intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết dịnh số 928/QĐ-UBND

Chia sẻ: Minh Tri | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết dịnh số 928/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 928/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 226/TTr-SNV ngày 30 tháng 01 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính đối với thị trấn Quang Minh, thị trấn Chi Đông thuộc huyện Mê Linh và điều chỉnh phân loại đối với 87 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc 23 huyện, quận, thị xã, thuộc thành phố Hà Nội (có danh sách cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, quận, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn được phân loại tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Thường trực HĐND TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - Như Điều 2; - Sở Nội vụ(3b); - CVP, PVP UBND TP; Nguyễn Thế Thảo - Lưu: VT, NC,
  2. DANH SÁCH 89 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch UBND Thành phố) Đã được phân Được Được Tổng số loại điều Phân Đơn vị hành chính Đơn vị hành chính điểm các ĐVHC chỉnh TT loại cấp huyện cấp xã tiêu chí (năm phân loại mới, đạt hiện nay 2007, ĐVHC loại: 2008) đạt loại: đạt loại: 1 Phường Sơn Lộc 147 3 2 2 Thị xã Sơn Tây Phường Ngô Quyền 143 3 2 3 Xã Cổ Đông 242 2 1 4 Xã Phụng Thượng 225 2 1 5 Xã Thọ Lộc 164 3 2 6 Huyện Phúc Thọ Xã Thanh Đa 142 3 2 7 Xã Trạch Mỹ Lộc 141 3 2 8 Xã Vân Phúc 149 3 2 9 Huyện Đan Xã Đồng Tháp 146 3 2 Phượng 10 Xã Đông Yên 247 2 1 11 Xã Thach Thán 144 3 2 Huyện Quốc Oai 12 Xã Tuyết Nghĩa 141 3 2 13 Xã Phượng Cách 145 3 2 14 Huyện Thạch Thất Xã Canh Nậu 221 2 1 15 Xã Hữu Bằng 248 2 1 16 Xã Thạch Xá 154 3 2 17 Xã Hạ Bằng 153 3 2 18 Xã Đồng Trúc 155 3 2
  3. 19 Xã Yên Trung 143 3 2 20 Xã An Thượng 224 2 1 21 Huyện Hoài Đức Xã Dương Liễu 222 2 1 22 Xã Lại Yên 142 3 2 23 Huyện Chương Mỹ Xã Hợp Đồng 147 3 2 24 Xã Cự Khê 147 3 2 25 Xã Bình Minh 224 2 1 26 Xã Tam Hưng 223 2 1 27 Xã Mỹ Hưng 146 3 2 28 Huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài 141 3 2 29 Xã Đỗ Động 146 3 2 30 Xã Thanh Văn 150 3 2 31 Xã Phương Trung 242 2 1 32 Xã Xuân Dương 154 3 2 33 Xã Hồng Vân 141 3 2 34 Xã Nghiêm Xuyên 143 3 2 35 Huyện Thường Tín Xã Nhị Khê 152 3 2 36 Xã Thư Phú 153 3 2 37 Xã Văn Phú 156 3 2 38 Huyện Phú Xuyên Xã Qang Lãng 141 3 2 39 Xã Quảng Phú Cầu 237 2 1 40 Xã Hồng Quang 157 3 2 Huyện Ứng Hòa 41 Xã Trầm Lộng 147 3 2 42 Xã Minh Đức 142 3 2 43 Xã Thượng Lâm 163 3 2 44 Xã Vạn Kim 145 3 2 45 Huyện Mỹ Đức Xã Hợp Thanh 233 2 1 46 Xã Hợp Tiến 235 2 1 47 Xã An Phú 222 2 1 48 Huyện Sóc Sơn Xã Phú Cường 222 2 1 49 Xã Phù Lỗ 241 2 1
  4. 50 Xã Đông Xuân 222 2 1 51 Xã Tiên Dược 255 2 1 52 Xã Trung Giã 228 2 1 53 Xã Đức Hòa 161 3 2 54 Huyện Đông Anh Xã Đại Mạch 254 2 1 55 Xã Tây Mỗ 256 2 1 Huyện Từ Liêm 56 Xã Thượng Cát 166 3 2 57 Xã Liên Mạc 222 2 1 58 Xã Mê Linh 230 2 1 59 Xã Văn Khê 231 2 1 60 Xã Tráng Việt 223 2 1 61 Huyện Mê Linh Xã Đại Thịnh 223 2 1 62 Thạch Đà 221 2 1 63 Hoàng Kim 143 3 2 64 Thị trấn Quang Minh 240 1 65 Thị trấn Chi Đông 141 2 66 Quận Ba Đình Phường Quán Thánh 228 2 1 67 Phường Đại Kim 258 2 1 68 Phường Yên Sở 227 2 1 Quận Hoàng Mai 69 Phường Thanh Trì 243 2 1 70 Phường Trần Phú 159 3 2 71 Phường Thạch Bàn 233 2 1 72 Phường Long Biên 227 2 1 Quận Long Biên 73 Phường Giang Biên 228 2 1 74 Phường Cự Khối 160 3 2 75 Quận Tây Hồ Phường Tứ Liên 223 2 1 76 Quận Thanh Xuân Phường Hạ Đình 258 2 1 77 Quận Hoàn Kiếm Phường Cửa Đông 224 2 1 78 Phường Hàng Bài 221 2 1 79 Phường Hàng Gai 221 2 1 80 Phường Hàng Bồ 224 2 1
  5. 81 Phường Phan Chu 221 2 1 Trinh 82 Phường Hàng Bạc 221 2 1 83 Phường Hàng Đào 221 2 1 84 Phường Nguyễn Trãi 223 2 1 85 Phường Vạn Phúc 222 2 1 86 Phường Phúc La 265 2 1 Quận Hà Đông 87 Phường Kiến Hưng 233 2 1 88 Phường Phú Lãm 237 2 1 89 Phường Hà Cầu 222 2 1 * Tổng hợp: Danh sách có tổng số 89 xã, phường, thị trấn, trong đó: - Thị trấn Quang Minh được phân loại, đạt loại 1; thị trấn Chi Đông được phân loại, đạt loại 2; - Có 87 xã, phường, thị trấn được điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính, cụ thể: + 49 xã, phường, thị trấn được điều chỉnh phân loại: Từ loại 2 lên loại 1; + 38 xã, phường được điều chỉnh phân loại: Từ loại 3 lên loại 2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2