
TÁO BÓN TRE EMƠ
Ths. BS.Nguy n Th Thu Cúcễ ị
B MÔN NHI - Đ I H C Y D C C N THỘ Ạ Ọ ƯỢ Ầ Ơ

Muc tiêu
•Mô t c ch b nh sinh táo bónả ơ ế ệ
•Trình bày nguyên nhân táo bón
•Trình bày tri u ch ng lâm sàng, c n lâm sàng và ệ ứ ậ
h u qu c a táo bónậ ả ủ
•Trình bày x trí và phòng ng a táo bónử ừ

1. Khái ni m táo bónệ
•Táo bón là tri u ch ng ch m th i phân hay th i phân r n và khôệ ứ ậ ả ả ắ
•Tr b táo bón khi th i gian gi a 2 l n đi ngoài quá dài ẻ ị ờ ữ ầ ≥ 3 ngày
•Táo bón là m t trong nh ng nguyên nhân th ng g p đ tr đ n ộ ữ ườ ặ ể ẻ ế
phòng khám, chi m 10% t t c tr em và 1.5 – 7.5% tr em ế ở ấ ả ẻ ở ẻ
tu i đ n tr ng.ổ ế ườ
•N u hi n t ng táo bón kéo dài và tr thành kinh di n d kèm theo ế ệ ượ ở ễ ễ
các tri u ch ng r i lo n tiêu hoá : bi ng ăn, đau b ng, ch ng ệ ứ ố ạ ế ụ ướ
b ng, đ y h i và nh h ng đ n toàn thân, m t m i, g y còm, ụ ầ ơ ả ưở ế ệ ỏ ầ
thi u máu m t ng , có khi s t cao.ế ấ ủ ố

•M t s tr ng h p, nên phân bi t v i hi n t ng gi ộ ố ườ ợ ệ ớ ệ ượ ả
t t : do ch m th i ra ngoài, s phân đ ng trong ướ ậ ả ố ứ ọ
k t tràng d kích thích s bài ti t các ch t n c c a ế ễ ự ế ấ ướ ủ
niêm m c và phân a ra ngoài s chia thành hai ph n ạ ỉ ẽ ầ
rõ r t : m t ph n r n thành c c và m t ph n có n c ệ ộ ầ ắ ụ ộ ầ ướ
riêng bi t.ệ
•Ngoài ra c n phân bi t v i tình tr ng phân đói (do ầ ệ ớ ạ
b nh nhi ăn không đ , hay ăn vào nôn ra, hay không ệ ủ
ch u ăn) ị

2. C ch b nh sinh táo bón :ơ ế ệ
2.1. Nh c l i sinh lýắ ạ
•Tùy theo th c ăn nuôi tr , trung bình sau 3 - 4 gi ứ ẻ ờ
(tr s sinh nhanh h n) thì th c ăn xu ng h t tá ẻ ơ ơ ứ ố ế
tràng. Th c ăn tiêu hoá nhanh h n t tá tràng đ n ứ ơ ừ ế
ru t non. Khi đ n h i tràng thì ch m l i đ qua ộ ế ồ ậ ạ ể
van Bô-hin (Bauhin) sau 2 - 3 gi , nh ng ph i sau ờ ư ả
6-10 gi m i xu ng h t đ i tràng. Đ i tràng có ờ ớ ố ế ạ ạ
ch c năng h p thu n c và tích phân đ t ng ra ứ ấ ướ ể ố
ngoài.

