Tài liệu về Cấu trúc điều khiển
lượt xem 32
download
Nôi dụng gồm biểu thức và toán tử trong C, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu về Cấu trúc điều khiển
- C u trúc đi u khi n GV. GV. Nguy n Minh Huy Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 1
- N i dung Bi Bi u th c và toán t trong C. C u trúc r nhánh. nhánh. C u trúc l p. p. Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 2
- N i dung Bi Bi u th c và toán t trong C. C u trúc r nhánh. nhánh. C u trúc l p. p. Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 3
- Bi Bi u th c và toán t trong C Bi Bi u th c trong C: Là m t dãy h u h n các toán h ng và toán t . Là (x >> (p + 1 - n)) & ~(~0 ~a, ~a, !b, ++c. Toán Toán t hai ngôi: a b ngôi: a + b, x / y. b, Toán Toán t ba ngôi: toán t đi u ki n ( ) ? : ngôi: K t qu bi u th c: m t giá tr s . Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 4
- Bi Bi u th c và toán t trong C Toán Toán t s h c: c: int a = 5 % 3; // Đúng float x = 5 % 3.0; // Sai Ký hi u: +, -, *, /, %. Ký u: % ch dùng v i s nguyên. ch nguyên int b = 5 / 3; // Chia nguyên / k t qu ph thu c toán h ng. ng. float y = 5.0 / 3; // Chia th c 5.0 Toán Toán t so sánh: sánh: int a = 5 > 3; // 1 (true) Ký hi u: >, =,
- Bi Bi u th c và toán t trong C Toán Toán t logic: Ký hi u: Ký u: int a = (5 > 3) && (4 > 7); // 1 (true) && ! (not), && (and), || (or). (not), int b = (5 > 3) || (4 > 7); // 0 (false) || int c = !(5 == 3); // 1 (true) K t n i bi u th c so sánh. sánh. K t qu : 1 (true), 0 (false). Toán Toán t trên bit: short a = 5 & 6; // 0101 and 0110 Ký hi u: Ký u: short b = 5 | 6; // 0101 or 0110 unsigned short c = ~1; // not 0001 & (and), | (or), ^ (xor). (and), short d = a >> 1; >> ~ (bù). (bù). >> (d >> (d ch ph i),
- Bi Bi u th c và toán t trong C Toán tăng, Toán t tăng, gi m: m: Ký hi u: ++, --. Ký u: --. int a = 5++; // Sai int a = 5; Tăng Tăng/gi m 1 đơn v trên bi n. đơn trên int b = ++a * 4; ++ // b = 24 Ti Ti n t : tính trư c bi u th c.c. int c = a++ * 4; // b = 20 H u t : tính sau bi u th c.c. Toán gán: Toán t gán: int a = 5; Ký hi u: =, = Ký u: = int b, c, d; d = c = b = a; // b = a a = b; // c = b a = a b; toán> // d = c : toán>: int e += a; += // e = e + a +, -, *, /, %, +, int f *= a + 1; // f = f * (a + 1) *= &, &, |, ^, >>,
- Bi Bi u th c và toán t trong C Đ ưu tiên toán t : Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 8
- N i dung Bi Bi u th c và toán t trong C. C u trúc r nhánh. nhánh. C u trúc l p. p. Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 9
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh if-else: if- Cú pháp: Cú pháp: if () Mã gi : sai ; N u [else L nh 1 đúng ;] [Ngư c l i L nh 1 L nh 2 L nh 2] Ví d : Ví // B m nh đ else else // Câu l nh if-else đ Câu // Dùng kh i l nh Dùng if (n > 0) if (n > 0) if (n > 0) a = a * 2; a = a * 2; { else a = a * 2; a = a / 2; b = b + 1; } Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 10
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh if-else: if- Lưu Lưu ý: if n > 0 // Sai a = a * 2; Bi Bi u th c logic ph i đ t gi a ( ). ph Giá Giá tr 1: true. if (1) // Luôn đúng Giá Giá tr 0: false. a = a * 2; if-else là câu l nh ph c. if- c. if (n > 0) ; // Sai Không Không có ; sau if ho c else. a = a * 2; if-else có th l ng nhau. if- nhau. else ; a = a / 2; else else tương ng if g n nh t. if (n > 0) // if-else l ng if- if (a > b) c = c + 1; else c = c – 1; Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 11
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh if-else: if-else: if-else l ng nhau, ki m tra đi u ki n trên cùng 1 bi n: if- nhau, n: if (dtb >= 8) if (dtb >= 8) loai = “Gioi”; “Gioi”; loai = “Gioi”; “Gioi”; else if (dtb >= 6.5) else loai = “Kha”; “Kha”; if (dtb >= 6.5) else if (dtb >= 5) loai = “Kha”; “Kha”; loai = “Trung binh”; “Trung binh”; else else if (dtb >= 5) loai = “Yeu”; loai loai = “Trung binh”; else loai = “Yeu”; “Yeu”; Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 12
