intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 MÔN HÓA HỌC KHỐI A,B

Chia sẻ: Nguyenduy Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

78
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'thi thử đại học lần 2 năm học 2013 môn hóa học khối a,b', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 MÔN HÓA HỌC KHỐI A,B

  1. Trường THPT ĐỒNG LỘC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 (Đề thi có 5 trang ) MÔN HÓA HỌC KHỐI A,B Thời gian: 90 phút Mã đề: 123 Họ và tên:…………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên t ố :O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64;Al=27;Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31; Ag=108; Zn =65; K =39; Na=23; Ba =137; Sr =87,5,Ca= 40;Si = 28; Be = 9; Cr=52; Br =80; I = 127) I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau ph ản ứng cô cạn dung dịch thu được 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thu được 3,584 lit CO 2 (đktc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là A. C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 B. CH3COOCH2-CH2-OOCCH3 C. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D. CH3OOC-C2H4-COOCH3 Câu 2. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe b ị phá hu ỷ tr ước là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dãy gồm các chất làm giảm độ cứng của nước là A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3, K2CO3 B. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaOH C. NaOH, K2CO3, Na3PO4, HCl D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 Câu 4. Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản phẩm hợp n ước của propen. Có t ỉ khối so v ới hiđro là 23. Cho m gam X đi qua ống đựng CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam và hỗn hợp chất h ữu cơ Y. Cho toàn b ộ Y tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan -1-ol là (hiệu suất ph ản ứng là 100%) A. 48,9% B.16,3% C. 65,21% D .39,13% Câu 5 : Một hỗn hợp gồm etylenglicol và ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác n ếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của etylenglicol và ancol etylic lần lượt là A .69% và 31% B.85,58% và 14,42 % C .31% và 69% D .14,42 % và 85,58% Câu 6 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch A .BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B.BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2. C .BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D.Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 7 : Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản ứng với dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH thấy có kết tủa dạng keo, n ếu tiếp tục cho dung dịch NaOH thì thấy kết tủa tan dần. X là A .ZnO B .Al2O3 C .CuO D . Fe2O3 Câu 8 : Có các phát biểu : 1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử 2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân 6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua 7) Photpho chỉ thể hiện tính khử .Số phát biểu đúng là A .(1), (2), (4), (5) B .(1), (3), (4), (6) C .(3), (4), (5), (7) D .(1), (3), (5), (7) Câu 9 : Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axetilen, etilen s ố ch ất làm mất màu nước brom là A .5 B .4 C .6 D .7 1 Mã đề 123
  2. Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A .C2H5COOH. B .HOOC- COOH. C .CH3COOH D .HOOC -CH2 -CH2 – COOH. Câu 11 : Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A .60,87% B .24,35% C .36,52% D .70,43% Câu 12 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A .Li, Na, K, Ca B .Li, Na, Ba, K C .Na, Ba, Mg, Be D .Na, K, Ca, Ba Câu 13 : Phát biểu nào sau đây sai .Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần B .Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần D .Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần Câu 14 : Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime t ổng hợp? A .Poli(vinylclorua) (PVC) B .Tơ capron C .Polistiren (PS) D .Tơ xenlulozơ triaxetat Câu 15 :Có các nhận xét : a,Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt b, Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 c, Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α-amino axit d,Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các amino axit là liên k ết peptit. Số nh ận xét đúng là A4 B.3 C.2 D.1 Câu 16 : Trong phòng thí nghiệm có bốn bình nước : nước mềm,nước cứng tạm thời, n ước cứng vĩnh cửu và n ước toàn phần không có nhản. Các thuốc thử ,phương tiện kỷ thuật có đủ, ta có thể dùng thuốc thử ít nhất mà nh ận biết được bốn loại nước là A.1 B.2 C.0 D .3 Câu 17 : Chia m gam một anđehit X thành 2 phần bằng nhau -Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đưcợc 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O -Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg = 1:4. Anđehit X là A .Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức B .Anđehit no đơn chức C .Anđehit fomic D .Anđehit no 2 chức Câu 18 : Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam CuSO4 và 2,235 gam KCl vào nước được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 16 phút 5 giây (hiệu suốt điện phân là 100%). Dung d ịch sau điện phân chứa các chất tan là A .CuSO4, H2SO4 B . CuSO4, H2SO4, K2SO4 C . CuSO4, H2SO4, KCl D . KCl, KOH, K2SO4 Câu 19 : Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm ch ức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng v ới CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na 2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A .HO-CH2-CH(OH)-CHO. B .HOOC-CH2-CH2-OH. C .CH3-C(OH)2-CHO. D .HOOC-CH(OH)-CH3. Câu 20 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A .Fe, K, Ca B .Li, K, Ba C .Be, Na, Ca D .Zn, Na, Ba Câu 21 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ược dung d ịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A .anlyl fomat. B .vinyl axetat. C .etyl fomat. D .vinyl fomat Câu 22 : Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không d ổi) đến kh ối l ượng không đ ổi, còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A .17,73 gam B .9,85 gam C .19,7 gam D .39,4 gam Câu 23 : Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+, HCO3-, FeCl3, Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là A .3 B .6 C .5 D .4 2 Mã đề 123
