AGU – ÑEØ TAØI NGHIEÂN CÖÙU KHOA HOÏC 1
MC LC
Phn 1 Đặt vn đề trang 01
Phn 2 Mc đích trang 03
Phn 3 Lược kho tài liu trang 05
Phn 4 Thc hin trang 11
Con lc đơn và con lc lò xo trang 13
Sóng dng trang 16
Mâm quang trang 19
Trc quang trang 21
Bng thí nghim đin mt chiu trang 23
Ray chuyn động trang 25
Tr rơi t do trang 27
Thanh quay ly tâm trang 29
Đĩa mômen trang 31
Các ng dng khác trang 33
Phn 5: Kết lun và đề ngh trang 34
THÍ NGHIEÄM VAÄT LYÙ PHOÅ THOÂNG
AGU – ÑEØ TAØI NGHIEÂN CÖÙU KHOA HOÏC 2
PHN 1:
ĐẶT VN ĐỀ
1. Vt lý là khoa hc thc nghim. Vic ging dy vt lý có dùng thí nghim
nhà trường ph thông là mt điu hết sc cn thiết.
các nước tiên tiến, mi trường trung hc có h thng thí nghim riêng cho
các môn do các giáo viên trung hc t son tho, thông qua duyt ca hi đồng
khoa hc và ban giám hiu nhà trường và áp dng vào ging dy. Vì vy, hiu
qu ging dy mi trường khác nhau dn đến uy tín ca mi trường cũng khác
nhau tr thành nim t hào ca mi giáo viên ca trường đó.
nước ta hin nay, vic ging dy vt lý bng thc nghim các trường ph
thông còn rt hn chế vì nhiu nguyên nhân:
Nhiu thí nghim trong sách giáo khoa không thc hin được do thiếu
phương tin.
Phương tin thí nghim được trang b thiếu thn, lc hu và kém chính
xác. Không được cp nht thường xuyên. Đây là tình trng chung ca các
trường ph thông trung hc, nht là các trường xa thành ph.
Nhiu bài thí nghim không đủ thi gian thc hin trong tiết dy qui định
do các yếu t ph như gii thiu dng c, đo đạc, x lý kết qu.
Sinh viên chưa được quan tâm đúng mc v vn đề hc tp, rèn luyn
nhm hoàn thin và nâng cao kh năng t chc dy vt lý bng thí nghim.
Các thí nghim vt lý mà sinh viên được hc tp, rèn luyn (nếu có)
trường đại hc chưa tht s xác đáng vi vn đề cn truyn đạt, nhiu thí
nghim còn xa vi, mơ h.
Đầu tư kinh phí cho phương din này các trường ph thông còn hn
chế, khiêm tn.
T các nhn định trên, ta thy cn phi tng bước khc phc các nguyên
nhân trên để vic ging dy có hiu qu hơn. Loi tr các nguyên nhân khách
quan, các vn đề mang tính ch quan và đặc thù chuyên môn cn được phân
tích và đề ngh các hướng khc phc.
2. Song song đó, trong xu thế chung hin nay th hin qua hai k thi tú tài và
đại hc gn đây nht, yêu cu s hiu biết chính xác và ng dng hiu qu các
kiến thc được hc ca hc sinh là thiết yếu. Vì vy, vic nâng cao hiu qu
ging dy vi thí nghim đối vi giáo viên vt lý trường ph thông và các giáo
sinh sp tt nghip là vn đề đang đặt trước nhà trường đại hc sư phm.
THÍ NGHIEÄM VAÄT LYÙ PHOÅ THOÂNG
AGU – ÑEØ TAØI NGHIEÂN CÖÙU KHOA HOÏC 3
3. Cui cùng, vic xây dng mt b thí nghim vt lý riêng ca trường ĐHAG
để phc v cho công tác đào to sinh viên sư phm là đáng được quan tâm thc
thi.
PHN 2:
MC ĐÍCH
1. Mc đích: Theo kinh nghim, hu hết các giáo sinh tt nghip đại hc
ngành sư phm vt lý còn rt hn chế trong vic s dng các phương pháp
dy hc thc nghim và nht là k năng ging dy vi dng c thí nghim. Do
đó, mc đích ca đề tài nghiên cu này là thiết kế mt s dng c thí nghim,
dùng cho các giáo sinh tp s dng thành tho để ging dy tt hơn sau khi
tt nghip và hơn na gi m kh năng sáng to để có th t tái to li các
dng c khi cn và t thiết kế các dng c mi.
Da trên chương trình vt lý ph thông trung hc c cp lp 10, 11, 12
kết hp vi lý lun dy hc và tâm lý giáo dc các dng c thí nghim phương
pháp ging dy vt lý ph thông cn phi đạt được các yêu cu sau:
- Lt t được tri thc cn truyn đạt.
- Sát thc vi chương trình đào to vt lý ph thông.
- Có tính truyn thng v hình thc nhưng hin đại v phương tin tiến
hành.
- Không quá phc tp để sinh viên d tiếp cn và s dng ging dy có hiu
qu.
- Chun b cho vic kế tha, thiết kế tương thích để sn sàng kết ni vi
các phương tin nghe nhìn hin đại như TV, máy vi tính, máy phóng nh,
over head,…
2. Các thí nghim đề ngh xây dng: (in nghiêng)
Các thí nghim vt lý được trình bày tiếp theo đây là các thí nghim có th
thc hin được để dy hc và s được biên son để sinh viên tham kho.
Tuy nhin trong điu kin thc tế chưa th xây dng được đầy đủ nên ch
chn các thí nghim tiêu biu nht để thc hin. Các thí nghim in nghiêng
s được nghiên cu chế to. Các thí nghim còn li có th cho sinh viên hc
và thc hin khi làm đề tài tt nghip hoc t thc hin sau khi ra trường
công tác.
PHN CƠ HC:
2.1 Chuyn động thng đều, vn tc:
2.2 Chuyn động tròn đều:
2.3 Gia tc trong chuyn động thng biến đổi đều:
2.4 Qung đường đi trong chuyn động thng biến đổi đều:
2.5 S rơi t do – ng Newton:
2.6 Đo gia tc rơi t do:
THÍ NGHIEÄM VAÄT LYÙ PHOÅ THOÂNG
AGU – ÑEØ TAØI NGHIEÂN CÖÙU KHOA HOÏC 4
2.7 Chuyn động tròn đều – gia tc hướng tâm:
2.8 Tương tác trc tiếp và gián tiếp:
2.9 S cân bng lc:
2.10 Định lut I Newton và Quán tính ca các vt :
2.11 Định lut II Newton:
2.12 Định lut III Newton:
2.13 Lc đàn hi – lc kế:
2.14 Lc ma sát ngh và ma sát trượt:
2.15 Chuyn động trên mt phng nghiêng:
2.16 Chuyn động ca vt ném ngang:
2.17 Lc tác dng trong chuyn động tròn đều:
2.18 Định lut bo toàn động lượng:
2.19 S cân bng ca vt:
2.20 Hp lc đồng qui:
2.21 Hp lc song song:
2.22 Mômen lc – qui tc men:
2.23 Các dng cân bng
2.24 Dao động điu hoà:
2.25 Giao thoa sóng cơ – Sóng dng:
PHN NHIT HC
2.26 Định lut Boy – Mariotte:
2.27 Định lut Charles:
2.28 Phương trình trng thái khí:
PHN ĐIN HC
2.29 Định lut Ohm trên đon mch:
2.30 Định lut Ohm trên toàn mch:
2.31 Định lut cm ng t:
2.32 Hin tượng cm ng đin t:
2.33 Định lut Lenz:
PHN QUANG HC
2.34 Định lut phn x ánh sáng:
2.35 Định lut phn x toàn phn:
2.36 Định lut khúc x ánh sáng:
2.37 Thu kính hi t:
2.38 Thu kính phân k:
2.39 S phân cc ánh sáng:
2.40 Hiu ng quang đin:
PHN 3:
THÍ NGHIEÄM VAÄT LYÙ PHOÅ THOÂNG