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh switch-case: switch- Cú pháp: Cú pháp: switch () // Câu l nh if-else tương đương Câu tương { if ( == ) (
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh switch-case: switch-case: switch (thu) thu) { case 1: printf(“Chu nhat”); break; printf(“Chu nhat”); break; case 2: printf(“Thu hai”); break; printf(“Thu hai”); break; case 3: printf(“Thu ba”); break; printf(“Thu ba”); break; case 4: printf(“Thu tu”); break; printf(“Thu tu”); break; case 5: printf(“Thu nam”); break; printf(“Thu nam”); break; case 6: printf(“Thu sau”); break; printf(“Thu sau”); break; case 7: printf(“Thu printf(“Thu bay”); break; break; } Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 14
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh switch-case: switch- Lưu Lưu ý: switch a + b // Sai Sai Bi Bi u th c ph i đ t gi a ( ). { Giá Giá tr m nh đ case: case Giá đơn. Giá tr đơn. } Không Không là mi n giá tr . switch (a + b) Câu Câu l nh break: { Ng Ng t gi a các case. case > 5: // Sai Có th b đ ghép các case. Có } Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 15
- C u trúc r nhánh Câu Câu l nh switch-case: switch-case: switch (thu) thu) { case 2: case 3: case 4: case 5: case 6: printf(“Ngay printf(“Ngay lam viec”); break; viec”); break; case 1: case 7: printf(“Ngay nghi”); break; break default: printf(“Ngay printf(“Ngay khong ton tai”); } Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 16
- N i dung Bi Bi u th c và toán t trong C. C u trúc r nhánh. nhánh. C u trúc l p. p. Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 17
- C u trúc l p Xét Xét chương trình xu t s : Xu Xu t các s nguyên t 1 đ n 10. Th Th c hi n 10 l n l nh xu t. Xu Xu t các s nguyên t 1 đ n 100. Th Th c hi n 100 l n l nh xu t!! t!! Dùng Dùng l nh l p. p. Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 18
- C u trúc l p Câu Câu l nh while và do-while do- Cú pháp: Cú pháp: // Câu l nh while Câu // Câu l nh do-while Câu while () () do ; nh>; { ; nh>; } while (); p> // Câu l nh while tương đương ; nh>; while () () ; nh>; L nh 1 đúng đúng L nh 1 sai sai Nh p môn l p trình - Nguy n Minh Huy 19
- C u trúc l p Câu Câu l nh while và do-while: do- Ví d : Ví // Câu l nh do-while Câu // Câu l nh while Câu printf(“Nhap vao n = “); printf(“Nhap printf(“Nhap vao n = “); scanf(“%d”, &n); scanf(“%d”, scanf(“%d”, &n); i = 1; i = 1; do while (i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C++: Chương 2 - Trần Minh Châu
38 p | 235 | 58
-
77 bài tập C++
18 p | 789 | 55
-
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình Java: Phần 1
81 p | 234 | 43
-
PLC Semantic S7-200 và kỹ thuật điều khiển lập trình: Phần 2
153 p | 124 | 37
-
Bài giảng Lập trình C - ThS. Nguyễn Thị Thúy Loan
68 p | 204 | 36
-
Giáo trình Java cơ bản tiếng Việt (6 chương)
205 p | 124 | 36
-
Lập trình với C ++ - CẤU TRÚC ÐIỀU KHIỂN VÀ VÒNG LẶP
7 p | 135 | 29
-
Bài giảng Cơ sở lập trình - Chương 3: Các cấu trúc điều khiển
56 p | 136 | 22
-
Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 3
23 p | 115 | 10
-
Bài giảng Chương 5: Lập trình T-SQL - Nguyễn Đức Cương
72 p | 73 | 7
-
Chương trình C++
66 p | 99 | 7
-
Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 4
9 p | 96 | 6
-
Bài giảng HTML – DHTML - Javascript (Thiết kế Web): Bài 6 - Lê Quang Lợi
15 p | 64 | 6
-
Bài giảng Lập trình C: Chương 5a - Cấu trúc điều khiển
30 p | 54 | 5
-
Bài giảng Lập trình Java: Chương 2 - Java cơ bản
20 p | 83 | 4
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Bài 2: Các cấu trúc điều khiển, mảng và con trỏ
81 p | 51 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương A (dành cho khối tự nhiên): Control Structures
25 p | 65 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn