Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa điện tử (Dành cho Lãnh đạo phòng chuyên môn)
lượt xem 6
download
"Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa điện tử (Dành cho Lãnh đạo phòng chuyên môn)" được thực hiện nhằm giúp Lãnh đạo phòng chuyên môn nắm được cách đăng nhập hệ thống một cửa điện tử và các chức năng của hệ thống. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa điện tử (Dành cho Lãnh đạo phòng chuyên môn)
- TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL -------------------oOo------------------- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ PHẦN MỀM MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (Dành cho Lãnh đạo phòng chuyên môn) Hậu Giang - 2020
- MỤC LỤC PHẦN 1: ĐĂNG NHÂP HỆ THỐNG .............................................................................. 4 PHẦN 2: CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG.......................................................... 4 1. Phê duyệt hồ sơ ............................................................................................................. 6 1.1 Ý nghĩa ................................................................................................................... 6 1.2 Thao tác .................................................................................................................. 6 1.2.1 Phê duyệt hồ sơ .................................................................................................... 6 1.2.2 Yêu cầu thụ lý lại ................................................................................................. 7 1.2.3 Ký số điện tử và Ký duyệt ................................................................................... 6 2. Tra cứu hồ sơ ................................................................................................................ 7 2.1. Ý nghĩa ................................................................................................................... 7 2.2. Thao tác .................................................................................................................. 7 2.3. Các chức năng ........................................................................................................ 8 2.3.1 Xem chi tiêt hồ sơ ................................................................................................ 8 2.3.3 Xem nhật ký xử lý ............................................................................................... 9 3. Thống kê báo cáo ........................................................................................................ 10 3.1. Ý nghĩa ................................................................................................................. 10 3.2. Thao tác chọn chức năng Thống kê báo cáo ........................................................ 10 3.3. Các tiêu chí, chức năng lựa chọn phục vụ tạo báo cáo ........................................ 10 3.3.1. Nhóm dữ liệu ................................................................................................. 10 3.3.2. Từ ngày – đến ngày ....................................................................................... 10 3.4. Tuỳ chọn xây dựng báo cáo riêng theo các tiêu chí mong muốn ........................ 11 3.5. Danh mục các loại báo cáo .................................................................................. 11 3.5.1. Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp ............................................................................... 12 3.5.2. Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến ............................................................................ 12 3.5.3. Hồ sơ đã trả kết quả....................................................................................... 12 3.5.4. Hồ sơ hoàn thành giải quyết .......................................................................... 12 3.5.5. Hồ sơ từ chối giải quyết ................................................................................ 12 3.5.6. Hồ sơ rút không giải quyết ............................................................................ 12 3.5.7. Hồ sở đang thụ lý giải quyết ......................................................................... 13 3.5.8. Hồ sơ tạm dừng bổ sung điều kiện ................................................................ 13
- 3.5.9. Hồ sơ chờ tiếp nhận trực tuyến ..................................................................... 13 3.5.10. Hồ sơ chờ bàn giao thụ lý ............................................................................. 13 3.5.11. Hồ sơ chờ hoàn thành thanh toán .................................................................. 13 3.5.12. Tổng hợp hồ sơ của đơn vị ............................................................................ 13 3.5.13. Tổng hợp hồ sơ cả năm của đơn vị ............................................................... 13 3.5.14. Mức độ hài lòng dịch vụ của đơn vị.............................................................. 13 3.5.15. Mức độ hài lòng lịch vụ cả năm của đơn vị .................................................. 13 3.5.16. Tổng hợp đánh giá cán bộ ............................................................................. 13 4. Đổi thông tin tài khoản ............................................................................................... 14
- PHẦN 1: ĐĂNG NHÂP HỆ THỐNG Người sử dụng truy cập vào hệ thống một cửa điện tử tỉnh Hậu Giang qua địa chỉ: https://motcua.haugiang.gov.vn/. Sau đó chọn nút Đăng nhập. Hệ thống sẽ tự động chuyển sang giao diện đăng nhập bằng Hệ thống xác thực tập trung của tỉnh Hậu Giang.
- NSD thực hiện nhập “Tên đăng nhập” và “Mật khẩu”. Sau đó, bấm chọn “Đăng nhập” hoặc “Enter” trên bàn phím. Sau khi đăng nhập thành công hệ thống sẽ hiển thị màn hình trang chủ của trang hành chính “Một cửa” (tùy từng đối tượng sử dụng được cấp quyền sử dụng các chức năng của hệ thống mà màn hình trang chủ có các chức năng hiển thị khác nhau). Tại màn hình trang chủ, NSD có thể thực hiện các chức năng của hệ thống.
- PHẦN 2: CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG 1. Phê duyệt hồ sơ 1.1 Ý nghĩa: Chức năng “Phân công thụ lý” cho phép NSD (trưởng phòng chuyên môn hoặc người được phân công) phân công cho các cán bộ thụ lý hồ sơ. Người phân công phải nắm rõ nguyên tắc giao việc mà phòng mình đã quy định để đảm bảo hồ sơ được thụ lý đúng tiến độ, tránh trường hợp quá tải thụ lý hoặc quá ít hồ sơ được thụ lý. 1.2 Thao tác 1.2.1 Xét duyệt hồ sơ Bước 1: NSD chọn “Xét duyệt hồ sơ” Bước 2: NSD nhấp chọn hồ sơ cần phê duyệt
- Bước 3: NSD chọn một trong các chức năng “Yêu cầu thụ lý lại”, “Trình lãnh đạo Ký duyệt” 1.2.2 Yêu cầu thụ lý lại Bước 1: NSD chọn “Yêu cầu thụ lý lại” Bước 2: NSD nhập “Ý kiến chính thức” (nếu có) Bước 3: NSD chọn “xác nhận” 2. Tra cứu hồ sơ 2.1. Ý nghĩa Giúp NSD tìm kiếm những thông tin hồ sơ đã tiếp nhận của cá nhân/tổ chức, lựa chọn tra cứu hồ sơ theo các trạng thái. 2.2. Thao tác Tại giao diện chính sau khi đăng nhập, NSD chọn chức năng “Tra cứu hồ sơ” tại menu bên trái.
- 2.3. Các chức năng 2.3.1 Xem chi tiêt hồ sơ Giúp hiển thị nhật ký quá trình giải quyết của một hồ sơ. Tại danh sách hồ sơ hiển thị sau khi NSD chọn “Tra cứu hồ sơ” trong menu chức năng: Bước 1: NSD nhấn vào nút có hình tại cột “Thao tác” Bước 2: NSD chọn “Xem chi tiết” Hệ thống sẽ hiển thị thông tin hồ sơ như sau:
- NSD có thể xem các thông tin hồ sơ, tiền trình thụ lý, các thành phần hồ sơ. 2.3.2 Xem tài liệu của một hồ sơ Cho phép NSD có thể xem các thành phần nộp vào của hồ sơ NSD nhấp trọng “Thành phần hồ sơ” Tại màn hình này, NSD có thể xem danh sách các tài liệu thuộc hồ sơ đã chọn. 2.3.3 Xem nhật ký xử lý Cho phép NSD xem danh sách luân chuyển trạng thái xử lý hồ sơ NSD nhấp chọn chức năng “Nhật ký sửa đổi”
- 3. Thống kê báo cáo 3.1. Ý nghĩa Giúp NSD thống kê, báo cáo tình hình giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo nhiều tiêu chí, phân quyền theo các phạm vi khác nhau. Hỗ trợ đắc lực cho việc quản lý của cơ quan quản lý nhà nước. 3.2. Thao tác chọn chức năng Thống kê báo cáo Tại giao diện chính sau khi đăng nhập, NSD chọn chức năng “Thống kê báo cáo” tại menu bên trái. 3.3. Các tiêu chí, chức năng lựa chọn phục vụ tạo báo cáo Các báo cáo khi kết xuất đều cho