
Tài liệu hướng dẫn Kê khai và số hoá minh chứng hoạt động Khoa học & Công nghệ
lượt xem 1
download

Tài liệu hướng dẫn Kê khai và số hoá minh chứng hoạt động Khoa học & Công nghệ trình bày các nội dung chính sau: Những lưu ý khi thực hiện số hoá minh chứng hoạt động khoa học & công nghệ; Hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động khoa học & công nghệ; Hướng dẫn nộp các minh chứng và báo cáo số hoá theo đơn vị cho đầu mối quản lý khoa học của HVNH.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu hướng dẫn Kê khai và số hoá minh chứng hoạt động Khoa học & Công nghệ
- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KÊ KHAI VÀ SỐ HOÁ MINH CHỨNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
- MỤC LỤC A. NHỮNG LƯU Ý KHI THỰC HIỆN SỐ HOÁ MINH CHỨNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ....................................................................................................................... 1 B. HƯỚNG DẪN SỐ HOÁ MINH CHỨNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ.............1 1. Hướng dẫn đối với PL1-BC cá nhân................................................................. 1 1.1. Giới thiệu về PL1-BC cá nhân.......................................................................... 1 1.2. Hướng dẫn số hoá minh chứng tại PL1-BC cá nhân........................................2 1.2.1. Số hoá minh chứng tại Bảng 1 PL1-BC cá nhân: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí............................................................................................2 (a) Đối với bài báo trong nước:...................................................................................3 (b) Đối với bài báo quốc tế:........................................................................................ 4 1.2.2. Số hoá minh chứng tại Bảng 2 PL1-BC cá nhân: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên kỷ yếu hội thảo................................................................................... 6 1.2.3. Số hoá minh chứng tại Bảng 3 PL1-BC cá nhân: Kết quả biên soạn sách........... 8 1.2.4. Số hoá minh chứng tại Bảng 4 PL1-BC cá nhân: Kết quả đề tài NCKH các cấp.11 1.2.5. Số hoá minh chứng tại Bảng 5 PL1-BC cá nhân: Kết quả đề tài NCKH của giảng viên trẻ đạt giải cấp Bộ............................................................................................... 12 1.2.6. Số hoá minh chứng tại Bảng 6 PL1-BC cá nhân: Kết quả hướng dẫn sinh viên tham gia NCKH và các cuộc thi học thuật....................................................................14 1.2.7. Số hoá minh chứng tại Bảng 7 PL1-BC cá nhân: Kết quả tham gia/ hướng dẫn sinh viên/viên chức HVNH tham gia thi đấu thể thao, an ninh quốc phòng...............16 1.2.8. Số hoá minh chứng tại Bảng 8 PL1-BC cá nhân: Sáng kiến, giải pháp công nghệ (chỉ áp dụng đối với viên chức công nghệ và giảng viên khoa GDQP AN).................. 17 1.3. Hướng dẫn tổng hợp các minh chứng của cá nhân......................................18 2. Hướng dẫn số hoá các báo cáo của đơn vị.................................................... 19 2.1. Hướng dẫn số hoá báo cáo PL2-BC đơn vị....................................................19 2.1.1. Số hoá báo cáo tại Bảng 1 PL2-BC đơn vị: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí...............................................................................................19 2.1.2. Số hoá báo cáo tại Bảng 2 và 2a PL2-BC đơn vị: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên kỷ yếu hội thảo và tổ chức SKKH..................................................... 19 2.1.3. Số hoá báo cáo tại Bảng 3 PL2-BC đơn vị: Kết quả biên soạn sách.................. 21 2.1.4. Số hoá báo cáo tại Bảng 4 PL2-BC đơn vị: Kết quả đề tài NCKH các cấp..........21 2.1.5. Số hoá báo cáo tại Bảng 5 PL2-BC đơn vị: Kết quả đề tài NCKH của giảng viên trẻ đạt giải cấp Bộ.......................................................................................................22 2.1.6. Số hoá báo cáo tại Bảng 6 PL2-BC đơn vị: Kết quả hướng dẫn sinh viên tham gia NCKH và các cuộc thi học thuật............................................................................. 23 2.1.7. Số hoá báo cáo tại Bảng 7 PL2-BC đơn vị: Kết quả tham gia/ hướng dẫn sinh viên/viên chức HVNH tham gia thi đấu thể thao, an ninh quốc phòng...................... 23
- 2.1.8. Số hoá báo cáo tại Bảng 8 PL2-BC đơn vị: Sáng kiến, giải pháp công nghệ (chỉ áp dụng đối với viên chức công nghệ và giảng viên khoa GDQP AN)......................... 24 2.2. Hướng dẫn số hoá báo cáo PL3-Sinh viên của đơn vị................................... 24 2.2.1. Số hoá báo cáo Bảng 1 PL3-Sinh viên: Thống kê hội thảo, tọa đàm khoa học do đơn vị tổ chức cho đối tượng sinh viên......................................................................24 2.2.2. Số hoá báo cáo Bảng 2 PL3-Sinh viên: Thống kê đề tài NCKH sinh viên đạt giải... 25 2.3. Số hoá báo cáo PL4- Tổng kết giờ NCKH....................................................... 26 3. Hướng dẫn nộp các minh chứng và báo cáo số hoá theo đơn vị cho đầu mối quản lý khoa học của HVNH............................................................................... 28 3.1. Đối với báo cáo Cá nhân và minh chứng cá nhân (PL1)................................ 28 3.2. Đối với báo cáo tập thể (PL2, PL3, PL4)........................................................ 28 3.3. Tổng hợp báo cáo cá nhân và tập thể........................................................... 28
- 1 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN A. NHỮNG LƯU Ý KHI THỰC HIỆN SỐ HOÁ MINH CHỨNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 1. Các minh chứng hoạt động Khoa học & Công nghệ (KH&CN) trong khoảng thời gian theo thông báo. 2. 01 sản phẩm khi số hóa phải được hợp nhất thành 01 file pdf bao gồm tất cả minh chứng yêu cầu (không sử dụng nhiều file rời rạc), và phải tuân thủ chặt chẽ các kết cấu về nội dung theo hướng dẫn tại Mục B.1.2 đối với từng loại sản phẩm. 3. Minh chứng cho 01 sản phẩm khoa học phải được lưu tên theo hướng dẫn tại mục B.1.2 đối với từng loại sản phẩm. 4. Không tự ý thay đổi, xoá các công thức, dữ liệu trong các mẫu báo cáo đã được tô màu. Bất kỳ hành vi thay đổi, xóa công thức có thể ảnh hưởng đến kết quả của việc số hoá minh chứng. VNC không chịu trách nhiệm cho bất kỳ sai sót liên quan tới việc chỉnh sửa, thay đổi nêu trên. - Cần chú ý đến các thông báo bất thường trong ô dữ liệu ở các tờ khai, như các lỗi N/A, REF, VALUE, NAME. 5. Những ô dữ liệu màu trắng là ô dữ liệu yêu cầu cán bộ nhập đúng theo hướng dẫn tại cột tương ứng. Những ô dữ liệu màu vàng là ô dữ liệu yêu cầu cán bộ lựa chọn theo các đáp án có sẵn. Những ô dữ liệu màu hồng là ô dữ liệu đã được đặt lệnh, tự động hiển thị thông tin khi cán bộ nhập chính xác các dữ liệu trong các ô màu trắng, vàng tương ứng trong cùng một dòng. * Báo cáo vi phạm một trong những lưu ý nêu trên sẽ không được chấp nhận, và trả lại đơn vị để thực hiện lại theo đúng yêu cầu. B. HƯỚNG DẪN SỐ HOÁ MINH CHỨNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 1. Hướng dẫn đối với PL1-BC cá nhân 1.1. Giới thiệu về PL1-BC cá nhân PL1-BC cá nhân bao gồm các bảng thông tin sau: (1) Thông tin về cá nhân cán bộ kê khai (2) Thông tin về số giờ NCKH (3) Thông tin về các danh mục minh chứng
- 2 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Bảng 1: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí Bảng 2: Kết quả viết bài khoa học đã công bố trên các kỷ yếu sự kiện khoa học Bảng 3: Kết quả biên soạn sách Bảng 4: Kết quả đề tài NCKH các cấp Bảng 5. Kết quả đề tài NCKH của giảng viên trẻ đạt giải cấp Bộ Bảng 6. Kết quả hướng dẫn sinh viên tham gia NCKH và các cuộc thi học thuật Bảng 7. Kết quả tham gia/ hướng dẫn sinh viên/viên chức HVNH tham gia thi đấu thể thao, an ninh quốc phòng Bảng 8. Sáng kiến, giải pháp công nghệ (chỉ áp dụng đối với viên chức công nghệ và giảng viên khoa GDQP AN) 1.2. Hướng dẫn số hoá minh chứng tại PL1-BC cá nhân B1: Cán bộ nhập đầy đủ thông tin họ tên, lựa chọn chức danh, diện giảm trừ và thời gian giảm trừ (nếu có) tại phần thông tin về cá nhân cán bộ kê khai B2: Cán bộ kiểm tra thông tin hiển thị tự động về mã viên chức, định mức, số giờ NCKH giảm trừ, số giờ NCKH cần đạt. 1.2.1. Số hoá minh chứng tại Bảng 1 PL1-BC cá nhân: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 1 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây: STT Điền số thứ tự Tên bài báo Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt, có dấu (đối với tiếng Việt) Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), không ghi chức danh (NCV, GVC, …) Tác giả Nếu hơn 1 tác giả, giữa tên các tác giả phân cách bởi dấu "," và 1 dấu cách (như ví dụ trên) Lĩnh vực Chọn 1 trong các lĩnh vực ở sheet Quy định quy đổi giờ NCKH, Tên tạp chí Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Loại tạp chí Chọn 1 trong các mã ở sheet Quy định quy đổi giờ NCKH Số Chỉ ghi số, không thêm chữ "số" ở trước. Ví dụ: 124, 3 (89) tạp chí Trang trang đầu-trang cuối, trang lẻ. Ví dụ: 25-30, 37 Tháng công bố Chọn từ 1-12. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 00
- 3 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Năm 202x. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 0000 công bố Thuộc đề tài các Ghi rõ , , . Ví cấp dụ: Giải pháp xử lý nợ xấu, Ngành, 2012 Số lượt trích Điền số lượt trích dẫn (Nếu có) dẫn Số lượng tác giả Tự động hiển thị dựa trên số lượng tác giả được nhập tại tham gia viết bài mục tác giả Tự động hiển thị kết quả tính giữa trên số giờ tính cho loại Giờ quy đổi tạp chí/số lượng tác giả tham gia viết Mã viên chức.Sản phẩm có thứ tự.Loại sản phẩm.Tháng năm Mã minh chứng công bố MMYYYY B4: Cách trình bày minh chứng đính kèm 01 sản phẩm khi số hóa phải được hợp nhất thành 01 file pdf bao gồm tất cả minh chứng yêu cầu (không sử dụng nhiều file rời rạc). Cán bộ sử dụng nội dung hiển thị tại từng minh chứng để đặt tên cho file PDF của mình. (a) Đối với bài báo trong nước: Ví dụ: Nhóm tác giả Đào Bích Ngọc, Nguyễn Phương Thảo, Hoàng Minh Thảo, Lê Minh Phương, Trịnh Thị Phương Thảo, Vũ Hiển Lân có bài báo “Nghiên cứu về phát triển Mobile Money: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam” thuộc lĩnh vực Tài chính, được đăng tải trên Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng (Tạp chí thuộc loại TC07) số 242, trang 12-23 công bố vào 07/2022 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH 00483.1.1.TC07.072022
- 4 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với bài báo trong nước bao gồm 3 nội dung chính: (i) Bìa tạp chí (ii) Mục lục tạp chí (iii) Toàn văn bài viết Tải ví dụ minh chứng NHH 00483.1.1.TC07.072022 tại đây (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) * Lưu ý: Đối với các bài báo được chấp nhận đăng: Kết cấu của 01 file PDF minh chứng là Xác nhận đăng bài từ tạp chí (nội dung xác nhận gồm: tên tác giả, tên bài viết, tháng, năm đăng; Trên tạp chí, chữ ký và dấu xác nhận của tạp chí) (b) Đối với bài báo quốc tế: Ví dụ 1: Nhóm tác giả Đoàn Ngọc Thắng, Lê Thanh Hà có bài báo “Trade credit and global value chain: Evidence from cross-country firm-level data” thuộc lĩnh vực Tài chính, được đăng tải trên Tạp chí International Economics (Tạp chí thuộc loại TC01), số 171, trang 110-129 công bố vào 05/2023 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH 00483.1.3.TC01.052023
