA3 - ICA 2 QQDD AT 5 1798cc 640 Xăng 43 Frod Focus DB3 - ICA 2 QQDD MT 5 1798cc 600 Xăng 44 Frod Focus DB3 - ICA 2 AODB AT 5 1999cc 717 Frod Focus DA3, số tự động, Xăng 45 AODB AT 5 1999cc 721 MCA Frod Focus DA3, số tự động, 46 G6DH AT Diesel 5 1997cc 786 ICA2 Frod Focus DA3, số tự động, ICA2 Xăng 47 QQDD AT 5 1798cc 621 Frod Focus DB3, số cơ khí ICA2 Xăng 48 QQDD MT 5 1798cc 581 Frod Focus DB3, số tự động ICA2 Xăng 49 AODB AT 5 1999cc 686 Ford-Focus số tự động 5 cửa Xăng 50 DA3-QQDDAT, 5 1798cc 564 MCA Ford Focus, hộp số cơ khí, 4 cửa Xăng 51 5 1.8L 471 Ford Focus, số cơ khí, 5cửa, MCA Xăng 52 5 1798cc 504 Ford-Focus, số cơ khí 4 cửa MCA Xăng 53 DA3-QQDDMT 5 1798cc 528 Ford Focus, số tự động, 5 cửa, Xăng 54 5 1798cc 538 MCA Ford-Focus, số tự động đ, 5 cửa 55 DA3-G6DHAT Diesel 5 1997cc 714 MCA
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn