Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi Si 101)
lượt xem 10
download
Dưới đây là "Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết" mã đề thi Si 101, mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi Si 101)
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HK II MÔN SINH LỚP 10 – NĂM HỌC: 2012 2013 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề: Si 101 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và bôi đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1:Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A.Thời gian một thế hệ. B.Thời gian sinh trưởng. C.Thời gian sinh trưởng và phát triển. D.Thời gian tiềm phát. Câu 2: Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc A. Dạng phối hợp B. Dạng xoắn C. Dạng khối D. D ạng que Câu 3:Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút.Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A.64. B.32. C.16. D.8. Câu 4: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là : A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao C. Enzim và prôtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao D. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm Câu 5: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A.100. B.110. C.128. D.148. Câu 6: Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? A. Trong đất ẩm B. Trong sữa chua C.Trong máu động vật D. Trong không khí Câu 7:Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. B.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và không bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. C.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. D.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. Câu 8: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? A. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân B. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ C. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong D. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn Câu 9:Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A.Phân đôi. B.Nẩy chồi. C .Tiếp hợp. D.Hữu tính. Câu 10:Virut nào sau đây có dạng khối?
- A.Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá. B.Virut gây bệnh dại. C.Virut gây bệnh bại liệt. D.Thể thực khuẩn Câu 11: Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A.Có sự hình thành thoi phân bào. B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. C.Phổ biến theo lối nguyên phân. D.Không có sự hình thành thoi phân bào. Câu 12:Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ: A.Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic. B.Các vỏ capsit của virút C.Bộ gen chứa ADN của virút. D.Bộ gen chứa ARN của virút Câu 13:Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là: A.Nguyên phân. B.Giảm phân C. Phân đôi. D. Nẩy chồi Câu 14:Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo bằng chất: A.Axitđêôxiribonucleic. B.Axit ribônuclêic. C.Prôtêin. D.Đisaccarit. Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử: A. Nấm mốc. B. Xạ khuẩn. C. Nấm rơm. D. Đa số vi khuẩn. Câu 16: Đặc điểm sinh sản của vi rut là: A.Sinh sản bằng cách nhân đôi. B.Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ. C.Sinh sản hữu tính. D. Sinh sản tiếp hợp. Câu 17:Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng? A. C,H,O. B. H,O,N. C. P,C,H,O. D. Zn,Mn,Mo. Câu 18: Vi khuẩn Lactiac có trong sữa chua, nó thuộc nhóm vi sinh vật: A. ưa kiềm. B. ưa pH trung tính. C. ưa axit. D. ưa lạnh. Câu 19:Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là: A.Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...). B.C,H,O. C. C,H,O,N. D.Các nguyên tố đại lượng. Câu 20: Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó: A.Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng. B.Vi sinh v ật b ắt đầu giảm sinh trưởng. C.Vi sinh vật dừng sinh trưởng. D.Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất. Câu 21:Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A.Prôtêin. B.Mônôsaccarit. C.Pôlisaccarit. D.Phênol. Câu 22: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : A. 510 độ C. B.1020 độ C. C. 2040 độ C. D. 4050 độ C. Câu 23:Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là: A.Chất kháng sinh. B.Alđêhit. C.Các hợp chất cacbohidrat. D.Axit amin. Câu 24:Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? A.Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt. B.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt.
- C.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm. II/ TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM ) Câu 1. Các dạng cấu trúc của virut: nêu đặc điểm và tên vi rút đại diện của từng dạng đó?( 3 đ) Câu 2.Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối hay thuốc tím pha loãng từ 5 đến 10 phút ?( 1 điểm) Hết Mã đề:Si 101 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HK II MÔN SINH LỚP 10 – NĂM HỌC: 2012 2013 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề: Si 102 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và bôi đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Đặc điểm sinh sản của vi rut là: A.Sinh sản bằng cách nhân đôi. B.Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ. C.Sinh sản hữu tính. D. Sinh sản tiếp hợp. Câu 2:Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng? A. C,H,O. B. H,O,N. C. P,C,H,O. D. Zn,Mn,Mo. Câu 3: Vi khuẩn Lactiac có trong sữa chua, nó thuộc nhóm vi sinh vật: A. ưa kiềm. B. ưa pH trung tính. C. ưa axit. D. ưa lạnh. Câu 4:Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là: A.Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...). B.C,H,O. C. C,H,O,N. D.Các nguyên tố đại lượng. Câu 5: Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó: A.Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng. B.Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng. C.Vi sinh vật dừng sinh trưởng. D.Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất. Câu 6:Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ: A.Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic. B.Các vỏ capsit của virút C.Bộ gen chứa ADN của virút. D.Bộ gen chứa ARN của virút Câu 7:Virut nào sau đây có dạng khối? A.Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá. B.Virut gây bệnh dại. C.Virut gây bệnh bại liệt. D.Thể thực khuẩn Câu 8:Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là:
- A.Nguyên phân. B.Giảm phân C. Phân đôi. D. Nẩy chồi Câu 9:Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo bằng chất: A.Axitđêôxiribonucleic. B.Axit ribônuclêic. C.Prôtêin. D.Đisaccarit. Câu 10: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử: A. Nấm mốc. B. Xạ khuẩn. C. Nấm rơm. D. Đa số vi khuẩn. Câu 11:Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A.Prôtêin. B.Mônôsaccarit. C.Pôlisaccarit. D.Phênol. Câu 12: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : A. 510 độ C. B.1020 độ C. C. 2040 độ C. D. 4050 độ C. Câu 13:Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là: A.Chất kháng sinh. B.Alđêhit. C.Các hợp chất cacbohidrat. D.Axit amin. Câu 14:Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? A.Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt. B.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt. C.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm. Câu 15:Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A.Thời gian một thế hệ. B.Thời gian sinh trưởng. C.Thời gian sinh trưởng và phát triển. D.Thời gian tiềm phát. Câu 16: Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A.Có sự hình thành thoi phân bào. B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. C.Phổ biến theo lối nguyên phân. D.Không có sự hình thành thoi phân bào. Câu 17: Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc A. Dạng phối hợp B. Dạng xoắn C. Dạng khối D. D ạng que Câu 18:Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút.Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A.64. B.32. C.16. D.8. Câu 19: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là : A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao C. Enzim và prôtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao D. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm Câu 20: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A.100. B.110. C.128. D.148. Câu 21: Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? A. Trong đất ẩm B. Trong sữa chua C.Trong máu động vật D. Trong không khí
- Câu 22:Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. B.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và không bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. C.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. D.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. Câu 23: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? A. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân B. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ C. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong D. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn Câu 24:Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A.Phân đôi. B.Nẩy chồi. C .Tiếp hợp. D.Hữu tính. II/ TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM ) Câu 1( 2 điểm ): Thế nào là nuôi cấy liên tục, nuôi cấy không liên tục? Do đâu mà trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi khuẩn bị suy vong? (3điểm) Câu 2: Vì sao ăn sữa chua lại có ích cho sức khoẻ?( 1 điểm ) Hết Mã đề:Si 102 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HK II MÔN SINH LỚP 10 – NĂM HỌC: 2012 2013 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề: Si 103 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và bôi đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A.Có sự hình thành thoi phân bào. B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. C.Phổ biến theo lối nguyên phân. D.Không có sự hình thành thoi phân bào. Câu 2:Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ: A.Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic. B.Các vỏ capsit của virút C.Bộ gen chứa ADN của virút. D.Bộ gen chứa ARN của virút Câu 3:Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là: A.Nguyên phân. B.Giảm phân C. Phân đôi. D. Nẩy chồi Câu 4:Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo bằng chất: A.Axitđêôxiribonucleic. B.Axit ribônuclêic. C.Prôtêin. D.Đisaccarit. Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử: A. Nấm mốc. B. Xạ khuẩn. C. Nấm rơm. D. Đa số vi khuẩn. Câu 6:Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
- A.Prôtêin. B.Mônôsaccarit. C.Pôlisaccarit. D.Phênol. Câu 7: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : A. 510 độ C. B.1020 độ C. C. 2040 độ C. D. 4050 độ C. Câu 8:Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là: A.Chất kháng sinh. B.Alđêhit. C.Các hợp chất cacbohidrat. D.Axit amin. Câu 9:Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? A.Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt. B.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt. C.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm. Câu 10:Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A.Thời gian một thế hệ. B.Thời gian sinh trưởng. C.Thời gian sinh trưởng và phát triển. D.Thời gian tiềm phát. Câu 11: Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc A. Dạng phối hợp B. Dạng xoắn C. Dạng khối D. D ạng que Câu 12:Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút.Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A.64. B.32. C.16. D.8. Câu 13: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là : A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao C. Enzim và prôtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao D. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm Câu 14: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A.100. B.110. C.128. D.148. Câu 15: Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? A. Trong đất ẩm B. Trong sữa chua C.Trong máu động vật D. Trong không khí Câu 16:Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. B.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và không bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. C.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. D.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. Câu 17: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? A. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân B. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ C. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
- D. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn Câu 18:Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A.Phân đôi. B.Nẩy chồi. C .Tiếp hợp. D.Hữu tính. Câu 19:Virut nào sau đây có dạng khối? A.Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá. B.Virut gây bệnh dại. C.Virut gây bệnh bại liệt. D.Thể thực khuẩn Câu 20: Đặc điểm sinh sản của vi rut là: A.Sinh sản bằng cách nhân đôi. B.Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ. C.Sinh sản hữu tính. D. Sinh sản tiếp hợp. Câu 21:Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng? A. C,H,O. B. H,O,N. C. P,C,H,O. D. Zn,Mn,Mo. Câu 22: Vi khuẩn Lactiac có trong sữa chua, nó thuộc nhóm vi sinh vật: A. ưa kiềm. B. ưa pH trung tính. C. ưa axit. D. ưa lạnh. Câu 23:Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là: A.Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...). B.C,H,O. C. C,H,O,N. D.Các nguyên tố đại lượng. Câu 24: Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó: A.Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng. B.Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng. C.Vi sinh vật dừng sinh trưởng. D.Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất. II/ TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM ) Câu 1. Các dạng cấu trúc của virut: nêu đặc điểm và tên vi rút đại diện của từng dạng đó?( 3 đ) Câu 2.Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối hay thuốc tím pha loãng từ 5 đến 10 phút ?( 1 điểm) Hết Mã đề:Si 103 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HK II MÔN SINH LỚP 10 – NĂM HỌC: 2012 2013 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề: Si 104 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và bôi đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1:Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A.Prôtêin. B.Mônôsaccarit. C.Pôlisaccarit. D.Phênol.