- 5 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với bài báo quốc tế bao gồm 2 nội dung chính (i) Minh chứng tạp chí thuộc danh mục (ii) Toàn văn bài báo Scopus Tải ví dụ minh chứng NHH00483.1.2.TC01.052023 (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) * Lưu ý: Cách lấy minh chứng tạp chí thuộc các danh mục Scopus - Đối với danh mục Scoupus: truy cập https://www.scimagojr.com và tìm kiếm Tạp chí để trích xuất minh chứng thuộc danh mục uy tín Ví dụ 2: : Nhóm tác giả Đoàn Ngọc Thắng, Lê Thanh Hà có bài báo “How to improve the continuity of central bank governors after natural disasters” thuộc lĩnh vực Kinh tế, được đăng tải trên Tạp chí International Journal of Disaster Risk Reduction (Tạp chí thuộc loại TC01) công bố vào 10/2022 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH00483.1.3.TC01.102022
- 6 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với bài báo quốc tế bao gồm 2 nội dung chính (i) Minh chứng tạp chí thuộc danh mục (ii) Toàn văn bài báo Scopus Tải ví dụ minh chứng NHH00483.1.3.TC01.102022 (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) - Đối với danh mục ISI: truy cập https://mjl.clarivate.com/home và tìm kiếm thông tin Tạp chí để trích xuất minh chứng thuộc danh mục uy tín 1.2.2. Số hoá minh chứng tại Bảng 2 PL1-BC cá nhân: Kết quả viết bài báo khoa học đã công bố trên kỷ yếu hội thảo Sau khi thực hiện tương tự bước B1, B2 tại mục 1.2. B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 2 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây: TT Điền số thứ tự Tên bài viết Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Tác giả Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), chức danh (NCV, GVC, …) Nếu hơn 1 tác giả, giữa tên các tác giả phân cách bởi dấu "," và 1 dấu cách (như ví dụ trên) Lĩnh vực Chọn 1 trong các lĩnh vực ở sheet Quy định quy đổi giờ NCKH Tên SKKH Chỉ ghi tên đầy đủ, không viết tắt, không ghi "tọa đàm", "hội thảo" ở trước Loại SKKH Chọn 1 trong các mã ở sheet Quy định quy đổi giờ NCKH
- 7 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Số giấy phép Điền giấy phép xuất bản xuất bản Nhà xuất bản Chỉ ghi tên nhà xuất bản đối với các kỷ yếu có giấy phép xuất bản, không ghi "nhà xuất bản" ở trước tên nhà xuất bản Trang trang đầu-trang cuối, trang lẻ. Ví dụ: 25-30, 37 Tháng công bố Chọn từ 1-12. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 00 Năm công bố 2022 hoặc 2023. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 0000 Thuộc đề tài Ghi rõ , , . Ví dụ: các cấp Giải pháp xử lý nợ xấu, Ngành, 2012 Giờ quy đổi Tự động hiển thị kết quả tính dựa trên số giờ tính cho loại tạp chí/số lượng tác giả tham gia viết Số lượng tác Tự động hiển thị dựa trên số lượng tác giả được nhập tại mục giả tham gia tác giả viết bài Mã minh Mã viên chức.Sản phẩm có thứ tự.Loại sản phẩm.Tháng năm chứng công bố MMYYYY B4: Cách trình bày minh chứng đính kèm 01 sản phẩm khi số hóa phải được hợp nhất thành 01 file pdf bao gồm tất cả minh chứng yêu cầu (không sử dụng nhiều file rời rạc). Cán bộ sử dụng nội dung hiển thị tại từng minh chứng để đặt tên cho file PDF của mình. Ví dụ: Nhóm tác giả Đào Bích Ngọc, Nguyễn Nhật Minh, Lê Thị Hương Trà có bài viết “"Protecting financial consumers in peer-to-peer lending: International experience and lessons for Vietnam", thuộc lĩnh vực Ngân hàng, đăng tại kỷ yếu khoa học của Hội thảo Global Forum for Financial Consumers (Sự kiện loại SK02) có giấy phép xuất bản số 978-604-70-3412-3 do Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc trang 313-321 công bố tháng 08/2022 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH00483.2.1.SK02.082022
- 8 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với bài báo trong nước bao gồm 4 nội dung chính: (i) Bìa kỷ yếu (ii) Mục lục đã highlight (iii) Toàn văn bài viết tên bài viết của tác giả (iv) Giấy phép xuất bản (nếu có) Tải ví dụ minh chứng NHH00483.2.1.SK02.082022 tại đây (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) 1.2.3. Số hoá minh chứng tại Bảng 3 PL1-BC cá nhân: Kết quả biên soạn sách Sau khi thực hiện tương tự bước B1, B2 tại mục 1.2.
- 9 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 3 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây: TT Điền số thứ tự Tên sách Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Tác giả Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), chức danh (NCV, GVC, …) Nếu hơn 1 tác giả, giữa tên các tác giả phân cách bởi dấu "," và 1 dấu cách (như ví dụ trên) Vai trò Chọn Chủ biên, Đồng chủ biên, Thành viên Loại sách Chọn 1 trong các loại ở sheet Quy định quy đổi giờ NCKH Đơn vị chủ trì Điền đơn vị chủ trì Số giấy phép Điền số giấy phép xuất bản (nếu có) xuất bản Nhà xuất bản Không ghi "nhà xuất bản" ở trước tên nhà xuất bản Tháng công nhận Chọn từ 1-12. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 00 hoàn thành Năm công nhận 202x. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 0000 hoàn thành Tháng xuất bản Chọn từ 1-12 Năm xuất bản 202x Thuộc đề tài các Ghi rõ , , . Ví cấp dụ: Giải pháp xử lý nợ xấu, Ngành, 2012 Giờ quy đổi Tự động hiển thị kết quả dựa trên vai trò và loại sách Mã minh chứng Mã viên chức.Sản phẩm có thứ tự.Loại sản phẩm.Tháng năm công bố MMYYYY B4: Cách trình bày minh chứng đính kèm 01 sản phẩm khi số hóa phải được hợp nhất thành 01 file pdf bao gồm tất cả minh chứng yêu cầu (không sử dụng nhiều file rời rạc). Cán bộ sử dụng nội dung hiển thị tại từng minh chứng để đặt tên cho file PDF của mình. Ví dụ: Nhóm tác giả Phạm Thị Hoàng Anh, Phạm Mạnh Hùng, Trương Hoàng Diệp Hương, Phạm Đức Anh, Đào Bích Ngọc, Nguyễn Nhật Minh, Lê Thị Hương Trà có sách chuyên khảo về Nhận thức và năng lực của đơn vị tình báo tài chính và các nhà cung cấp dịch vụ tài chính về PCRRRT liên quan đến buôn bán trái pháp luật ĐVHD tại
- 10 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Việt Nam (TL02) hoàn thành tháng 12/2022 có số giấy phép xuất bản là 1107-2023/CXBIPH/12-38/HĐ do nhà xuất bản Dân trí xuất bản tháng 3/2023 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH00483.3.1.TL02.122022 Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với sách bao gồm các nội dung chính sau: (i) Trang bìa (ii) Trang bìa lót có tên (iii) Giấy phép xuất bản các tác giả (nếu có) (iv) Quyết định nghiệm thu/ Biên bản công nhận hoàn thành (nếu có)
- 11 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Tải ví dụ minh chứng NHH00483.3.1.TL02.122022 tại đây (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) 1.2.4. Số hoá minh chứng tại Bảng 4 PL1-BC cá nhân: Kết quả đề tài NCKH các cấp Sau khi thực hiện tương tự bước B1, B2 tại mục 1.2. B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 4 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây: TT Điền số thứ tự Tên đề tài Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Tác giả Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), chức danh (NCV, GVC, …) Nếu hơn 1 tác giả, giữa tên các tác giả phân cách bởi dấu "," và 1 dấu cách (như ví dụ trên) Vai trò Chọn Chủ nhiệm, Đồng chủ nhiệm, Thư ký, Thành viên Loại Chọn 1 trong các loại ở sheet Quy định quy đổi giờ NCKH Đơn vị chủ trì Điền đơn vị chủ trì Mã số Điền mã số Tháng công nhận hoàn Chọn từ 1-12. Trường hợp chưa có thời gian công bố, thành chọn 00 Năm công nhận hoàn 202x. Trường hợp chưa có thời gian công bố, chọn 0000 thành Kết quả nghiệm thu Chọn Xuất sắc, Giỏi, Khá, Đạt, Không đạt Cơ quan, tổ chức hợp Điền tên cơ quan tác Công bố khoa học trên Tạp chí, website Giờ quy đổi Tự động hiển thị kết quả dựa trên vai trò và loại đề tài NCKH Mã minh chứng Mã viên chức.Sản phẩm có thứ tự.Loại sản phẩm.Tháng năm công bố MMYYYY B4: Cách trình bày minh chứng đính kèm 01 sản phẩm khi số hóa phải được hợp nhất thành 01 file pdf bao gồm tất cả minh chứng yêu cầu (không sử dụng nhiều file rời rạc).
- 12 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Cán bộ sử dụng nội dung hiển thị tại từng minh chứng để đặt tên cho file PDF của mình. Ví dụ: Nhóm tác giả Phạm Mỹ Linh, Ngô Thị Hằng, Đào Bích Ngọc, Phạm Khánh Linh, Bùi Doãn Mai Phương có đề Rào cản tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa: Thực tiễn khu vực Asean và một số khuyến nghị cho Việt Nam (DT07) thuộc đơn vị chủ trì là Học viện Ngân hàng có mã số đề tài là ĐTHV32.21 và được nghiệm thu tháng 10/2022 loại Xuất sắc sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH00483.4.1.DT07.102022 Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với đề tài bao gồm nội dung chính sau: (i) Quyết định nghiệm thu hoặc Biên bản nghiệm thu Tải ví dụ minh chứng NHH00483.4.1.DT07.102022 tại đây (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) 1.2.5. Số hoá minh chứng tại Bảng 5 PL1-BC cá nhân: Kết quả đề tài NCKH của giảng viên trẻ đạt giải cấp Bộ Sau khi thực hiện tương tự bước B1, B2 tại mục 1.2. B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 5 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây:
- 13 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN TT Điền số thứ tự Tên đề tài Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Tác giả Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), chức danh (NCV, GVC, …) Nếu hơn 1 tác giả, giữa tên các tác giả phân cách bởi dấu "," và 1 dấu cách (như ví dụ trên) Vai trò Chọn Chủ nhiệm, Thành viên Đơn vị chủ trì Điền đơn vị chủ trì Tháng xét giải Chọn từ 1-12. Năm xét giả 202x. Kết quả nghiệm thu Chọn Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích Giờ quy đổi Đối chiếu trong phụ lục Quy định đổi giờ NCKH Mã minh chứng Mã viên chức.Sản phẩm có thứ tự.Loại sản phẩm.Tháng năm công bố MMYYYY B4: Cách trình bày minh chứng đính kèm Tất cả minh chứng của 01 sp phải được hợp nhất thành 1 file pdf tổng thể. Cán bộ sử dụng nội dung hiển thị tại từng minh chứng để đặt tên cho file PDF của mình. Ví dụ: Giả định rằng nhóm tác giả Nguyễn Văn A, Nguyễn Văn B có đề Rào cản tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa: Thực tiễn khu vực Asean và một số khuyến nghị cho Việt Nam đạt giải Ba vào tháng 12/2022 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH00483.5.1.GV.122022 Kết cấu của 01 file PDF minh chứng đối với đề tài giảng viên trẻ đạt giải NCKH bao gồm nội dung chính sau: (i) Quyết định của Bộ GĐ-ĐT (ii) Danh sách đã highlight tên bài viết của tác giả
- 14 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Tải ví dụ minh chứng NHH00483.5.1.GV.122022 tại đây (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) 1.2.6. Số hoá minh chứng tại Bảng 6 PL1-BC cá nhân: Kết quả hướng dẫn sinh viên tham gia NCKH và các cuộc thi học thuật Sau khi thực hiện tương tự bước B1, B2 tại mục 1.2. B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 6 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây: TT Điền số thứ tự Tên công trình Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Tên Giải thưởng/ Cuộc thi Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Họ tên người hướng dẫn Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), chức danh (NCV, GVC, …) Tháng xét giải Chọn từ 1-12 Năm xét giải 2022 hoặc 2023 Giải thưởng Cấp Bộ Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích NCKH Sinh viên Học viện Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích và Cuộc thi khởi nghiệp Khoa Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích Các cuộc thi học Cấp Quốc tế Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích thuật Cấp Quốc gia Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích
- 15 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Cấp Địa phương, khu Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích vực Cấp trường Chọn Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích Giờ quy đổi Đối chiếu trong phụ lục Quy định đổi giờ NCKH Mã minh chứng Mã viên chức.Sản phẩm có thứ tự.Loại sản phẩm.Tháng năm công bố MMYYYY B4: Cách trình bày minh chứng đính kèm Tất cả minh chứng của 01 sp phải được hợp nhất thành 1 file pdf tổng thể. Cán bộ sử dụng nội dung hiển thị tại từng minh chứng để đặt tên cho file PDF của mình. Ví dụ: Đề tài Nghiên cứu về phát triển Mobile Money: kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam tham dự cuộc Sinh viên Nghiên cứu khoa học HVNH năm học 2021-2022 do Giáo viên hướng dẫn Đào Bích Ngọc hướng dẫn đã đạt giải Khuyến khích cấp Học viện Ngân hàng được công bố vào tháng 7/2022 sẽ được hiển thị như sau: ⇨ Tên của minh chứng này sẽ được lưu theo hiển thị tại trường Mã minh chứng là: NHH00483.6.1.SV.072022 Kết cấu của minh chứng hướng dẫn sinh viên tham gia NCKH và các cuộc thi học thuật tài giảng viên trẻ đạt giải NCKH bao gồm nội dung chính sau: (i) Quyết định về việc khen thưởng đề (ii) Danh sách đã highlight tên đề tài, tài SV đạt giải GVHD và giải thưởng
- 16 Tài liệu hướng dẫn số hoá minh chứng hoạt động KH&CN Tải ví dụ minh chứng NHH00483.6.1.SV.072022 tại đây (dùng email đuôi @hvnh.edu.vn để tải) 1.2.7. Số hoá minh chứng tại Bảng 7 PL1-BC cá nhân: Kết quả tham gia/ hướng dẫn sinh viên/viên chức HVNH tham gia thi đấu thể thao, an ninh quốc phòng Sau khi thực hiện tương tự bước B1, B2 tại mục 1.2. B3: Nhập dữ liệu tại Bảng 7 theo hướng dẫn chi tiết trong PL1, hoặc tham khảo bảng dưới đây: TT Điền số thứ tự Tên cuộc thi Viết đầy đủ từng từ, không viết tắt Tên người tham gia Chỉ ghi họ tên (Trần Văn A, Nguyễn Thị B), không ghi học hàm, học vị (PGS, TS), chức danh (NCV, GVC, …) Nếu hơn 1 tác giả, giữa tên các tác giả phân cách bởi dấu "," và 1 dấu cách (như ví dụ trên) Vai trò Chọn Huấn luyện viên, Vận động viên Đơn vị chủ trì Đối chiếu trong phụ lục Quy định đổi giờ NCKH Tháng thi đấu Chọn từ 1-12 Năm thi đấu 202x Giải Cấp Bộ, Ngành Chọn Giải nhất/Huy chương vàng; Giải nhất/Huy chương bạc; Giải nhất/Huy chương đồng Cấp khu vực Chọn Giải nhất/Huy chương vàng; Giải nhất/Huy chương bạc; Giải nhất/Huy chương đồng Cấp Địa phương Chọn Giải nhất/Huy chương vàng; Giải nhất/Huy chương bạc; Giải nhất/Huy chương đồng Giờ quy đổi

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuyết trình Kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý
31 p |
908 |
518
-
Hướng dẫn lập tờ khai thuế giá trị gia tăng
13 p |
823 |
217
-
Hướng dẫn kê khai bổ sung thuế GTGT
2 p |
773 |
166
-
Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
7 p |
332 |
144
-
Tài liệu hướng dẫn môn học kế toán quốc tế ( Kế toán Mỹ) - Trường ĐH Trà Vinh
58 p |
490 |
106
-
Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3 p |
295 |
98
-
Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán
2 p |
288 |
90
-
Kiểm toán báo cáo tài chính là gì?
3 p |
444 |
67
-
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI THUẾ Phiên bản 2.5.0
6 p |
226 |
63
-
Các quy định chung về kê khai thuế
2 p |
206 |
54
-
Hướng dẫn đăng ký cấp mã số thuế cá nhân qua mạng.
3 p |
363 |
29
-
Bài giảng Hướng dẫn khai thuế, nộp thuế thu nhập cá nhân - Lê Thị Thủy
48 p |
210 |
26
-
Kiểm toán không phải là kế toán
2 p |
159 |
25
-
TÀI LIỆU VỀ HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI THUẾ
7 p |
122 |
18
-
Bài giảng Hướng dẫn kê khai thuế GTGT
82 p |
118 |
15
-
Tài liệu hướng dẫn quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2011
7 p |
236 |
12
-
Tăng cường phân tích báo cáo tài chinh khi thực hiện cơ chế tự khai, tự nộp thuế
3 p |
104 |
11
-
Hướng dẫn sử dụng ứng dụng hỗ trợ kê khai mã vạch 2 chiều
294 p |
90 |
6


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