phép lựa chọn các tiêu chí phục vụ việc báo cáo được chi tiết, đầy đủ và phù hợp với yêu cầu của NSD. Dưới đây là các nút lựa chọn tiêu chí chính: 3.3.1. Nhóm dữ liệu Nhóm tiêu chí “dữ liệu” được chia làm 2 hạng mục: - Thủ tục: Báo cáo theo danh mục các thủ tục hành chính - Cơ quan: Báo cáo theo từng cơ quan, đơn vị 3.3.2. Từ ngày – đến ngày Đây là tiêu chí chọn báo cáo đối với các hồ sơ phát sinh, xử lý trong khoảng thời gian “từ ngày” đến khoảng thời gian “đến ngày” 1) Trạng thái:
- Nhóm tiêu chí theo trạng thái của hồ sơ được chia làm 7 hạng mục: Chờ bàn giao, đang thụ lý, chờ bổ sung điều kiện, từ chối giải quyết, rút hồ sơ, chờ trả kết quả, đã trả kết quả. Với các tiêu chí rõ ràng, cụ thể, NSD có thể hoàn toàn thống kê báo cáo theo đầy đủ các trạng thái của hồ sơ. Nắm rõ hồ sơ phần nhiều đang tồn đọng ở đâu, tại bước xử lý nào trong quy trình. 3.4. Tuỳ chọn xây dựng báo cáo riêng theo các tiêu chí mong muốn Đây là chức năng đặc biệt, hỗ trợ NSD kết xuất, khởi tạo báo cáo theo đúng nhưng gì mình mong muốn, với đầy đủ các công cụ hỗ trợ, đảm bảo đúng các tiêu chí cần thiết. Lựa chọn chức năng này bằng cách click vào “Tuỳ chọn”: Sau đó hệ thống sẽ hiển thị toàn bộ các tiêu chí để có thể xây dựng, khởi tạo 1 báo cáo mà NSD mong muốnTrong vùng khoanh đỏ là 24 tiêu chí, NSD có thể lựa chọn 1 hoặc nhiều tiêu chí trong đó, tạo thành các báo cáo của riêng mình. Đây chính là các “cột” dữ liệu sẽ được đưa ra khi xuất báo cáo.Sau khi lựa chọn các tiêu chí báo cáo theo nhu cầu, NSD tiến hành chọn nút “Tạo báo cáo”.Kết quả sẽ cho ra báo cáo với đầy đủ các tiêu chí đã lựa chọn 3.5. Danh mục các loại báo cáo Hiện tại, phần mềm đang đã có 16 loại báo cáo thống kê đang hoạt động gồm:
- 3.5.1. Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các đơn vị. 3.5.2. Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ mà cá nhân, tổ chức nộp qua cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. 3.5.3. Hồ sơ đã trả kết quả Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ đã xử lý xong và đã trả kết quả tới người dân, tổ chức. 3.5.4. Hồ sơ hoàn thành giải quyết Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ đã giải quyết xong các bước chuyên môn, đang nằm ở khâu chờ trả kết quả cho người dân, tổ chức. 3.5.5. Hồ sơ từ chối giải quyết Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ bị các phòng ban, lãnh đạo đơn vị từ chối giải quyết. Bao gồm lý do rõ ràng. 3.5.6. Hồ sơ rút không giải quyết Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ đang trong quá trình giải quyết nhưng người dân, tổ chức yêu cầu rút hồ sơ, không có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính nữa.
