intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học 10 cơ bản - Tiết 5: PRÔTEIN

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

232
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS phân biệt được các mức độ cấu trúc của prôtein và chức năng của các loại prôtein. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát tranh, hình để phát hiện kiến thức. 3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa các quá trình biến đổi cấu trúc của prôtein trong tế bào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học 10 cơ bản - Tiết 5: PRÔTEIN

  1. Tiết 5: PRÔTEIN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS phân biệt được các mức độ cấu trúc của prôtein và chức năng của các loại prôtein. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát tranh, hình để phát hiện kiến thức. 3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa các quá trình biến đổi cấu trúc của prôtein trong tế bào. II. Chuẩn bị: Mô hình cấu trúc các bậc của prôtein. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Hoạt động nhóm IV. Trọng tâm bài giảng: Cấu trúc và chức năng của prôtein. V. Tổ chức các hoạt động dạy và học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Cấu trúc và chức năng của các loại Cacbohiđrat ?
  2. (?) Trình bày cấu trúc và chứ năng của các laọi Lipit ? 3. Bài mới: Hoạt động thầy trò Nội dung Prôtein là đại phân tử Bài 5: PRÔTIEN hữu cơ có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống, prôtein chiếm khoảng 50% khối lượng I.Cấu trúc của prôtein: khô trong các loại tế 1. Đặc điểm chung: bào. - Prôtein là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa dạng Hoạt động 1 nhất theo nguyên tắc đa phân. - Đơn phân của prôtein là axit amin(có khoảng 20 (?) Tại sao các loại thịt loại axit amin). bò, gà, lợn lại khác - Prôtein đa dạng và đặc thù do số lượng thành nhau ? phần và trật tự sắp xếp các axit amin. GV treo sơ đồ và HS Cấu trúc Đặc điểm quan sát nhận xét. Axit amin liên kết với nhau nhờ (?) Prôtein có đặc điểm Bậc 1 liên kết peptit tạo nên chuỗi gì ? pôlipeptit có dạng mạch thẳng. HS quan sát sơ đồ -> Bậc 2 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hoặc
  3. Thảo luận và trả lời gấp nếp nhiều liên kết hiđrô giữa theo nội dung phiếu học các nhóm peptit gần nhau. tập Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo Đại diện nhóm trả lời, nên câu trúc không gian 3 chiều. các nhóm khác nhận Bậc 3 Cấu trúc bậc 3 phụ thuộc vào tính xét, bổ sung chất của nhóm R trong mạch pôlipêptit. Prôtein có 2 hay nhiều chuỗi Bậc 4 pôlipeptit khác nhau phối hợp với GV nhận xét và đưa ra nhau tạo phức hợp lớn hơn. nội dung kiến thức 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của đúng. prôtein: - Yếu tố môi trường: Nhiệt độ cao, độ pH… làm phá huỷ cấu trúc không gian 3 chiều của prôtin, làm cho prôtein mất chức năng. - Hiện tượng biến tính: là hiện tượng prôtein bị biến đổi cấu trúc không gian. (?) Thế nào là hiện tượng biến tính?
  4. Nguyên nhân gây nên hiện tượng này ? HS: (?) Yếu tố nào ảnh II. Chức năng của prôtein: hưởng đến cấu trúc của - Prôtein cấu trúc: cấu tạo nên tế bào và cơ thể. prôtein ? VD: Côlagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết HS Quan sát, thảo luận da. -> trả lời. - Prôtein dự trữ: dự trữ các axit amin. (?) Tại sao một số sinh VD: Prôtein trong sữa, trong các hạt cây… vật sống ở suối nước - Prôtein bảo vệ: bảo vệ cơ thể chống bệnh tật. nóng 1000C mà prôtein VD: kháng thể. không bị biến tính ? - Prôtein thụ thể: Thu nhận thông tin và trả lời HS: Prôtein có cấu trúc thông tin. đặc biệt chịu nhiệt độ - Prôtein xúc tác cho các phản ứng sinh hoá (Các cao. loại enzim). Hoạt động 2 (?) Prôtein có những chức năng gì? Cho ví dụ ? HS:
  5. (?) Tại sao chúng ta lại cần ăn prôtein từ các nguồn thực phẩm khác nhau ? HS: Các axit amin không thể thay thế Triptôphan, mêtiônin, valin, thrêônin, phenyl alanin, lơxin, izôlơxin, lizin. 4. Củng cố: Câu 1: Đơn phân của prôtein là gì ? A. Đường đơn. C. Axit amin. x B. Nuclêiôtit. D. Glucôzơ. Câu 2: Công thức tổng quát của axit amin gồm những nhóm nào sau đây ? A. Nhóm axit phôtphoric (H3PO4), Nhóm amin(-NH2), gốc R(gốc cacbuahiđrô). B. Gốc R(gốc cacbuahiđrô), nhóm axit phôtphoric (H3PO4), nhóm cacboxyl(- COOH).
  6. C. Nhóm amin(-NH2), gốc R(gốc cacbuahiđrô), nhóm cacboxyl(- COOH). x D. Nhóm amin(-NH2), nhóm cacboxyl(- COOH), nhóm axit phôtphoric (H3PO4). Câu 3: Tính đa dạng của prôtein được quy bởi yếu tố nào ? A. Sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau. B. Số lượng các a.a khác nhau trong phân tử prôtein. C. Sự đa dạng của gốc R. D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin khác nhau và các bậc cấu trúc không gian khác nhau trong phân tử prôtein. x 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo nội dung câu hỏi sgk. - Đọc trước bài mới sgk. II. Rút kinh nghiệm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2