  3. Câu 24 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung d ịch KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn ch ức. Cho toàn b ộ lượng ancol này tác dụng với Natri dư, được 3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X gồm A .1 axit và 1 ancol. B .2 axit C .2 este. D . 1 axit và 1 este. Câu 25 : Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đ ổi). Cho 1 lu ồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO 3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. A .Ca và V = 0,56 lít B .Mg và V = 0,224 lit C .Zn và V = 0,448 lit D .Pb và V = 0,336 lit Câu 26 : Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu đưcợ 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là A .C5H10 và C6H12 B .C3H6 và C4H8 C .C2H4 vàc C3H6 D . C4H8 và C5H10 Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cho toàn bộc sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m A .12,96 gam B .27,36 gam C .44,64 gam D .31,68 gam Câu 28 : Có các phát biểu về các bo hiđrat: a.Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 b.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ đến cùng (xúc tác, H+, nhiệt độ) tham gia phản ứng tráng gương c.Các dung dịch monosaccarit cũng như các dung dịch đi saccarit đều phản ứng v ới đ ồng (II) hiđroxit d.Thuỷ phân (xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như Mantozơ đều cho cùng một monosaccarit Số phát biểu đúng là A .1 B.2 C .4 D .3 Câu 29 : Chia m gam Al làm hai phần bằng nhau: Phần I :đem hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được x mol hiđro. Phần II: đem hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa y mol HNO3thì thu được khí đinitơxit là sản phẩm khử duy nhất của N+5.Mối liên hệ giữa x với y là A.2x=3y B .x=4y C . 5x=2y D . 2x=y Câu 30 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư + + 2- 2- dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng d ư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH 3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A .23,8 gam B . 119 gam. C .43,1 gam D .86,2 gam Câu 31 : X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ aminoaxit A, Trong phân tử của A có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH, no mạch hở. Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g gam X trong môi trường axit thì thu đ ược 27,72 gam tripeptit, 32 g đipeptit và 13,35g A. Giá trị của m A 68,705 gam B .274,82 gam C .70,680 gam D .67,886 gam Câu 32 : Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2Cl. (2) ClCH2CH=CH2. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Những chất thuỷ phân thu được ancol là A .(1), (2), (3). B .(1), (2), (4). C . (1), (3). D . (1), (2), (3), (4). Câu 33 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3 trong đó R Chiếm 82,353% về khối lượng. Trong hợp chất oxit cao nhất của R phần trăm khối lượng của R là A .25,92% B .30,435% C .46,66% D .43,66% Câu 34 : Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu đ ược dung d ịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 22,9 gam mu ối khan. Công thúc cấu tạo thu gọn của X là A .NH2-CH2-CH2-CH2-COOH B .NH2-CH2-CH2-COOH C .(NH2)2-CH-COOH D .(NH2)2 C2H2(COOH)2 Câu 35 : Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong h ỗn h ợp ban đ ầu là A .90,86% B .54,3% C .41,77% D .45,7% Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là A .4,48 B .2,24 C .6,72. D .8,96 Câu 37 : Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan là A .25,4 gam B .31,6 gam C .28,2 gam D .19,2 gam 3 Mã đề 123
  4. Câu 38 : Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenluloz ơ trinitrat, bi ết hi ệu xuất phản ứng đạt 75% là A .324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3 B. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 C .182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3 D .324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 Câu 39 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. S ố ch ất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A .3, 2, 4 B .2, 3, 4 C .3, 3, 3 D .2, 2,5 Câu 40 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng A .16 lần B .4 lần C .8 lần D .2 lần Phần tự chọn A chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 : Điện phân Al2O3 nóng chảy với anot bằng than chì (hiệu suốt điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 17.Lấy 2,24 lit X (đktc)cho đi qua dung d ịch n ước vôi trong dư thì thu được 3 gam kết tủa.Giá trị của m là a .108,0 B .67,5 C .80,4 D .75,6 Câu 42 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A .1,2,3,6. B .2,3,6. C .1,3,4,6. D .1,2,4,6 Câu 43 ; Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là A .562 B .208 C .382 D .191 Câu 44 :Có các phát biểu : a.Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot b.Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 c.Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước d .HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần từ trái qua phải. Số phát biểu đúng là A.4 B.2 C .3 D .1 Câu 45 : Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3 thu được dung dịch chứa hai muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là A.(y-x) và (4x-y) B . (3x-y) và (y-2x) C x và (y-x) D .(y-x) và (2x-y). Câu 46 : Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là: A.80% B. 40% C.50% D. 37,5% Câu 47 : Cho 15,6 g este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thì thu được 14,7g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: A .CH3 – COO - CH2 – CH2 – OH B . HCOO – CH2 – CH2 – CHO C .HO - CH2 – COO – C2H5 D .CH3 – CH (OH) – COO – CH3 Câu 48 : Cho các chất CH3COONH4, Na2CO3, Ba(OH)2, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A .5 B .6 C .7 D .8 Câu 49 :Có các phát biểu về nước (H2O) a.Nước là chất có tính oxi hóa b.Nước là chất có tính khử c.Nước là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. a.Nước là chất có tính lưỡng tính.Số phát biểu đúng là A.4 B .2 C .3 D.1 Câu 50 :Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca ;0,3mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 .Cô cạn X đến khối lượng không 2+ 2+ - - đổi, được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.28,6 B. 37,4 C . 49,8 D . 30,5 Phần tự chọn B nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế đi ện c ực chu ẩn) nh ư sau: Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion Fe 2+ trong dung dịch là 4 Mã đề 123
  5. A .Al, Zn, Ag+ B . Al3+, Zn2+, Ag+ C . Al, Zn, Fe3+ D . Al, Zn, Cu Câu 52 :Điện phân 100ml dung dịch gồm FeCl3 2,5M, CuCl2 1,5M và NaCl 1,5M trong thời gian 83 phút 38 giây với cường độ dòng điện 12,5 A ,thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí (đktc) ở anot(hiệu su ốt điện phân là 100%). Giá trị của m và V là A .m = 23,6 gam và V = 11,76 lit B . m = 12,4 gam và V = 7,28 lit C .m = 18gam và V = 7,28lit D .m = 9,6 gam và V = 5,04 lit Câu 53 : Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A .CH2ClCH2COOH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0