- 3.5.7. Hồ sở đang thụ lý giải quyết Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ đang nằm tại phòng chuyên môn, đang trong quá trình thụ lý giải quyết. 3.5.8. Hồ sơ tạm dừng bổ sung điều kiện Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ đang tạm dừng, chờ người dân, tổ chức bổ sung các điều kiện còn thiếu. 3.5.9. Hồ sơ chờ tiếp nhận trực tuyến Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ người dân, tổ chức đã nộp trực tuyến, đang chờ bộ phận tiếp nhận xem xét để tiếp nhận. 3.5.10.Hồ sơ chờ bàn giao thụ lý Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ nằm ở bước chờ bàn giao cho cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ. 3.5.11.Hồ sơ chờ hoàn thành thanh toán Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ chờ người dân, tổ chức thanh toán phí, lệ phí của hồ sơ. 3.5.12.Tổng hợp hồ sơ của đơn vị Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ được tiếp nhận, xử lý, giải quyết, trả kết quả tại 1 đơn vị. 3.5.13.Tổng hợp hồ sơ cả năm của đơn vị Báo cáo này thống kê toàn bộ các hồ sơ được tiếp nhận, xử lý, giải quyết, trả kết quả tại 1 đơn vị trong 1 năm. 3.5.14.Mức độ hài lòng dịch vụ của đơn vị Báo cáo này thống kê mức độ hài lòng của người dân, tổ chức khi tiến hành thực hiện thủ tục hành chính tại 1 đơn vị. 3.5.15.Mức độ hài lòng lịch vụ cả năm của đơn vị Báo cáo này thống kê mức độ hài lòng của người dân, tổ chức khi tiến hành thực hiện thủ tục hành chính tại 1 đơn vị trong 1 năm. 3.5.16.Tổng hợp đánh giá cán bộ Báo cáo này thống kê mức độ hài lòng của người dân, tổ chức khi tiến hành thực hiện thủ tục hành chính tại toàn bộ các đơn vị.
- 4. Đổi thông tin tài khoản NSD có thể đổi thông tin tài khoản như Họ tên, ảnh đại diện, mật khẩu tài khoản. Để đổi mật khẩu tài khoản NSD thực hiện các thao tác: Bước 1: NSD nhấp chuột vào tên của mình Bước 2: NSD chọn thông tin tài khoản và cập nhật • Chú ý: để đổi tài khoản mật khẩu tài khoản chỉ cần đổi mật khẩu trong hệ thống thư công vụ tỉnh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu Hướng dẫn sử dụng cơ bản Arduino
59 p | 1829 | 756
-
Hướng dẫn sử dụng phần mềm ISIS
112 p | 1659 | 628
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Sáp 2000 V12 - Hệ khung phẳng
31 p | 1115 | 579
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Sáp 2000 V12 - Bảng công cụ
5 p | 980 | 477
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm ANSYS - Phần 1
136 p | 841 | 363
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Sáp 2000 V12 - Hệ dầm giao
28 p | 578 | 349
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Sáp 2000 V12 - Hệ dầm ghép
25 p | 746 | 345
-
Cẩm nang hướng dẫn sử dụng dây và cáp điện CADIVI trong xây dựng nhà ở
27 p | 399 | 111
-
Hướng dẫn sử dụng Biến tần INVT CHF100 SERIES
149 p | 462 | 91
-
Hướng dẫn sử dụng thước Panme
6 p | 386 | 72
-
Hướng dẫn sử dụng các loại máy toàn đạc series DTM - 302 Nikon
32 p | 361 | 66
-
Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine
49 p | 219 | 52
-
Hướng dẫn sử dụng Biến tần INVT CHV100 SERIES
134 p | 271 | 44
-
Hướng dẫn sử dụng BIến tần INVT dòng Sensorless Vector CHE100
126 p | 215 | 39
-
Hướng dẫn sử dụng máy DZJ2
12 p | 179 | 25
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tổ máy phát điện Minyuan - Cty THHH Điện máy Mẫu Nguyên Việt Nam
18 p | 101 | 17
-
Hướng dẫn sử dụng nhanh máy toàn đạc TPS400 Series
14 p | 91 | 11
-
Hướng dẫn sử dụng Seagate Dashboard
39 p | 305 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn