TÀI LIỆU HÓA DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
lượt xem 6
download
Tài liệu giảng dạy về hóa học đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới hóa học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU HÓA DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
- DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau: 1) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3 2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe Fe2O3 FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 * Phương trình khó: - Chuyển muối clorua muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl. - Chuyển muối sắt (II) muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2, KMnO4,…) Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3 4Fe(NO3)3 + 2H2O - Chuyển muối Fe(III) Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...) Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 2Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2 SO3 H2SO4 3) FeS2 SO2 SO2 NaHSO3 Na2SO3 NaH2PO4 4) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4
- * Phương trình khó: - 2K3PO4 + H3PO4 3K3HPO4 - K2HPO4 + H3PO4 2KH2PO4 ZnO Na2ZnO2 5) Zn Zn(NO3)2 ZnCO3 CO2 KHCO3 CaCO3 * Phương trình khó: - ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O - KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O o A + X ,t B E o 6) A Fe D G + Y ,t o A ,t +Z 7) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 Clorua vôi Ca(NO3)2 8) KMnO4 Cl2 nước Javen Cl2 NaClO3 O2 (2) (4) Al2O3 Al2(SO4)3(3) (1) (12) 9) Al (11) (6) NaAlO (5) (9) (8) (10) (7) Al(OH)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3 Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau: A B C R R R R X Y Z Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau: A1 A2 A3 A4 A A A A A B1 B2 B3 B4
- Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau: E X+A F ( 5) (1 ) G E X + B(2) H F ( 6) (7) Fe (3 ) I L X+C K H BaSO4 (4 ) (8) (9) M G X+D X H (10) (11) B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau: o o t t FeS2 + O2 A + B J B + D o t A + H2S C + D B + L E + D C + E F F + HCl G + H2S G + NaOH H + I H + O2 + D J Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng: FeS + A B (khí) + C B + CuSO4 D (đen) +E B + F G vàng + H C + J (khí) L L + KI C + M + N Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau: o t a) X1 + X2 Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O b) X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4 c) A1 + A2 (dư) SO2 + H2O d) Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O e) D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O f) KHCO3 + Ca(OH)2 dư G1 + G2 + G3 g) Al2O3 + KHSO4 L1 + L2 + L3 Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ: a) X1 + X2 BaCO3 + CaCO3 + H2O b) X3 + X4 Ca(OH)2 + H2 c) X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl
- C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT 1. Điều chế oxit. Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước) Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan KL mạnh + oxit kim loại yếu o t Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 ; H2CO3 CO2 + H2O o o t t 3Fe + 2O2 Fe3O4 ; CaCO3 CaO + C O2 o o t t 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2; Cu(OH)2 CuO + H2O o t 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 2. Điều chế axit. Oxit axit + H2O Phi kim + Hiđro AXIT Muối + axit mạnh aùù s Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 ; H2 + Cl2 2HCl 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl 3. Điều chế bazơ. Kim loại + H2O Kiềm + dd muối BAZƠ Oxit bazơ + H2O Đp dd muối (có màng ngăn) Vd:2K + 2H2O 2KOH + H2; Ca(OH)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KOH Na2O + H2O 2NaOH; ñieä phaâ n n 2KCl + 2H2O 2KOH + H2 + Cl2 coù ng ngaê maø n 4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính. Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới Ví dụ: AlCl3 + NH4OH 3NH4Cl + Al(OH)3 ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ) Zn(OH)2 + Na2SO4
- 5. Điều chế muối. a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất Axit + Bzơ Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ Muối axit + Bazơ Kim loại + DD muối Axit + DD muối Kiềm + DD muối DD muối + DD muối * Bài tập: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3. Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau. Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp: a) Cu CuCl2 bằng 3 cách. b) CuCl2 Cu bằng 2 cách. c) Fe FeCl3 bằng 2 cách. Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat. Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết các PTHH xảy ra. Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, hiđroclorua. Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen, dung dịch KOH, I2, KClO3. Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2, FeCl3, nước clo. Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng.
- Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi. Cu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dung Al v HCl hy nu 2 cch điều ché Cu nguyên chất Cu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hy viết cc PTPU Đ/chế các chát: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4. I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa : Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 1/ CuCl2 Cu(NO3)2 Cu FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe 2/ Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4 Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3 3/ Al(NO3)3 Al2O3 Al FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Zn(OH)2 4/ ZnSO4 ZnO Zn S H2SO4 5/ SO2 CuSO4 K2SO3 1 1 6/ a. Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 b. Cu CuCl2 2 2 3 6 4 3 5 6 4 FeCl3 CuSO4 5 ? NaCl + ? 7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + FeCl2 + B 8/ Fe + A 9/ Cu + A B+C +D B+ C A C+ NaOH E FeCl2 + C D E + HCl F +C +D D + NaOH Fe(OH)3 + E A + NaOH G +D
- O O 10/ A HCl B NaOH C t D CO Cu ,t 11/ A C CaCO3 CaCO3 CaCO3 B D 12/ A C E Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2 B D F A1 X A2 A3 Y 13/ CaCO3 CaCO3 CaCO3 Z T B1 B2 B3 14/ A1 X A2 A3 Y tO Fe(OH)3 Fe(OH)3 Fe(OH)3 Z T B1 B2 B3 15/ A1 X A2 A3 Y O t Fe(OH)3 Fe(OH)3 Fe(OH)3 Z T B1 B2 B3 HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH 16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ? A Y B Cu(NO3)2 X CuCl2 C D Z 18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ? 19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau : Kim loại oxit bazơ (1) dd bazơ (1) dd bazơ (2) dd bazơ (3) bazơ không tan oxit bazơ (2) Kim loại (2)
- II/ Điều chế và tách các chất : 1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ? 2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ? 3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân tinh khiết ? 4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 . 5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối . 6/ Bằng cách nào có thể : a. Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 . b. Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vôi có CaCO3 lẫn MgCO3 , SiO2 . 7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu trắc nghiệm hóa học Vấn đề 1 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
8 p | 605 | 347
-
BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG 4 Dạng 1: Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC
6 p | 1141 | 201
-
Đề thi thử vào đại học-cao đẳng môn Hóa số 1 (có đáp án)
5 p | 405 | 183
-
BÀI TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC VÔ CƠ ÔN THI ĐH- CĐ 2012
11 p | 418 | 141
-
CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP AXIT GIẢI THEO CÔNG THỨC
7 p | 377 | 102
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N1)
2 p | 613 | 96
-
Câu hỏi Trắc nghiệm hóa vô cơ 1
17 p | 180 | 64
-
Tài liệu ôn thi hóa học lớp 12 trường thpt Phan Ngọc Hiển - phần 1
10 p | 172 | 43
-
Dạng 1 KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT MẠNH
6 p | 334 | 37
-
Học nhanh hóa học_phần 1
8 p | 123 | 31
-
Đề thi thử đại học môn: Hóa 2010 (đề 1)
7 p | 87 | 21
-
DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
2 p | 270 | 19
-
Bài tập ôn thi học kì 1 môn Hóa học 9
4 p | 135 | 11
-
đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa đợt 1 năm 2009 - 2010 trường trung học phổ thông chuyên lê quý đôn - đà nẵngTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
5 p | 75 | 11
-
Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
4 p | 150 | 10
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM 2012 MÔN: HOÁ HỌC MÃ ĐỀ THI BMD 2012
20 p | 83 | 5
-
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA - Đề 1
4 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn