intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu sinh học 12 - bài tập phiên mã, dịch mã

Chia sẻ: Phan Cảnh Trình | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

753
lượt xem
129
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là: A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần. B. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza. C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung. D. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN 2. Trong quá trình giải mã, khi ribôxôm tiến tới mã bộ 3 tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. tARN mang axit amin đến ribôxôm tiếp xúc với bộ 3 mã sao qua bộ 3 đối mã. B. Chuỗi pôlipeptit hoàn thiện cấu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu sinh học 12 - bài tập phiên mã, dịch mã

  1. BÀI 2. PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ B. duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ 1. Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi ADN tế bào. C. truyền thông tin di truyền từ trong ra ngoài nhân. và phiên mã là: A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều D. tổng hợp các phân tử ARN thông tin, ARN vận lần. chuyển và ARN ribôxôm. B. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza. 8. Sự tổng hợp ARN được thực hiện C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên A. Trong hạch nhân đối với rARN, mARN được cơ sở nguyên tắc bổ sung. tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN D. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN được tổng hợp tại ti thể. 2. Trong quá trình giải mã, khi ribôxôm tiến tới mã B. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên 1 mạch của bộ 3 tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy gen. C. trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được ra? A. tARN mang axit amin đến ribôxôm tiếp xúc với tổng hợp ngoài nhân. bộ 3 mã sao qua bộ 3 đối mã. D. theo nguyên tắc bổ sung trên 2 mạch của gen. B. Chuỗi pôlipeptit hoàn thiện cấu trúc không gian 9. Điền các kí hiệu 3', 5' vào các chỗ trống để mô bậc 2, 3. tả chiều của quá trình sao mã: C. Chuỗi pôlipeptit mới được tổng hợp sẽ tách khỏi Chiều sao mã --> ; Gen (...1....) A T G X T T A X ribôxôm. (..2...); mARN (...3....) U A X G A A U G (..4...) D. Liên kết peptit giữa 2 axit amin cũ và mới sẽ A. (1): 3'; (2): 5'; (3): 5'; (4): 3' được hình thành. B. (1): 3'; (2): 5'; (3): 3'; (4): 5' 3. Quá trình dịch mã kết thúc khi C. (1): 3'; (2): 3'; (3): 5'; (4): 5' A. ribôxôm di chuyển đến mã bộ 3 AUG. D. (1) 5'; (2) 3'; (3) 3'; (4) 5' B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 10. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về 2 tiểu phần lớn và bé. cơ chế sinh tổng hợp prôtêin? C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ 3 UAA, A. Trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit phản ánh đúng trình tự của các mã bộ ba trên UAG, UGA. D. ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối mARN. cùng của chuỗi pôlipeptit. B. Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã 4. Sự hình thành chuỗi mARN được thực hiện theo theo nguyên tắc bổ sung giúp axit amin được gắn chính xác vào vị trí tương ứng trên chuỗi pôlipeptit. cách: A. Nhóm HO- ở vị trí 3' của nuclêôtit trước gắn vào C. Sự kết hợp giữa bộ ba kết thúc, quá trình sinh nhóm phôtphat ở vị trí 5' của nuclêôtit sau. tổng hợp prôtêin sẽ dừng lại, chuỗi pôlipeptit sẽ B. Phát triển chuỗi pônuclêôtit từ đầu 3' đến 5'. được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng C. Nhóm HO- ở vị trí 3' của ribônuclêôtit sau gắn dưới dạng tự do và ribôxôm trở lại tế bào chất dưới vào nhóm phôtphat ở vị trí 5' của ribônuclêôtit dạng hai tiểu phần lớn và bé. trước. D. Trong quá trình dịch mã ribôxôm dịch chuyển D. Phát triển chuỗi pôliribônuclêôtit từ 5' đến 3' trên mARN từ đầu 3' đến 5' và chuỗi pôlipeptit được hoặc 3' đến 5' một cách ngẫu nhiên. hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc 5. Quá trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho bằng nhóm cacbôxyl. A. hoạt động dịch mã trong tế bào chất 11. Mô tả nào sau đây về tARN là đúng? B. hoạt động phân bào nguyên nhiễm A. tARN là một pôlinuclêôtit gồm từ 80-100 C. hoạt động nhân đôi của ADN ribônuclêôtit không tạo xoắn, một đầu tự do còn D. Hoạt động phân bào giảm nhiễm một đầu mang axit amin 6. Trình tự nuclêôtit mạch bổ sung với mạch gốc B. tARN là một pôlinuclêôtit có số nuclêôtit tương của gen như sau: A G X T T A G X A. Phân tử ứng với số nuclêôtit trên một mạch của gen cấu mARN được tổng hợp từ gen này có trình tự các trúc C. tARN là một pôlinuclêôtit gồm từ 80-100 nuclêôtit nuclêôtit là: cuốn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ A. U X G A A U X G U. sung thực hiện giữa tất cả các ribônuclêôtit của B. A G X U U A G X A. tARN, một đầu mang axit amin và một đầu mang C. T X G A A T X G T. bộ ba đối mã. D. A G X T T A G X A. 7. Về bản chất, hoạt động phiên mã phục vụ cho D. tARN là một pôlinuclêôtit gồm từ 80-100 nuclêôtit việc cuốn xoắn ở một đầu, có đoạn có cặp bazơ liên kết A. duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ theo nguyên tắc bổ sung, tao nên các thùy tròn. cơ thể.
  2. Một đầu tự do mang axit amin đặc hiệu và một thùy A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. tròn mang bộ ba đối mã. B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại. 12. Trong quá trình dịch mã, axit amin đến sau sẽ C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại được gắn vào chuỗi pôlipeptit đang được hình D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính thành xác. A. trước khi tARN của axit amin trước tách khỏi 20. Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi ribôxôm dưới dạng tự do. môi trường cung cấp nuclêôtit các loại : A = 400, U B. khi ribôxôm đi khỏi bộ ba mã khởi đầu. = 360, G = 240, X = 480. Số lượng từng loại C. khi ribôxôm di chuyển đến bộ 3 mã tiếp theo. nuclêôtit của gen là D. khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau. A. A = 360; T = 400; X = 240; G = 480. 13. ARN vận chuyển mang axit amin ở đầu tiến vào B. T = 200; A = 180; X = 120; G = 240. ribôxôm có bộ 3 đối mã là C. A = 200, T = 180; G = 120; X = 240. A. UAX. D. A = T = 380; G = X = 360. 21. Một gen có chiều dài là 4080 có số nuclêôtit B. AUX. loại A là 560. Trên một mạch nuclêôtit A = 260; G = C. AUA. 380. Gen trên thực hiện sao mã, môi trường nội bào D. XUA 14. Sự hình thành chuỗi pôlipeptit luôn luôn diễn ra đã cung cấp số ribônuclêôtit U là 600. Số lượng các theo chiều loại nuclêôtit trên mạch gốc của gen là A. ngược với chiều di chuyển của ribôxôm. A. A = 260; T = 300; G = 380; X = 260. B. 5' đến 3'. B. A = 380; T = 180; G = 260; X = 380. C. ngẫu nhiên. C. A = T = 560; G = X = 640. D. 3' đến 5'. D. A = 300; T = 260; G = 260; X = 380. 15. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở giai đoạn nào 22. Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến của quá trình phân bào? ribôxôm trong quá trình giải mã là A. Kì đầu của nguyên phân. A. formyl mêtiônin. B. Kì sau của nguyên phân. B. valin. C. Kì cuối của nguyên phân. C. mêtiônin. D. Kì trung gian. D. alanin. 16. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN 23. Một phân tử mARN có chiều dài 5100 , phân tử pôlimeraza di chuyển theo chiều này mang thông tin mã hóa cho A. ngẫu nhiên. A. 499 axit amin. B. 3' 5'. B. 9500 axit amin. C. 5' 3'. C. 498 axit amin. D. từ giữa gen tiến ra 2 phía. D. 600 axit amin. 17. Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các 24. ARN vận chuyển mang axit amin ở đầu tiến vào nuclêôtit như sau: 3’ TAX XXX AAA XGX TTT GGG ribôxôm có bộ 3 đối mã là GXG ATX 5’. Phân tử prôtêin do trình tự gen đó mã A. AUX. hóa có bao nhiêu axit amin? B. AUA. A. 5 axit amin. C. XUA. B. 8 axit amin. D. UAX. 25. Chức năng của mARN là: C. 6 axit amin. A. Mang axit amin tới ribôxôm. D. 4 axit amin. 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng? B. Kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm. A. tARN đóng vai trò vận chuyển axit amin, có thể C. Truyền đạt thông tin di truyền. sử dụng qua nhiều thế hệ tế bào và 1 tARN có thể D. Làm khuôn mẫu cho dịch mã ở ribôxôm. vận chuyển nhiều loại axit amin. 26. Sau khi tổng hợp xong chuỗi pôlipeptit, nhờ B. rARN kết hợp với các prôtêin đặc hiệu để hình enzim đặc hiệu, axit amin được cắt khỏi chuỗi là thành nên sợi nhiễm sắc. A. lơxin. C. mARN mang thông tin cho việc tổng hợp 1 loại B. valin. prôtêin, hoạt động của mARN có thể kéo dài qua C. mêtiônin. nhiều thế hệ tế bào. D. lizin. D. mARN mang thông tin cho việc tổng hợp 1 loại 27. Khi kết thúc quá trình dịch mã, ribôxôm sẽ prôtêin, có thời gian tồn tại trong tế bào tương đối A. trở lại dạng rARN và prôtêin. ngắn. B. trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN. C. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG. 19. Pôlixôm có vai trò gì?
  3. D. tách thành 2 tiểu phần. Tai liêu được sưu tâm và chinh sửa bởi CLB GS ̀ ̣ ̀ ̉ Sinh viên Dược Bởi vì nhiêu lý do cac tai liêu sưu tâm nay chưa có ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ điêu kiên kiêm đinh chât lượng và xin phep cac tac ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ giả khi chia sẻ rât mong quý vị thông cam. ́ ̉ Nêu quý thây cô nao là tac giả cua những tai liêu ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ nay xin liên hệ email: clbgiasusvd@gmail.com câu ̀ lac bộ để chung tôi bổ sung tên tac giả vao cac tai ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ liêu cung như trực tiêp xin phep cac thây cô. Xin ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ chân thanh cam ơn!!!! ̀ ̉
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1