- Câu 2: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : A. 510 độ C. B.1020 độ C. C. 2040 độ C. D. 4050 độ C. Câu 3:Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là: A.Chất kháng sinh. B.Alđêhit. C.Các hợp chất cacbohidrat. D.Axit amin. Câu 4:Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? A.Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt. B.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt. C.Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm. Câu 5:Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng? A. C,H,O. B. H,O,N. C. P,C,H,O. D. Zn,Mn,Mo. Câu 6: Vi khuẩn Lactiac có trong sữa chua, nó thuộc nhóm vi sinh vật: A. ưa kiềm. B. ưa pH trung tính. C. ưa axit. D. ưa lạnh. Câu 7:Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là: A.Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...). B.C,H,O. C. C,H,O,N. D.Các nguyên tố đại lượng. Câu 8: Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó: A.Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng. B.Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng. C.Vi sinh vật dừng sinh trưởng. D.Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất. Câu 9:Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ: A.Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic. B.Các vỏ capsit của virút C.Bộ gen chứa ADN của virút. D.Bộ gen chứa ARN của virút Câu 10:Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là: A.Nguyên phân. B.Giảm phân C. Phân đôi. D. Nẩy chồi Câu 11:Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo bằng chất: A.Axitđêôxiribonucleic. B.Axit ribônuclêic. C.Prôtêin. D.Đisaccarit. Câu 12: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử: A. Nấm mốc. B. Xạ khuẩn. C. Nấm rơm. D. Đa số vi khuẩn. Câu 13: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? A. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân B. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ C. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong D. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn Câu 14:Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A.Phân đôi. B.Nẩy chồi. C .Tiếp hợp. D.Hữu tính. Câu 15:Virut nào sau đây có dạng khối?
- A.Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá. B.Virut gây bệnh dại. C.Virut gây bệnh bại liệt. D.Thể thực khuẩn Câu 16: Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A.Có sự hình thành thoi phân bào. B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. C.Phổ biến theo lối nguyên phân. D.Không có sự hình thành thoi phân bào Câu 17: Đặc điểm sinh sản của vi rut là: A.Sinh sản bằng cách nhân đôi. B.Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ. C.Sinh sản hữu tính. D. Sinh sản tiếp hợp. Câu 18:Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A.Thời gian một thế hệ. B.Thời gian sinh trưởng. C.Thời gian sinh trưởng và phát triển. D.Thời gian tiềm phát. Câu 19: Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc A. Dạng phối hợp B. Dạng xoắn C. Dạng khối D. D ạng que Câu 20:Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút.Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A.64. B.32. C.16. D.8. Câu 21: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là : A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao C. Enzim và prôtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao D. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm Câu 22: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A.100. B.110. C.128. D.148. Câu 23: Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? A. Trong đất ẩm B. Trong sữa chua C.Trong máu động vật D. Trong không khí Câu 24:Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. B.Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và không bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. C.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. D.Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường. II/ TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM ) Câu 1( 2 điểm ): Thế nào là nuôi cấy liên tục, nuôi cấy không liên tục? Do đâu mà trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi khuẩn bị suy vong? (3 điểm)
- Câu 2: Vì sao ăn sữa chua lại có ích cho sức khoẻ?( 1 điểm ) Hết Mã đề:Si 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 960 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p | 674 | 37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p | 193 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p | 328 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p | 179 | 13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn